Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 102

NHỮNG THÔNG TIN PHỤ HUYNH CẦN BIẾT

I. CÁC CHƯƠNG TRÌNH MIỄN PHÍ


1. CLB Tiếng Anh:
- Rèn luyện kỹ năng nói và phản xạ tiếng Anh, giúp bé tự tin giao tiếp thông qua các trò chơi
bổ ích với Giáo viên nước ngoài.
- Thời gian: 14h30-16h, Chủ Nhật tuần thứ hai của mỗi tháng
- Địa điểm: tại các chi nhánh
2. Lớp phụ đạo 30 phút sau giờ học:
- Ôn lại kiến thức chưa nắm vững và dạy bổ sung chương trình tiếng Anh trên trường.
3. Lớp phụ đạo, luyện phát âm dành cho học sinh:
- Ôn lại kiến thức cho học viên yếu và học viên vắng học trong tuần, dạy bổ sung thêm
chương trình tiếng Anh trên trường, giúp bé chuẩn hóa kỹ năng phát âm tiếng Anh.
- Thời gian: 14h-16h, Chủ Nhật hàng tuần tại các chi nhánh
4. Lớp luyện âm dành cho Phụ huynh:
- Giúp Phụ huynh tìm hiểu về hệ thống phiên âm quốc tế trong tiếng Anh. Sau buổi học, Phụ
huynh có thể cùng học tiếng Anh với con một cách hiệu quả.
- Thời gian: 14h30-16h, Chủ Nhật hàng tuần
- Địa điểm: Chi nhánh 4
5. Speaking cuối giờ:
- Định hướng học viên nghe, nói, phản xạ tự nhiên, tự tin giao tiếp, trung tâm tổ chức nhiều
hoạt động, đặc biệt là hoạt động Speaking cuối giờ sau mỗi buổi học.

II. CÁC CHƯƠNG TRÌNH KHÁC


1. Lớp Kĩ năng thực tế:
- Bé hình thành phản xạ giao tiếp tự tin thông qua các tình huống thực tế hàng ngày (đi chợ,
làm bánh, hái rau, đi siêu thị, đi bơi…) với Giáo viên nước ngoài.
- Thời gian: 9h30-11h hoặc 16h-17h30, Chủ Nhật hàng tuần
- Học phí: 100.000/buổi
2. Lớp 100% GIÁO VIÊN NƯỚC NGOÀI:
- Rèn luyện kĩ năng nghe - nói - phản xạ tiếng Anh một cách tuyệt đối thông qua việc học
hoàn toàn 100% với Giáo viên nước ngoài theo chương trình Tiếng Anh chuẩn Cambridge.
- Thời lượng học: 3 buổi/ tuần. Giáo viên nước ngoài: 2 buổi /tuần (có trợ giảng), Giáo viên
Việt 1 buổi/tuần
- Học phí: từ 1.200.000/tháng
3. Lớp Toán Tư duy:
- Bé học phương pháp tính nhẩm bằng bàn tay cực nhanh, giúp việc học toán trở nên đơn giản
và thú vị hơn bao giờ hết.
- Học phí: từ 700.000/tháng (ưu đãi 1.800.000/3 tháng)
4. Lớp luyện viết chữ đẹp:
- Luyện chữ thường, chữ số, chữ hoa dành cho các bé chuẩn bị vào lớp 1 và học sinh cấp 1.
- Học phí: 250.000/tháng
- Địa điểm: Chi nhánh 3

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3-EVERYBODY UP 2 1


III. CÁC CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH CAMBRIDGE
1. Chứng chỉ Starters- Movers- Flyers:
Đó là ba chứng chỉ Anh ngữ thuộc hệ thống chứng chỉ YLE (Young Learners English Test),
do Hội Đồng Khảo Thí tiếng Anh trường Đại Học Cambridge tổ chức thi và cấp bằng dành
cho các bé từ 7 đến 12 tuổi. Hiện nay, một số trường THCS bắt buộc học sinh đầu vào lớp 6
phải có chứng chỉ Flyers hoặc để vào lớp tăng cường tiếng Anh cường.
2. Chứng chỉ KET- PET:
Chứng chỉ KET, PET dành cho đối tượng từ học sinh trung học cơ sở trở lên và những bạn
có mục đích làm việc, du học hay phát triển sự nghiệp trong môi trường làm việc quốc tế.
3. Đăng ký dự thi:
- Việt Âu Mỹ tổ chức đưa các bé đi thi lấy chứng chỉ Tiếng Anh Cambridge theo lịch thi của
Sở Giáo dục do Hội Đồng Khảo Thí Tiếng Anh Trường Đại Học Cambridge tổ chức.
-Đến cuối khóa luyện thi của các chứng chỉ (S4, M3, F3, KET 6, PET 5), Trung tâm sẽ phát
thông báo để Phụ huynh đăng ký cho bé dự thi.
IV. MỘT SỐ THÔNG TIN CẦN GHI NHỚ
1. Clip thi nói của bé:
Để xem phần thi nói của bé, Phụ huynh kết bạn Facebook Việt Âu Mỹ tại chi nhánh bé đang
theo học:
CN1: https://www.facebook.com/VIETAUMYCN01
CN2: https://www.facebook.com/VIETAUMYCN02
CN3: https://www.facebook.com/VIETAUMYCN03
CN4: https://www.facebook.com/VIETAUMYCN04
Link Fanpage: https://www.facebook.com/VIETAUMYSCHOOL
2. Sổ liên lạc:
Để theo dõi việc học của con chặt chẽ hơn, Phụ huynh vui lòng ký sổ SLL sau mỗi buổi học.
3. File nghe:
Phụ huynh có thể đưa USB hoặc địa chỉ gmail để văn phòng hỗ trợ copy file nghe của các
sách bé đang theo học.
4. Cách giúp bé tự tin:
Phụ huynh giúp bé giảm rụt rè, tăng tự tin bằng cách không chê bé trước mặt người khác.
Khen con theo xu hướng mà mẹ muốn con sẽ như vậy (ví dụ: cô giáo khen con tự động nói
chuyện với Giáo viên nước ngoài, bé sẽ hình thành thói quen y như vậy...)
5. Mục đích của việc học ngoại ngữ:
Sau khóa học tại VEA, học viên sẽ tự tin hơn trong giao tiếp và có tiến bộ rõ rệt ở các kỹ
năng, đặc biệt là kỹ năng Nghe-Nói.
6. Ứng dụng học tiếng Anh, từ điển, camera trực tuyến:
Phụ huynh liên hệ văn phòng để cài đặt.

CẢM ƠN QUÝ PHỤ HUYNH ĐÃ LUÔN TIN TƯỞNG VÀ ĐỒNG HÀNH CÙNG VIỆT ÂU MỸ!
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về cskh.vietaumy@gmail.com hoặc qua số điện thoại Giám đốc điều hành
0983.135.770

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3-EVERYBODY UP 2 2


5 ĐIỀU TỐT CHÚNG MÌNH HỌC TỪ VEA

1. Chào hỏi lễ phép tất cả mọi người, đặc biệt là bác bảo vệ, cô tạp vụ.
2. Rèn luyện thói quen sử dụng tiếng Anh mọi lúc mọi nơi.
3. Giữ gìn tài sản nhà trường: không viết, vẽ lên tường và bàn ghế, vứt rác đúng nơi quy
định.
4. Đi vệ sinh đúng cách: không dậm chân lên bồn cầu, xả nước sau khi đi vệ sinh.
5. Tiết kiệm điện, nước (tắt điện, nước sau khi sử dụng).

5 GOOD THINGS WE LEARN FROM VEA

1. Always say "Hello" to everyone, especially the teachers, the guards and the cleaners.
2. Try to use English every time and everywhere.
3. Keep all school property clean. Never write or draw on the walls, desks or chairs.
Always put garbage in the trash can.
4. Use the toilet properly. Do not stomp on the toilet. Always flush the toilet after use.
5. Save electricity and water (turn off the power and water after use).

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3-EVERYBODY UP 2 3


ANH NGỮ QUỐC TẾ

VIỆT ÂU MỸ
ANNOUNCEMENT
THÔNG BÁO
Ngày khai giảng (Starting date)…………….……Ngày kết thúc (End date):……………………
I. HOLIDAYS (Các ngày lễ):

Day(s) off Reasons Parents’ signature


Ngày nghỉ Lý do nghỉ Chữ ký Phụ huynh
…………………………... …………………………... …………………………...

…………………………... …………………………... …………………………...

…………………………... …………………………... …………………………...

…………………………... …………………………... …………………………...

…………………………... …………………………... …………………………...

II. TEST DAYS AND PARENT-TEACHER MEETING DAYS:


(Các ngày thi và ngày họp phụ huynh)

Parents’
Review
signature
Items Date Ôn tập
Chữ ký
Hạng mục Ngày (Quý Phụ huynh vui lòng nhắc nhở
Phụ
bé ôn tập)
huynh
Midterm test Xem phần ôn tập trang 44
Thi giữa khóa
Parent-Teacher
Meeting in Midterm
Họp phụ huynh giữa
khóa
Xem phần ôn tập trang 84
Final test
(Phụ huynh vui lòng xem THƯ KẾT THÚC
Thi cuối khóa KHÓA đã gửi cho bé)

Parent-Teacher
Meeting in Final term
Họp phụ huynh cuối
khóa
Họ và tên phụ huynh: ...............................................................................................................

Email: .........................................................................................................................................

Số điện thoại: ............................................................................................................................

Give wings to your dreams

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3-EVERYBODY UP 2 4


Ngày: ............................................
WELCOME, trang 2-3
I. Bài học hôm nay:
1. Kỹ năng: Luyện nghe, nói về cách chào hỏi và giới thiệu tên, tuổi, các
sở thích; cách hỏi và đáp về các thứ trong tuần.
2. Từ vựng:
Classroom verbs: Những động từ được dùng trong lớp học.
Read : Đọc Spell : Đánh vần
Write : Viết Come to the board : Lên bảng nào.
Open your book : Mở sách của bạn ra nào.
Close your book : Gấp sách của bạn lại nào.
The days of the week: Những ngày trong tuần.
Sunday : Chủ nhật Thursday : Thứ Năm
Monday : Thứ Hai Friday : Thứ Sáu
Tuesday : Thứ Ba Saturday : Thứ Bảy
Wednesday : Thứ Tư
3. Cấu trúc:
What day is it today? : Hôm nay là thứ mấy?
Dạng rút gọn:
It’s Sunday. : Hôm nay là Chủ nhật. It‟s = It is
Today is Sunday. : Hôm nay là Chủ nhật.

4. Bài hát: The Days of the Week. CD1-04


The London Bridge. (Happy English, trang 25)
5. Làm sách Starters 3, Test 1 – Listening, trang 5-7.
6. Học từ vựng trong Wordlist Starters – chữ cái A.
II. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD1 từ track 03-05.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 2-3.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
4. Luyện viết.
Nhận xét của giáo viên:
Kỹ năng:
- Nghe: .......................................................................................................................
- Nói: ...........................................................................................................................
- Đọc: ..........................................................................................................................
- Viết: ..........................................................................................................................
- Khác: ........................................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 5


BÉ TẬP VIẾT
Read

Write

Spell

Come to the board.

Open your book.

Close your book.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 6


Sunday

Monday

Tuesday

Wednesday

Thursday

Friday

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 7


Saturday

What day is it today?

It’s Sunday.

Today is Sunday.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 8


Ngày: .........................................

UNIT 1: HOW WE FEEL

LESSON 1-2: FEELINGS, trang 4-5-6

I. Kiểm tra bài tập về nhà:


Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay:
1. Kỹ năng: Luyện nghe-nói liên quan đến các cảm giác, trạng thái của
bản thân.
2. Từ vựng:
How we feel : Chúng ta cảm thấy như thế nào. Cold : Lạnh
Feeling : Cảm giác Thirsty : Khát
Happy : Vui, hạnh phúc Sick : Bệnh
Hot : Nóng Tired : Mệt
Hungry : Đói Bored : Chán
Sad : Buồn Excited : Hào hứng

3. Cấu trúc:
I’m happy, I’m not sad.: Mình vui, mình không buồn.
Are you happy? : Bạn vui không? Dạng rút gọn:
Yes, I am. : Có, mình vui. I‟m = I am
No, I’m not. : Không, mình không vui.

4. Làm sách Starters 3, Test 1 – Listening, trang 8-10.


5. Bài hát: The London Bridge. (Happy English, trang 25)
6. Kiểm tra từ vựng trong Wordlist Cambridge – chữ cái A.
III. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD1 từ track 06-11.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 4-6.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
4. Luyện viết.
Nhận xét của giáo viên:
............................................................................................................
............................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
............................................................................................................
............................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 9


BÉ TẬP VIẾT
Happy

Sad

Hot

Cold

Hungry

Thirsty

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 10


I’m happy. I’m not sad.

Are you happy?

Yes, I am.

No, I’m not.

Sick

Bored

Tired

Excited

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 11


Ngày: ……………………………..
UNIT 1: HOW WE FEEL
LESSON 2: FEELINGS, trang 7 LESSON 3: STORY, trang 8-9
I. Kiểm tra bài tập về nhà:
Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay
1. Kỹ năng: - Luyện nghe-nói liên quan đến các cảm giác, trạng thái của
người khác (Ngôi thứ 3 số ít – He/She).
- Luyện nghe, đọc câu chuyện “Are You OK?”.
- Luyện tập cách hỏi thăm người khác và đáp lại
- Làm quen với mạo từ A-An. (Happy English, trang 2-3)
2. Từ vựng:
Ready, set, go. : Sẵn sàng, bắt đầu, chạy.
Be kind. : Hãy tốt bụng.
Hand : Bàn tay
Finger : Ngón tay
3. Cấu trúc:
Is she sick? : Cô ấy bị bệnh phải không? Dạng rút gọn:
Yes, she is. : Vâng, đúng vậy. He‟s = He is
No, she isn’t. : Không, không phải.
She‟s = She is
Is he sick? : Anh ấy bị bệnh phải không?
Yes, he is. : Vâng, đúng vậy. isn‟t = is not
No, he isn’t. : Không, không phải.
Ouch! : Ối!
What’s wrong? : Chuyện gì vậy?
My leg hurts. : Chân mình đau.
Are you OK? : Bạn ổn chứ?
I think so. Thanks. : Mình nghĩ thế. Cảm ơn.
4. Bài hát: He‟s excited. CD1-13
Are you OK? CD1-16
5. Luyê ̣n đọc câu chuyện: Pig Out. (All aboard reading, trang 04)
III. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD1 từ track 12-17.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 7-9.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
4. Luyện đọc câu chuyện Pig Out. (All aboard reading, trang 04)
5. Ôn lại cấu trúc với mạo từ A-An. (Happy English, trang 2-3)
6. Luyện viết.
Nhận xét của giáo viên:
..........................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
..........................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh
VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 12
BÉ TẬP VIẾT
Is she sick?

Yes, she is.

No, she isn’t.

Is he sick?

Yes, he is.

No, he isn’t.

Be kind

Hand

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 13


Ready, set, go.

Ouch!

What’s wrong?

My leg hurts.

Are you OK?

I think so. Thanks.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 14


Ngày: ……………………………...
UNIT 1: HOW WE FEEL
LESSON 4: THE SENSES, trang 10-11
I. Kiểm tra bài tập về nhà:
Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay:
1. Kỹ năng: -Luyện nghe-nói liên quan đến các giác quan.
-Làm quen với mạo từ A-An. (Happy English, trang 4-6)
2. Từ vựng:
Động từ chỉ giác quan: Danh từ đếm được:
See : Nhìn A ball : Quả bóng
Taste : Nếm A bird : Con chim
Hear : Nghe A car : Xe hơi
Touch : Sờ, chạm A dog : Con chó
Smell : Ngửi A doll : Con búp bê
Danh từ không đếm được: A flower : Bông hoa
Juice : Nước trái cây A kite : Con diều
Pizza : Bánh pizza A pen : Cây bút
Bread : Bánh mì A bus : Xe buýt
Ice cream : Kem
3. Cấu trúc:

What can he/she see? : Anh ấy/Cô ấy có thể nhìn thấy gì?
He/She can see a bird. : Anh ấy/ Cô ấy có thể nhìn thấy
con chim.
4. Luyê ̣n đọc câu chuyện: Pig Out. (All aboard reading, trang 04)
III. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD1 từ track 18-20.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 10-11.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
4. Luyện đọc câu chuyện Pig Out. (All aboard reading, trang 04)
5. Ôn lại cấu trúc với mạo từ A-An.(Happy English, trang 4-6)
6. Luyện viết.
Nhận xét của giáo viên:
- Nghe: .........................................................................................................
- Nói:..............................................................................................................
- Đọc:.............................................................................................................
- Viết: .............................................................................................................
- Khác: ...........................................................................................................
Chữ ký của giáo viên

Ý kiến của phụ huynh:


.................................................................................................................
.................................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh
VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 15
BÉ TẬP VIẾT
See

Hear

Smell

Taste

Touch

What can he see?

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 16


He can see a bird.

What can she see?

She can see a bird.

a ball

a bird

a car

a dog

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 17


a doll

a flower

a kite

a bus

juice

pizza

ice cream

bread

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 18


Ngày: ……………………………..
UNIT 2: IN TOWN
LESSON 1: JOBS, trang 12-13
I. Kiểm tra bài tập về nhà:
Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay
1. Kỹ năng: Luyện nghe-nêu tên và nói liên quan đến các ngành nghề với
chủ ngữ số ít (ngôi thứ 3 số ít – He/She).
2. Từ vựng:
In town : Ở thị trấn Pilot : Phi công
Job : Công việc Cook : Đầu bếp
Nurse : Y tá Teacher : Giáo viên
Student : Sinh viên Doctor : Bác sĩ
3. Cấu trúc:

Dạng rút gọn: He‟s = He is She‟s = She is


isn‟t = is not
Thể khẳng định:
He’s/ She’s a doctor. : Anh ấy/Cô ấy là bác sĩ.
He/She isn’t a nurse. : Anh ấy/Cô ấy không phải là y tá.
Thể nghi vấn:
Is he/she a doctor? : Có phải anh ấy/cô ấy là bác sĩ không?
Yes, he/she is. : Vâng, đúng rồi.
No, he/she isn’t. : Không, không phải.
He/She is a nurse. : Anh ấy/Cô ấy là y tá.
4. Bài hát: The London Bridge. (Happy English, trang 25)
5. Làm sách Starters 3, Test 1-Reading&Writing trang 11-13.
6. Kiểm tra từ vựng Wordlist Cambrigde – chữ cái A.
III. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD1 từ track 21-24.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 12-13.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
4. Luyện viết.
Nhận xét của giáo viên:
............................................................................................................
............................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
............................................................................................................
............................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh
VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 19
BÉ TẬP VIẾT
Doctor

Nurse

Teacher

Student

Pilot

Cook

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 20


He is a doctor. He isn’t a nurse.

Is he a doctor?

Yes, he is.

No, he isn’t. He is a nurse.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 21


Ngày: ……………………………..
UNIT 2: IN TOWN
LESSON 2: JOBS, trang 14-15
I. Kiểm tra bài tập về nhà:
Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay:
1. Kỹ năng: Luyện nghe-nêu tên, nói liên quan đến các ngành nghề
với chủ ngữ số nhiều (ngôi thứ 2 số nhiều - They).
2. Từ vựng:
Police officer :Nhân viên cảnh sát Bus driver : Tài xế xe buýt
Police officers:Những nhân viên cảnh sát Bus drivers : Những tài xế xe buýt
Firefighter :Lính cứu hỏa Soccer player : Cầu thủ bóng đá
Firefighters :Những người lính cứu hỏa Soccer players: Những cầu thủ bóng đá

3. Cấu trúc: Dạng rút gọn: They‟re = They are


aren‟t = are not
Thể khẳng định:
They’re police officers. : Họ là những nhân viên cảnh sát.
They aren’t firefighters. : Họ không phải là những người lính cứu hỏa.
Thể nghi vấn:
Are they police officers? : Có phải họ là những nhân viên cảnh sát không?
Yes, they are. : Vâng,đúng rồi.
No, they aren’t. They’re firefighters. : Không, không phải.
Họ là những người lính cứu hỏa.
4. Bài hát: Are they Firefighters? CD1-28.
The London Bridge . (Happy English, trang 25)
5. Làm sách Starters 3, Test 1- Reading&Writing trang 14-17.
6. Kiểm tra từ vựng Wordlist Cambridge- chữ cái A.
III. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD1 từ track 25-28.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 14-15.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
4. Luyện viết.
Nhận xét của giáo viên:
............................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
............................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 22


BÉ TẬP VIẾT
Police officer

Police officers

Firefighter

Firefighters

Bus driver

Bus drivers

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 23


Soccer player

Soccer players

They are police officers.

They aren’t firefighters.

Are they police officers?

Yes, they are.

No, they aren’t. They are firefighters.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 24


Ngày: ……………………………..
UNIT 2: IN TOWN
LESSON 3: STORY, trang 16-17
I. Kiểm tra bài tập về nhà:
Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay:
1. Kỹ năng: - Luyện nghe và đọc câu chuyện “Oh, Danny”.
- Luyện nghe-nói liên quan đến việc hỏi và đáp lại khi mượn
đồ đạc của người khác theo cấu trúc.
2. Từ vựng:
Look at me. :Nhìn mình nè. Phone :Điện thoại
Be careful. :Hãy cẩn thận. Marker :Bút lông
3. Cấu trúc:
Excuse me. May I borrow your phone?
Xin lỗi. Mình có thể mượn điện thoại của bạn được không?.
Sure. Here you are. Chắc chắn rồi. Của bạn đây.
Thanks. Cảm ơn.
You’re welcome. Không có chi.
OK. Đồng ý.
4. Bài hát: May I Borrow Your Phone? CD1-31.
5. Luyê ̣n đọc câu chuyện: Pig Out. (All aboard reading, trang 06)
6. Làm sách Starters 3, Test 1-Speaking, trang 47-49.
7. Học từ vựng Wordlist Cambridge- chữ cái B.
III. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD1 từ track 29-32.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 16-17.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
4. Luyện đọc câu chuyện Pig Out. (All aboard reading, trang 06)
5. Luyện viết.

Nhận xét của giáo viên:


............................................................................................................
............................................................................................................
Chữ ký của giáo viên

Ý kiến của phụ huynh:


............................................................................................................
............................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 25


BÉ TẬP VIẾT
Look at me.

Be careful.

Excuse me. May I borrow your phone?

Sure. Here you are.

Thanks.

You’re welcome.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 26


Ngày: ……………………………..
UNIT 2: IN TOWN
LESSON 4: PLACES, trang 18-19
I. Kiểm tra bài tập về nhà:
Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay:
1. Kỹ năng:
- Luyện nghe-nói liên quan đến các địa điểm, nơi chốn với giới từ “at”.
- Nhận biết được danh từ số nhiều. (Happy English, trang 7-9)
2. Từ vựng:
Place : Nơi chốn
Hospital : Bệnh viện  At the hospital : Ở bệnh viện
Restaurant : Nhà hang  At the restaurant: Ở nhà hàng
School : Trường học  At school : Ở trường học
Home : Nhà  At home : Ở nhà
3. Cấu trúc:
Dạng rút gọn: Where‟s = Where is
He‟s = He is
She‟s = She is
Where’s the doctor? : Bác sĩ ở đâu?
He’s/ She’s at the hospital. : Anh ấy/ Cô ấy ở bệnh viện.

4. Câu chuyện: Pig Out. (All aboard reading, trang 06)


5. Kiể m tra từ vựng Wordlist Cambridge-chữ cái B.
III. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD1 từ track 33-35.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 18-19.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
4. Luyên đọc câu chuyện Pig Out. (All aboard reading, trang 06)
5. Ôn lại cấu trúc với Danh từ số nhiều trong phần “Plurals”.
(Happy English, trang 7-9)
6. Luyện viết.
Nhận xét của giáo viên:
-Nghe: ............................................................................................................
-Nói: ...............................................................................................................
-Đọc: ...............................................................................................................
-Viết: ...............................................................................................................
-Khác: .............................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
............................................................................................................
............................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh
VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 27
BÉ TẬP VIẾT
Home

School

Hospital

Restaurant

Where’s the doctor?

He’s at the hospital.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 28


Ngày: ……………………………..

CHECK UP 1, PHONICS, PROJECT trang 20-21-22-23

I. Kiểm tra bài tập về nhà:


Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay:
1. Ôn tập:
- Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học trong bài Welcome, Unit 1 và Unit 2.
- Luyện nghe-nói liên quan đến cảm giác, trạng thái; các giác quan; nghề
nghiệp; nơi chốn, địa điểm; hỏi và đáp về các thứ trong tuần; cách
mượn đồ dùng và cách đáp lại.
- Luyện phát âm: Nhận biết và luyện phát âm các âm /k/, /g/, / dʒ /, /h/,
/ks/ được thể hiện qua các chữ cái: c, g, j, h, k, x.
- Làm sách Starters 3, Test 2 – Listening, trang 19-21.
- Bài hát: Once I caught a fish alive. (Happy English, trang 26)
- Kiểm tra từ vựng Wordlist Cambridge – chữ cái B.
III. Bài Quiz 1:
- Các em làm bài kiểm tra trên giấy và kiểm tra nói để tập làm quen với
dạng bài thi Cambridge và kiểm tra những kiến thức đã học.
- Sửa bài kiểm tra cho các em.
IV. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD1 từ track 36-40.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 20-23.
3. Xem lại bài kiểm tra đã được sửa trên lớp.
4. Ôn tập các từ vựng và cấu trúc đã học.

Nhận xét của giáo viên:


.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Chữ ký của giáo viên

Ý kiến của phụ huynh:


.................................................................................................................
.................................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 29


Ngày: ……………………………..
UNIT 3: THINGS TO EAT
LESSON 1: FOOD, trang 24-25
I. Kiểm tra bài tập về nhà:
Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay:
1. Kỹ năng: Luyện nghe và nói liên quan đến thực phẩm.
2. Từ vựng:
Things to eat : Đồ ăn Spaghetti : Mì Ý
Food : Thực phẩm French fries : Khoai tây chiên
Soup : Súp Steak : Bít tết
Salad : Rau trộn Eggs : Trứng

3. Cấu trúc: Dạng rút gọn: don‟t = do not


doesn‟t = does not
What do you want? : Bạn muốn ăn gì?
I want soup. : Mình muốn ăn súp.
What does he/she want? : Anh ấy/Cô ấy muốn ăn gì?
He/She wants soup. : Anh ấy/Cô ấy muốn ăn súp.
I don’t want soup : Mình không muốn ăn súp.
He/She doesn’t want soup. : Anh ấy/Cô ấy không muốn ăn súp.
4. Bài hát: Once I caught a fish alive. (Happy English, trang 26)
5. Làm sách Starters 3, Test 2 – Listening, trang 22-24.
6. Kiểm tra từ vựng Wordlist Cambridge- chữ cái B.

III. Dặn dò:


1. Luyện nghe và lặp lại theo CD1 từ track 41-44.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 24-25.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
4. Luyện viết.

Nhận xét của giáo viên:


..............................................................................................................
..............................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 30


BÉ TẬP VIẾT
soup

salad

spaghetti

french fries

steak

eggs

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 31


What do you want?

I want soup.

I don’t want soup.

What does he want?

He wants soup.

He doesn’t want soup.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 32


Ngày: ……………………………..
UNIT 3: THINGS TO EAT
LESSON 2: FRUIT, trang 26-27
I. Kiểm tra bài tập về nhà:
Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay
1. Kỹ năng: - Luyện nghe và nêu tên các loại trái cây.
- Luyện nghe-hỏi-đáp liên quan đến việc sở hữu đồ vật.
- Làm quen với Đại từ nhân xưng.
(Happy English, trang 10-11)
2. Từ vựng:
Fruit : Trái cây
Apple : Trái táo  Apples : Những trái táo
Banana : Trái chuối  Bananas : Những trái chuối
Orange : Trái cam  Oranges : Những trái cam
Peach : Trái đào  Peaches : Những trái đào
3. Cấu trúc:
What do you have? : Bạn có gì?
I have apples. : Mình có những trái táo.
I don’t have apples. : Mình không có những trái táo.
Do you have apples? : Bạn có những trái táo không?
Yes, I do. : Có, mình có.
No, I don’t. : Không, mình không có.
What does he/she have? : Anh ấy/Cô ấy có gì?
He/She has apples. : Anh ấy/Cô ấy có những trái táo.
He/She doesn’t have apples. : Anh ấy/Cô ấy không có những trái táo.
Does he/she have apples? : Anh ấy/Cô ấy có những trái táo không?
Yes, he/she does. : Có, anh ấy/cô ấy có.
No, he/she doesn’t. : Không, anh ấy/cô ấy không có.
4. Bài bát: Does She Have Aples? CD1-48
6. Luyê ̣n đọc câu chuyện: Pig Out. (All aboard reading, trang 04-06)
III. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD1 từ track 42-45.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 24-25.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
4. Ôn lại cấu trúc với Đại từ nhân xưng.(Happy English, trang 10-11)
5. Luyện đọc câu chuyện Pig Out. (All aboard reading, trang 04-06)
6. Luyện viết.
Nhận xét của giáo viên:
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
.......................................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh
VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 33
BÉ TẬP VIẾT
apple

banana

orange

peach

What do you have?

I have apples.

I don’t have apples.

What does he have?

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 34


He has apples.

He doesn’t have apples.

Do you have apples?

Yes, I do.

No, I don’t.

Does he have apples?

Yes, he does.

No, he doesn’t.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 35


Ngày: ……………………………...
UNIT 3: THINGS TO EAT
LESSON 3: STORY,trang 28-29 LESSON 4: DAIRY PRODUCTS,trang 30-31
I. Kiểm tra bài tập về nhà:
Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay:
1. Kỹ năng:
- Luyện nghe và đọc câu chuyện “Yes, Please”.
- Luyện nghe – hỏi - đáp lại khi mời người khác ăn hoặc được mời ăn
món gì đó.
- Luyện nghe và nêu tên các sản phẩm từ sữa.
- Luyện nghe-hỏi-đáp về sở thích ăn uống.
- Phân biệt To Be (is/am are). (Happy English, trang 12)
2. Từ vựng:
Milk : Sữa Be polite : Hãy lịch sự
Yogurt : Sữa chua Cheese : Phô mai
Butter : Bơ Clothes : Quần áo
3. Cấu trúc:
Do you want an apple?: Bạn muốn một trái táo không?
Yes, please. : Vâng, xin vui lòng.
No, thank you. : Không, cảm ơn bạn.
Do you like milk? : Bạn có thích sữa không?
Yes, I do. : Có, mình thích.
No, I don’t. : Không, mình không thích.
4. Bài hát: Do You Want an Apple? CD1-51
5. Luyê ̣n đọc câu chuyện: Pig Out. (All aboard reading, trang 08)
III. Bài Quiz 2:
- Các em làm bài kiểm tra trên giấy để tập làm quen với dạng bài thi
Cambridge và kiểm tra những kiến thức đã học.
- Sửa bài kiểm tra cho các em.
IV. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD1 từ track 49-55.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 28-31.
3. Xem lại bài kiểm tra đã sửa trên lớp.
4. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
5. Ôn lại cấu trúc với To Be. (Happy English, trang 12)
6. Luyện đọc câu chuyện Pig Out. (All aboard reading, trang 08)
7. Luyện viết.
Nhận xét của giáo viên:
............................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
............................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 36


BÉ TẬP VIẾT
Do you want an apple?

Yes, please.

No, thank you.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 37


milk

cheese

yogurt

butter

Do you like milk?

Yes, I do.

No, I don’t.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 38


Ngày: ……………………………..
UNIT 4: THINGS TO WEAR LESSON 1: CLOTHES, trang 32-33
I. Kiểm tra bài tập về nhà:
Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay:
1. Kỹ năng:
-Luyện nghe-nêu tên các loại quần áo và phụ kiện.
-Luyện hỏi-đáp liên quan đến trang phục của bản thân.
2. Từ vựng:
Clothes : Quần áo Shirt : Áo sơ mi
Dress : Đầm Skirt : Váy
Pants : Quần tây Socks : Vớ chân ngắn
Shoes : Giày Things to wear : Quần áo, trang phục
3. Cấu trúc:
What’s he/she wearing? : Anh ấy/Cô ấy đang mặc gì?
He’s/ She’s wearing a shirt.: Anh ấy/Cô ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi.
He’s/She’s wearing a white shirt and gray pants.:
Anh ấy/Cô ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi trắ ng và chiếc quần tây xám.
4. Bài hát: Once I caught a fish alive. (Happy English, trang 26)
5. Làm sách Starters 3-Test 2-Reading&Writing, trang 25-27.
6. Học từ vựng Wordlist Cambridge- Chữ cái C.
III. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD1 từ track 56-59.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 32-33.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
4. Luyện viết.

Nhận xét của giáo viên:


-Nghe: ............................................................................................
-Nói: ...............................................................................................
-Đọc: ...............................................................................................
-Viết: ...............................................................................................
Khác: ..............................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
…………………………..………………………………………………….
…………………………..………………………………………………….
Chữ ký của phụ huynh

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 39


BÉ TẬP VIẾT

shirt

dress

skirt

pants

socks

shoes

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 40


Ngày: ……………………………..
UNIT 4: THINGS TO WEAR
LESSON 2: CLOTHES, trang 34-35
I. Kiểm tra bài tập về nhà:
Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay:
1. Kỹ năng: -Luyện nghe-nêu tên các loại quần áo và phụ kiện.
-Luyện hỏi-đáp liên quan đến trang phục của bản thân.
2. Từ vựng:
A cap : Mũ lưỡi trai  Caps : Những cái mũ lưỡi trai
A T-shirt : Áo thun  T-shirts: Những chiếc áo thun
Shorts : Quần đùi Sneakers: Giày đế mềm
Wear : Đeo, mặc, đội…
3. Cấu trúc:
Dạng rút gọn: I‟m = I am He‟s = He is
What‟s = What is
What are you wearing?: We‟re = Weđộare
Bạn đang i ( mặc,She‟s = She
đeo) gì vậy?is
I’m wearing a red cap.: Mình đang đội một chiế c mũ lưỡi trai đỏ.
We’re wearing caps.: Chúng tôi đang đội những chiế c mũ lưỡi trai.
We’re wearing red caps and green shorts.:
Chúng tôi đang đội những chiếc mũ lưỡi trai đỏ và mặc những chiế c quần đùi màu
xanh lá. 4. Bài hát: My Clothes.CD1-60
Once I caught a fish alive. (Happy English, trang 26)
5. Làm sách Starters 3-Test 2-Reading&Writing, trang 28-31.
6. Kiểm tra từ vựng Wordlist Cambridge- Chữ cái C.
III. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD1 từ track 57-60.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 32-33.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
4. Luyện viết.

Nhận xét của giáo viên:


............................................................................................................
............................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
............................................................................................................
............................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 41


BÉ TẬP VIẾT
cap

T-shirt

shorts

sneakers

What are you wearing?

I’m wearing a cap.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 42


We’re wearing caps.

I’m wearing a red cap and green shorts.

We’re wearing red caps and green shorts.

What’s he wearing?

He’s wearing a shirt.

He’s wearing a white shirt and gray pants.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 43


Ngày: ……………………………..
UNIT 4: THINGS TO WEAR
LESSON 3: STORY, trang 36-37 LESSON 4: CLOTHES, trang 38-39
I. Kiểm tra bài tập về nhà:
Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay:
1. Kỹ năng: - Luyện nghe-đọc câu chuyện “Where‟s Mom?”.
- Luyện nghe-hỏi-trả lời số điện thoại theo cấu trúc.
- Làm quen với động từ To Be.(Happy English,trang 13)
2. Từ vựng:
Be safe. : Hãy giữ an toàn.
A hat : Cái mũ/nón Hats : Những cái mũ/nón
A coat : Áo khoác Coats : Những chiếc áo khoác
A sweater : Áo len dài tay Sweater : Những chiếc áo len dài tay
Boots : Giày ống
3. Cấu trúc:
Is he/she wearing a hat? : Có phải anh ấy/cô ấy đang đội một cái mũ không?
Yes, he/she is. : Vâng, đúng rồi.
No, he/she isn’t. : Không, không phải.
What’s wrong? : Có chuyện gì thế?
I can’t find my mother. : Cháu không thể tìm thấy mẹ.
What’s her phone number? : Số điện thoại của mẹ cháu là gì?
It’s 555-0182. : Nó là 555-0182.
Khi hỏi số điện thoại và cách trả lời:
What’s your phone number? : Số điện thoại của bạn là gì?
It’s 555-0182. : Nó là 555-0182.
4. Bài hát: What‟s Your Phone Number? CD1-66
5. Luyê ̣n đọc câu chuyện: Pig Out. (All aboard reading, trang 08)
III. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD1 từ track 64-69.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 36-39.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
4. Luyện đọc câu chuyện Pig Out. (All aboard reading, trang 08)
5. Luyện viết.
Nhận xét của giáo viên:
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 44


BÉ TẬP VIẾT
What’s wrong?

I can’t find my mother.

What’s her phone number?

It’s 555-0182.

What’s your phone number?

It’s 555-0182.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 45


hat

coat

sweater

boots

Is he wearing a hat?

Yes, he is.

No, he isn’t.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 46


Ngày: ……………………………..
CHECK UP 2, PHONICS, PROJECT trang 40-41-42-43
I. Kiểm tra bài tập về nhà:
Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay:
1. Ôn tập cho bài kiểm tra giữa khóa: Từ bài Welcome đến Unit 4
- Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
- Luyện nghe và nói: Chào-tạm biệt, hỏi và giới thiệu tên-tuổi, hỏi và trả lời
liên quan đến sức khỏe, cảm giác, trạng thái, giác quan, nghề nghiệp, nơi
chốn, thực phẩm, trang phục; cách hỏi thăm và trả lời khi người khác gặp
chuyện không may; cách nói khi mượn và cho mượ n đồ đạc; cách nói và
trả lời khi mời và được mời ăn hoặc uống món gì đó; cách hỏi và trả lời số
điện thoại…
- Luyện tập với động từ To Be. (Happy English, trang 14)
2. Luyện phát âm: Nhận biết và luyện phát âm các phụ âm ghép được
thể hiện bởi các chữ cái bl, cl, fl, br, cr, fr.
3. Luyê ̣n đọc câu chuyện: Pig Out. (All aboard reading, trang 10)
III. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD1 từ track 67-68.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 38-39.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học từ bài Welcome đến Unit 4 để chuẩn bị
cho bài kiểm tra giữa khóa.
4. Luyện đọc câu chuyện Pig Out. (All aboard reading, trang 10)
Nhận xét của giáo viên:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Chữ ký của phụ huynh

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 47


Ngày:………………………..
REVIEW FOR MID-TERM TEST
ÔN TẬP THI GIỮA KHÓA
I. Nội dung ôn tập:
- Từ vựng và cấu trúc trong sách Everybody Up 2, từ Welcome đến Unit
4, trang 02-39.
- Danh từ với A – An
- Danh từ số nhiều – Plurals
- Đại từ nhân xưng – Personal pronouns
- Động từ Tobe
- Wordlist từ vựng Cambridge: chữ cái A-C
- Thuộc 1 phần câu chuyện: The Crow and The Peacock
- Thuộc các bài hát: The London bridge và Once I caught a fish alive.
- Các câu giao tiếp cơ bản:
 What do you wear at home? – I wear…………
 What do you wear on hot days? – I wear……..
II. Nội dung hôm nay:
1. Làm sách Starters 3-Test 2+3-Speaking, trang 51-57.
2. Làm sách Stareters 3-Test 3-Listening, trang 33-38
3. Kiểm tra từ vựng Wordlist Cambridge- Chữ cái A-C.
4. Luyê ̣n đọc câu chuyện: Pig Out. (All aboard reading, trang 12)
III. Dặn dò:
- Ôn tập từ vựng và cấu trúc đã học để chuẩn bị cho bài kiểm tra giữa
khóa.
- Luyện đọc câu chuyện Pig Out. (All aboard reading, trang 12)
Nhận xét của giáo viên:
Kỹ năng:
- Nghe: .................................................................................................
- Nói: .....................................................................................................
- Đọc: ....................................................................................................
- Viết: .....................................................................................................
- Khác: ...................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………....
Chữ ký của phụ huynh

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 48


Ngày: ……………………………..

MID-TERM TEST: Kiểm tra giữa khóa

Các em làm bài kiểm tra giữa khóa.

Bài kiểm tra bao gồm bốn kỹ năng theo dạng bài thi Cambridge:

- Nghe
- Nói
- Đọc
- Viết

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 49


ĐÁNH GIÁ GIỮA KHÓA
1.Điểm chuyên cần: ...........................................................................
2.Điểm thi cuối khóa - Nghe: .............................................................
3.Điểm thi cuối khóa - Nói: ................................................................
4.Điểm thi cuối khóa - Đọc + Viết: .....................................................
5.Điểm trung bình: .............................................................................

Nhận xét của giáo viên:

Kỹ năng:

- Nghe: ..............................................................................................
...........................................................................................................
- Nói: ..................................................................................................
...........................................................................................................
- Đọc: .................................................................................................
...........................................................................................................
- Viết:..................................................................................................
...........................................................................................................
- Khác:................................................................................................
...........................................................................................................
Chữ ký của giáo viên

Ý kiến của phụ huynh:


...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 50


Ngày: ……………………………..
TEST CORRECTION- SỬA BÀI KIỂM TRA
UNIT 5: THINGS TO DO
LESSON 1: ACTIONS, trang 44-45
I. Kiểm tra bài tập về nhà:
Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay:
1. Kỹ năng:
- Luyện nghe-nêu tên các hoạt động học tập, vui chơi.
- Luyện nghe-hỏi-trả lời liên quan đến các hoạt động này.
- Luyện tập cấu trúc Have/ Have got. (Happy English, trang 15-16)
2. Từ vựng:
Things to do : Các hoạt động
Actions : Các hành động
Read : Đọc  Reading : Đang đọc
Write : Viết  Writing : Đang viết
Draw : Vẽ  Drawing : Đang vẽ
Talk : Nói  Talking : Đang nói
Sing : Hát  Singing : Đang hát
Dance : Nhảy, múa  Dancing : Đang nhảy/múa
3. Cấu trúc:
What are you doing? : Bạn đang làm gì?
I’m reading. I’m not writing. : Mình đang đọc, mình không viết.
What is he/she doing? : Anh ấy/Cô ấy đang làm gì?
He’s/She’s reading. He’s/She’s isn’t writing.
Anh ấy/Cô ấy đang đọc. Anh ấy/Cô ấy không viết.

4. Bài hát: Baa baa black sheep. (Happy English, trang 27)
III. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD2 từ track 02-05.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 40- 41.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
4. Ôn lại cấu trúc Have/ Have got. (Happy English, trang 15-16)
5. Luyện viết.
Nhận xét của giáo viên:
................................................................................................................
................................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
................................................................................................................
................................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 51


BÉ TẬP VIẾT
read

reading

write

writing

draw

drawing

talk

talking

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 52


sing

singing

dance

dancing

What are you doing?

I’m reading. I’m not writing.

What’s he doing?

He’s reading. He’s not writing.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 53


Ngày: ……………………………..
UNIT 5: THINGS TO DO
LESSON 2: ACTIONS, trang 46-47
I. Kiểm tra bài tập về nhà:
Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay:
1. Kỹ năng:
- Luyện nghe-nêu tên các hoạt động sinh hoạt hàng ngày.
2. Từ vựng:
Eat : Ăn  Eating : Đang ăn
Drink : Uống  Drinking : Đang uống
Sleep : Ngủ  Sleeping : Đang ngủ
Play : Chơi  Playing : Đang chơi
3. Cấu trúc: Dạng rút gọn: We‟re = We are
They‟re = They are
aren‟t = are not
What are you doing? : Bạn đang làm gì?
We’re eating. We aren’t drinking. : Chúng mình đang ăn.
Chúng mình không uống.
What are they doing? : Họ đang làm gì?
They’re eating. They aren’t drinking. : Họ đang ăn, họ không uống.

4. Bài hát: What Are You Doing? CD2-09


Baa baa black sheep. (Happy English- trang 27)
5. Làm sách Starters 3-Test 3-Reading&Writing, trang 39-45.
III. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD2 từ track 06-09.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 46-47.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
4. Luyện viết.
Nhận xét của giáo viên:
............................................................................................................
............................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
............................................................................................................
............................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 54


BÉ TẬP VIẾT
eat

eating

drink

drinking

sleep

sleeping

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 55


play

playing

What are you doing?

We are eating. We aren’t drinking.

What are they doing?

They are eating. They aren’t drinking.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 56


Ngày: ……………………………...
UNIT 5: THINGS TO DO
LESSON 3: STORY, trang 48-49 LESSON 4: ACTIVITIES, trang 50-51
I. Kiểm tra bài tập về nhà:
Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay:
1. Kỹ năng:
- Luyện nghe-đọc câu chuyện “Let‟s Play!”.
- Luyện nghe-hỏi-đáp khi rủ người khác chơi cùng mình.
- Luyện nghe-hỏi-đáp lại liên quan đến các hoạt động giải trí.
- Luyện tập cấu trúc Have/ Have got. (Happy English, trang 17)
2. Từ vựng:
Play the guitar : Chơi đàn ghi ta Playing the guitar :Đang chơi đàn ghi ta
Listen to music: Nghe nhạc Listening to music: Đang nghe nhạc
Watch TV : Xem TV Do homework : Làm bài tập
Be nice. : Hãy tử tế, dễ thương. Doing homework : Đang làm bài tập
I’m winning. : Mình đang thắng.
3. Cấu trúc:
Khi rủ người khác chơi cùng mình và cách đáp lại:
I have a new game. : Mình có một món đồ chơi mới.
Let’s play. : Cùng chơi nhé.
Good idea. : Ý kiến hay đấ y.
Khi xin người khác cho mình chơi chung:
I’m bored. Can I play, too? : Mình thấy chán. Mình có thể chơi cùng không?
Sure. : Chắc chắn rồi.
Is he/she playing the guitar? : Có phải anh ấy/cô ấ y đang chơi đàn ghi ta?
Yes, he/she is. : Vâng, đúng vậy.
No, he/she isn’t. : Không, không phải.
Are they playing the guitar? : Có phải họ đang chơi đàn ghi ta không?
Yes, they are. : Vâng, đúng vậy.
No, they aren’t. : Không, không phải.
4. Bài hát: We‟re playing! CD2-12
5. Luyê ̣n đọc câu chuyện: Pig Out. (All aboard reading, trang 14)
III. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD2 từ track 10-16.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 48-51.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
4. Luyện đọc câu chuyên Pig Out. (All aboard reading, trang 14)
5. Luyện viết.
Nhận xét của giáo viên:
...................................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
...................................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh
VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 57
BÉ TẬP VIẾT
I have a new game.

Let’s play.

Good idea.

I’m bored. Can I play, too?

Sure.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 58


play the guitar

playing the guitar

listen to music

listening to music

watch TV

watching TV

do homework

doing homework

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 59


Is he playing the guitar?

Yes, he is.

No, he isn’t.

Are they playing the guitar?

Yes, they are.

No, they aren’t.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 60


Ngày: ……………………………..
UNIT 6: HOME
LESSON 1: THINGS AT HOME, trang 52-53
I. Kiểm tra bài tập về nhà:
Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay:
1. Kỹ năng: - Luyện nghe-nêu tên các loại đồ đạc trong gia đình.
- Luyện nghe-hỏi, trả lời liên quan đến vị trí của đồ vật ở dạng số ít.
2. Từ vựng:
Things at home : Đồ dùng trong nhà Home : Nhà
Bed : Cái giường Bookshelf : Cái kệ sách
Table : Cái bàn Sofa : Ghế sô fa
Computer : Máy tính để bàn Clock : Đồng hồ treo tường
Các cụm giới từ chỉ vị trí:
Next to : Bên cạnh
In front of : Phía trước
3. Cấu trúc: Behind : Phía sau
Is there a bed next to the bookshelf? : Có phải có một cái giường bên cạnh cái
kệ sách không?
Yes, there is. : Vâng, đúng vậy.
No, there isn’t. : Không, không phải.
There’s a bed next to the bookshelf. : Có một cái giường bên cạnh cái kệ sách.
4. Làm sách Starters 4, Test 1-Listening, trang 05-10.
5. Luyê ̣n đọc câu chuyện: Pig Out. (All aboard reading, trang 16)
6. Học từ vựng Wordlist Cambridge- chữ cái D.
III. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD2 từ track 17-20.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 52-53.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
4. Luyện đọc câu chuyện Pig Out. (All aboard reading, trang 16)
5. Luyện viết
Nhận xét của giáo viên:
................................................................................................................
................................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
................................................................................................................
................................................................................................................

Chữ ký của phụ huynh

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 61


BÉ TẬP VIẾT
bed

bookshelf

table

sofa

clock

computer

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 62


next to

in front of

behind

There’s a bed next to the bookshelf.

Is there a bed next to the bookshelf?

Yes, there is.

No, there isn’t.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 63


Ngày: ……………………………..
UNIT 6: HOME
LESSON 2: ROOMS, trang 54-55
I. Kiểm tra bài tập về nhà:
Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay:
1. Kỹ năng: - Luyện nghe-nêu tên các loại phòng trong căn nhà.
- Luyện nghe-hỏi, trả lời liên quan đến vị trí của đồ vật ở dạng
số nhiều
2. Từ vựng:
Beds : Những cái gường Clocks : Những cái đồng hồ
Chairs : Những cái ghế Sofas : Những cái ghế sô fa
Bookshelves: Những cái kệ sách Tables : Những cái bàn
Bedroom : Phòng ngủ Bathroom : Phòng tắm
Living room : Phòng khách Kitchen : Nhà bếp
3. Cấu trúc:
Are there two beds in the bedroom?: Có 2 cái giường trong phòng ngủ
phải không?
Yes, there are. : Vâng, đúng vậy.
No, there aren’t. : Không, không phải.
There’s one bed in the bedroom. : Có 1 cái giường trong phòng ngủ.
There are two beds in the bedroom.: Có 2 cái giường trong phòng ngủ.
4. Bài hát: Are There Beds in the Bedroom? CD2-24
Baa baa black sheep. (Happy English, trang 27)
5. Làm sách Starters 4, Test 1-Reading &Writing, trang 11-17.
6. Kiểm tra từ vựng Wordlist Cambridge- chữ cái D.
III. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD2 từ track 21-24.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 50-51.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
4. Luyện viết
Nhận xét của giáo viên:
................................................................................................................
................................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
................................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 64


BÉ TẬP VIẾT
bedroom

bathroom

living room

kitchen

Are there two beds in the bedroom?

Yes, there are.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 65


No, there aren’t.

There is one bed in the bedroom.

are
There is two beds in the bedroom.

bookshelves

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 66


Ngày:…………………….
UNIT 6: HOME
LESSON 3: STORY, trang 56-57 LESSON 4: NUMBERS, trang 58-59
I. Kiểm tra bài tập về nhà:
Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay:
1. Kỹ năng:
- Luyện nghe-đọc câu chuyện “Surprise!”.
- Luyện nghe-nói-đáp lại khi đề nghị người khác cùng dọn dẹp với
mình theo cấu trúc.
- Làm quen với cách sử dụng There is/There are.
(Happy English, trang 18)
2. Từ vựng: Be helpful. : Hãy giúp đỡ người khác.
Surprise! : Ngạc nhiên chưa!

3. Cấu trúc:
The living room’s messy. : Phòng khách bừa bộn quá.
Let’s clean up. : Cùng dọn dẹp nào.
OK. : Được.
How many pencils are there? : Có bao nhiêu cây bút chì?
There is 1 pencil. : Có 1 cây bút chì.
There are 24 pencils. : Có 24 cây bút chì.
4. Bài hát: Let‟s Clean Up. CD2 – 27
Baa baa black sheep. (Happy English, trang 27)
III. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD2 từ track 25-31.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 56-59.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
4. Luyện viết.
Nhận xét của giáo viên:
................................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
................................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 67


BÉ TẬP VIẾT
The living room’s messy

Let’s clean up

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 68


zero

one

two

three

four

five

six

seven

eight

nine

ten

eleven

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 69


twelve

thirteen

fourteen

fifteen

sixteen

seventeen

eighteen

nineteen

twenty

twenty-five

thirty

forty

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 70


fifty

sixty

seventy

eighty

ninety

one hundred

How many pencils are there?

There is 1 pencil.

There are 24 pencils.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 71


Ngày: ……………………………..

CHECK UP 3, PHONICS, PROJECT trang 60-61-62-63

I. Kiểm tra bài tập về nhà:


Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay:
1. Ôn tập:
- Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học trong Unit 5 và Unit 6.
- Luyện nghe – nói liên quan đến các hoạt động học tập, vui chơi, giải
trí, sinh hoạt hàng ngày, các phòng trong căn nhà, đồ đạc dùng trong
nhà; đếm số 0-100 và số lượng đồ vật.
- Luyện nghe – nói liên quan đến vị trí của các vật, người...
- Luyện nghe – nói và đáp lại khi đề nghị người khác chơi cùng mình
và dọn dẹp nhà cửa cùng mình.
- Biết cách sử dụng There is/There are. (Happy English, trang 19)
2. Luyện phát âm:
- Nhận biết và luyện phát âm các phụ âm /∫/, /t∫/, /θ/ /w/, /f/ được thể
hiện bởi các cặp chữ cái phụ âm sh, ch, th, wh, ph.
3. Luyê ̣n đọc câu chuyện: Pig Out. (All aboard reading, trang 18)
III. Bài Quiz 4:
- Các em làm bài kiểm tra trên giấy và kiểm tra nói để tập làm quen
với dạng bài thi Cambridge và kiểm tra những kiến thức đã học.
- Sửa bài kiểm tra cho các em.
IV. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD2 từ track 60-63.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 60-63.
3. Xem lại bài kiểm tra đã được sửa trên lớp.
4. Ôn tập các từ vựng và cấu trúc đã học.
5. Luyện đọc câu chuyện Pig Out. (All aboard reading, trang 18)
Nhận xét của giáo viên:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 72


Ngày: ……………………………..
UNIT 7: MY DAY
LESSON 1: TIME, trang 64-65
I. Kiểm tra bài tập về nhà:
Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay:
1. Kỹ năng: Luyện nghe - hỏi - đáp về giờ giấc.
2. Từ vựng:
My day : Ngày của tôi
Time : Thời gian
One o’clock : Một giờ đúng
One fifteen : Một giờ mười lăm phút
One thirty : Một giờ ba mươi phút
One forty-five : Một giờ bốn mươi lăm phút
Two o’clock : Hai giờ đúng
3. Cấu trúc:

What time is it? : Mấy giờ rồi?


It’s one o’clock. : Một giờ đúng. Dạng rút gọn:
It’s one fifteen. : Một giờ mười lăm It‟s = It is
phút.
4. Làm sách Starters 4, Test 2 – Listening, trang 19-24.
5. Kiểm tra từ vựng Wordlist Cambridge- chữ cái D.
6. Câu chuyện: Pig Out. (All aboard reading, trang 20)
III. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD2 từ track 37-40.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 64-65.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
4. Luyện đọc câu chuyện Pig Out. (All aboard reading, trang 20)
5. Luyện viết.
Nhận xét của giáo viên:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 73


BÉ TẬP VIẾT
What time is it?

It’s one o’clock.

It’s one fifteen.

It’s one thirty.

It’s one forty-five.

It’s two o’clock.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 74


Ngày: ……………………………..
UNIT 7: MY DAY
LESSON 2: MEALS, trang 66-67
I. Kiểm tra bài tập về nhà:
Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay:
1. Kỹ năng: Luyện nghe-hỏi-trả lời liên quan đến thời gian ăn các
bữa ăn trong ngày.
2. Từ vựng:
Meal : Bữa ăn  Meals : Những bữa ăn
Breakfast : Bữa sáng (điểm tâm)
Lunch : Bữa trưa
Snack : Bữa ăn nhẹ  Snacks : Những bữa ăn nhẹ
Dinner : Bữa tối
3. Cấu trúc:
When do you eat breakfast? : Bạn ăn sáng khi nào?
I eat breakfast at seven o’clock. : Mình ăn sáng lúc bảy giờ đúng.
We eat breakfast at seven o’clock. : Chúng mình ăn sáng lúc bảy giờ đúng.
When does he/she eat breakfast? : Anh ấy/Cô ấy ăn sáng khi nào?
He/She eats breakfast at seven o’clock.: Anh ấy/Cô ấy ăn sáng lúc bảy giờ
đúng.
4. Bài hát: When Do You Eat Breakfast? CD2-44
Mary had a little lamb. (Happy English, trang 28)
5. Làm sách Starters 4, Test 2 – Reading&Writing, trang 25-31.
6. Học từ vựng trong Wordlist Cambridge- chữ cái E.
III. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD2 từ track 41-44.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 66-67.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
4. Luyện viết.
Nhận xét của giáo viên:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 75


BÉ TẬP VIẾT
breakfast

lunch

snack

snacks

dinner

When do you eat breakfast?

I eat breakfast at seven o’clock.

We eat breakfast at seven o’clock.

When does he eat breakfast?

He eats breakfast at seven o’clock.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 76


Ngày: ……………………………...
UNIT 7: MY DAY
LESSON 3: STORY, trang 68-69 LESSON 4: DAILY ROUTINE, trang 70-71
I. Kiểm tra bài học về nhà:
Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay:
1. Kỹ năng:
- Luyện nghe-đọc câu chuyện “Time for Bed”.
- Luyện nghe-nói-đáp lại liên quan đến việc nhắc nhở ai đó làm
việc gì đó vào một thời gian đã được định trước theo cấu trúc.
- Luyện nghe-nói liên quan đến các công việc hàng ngày của bản
thân
- Làm quen với cấu trúc Can. (Happy English, trang 20-21)
2. Từ vựng:
Daily routine : Công việc hàng ngày Come home : Về nhà
Wake up : Thức dậy Go to bed : Đi ngủ
Go to school : Đến trường
3. Cấu trúc:
What time is it? : Mấy giờ rồi?
It’s eight o’clock. : Tám giờ.
It’s time for bed. : Đến giờ ngủ rồi.
Good night. : Chúc ngủ ngon.
4. Bài hát: What Time Is It?. CD2-47
Mary had a little lamb. (Happy English, trang 28)
III. Bài Quiz 5:
- Các em làm bài kiểm tra trên giấy để tập làm quen với dạng bài thi
Cambridge và kiểm tra những kiến thức đã học.
- Sửa bài kiểm tra cho các em.
IV. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD2 từ track 45-51.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 68-71.
3. Xem lại bài kiểm tra đã được sửa trên lớp.
4. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
5. Luyện viết.
Nhận xét của giáo viên:
............................................................................................................
............................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
............................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 77


BÉ TẬP VIẾT
What time is it?

It’s eight o’clock.

It’s time for bed.

Good night.

wake up

go to school

come home

go to bed

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 78


in the morning

in the afternoon

in the evening

at night

When does he wake up?

He wakes up at seven o’clock in the morning.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 79


Ngày: ……………………………..
UNIT 8: MY WEEK
LESSON 1: SUBJECTS, trang 72-73
I. Kiểm tra bài tập về nhà:
Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay:
1. Kỹ năng:
- Luyện nghe-hỏi-đáp liên quan đến các môn học yêu thích
2. Từ vựng:

My week : Tuần lễ của mình


P.E. = physical education : Giáo dục thể chất
Social studies : Nghiên cứu xã hội
Science : Khoa học
Art : Nghệ thuật
Math : Toán

Music
3. Cấu trúc: : Âm nhạc
Dạng rút gọn: What‟s = What is It‟s = It is
What’s his/her favorite subject? : Môn học yêu thích của anh
ấy/cô ấy là gì?
It’s science. : Môn khoa học.
His/Her favorite subject is science. : Môn học yêu thích của anh
ấy/cô ấy là khoa học.
4. Làm sách Starters 4, Test 3- Listening, trang 33-38.
5. Kiểm tra từ vựng Wordlist Cambridge- Chữ cái E.
6. Câu chuyện: Pig Out. (All aboard reading, trang 22)
III. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD2 từ track 52-55.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 72-73.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
4. Ôn lại câu chuyện Pig Out. (All aboard reading, trang 22)
5. Luyện viết.
Nhận xét của giáo viên:
............................................................................................................
............................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
............................................................................................................
............................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 80


BÉ TẬP VIẾT
science

art

math

P.E. (Physical education)

music

social studies

What’s his favorite subject?

His favourite subject is science.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 81


Ngày: ……………………………..
UNIT 8: MY WEEK
LESSON 2: CLASSES, trang 74-75
I. Kiểm tra bài tập về nhà:
Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay:
1. Kỹ năng:
- Luyện nghe-nói về các lớp học.
- Luyện nghe-hỏi-đáp liên quan đến thời khóa biểu của các lớp học này.
2. Từ vựng: Karate class : Lớp ka ra tê
Dance class : Lớp nhảy/múa
Swimming class: Lớp bơi
English class : Lớp tiếng Anh
3. Cấu trúc:
When does he/she go to karate class?
Khi nào anh ấy/cô ấy đến lớp ka-ra-tê?
He/She goes to karate class on Tuesdays.
Anh ấy/Cô ấy đến lớp học ka ra tê vào thứ 3 hàng tuần.
When does Danny go to karate class?
Khi nào Danny đến lớp học ka-ra-tê?
Danny goes to karate class on Mondays.
Danny đến lớp học ka-ra-tê vào thứ 2 hàng tuần.

4. Bài hát: Karate Class. CD2-59


Mary had a little lamb. (Happy English, trang 39)
5. Luyê ̣n đọc toàn bộ câu chuyện: Pig Out.
(All aboard reading)
6. Làm sách Starters 4, Test 3 – Readin&Writing, trang 39-45.
7. Kiểm tra từ vựng Wordlist Cambridge - Chữ cái E.
III. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD2 từ track 56-59.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 74-75.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
4. Luyện đọc toàn bộ câu chuyện Pig Out. (All aboard reading)
5. Luyện viết.
Nhận xét của giáo viên:
............................................................................................................
............................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
............................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh
VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 82
BÉ TẬP VIẾT
karate class

dance class

swimming class

English class

Danny goes to karate class on Monday

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 83


Ngày: ……………………………..
UNIT 8: MY WEEK
LESSON 3: STORY trang 76-77 LESSON 4: COUNTRIES trang 78-79
I. Kiểm tra bài tập về nhà:
Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay:
1. Kỹ năng:
- Luyện nghe-nói về các lớp học.
- Luyện nghe-hỏi-đáp liên quan đến thời khóa biểu của các lớp học này.
- Luyện nghe-hỏi-đáp liên quan đến quê quán, quốc gia.
- Làm quen với Đại từ sở hữu. (Happy English, trang 22)
2. Từ vựng:
A friend : Một người bạn Be friendly. : Hãy thân thiện.
Country : Quốc gia Countries : Các quốc gia
Brazil : Nước Brazil Egypt : Nước Ai Cập
Canada : Nước Canada South Korea : Nước Hàn Quốc
3. Cấu trúc:
Dạng rút gọn: Where‟s = Where is He‟s = He is
She‟s = She is I‟m = I am
Do you speak English? : Bạn nói tiếng Anh không? Let’s play.
Yes, I do. : Có, mình nói Cùng chơi nhé.
Nice to meet you. : Rất vui được gặp bạn. Good job.
Can you play soccer? : Bạn có thể đá banh không? Giỏi lắm.
Yes, I can. : Có, mình có thể. Good-bye (=Bye).
Tạm biệt.
Where are you from? : Bạn đến từ đâu? See you.
I’m from Vietnam. : Mình đến từ Việt Nam. Hẹn gặp lại bạn.
Where’s he/she from? : Anh ấy/Cô ấy đến từ đâu?
He’s/ She’s from Brazil. : Anh ấy/Cô ấy đến từ Brazil.

4. Bài hát: Mary had a little lamb. (Happy English, trang 28)
III. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD2 từ track 60-66.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 76-79.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
4. Luyện viết.
Nhận xét của giáo viên:
............................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
............................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh
VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 84
BÉ TẬP VIẾT
Do you speak English?

Yes, I do.

Can you play soccer?

Yes, I can.

Let’s play.

Good job.

Good-bye.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 85


Brazil

Canada

Egypt

South Korea

Where are you from?

I’m from Vietnam.

Where’s he from?

He’s from Brazil.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 86


Ngày: …………………………

CHECK UP 4 & PHONICS, PROJECT trang 80-81-82-83

I. Kiểm tra bài tập về nhà:


Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay:
1. Ôn tập: Từ bài Welcome đến Unit 8
- Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
- Luyện tập nghe nói theo các cấu trúc đã học.
2. Luyện phát âm: Nhận biết và luyện phát âm các nguyên âm /ei/, /i:/,
/ɪ/, /ai/, /u:/ được thể hiện bởi các chữ cái và cặp
chữ cái: ai, ay, ea, y, ie, ue, ui.
3. Bài hát: Mary had a little lamb. (Happy English, trang 28)
4. Kiểm tra từ vựng Wordlist Cambridge – chữ cái A-E.
5. Làm Starters 4-Test 1-Speaking trang 47-49.

III. Dặn dò:


1. Luyện nghe và lặp lại theo CD2 từ track 67-71.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 80-83.
3. Xem lại các bài kiểm tra đã làm và được sửa trên lớp.
4. Ôn tập các từ vựng và cấu trúc đã học từ bài Welcome đến Unit 8.

Nhận xét của giáo viên:


................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Chữ ký của giáo viên

Ý kiến của phụ huynh:


................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 87


Ngày:……………………
REVIEW FOR FINAL TEST

ÔN TẬP CHO BÀI KIỂM TRA CUỐI KHÓA

I. Bài học hôm nay:


- Làm Starters 4-Test 1-Speaking trang 51-57.
- Ngữ pháp: Đại từ sở hữu. (Happy English, trang 23-24)
- Luyê ̣n đọc toàn bộ câu chuyê ̣n: Pig out. (All aboard reading)
II. Nội dung ôn tập:
- Từ vựng và cấu trúc trong sách Everybody Up 2, từ Unit 1 đến Unit 8,
trang 02-71.
- Cấu trúc Have-Have got.
- Cấu trúc There is-There are.
- Cấu trúc “Can”
- Đại từ sở hữu – Possessives
- Wordlist từ vựng Cambridge: chữ cái A-M.
- Thuộc câu chuyện: The Crow and The Peacock.
- Thuộc các bài hát: Baa baa black sheep và Mary had a little lamb.
- Các câu giao tiếp cơ bản:
 What‟s your favourite subject? – My favourite subject is………
 What‟s your favourite time of the day? – I enjoy………………..
 What do you do usually do in that time? – I usually……………
III. Dặn dò:
1. Xem lại các bài kiểm tra đã làm và được sửa trên lớp.
2. Ôn tập các từ vựng và cấu trúc đã học để chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối
khóa.

Nhận xét của giáo viên:


................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Chữ ký của giáo viên

Ý kiến của phụ huynh:


................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh
VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 88
Ngày: ……………………………..

FINAL TEST - Kiểm tra cuối khóa – ORAL TEST

Các em làm bài kiểm tra nói cuối khóa theo dạng bài thi Cambridge.

Giáo viên canh thi ký tên Phụ huynh ký tên

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 89


Ngày: ……………………………..

FINAL TEST - Kiểm tra cuối khóa – PAPER TEST

Các em làm bài kiểm tra trên giấ y cuối khóa.

Bài kiểm tra bao gồm ba kỹ năng theo dạng bài thi Cambridge:

- Nghe
- Đọc
- Viết

Giáo viên canh thi ký tên Phụ huynh ký tên

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 90


Ngày:…………………

PRACTICE STARTERS 1+2 trang 84-85-86-87

I. Kiểm tra bài tập về nhà:


Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay:
1. Bài hát: Mary had a little lamb. (Happy English, trang 28)
2. Kiểm tra từ vựng Wordlist Cambridge – chữ cái A-E.

III. Dặn dò:


1. Luyện nghe và lặp lại theo CD2 từ track 72-73.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 84-87.

Nhận xét của giáo viên:


................................................................................................................
................................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
................................................................................................................
................................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 91


Ngày:…………………

PRACTICE MOVERS1+2 trang 88-89-90-91

I. Kiểm tra bài tập về nhà:


Em đã làm xong Em chưa làm xong Em không làm
II. Bài học hôm nay:
3. Bài hát: Mary had a little lamb. (Happy English, trang 28)
4. Kiểm tra từ vựng Wordlist Cambridge – chữ cái A-E.

III. Dặn dò:


3. Luyện nghe và lặp lại theo CD2 từ track 74-75.
4. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 88-91.

Nhận xét của giáo viên:


................................................................................................................
................................................................................................................
Chữ ký của giáo viên

Ý kiến của phụ huynh:


................................................................................................................
................................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 92


ĐÁNH GIÁ CUỐI KHÓA

1. Điểm chuyên cần: ..................................................................................


2. Điểm thi cuối khóa - Nghe: .....................................................................
3. Điểm thi cuối khóa - Nói: ........................................................................
4. Điểm thi cuối khóa - Đọc + Viết: ..............................................................
5. Điểm trung bình: .....................................................................................

Nhận xét của giáo viên:


...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................

Chữ ký của giáo viên

Nhận xét của phụ huynh:


...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................

Chữ ký của phụ huynh

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 93


VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 94
VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 95
VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 96
VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 97
VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 98
BÀI HỌC VỀ PHÁT ÂM CĂN BẢN
44 ÂM TRONG TIẾNG ANH
20 NGUYÊN ÂM 24 PHỤ ÂM
/ɪ/ /iː/ /e/ /æ/ /ɪə/ /eə/ /ʊə/ /p/ /f/ /t/ /θ/ /tʃ/ /s/ /ʃ/ /k/
/ə/ /ɜː/ /ʌ/ /ɑː/ /eɪ/ /aɪ/ /ɔɪ/ /b/ /v/ /d/ /ð/ /dʒ/ /z/ /ʒ/ /g/
/ʊ/ /uː/ /ɒ/ /ɔː/ /əʊ/ /aʊ/ /h/ /m/ /n/ /ŋ/ /l/ /r/ /w/ /j/
NGUYÊN ÂM
Nguyên Từ Phiên
STT Cách phát âm Hình vẽ
âm vựng âm
Tương tự cách phát âm chữ „i‟ trong tiếng Việt, nhưng miệng mở
1 /iː/ sheep /ʃiːp/
nhỏ và bè sang 2 bên, nhìn như đang mỉm cười.
2 /ɪ/ Tương tự cách phát âm âm /i:/, nhưng miệng mở lớn hơn 1 chút. ship /ʃɪp/
Miệng mở rộng sang 2 bên hết cỡ, hàm dưới đưa xuống thấp hết
3 /æ/ hat /hæt/
cỡ rồi phát âm chữ „a‟. Nếu phát âm đúng thì nghe như a và e.
Tương tự cách phát âm chữ „e‟ một cách ngắn gọn trong tiếng
4 /e/ hen /hen/
Việt, nhưng miệng bè sang 2 bên hơn 1 chút.
5 /ə/ Tương tự cách phát âm ngắn gọn chữ „ơ‟ trong tiếng Việt. sofa /ˈsəʊfə/
Tương tự cách phát âm âm /ə/, nhưng cằm hạ thấp hơn 1 chút và
6 /ɜː/ bird /bɜːd/
âm kéo dài hơn.
Cằm hạ xuống thấp (không hết cỡ), miệng mở lớn nhưng không
7 /ɑː/ car /kɑː(r)/
tròn và cũng không bè, sau đó phát âm chữ „a‟.
Phát âm hơi giống chữ „ơ” ngắn gọn nhưng cằm hạ xuống thấp
8 /ʌ/ cup /kʌp/
(thấp hơn khi phát âm âm /ɜː/)
9 /uː/ Hơi giống cách phát âm chữ „u‟ kéo, miệng tròn và nhỏ. food /fuːd/

Tương tự cách phát âm ngắn gọn chữ “ươ”. Miệng hơi tròn và
10 /ʊ/ foot /fʊt/
nhỏ hơn so với khi phát âm âm /uː/.
Miệng mở vừa phải, hơi tròn môi, lưỡi đặt thấp và lùi về phía sau
11 /ɒ/ trong miệng, sau đó phát âm tương tự như chữ „o‟ một cách ngắn hot /hɒt/
gọn.
Cằm hạ thấp, môi tròn, sau đó phát âm tương tự như chữ „o‟
12 /ɔː/ short /ʃɔːt/
trong tiếng Việt nhưng kéo dài hơn.
Phát âm hơi giống cách phát âm chữ “iơ” nhưng miệng bè sang
13 /ɪə/ hai bên và chữ „i‟ được kéo dài và chữ „ơ‟ phía sau phát âm rất hear /hɪə(r)/
ngắn và nhanh.
Phát âm hơi giống cách phát âm chữ „eờ‟ nhưng chữ „e‟ được
14 /eə/ chair /tʃeə(r)/
kéo dài và chữ „ờ‟ phía sau phát âm rất ngắn và nhanh.
Phát âm hơi giống cách phát âm chữ „uơ‟ nhưng chữ u‟ được kéo
15 /ʊə/ sure /ʃʊə(r)/
dài và chữ „ơ‟ phía sau phát âm rất ngắn và nhanh.
Phát âm hơi giống cách phát âm chữ „êi” nhưng chữ „ê‟ kéo dài
16 /eɪ/ face /feɪs/
còn chữ „i‟ phía sau phát âm rất ngắn và nhanh.
Phát âm hơi giống cách phát âm chữ „êi” nhưng chữ „ê‟ kéo dài
16 /eɪ/ face /feɪs/
còn chữ „i‟ phía sau phát âm rất ngắn và nhanh.
Phát âm hơi giống cách phát âm chữ „ai‟ nhưng cằm hạ thấp hơn,
17 /aɪ/ chữ „a‟ được phát âm kéo dài, còn chữ „i‟ phía sau phát âm rất fine /faɪn/
ngắn và nhanh.
Phát âm hơi giống cách phát âm chữ „oi” nhưng chữ „o‟ được
18 /ɔɪ/ phát âm tròn môi và kéo dài, còn chữ „i‟ phía sau phát âm rất boy /bɔɪ/
ngắn và nhanh.
Phát âm hơi giống cách phát âm chữ „ơu” nhưng chữ „ơ‟ được
19 /əʊ/ so /səʊ/
phát âm kéo dài, còn chữ „u‟ phía sau phát âm rất ngắn và nhanh.
Phát âm hơi giống cách phát âm chữ „ao‟ nhưng chữ „a‟ được
20 /aʊ/ phát âm kéo dài và miệng mở hơi lớn, còn chữ „o‟ phía sau phát cow /kaʊ/
âm rất ngắn và nhanh.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 99


PHỤ ÂM
Từ Phiên
STT Phụ âm Cách phát âm
vựng âm
1 /p/ Hai môi mím lại, rồi bật hơi phát âm chữ “pờ” thật mạnh và nhanh. pot /pɒt/
2 /b/ Phát âm tương tự như cách phát âm âm /b/ trong tiếng Việt. boy /bɔɪ/
Phát âm gần giống cách phát âm chữ “ch” trong tiếng việt, nhưng hơi được bật ra
3 /t/ tea /tiː/
mạnh hơn.
Đầu lưỡi chạm vào phía trên vòm miệng tương tự như khi phát âm chữ „đ‟ nhưng
4 /d/ dad /dæd/
lưỡi ít cong hơn và lưỡi bật ra nhẹ hơn.
5 /k/ Phát âm gần giống chữ “kh” trong tiếng Việt nhưng bật hơi mạnh hơn. cat /kæt/
6 /g/ Tương tự như cách phát âm âm /g/ trong tiếng Việt. girl /ɡɜːl/
Hơi gió được đẩy ra từ miệng, nghe giống như một trái bóng bay bị xì hơi chậm
7 /s/ sit /sɪt/
nhưng ta có thể nghe được tiếng xì của nó.
Phát âm tương tự như cách phát âm kéo dài chữ „gì” theo cách phát âm của
8 /z/ zoo /zuː/
người Bắc nhưng chữ „ì” phía sau gần như không được phát âm ra.
Lưỡi cong lên, 2 môi cong hơi tròn đưa ra phía trước miệng, sau đó đẩy hơi gió
9 /ʃ/ she /ʃi/
ra. Cong lưỡi tương tự như khi người miền Nam phát âm âm /s/.
Có thể hình dung âm này tương tự như khi ta phát âm chữ “gì” nhưng lưỡi cong,
10 /ʒ/ đầu lưỡi tiếp xúc với vòm miệng trên và 2 môi cong, hơi tròn, đưa ra phía trước, vision /ˈvɪʒn/
chữ „ì‟ phía sau gần như không được phát âm ra tiếng.
Phát âm giống chữ “ch” trong tiếng Viêt, nhưng phát âm cong lưỡi, 2 môi cong, /ˈtiːtʃə(r
11 /tʃ/ teacher
hơi tròn, đưa ra phía trước và bật hơi mạnh ra. )/
Hơi tương tự cách phát âm chữ “ch” trong tiếng Việt, nhưng phát âm cong lưỡi,
12 /dʒ/ đầu lưỡi tiếp xúc với vòm miệng trên, 2 môi cong hơi tròn đưa ra phía trước và just /dʒʌst/
hơi được đẩy ra nhưng không nghe tiếng bật và nghe nặng nề hơn âm /tʃ/.
Phát âm tương tự như chữ “phừ” trong tiếng Việt, nhưng chữ „ph‟ kéo dài và chữ
13 /f/ fine /faɪn/
„ư‟ không được phát âm ra tiếng.
Có thể phát âm tương tự như chữ “vừ” trong tiếng Việt, nhưng chữ „v‟ kéo dài và
14 /v/ vet /vet/
chữ „ư‟ không được phát âm ra tiếng.
Có thể phát âm tương tự chữ “quờ” trong tiếng Việt nhưng theo giọng của người
15 /w/ walk /wɔːk/
miền Nam.
16 /j/ Phát âm tương tự chữ “giờ” của tiếng Việt theo giọng của người miền Nam. yes /jes/
17 /h/ Tương tự cách phát âm ngắn gọn chữ „hờ‟ trong tiếng Việt. hot /hɒt/
Đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng phía trước, đẩy luồng hơi ra ngoài qua răng và
18 /θ/ thank /θæŋk/
đầu lưỡi.
Tương tự như cách phát âm âm /θ/ nhưng luồng hơi được đẩy ra ít và nghe nặng /ˈfɑːðə(
19 /ð/ father
nề, ta có thể cảm nhận thấy âm này làm miệng và cổ họng ta rung lên rõ rệt. r)/

20 /m/ Phát âm tương tự như cách phát âm âm /m/ trong tiếng Việt. mum /mʌm/

21 /n/ Phát âm tương tự như cách phát âm âm /n/ trong tiếng Việt. nose /nəʊz/
Phát âm tương tự như phát âm chữ “ngờ” trong tiếng Việt nhưng nhẹ và
22 /ŋ/ ngắn gọn hơn. sing /sɪŋ/

Khi đứng ở đầu hoặc đứng giữa 1 âm tiết thì phát âm giống phát âm chữ „l‟
đứng đầu âm tiết trong tiếng Việt, nhưng khi đứng cuối âm tiết thì chỉ cần
23 /l/ leg /leɡ/
đưa lưỡi lên tiếp xúc chân răng trên.

Khi đứng ở đầu hoặc đứng giữa 1 âm tiết thì phát âm giống phát âm chữ
„r‟ đứng đầu âm tiết trong tiếng Việt nhưng môi hơi tròn, nhưng khi đứng
24 /r/ cuối âm tiết thì có thể phát âm (cong lưỡi 1 chút – theo giọng Mỹ) hoặc run /rʌn/
không cong lưỡi (theo giọng Anh).

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 100


CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN
1. Hello. / Hi.
2. What’s your name? – My name ‘s……
3. Nice to meet you! – Nice to meet you, too!
4. How are you? – I’m fine, thank you. And you?
5. How old are you? – I’m …. years old.
6. Where are you from? – I’m from Vietnam.
7. Where do you live? – I live at…….
8. What do you do? – I’m a student.
9. How many people are there in your family? – There are 3 people in my family –
They are my dad, mom and me.
10.What’s your phone number? – It’s 0837020039.
11.What are you wearing? I’m wearing a blue shirt and jeans.
12.What are you doing? – I’m reading.
13.Which grade are you in? – I’m in grade 6.
14.What is your favorite subject? – It’s English.
15.How do you go to school? – I go to school by bike/car/bus/on foot.
16.What do you often do in your free time? – I often listen to music.
17.What time do you usually get up/have breakfast/go to school?
– I usually …. at …
18.Would you like to drink coffee? – Yes, please.
19.Do you like pink/red…? – Yes, I do./ No, I don’t.
20.Can you swim/ sing…? – Yes, I can./ No, I can’t.
21.What animals/color/food do you like? – I like dogs/red/pizza.
22.Which sports do you like? – I like football.
23.What is it? – It’s a pen.
24.Is it a pen? – Yes, it is. No, it isn’t. It’s a marker.
25.What color is it? – It’s red.
26.What time is it? – It’s 8:00.
27.What’s wrong? – My leg hurts.
28.May I borrow your pen? – Sure. Here you are.
29.Let’s play – Good idea!
30.Are you ok? – Yes, I am./ No, I’m not.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 101


Anh ngữ quốc tế Việt Âu Mỹ xin chân thành cảm ơn Quý phụ huynh đã tin
tưởng và cho con em mình theo học tại trung tâm. Việt Âu Mỹ luôn đồng
hành, chia sẻ và mang đến cho học viên một môi trường phát triển Anh ngữ
tốt nhất.
Chúc các em luôn chăm ngoan, học giỏi và thành công mai sau.
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về cskh.vietaumy@gmail.com hoặc qua đường
dây nóng (028) 7109 7107.
Trân trọng./.

VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 102

You might also like