Professional Documents
Culture Documents
SLL S3
SLL S3
CẢM ƠN QUÝ PHỤ HUYNH ĐÃ LUÔN TIN TƯỞNG VÀ ĐỒNG HÀNH CÙNG VIỆT ÂU MỸ!
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về cskh.vietaumy@gmail.com hoặc qua số điện thoại Giám đốc điều hành
0983.135.770
1. Chào hỏi lễ phép tất cả mọi người, đặc biệt là bác bảo vệ, cô tạp vụ.
2. Rèn luyện thói quen sử dụng tiếng Anh mọi lúc mọi nơi.
3. Giữ gìn tài sản nhà trường: không viết, vẽ lên tường và bàn ghế, vứt rác đúng nơi quy
định.
4. Đi vệ sinh đúng cách: không dậm chân lên bồn cầu, xả nước sau khi đi vệ sinh.
5. Tiết kiệm điện, nước (tắt điện, nước sau khi sử dụng).
1. Always say "Hello" to everyone, especially the teachers, the guards and the cleaners.
2. Try to use English every time and everywhere.
3. Keep all school property clean. Never write or draw on the walls, desks or chairs.
Always put garbage in the trash can.
4. Use the toilet properly. Do not stomp on the toilet. Always flush the toilet after use.
5. Save electricity and water (turn off the power and water after use).
VIỆT ÂU MỸ
ANNOUNCEMENT
THÔNG BÁO
Ngày khai giảng (Starting date)…………….……Ngày kết thúc (End date):……………………
I. HOLIDAYS (Các ngày lễ):
Parents’
Review
signature
Items Date Ôn tập
Chữ ký
Hạng mục Ngày (Quý Phụ huynh vui lòng nhắc nhở
Phụ
bé ôn tập)
huynh
Midterm test Xem phần ôn tập trang 44
Thi giữa khóa
Parent-Teacher
Meeting in Midterm
Họp phụ huynh giữa
khóa
Xem phần ôn tập trang 84
Final test
(Phụ huynh vui lòng xem THƯ KẾT THÚC
Thi cuối khóa KHÓA đã gửi cho bé)
Parent-Teacher
Meeting in Final term
Họp phụ huynh cuối
khóa
Họ và tên phụ huynh: ...............................................................................................................
Email: .........................................................................................................................................
Write
Spell
Monday
Tuesday
Wednesday
Thursday
Friday
It’s Sunday.
Today is Sunday.
3. Cấu trúc:
I’m happy, I’m not sad.: Mình vui, mình không buồn.
Are you happy? : Bạn vui không? Dạng rút gọn:
Yes, I am. : Có, mình vui. I‟m = I am
No, I’m not. : Không, mình không vui.
Sad
Hot
Cold
Hungry
Thirsty
Yes, I am.
Sick
Bored
Tired
Excited
Is he sick?
Yes, he is.
No, he isn’t.
Be kind
Hand
Ouch!
What’s wrong?
My leg hurts.
What can he/she see? : Anh ấy/Cô ấy có thể nhìn thấy gì?
He/She can see a bird. : Anh ấy/ Cô ấy có thể nhìn thấy
con chim.
4. Luyê ̣n đọc câu chuyện: Pig Out. (All aboard reading, trang 04)
III. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD1 từ track 18-20.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 10-11.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
4. Luyện đọc câu chuyện Pig Out. (All aboard reading, trang 04)
5. Ôn lại cấu trúc với mạo từ A-An.(Happy English, trang 4-6)
6. Luyện viết.
Nhận xét của giáo viên:
- Nghe: .........................................................................................................
- Nói:..............................................................................................................
- Đọc:.............................................................................................................
- Viết: .............................................................................................................
- Khác: ...........................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Hear
Smell
Taste
Touch
a ball
a bird
a car
a dog
a flower
a kite
a bus
juice
pizza
ice cream
bread
Nurse
Teacher
Student
Pilot
Cook
Is he a doctor?
Yes, he is.
Police officers
Firefighter
Firefighters
Bus driver
Bus drivers
Soccer players
Be careful.
Thanks.
You’re welcome.
School
Hospital
Restaurant
salad
spaghetti
french fries
steak
eggs
I want soup.
He wants soup.
banana
orange
peach
I have apples.
Yes, I do.
No, I don’t.
Yes, he does.
No, he doesn’t.
Yes, please.
cheese
yogurt
butter
Yes, I do.
No, I don’t.
shirt
dress
skirt
pants
socks
shoes
T-shirt
shorts
sneakers
What’s he wearing?
It’s 555-0182.
It’s 555-0182.
coat
sweater
boots
Is he wearing a hat?
Yes, he is.
No, he isn’t.
Bài kiểm tra bao gồm bốn kỹ năng theo dạng bài thi Cambridge:
- Nghe
- Nói
- Đọc
- Viết
Kỹ năng:
- Nghe: ..............................................................................................
...........................................................................................................
- Nói: ..................................................................................................
...........................................................................................................
- Đọc: .................................................................................................
...........................................................................................................
- Viết:..................................................................................................
...........................................................................................................
- Khác:................................................................................................
...........................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
4. Bài hát: Baa baa black sheep. (Happy English, trang 27)
III. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD2 từ track 02-05.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 40- 41.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
4. Ôn lại cấu trúc Have/ Have got. (Happy English, trang 15-16)
5. Luyện viết.
Nhận xét của giáo viên:
................................................................................................................
................................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
................................................................................................................
................................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh
reading
write
writing
draw
drawing
talk
talking
singing
dance
dancing
What’s he doing?
eating
drink
drinking
sleep
sleeping
playing
Let’s play.
Good idea.
Sure.
listen to music
listening to music
watch TV
watching TV
do homework
doing homework
Yes, he is.
No, he isn’t.
bookshelf
table
sofa
clock
computer
in front of
behind
bathroom
living room
kitchen
are
There is two beds in the bedroom.
bookshelves
3. Cấu trúc:
The living room’s messy. : Phòng khách bừa bộn quá.
Let’s clean up. : Cùng dọn dẹp nào.
OK. : Được.
How many pencils are there? : Có bao nhiêu cây bút chì?
There is 1 pencil. : Có 1 cây bút chì.
There are 24 pencils. : Có 24 cây bút chì.
4. Bài hát: Let‟s Clean Up. CD2 – 27
Baa baa black sheep. (Happy English, trang 27)
III. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD2 từ track 25-31.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 56-59.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
4. Luyện viết.
Nhận xét của giáo viên:
................................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
................................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh
Let’s clean up
one
two
three
four
five
six
seven
eight
nine
ten
eleven
thirteen
fourteen
fifteen
sixteen
seventeen
eighteen
nineteen
twenty
twenty-five
thirty
forty
sixty
seventy
eighty
ninety
one hundred
There is 1 pencil.
lunch
snack
snacks
dinner
Good night.
wake up
go to school
come home
go to bed
in the afternoon
in the evening
at night
Music
3. Cấu trúc: : Âm nhạc
Dạng rút gọn: What‟s = What is It‟s = It is
What’s his/her favorite subject? : Môn học yêu thích của anh
ấy/cô ấy là gì?
It’s science. : Môn khoa học.
His/Her favorite subject is science. : Môn học yêu thích của anh
ấy/cô ấy là khoa học.
4. Làm sách Starters 4, Test 3- Listening, trang 33-38.
5. Kiểm tra từ vựng Wordlist Cambridge- Chữ cái E.
6. Câu chuyện: Pig Out. (All aboard reading, trang 22)
III. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD2 từ track 52-55.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 72-73.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
4. Ôn lại câu chuyện Pig Out. (All aboard reading, trang 22)
5. Luyện viết.
Nhận xét của giáo viên:
............................................................................................................
............................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
............................................................................................................
............................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh
art
math
music
social studies
dance class
swimming class
English class
4. Bài hát: Mary had a little lamb. (Happy English, trang 28)
III. Dặn dò:
1. Luyện nghe và lặp lại theo CD2 từ track 60-66.
2. Làm bài tập trong sách bài tập (Workbook) từ trang 76-79.
3. Ôn lại từ vựng và cấu trúc đã học.
4. Luyện viết.
Nhận xét của giáo viên:
............................................................................................................
Chữ ký của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh:
............................................................................................................
Chữ ký của phụ huynh
VIET AU MY INTERNATIONAL ENGLISH SCHOOL S3 | EVERYBODY UP 2 84
BÉ TẬP VIẾT
Do you speak English?
Yes, I do.
Yes, I can.
Let’s play.
Good job.
Good-bye.
Canada
Egypt
South Korea
Where’s he from?
Các em làm bài kiểm tra nói cuối khóa theo dạng bài thi Cambridge.
Bài kiểm tra bao gồm ba kỹ năng theo dạng bài thi Cambridge:
- Nghe
- Đọc
- Viết
Tương tự cách phát âm ngắn gọn chữ “ươ”. Miệng hơi tròn và
10 /ʊ/ foot /fʊt/
nhỏ hơn so với khi phát âm âm /uː/.
Miệng mở vừa phải, hơi tròn môi, lưỡi đặt thấp và lùi về phía sau
11 /ɒ/ trong miệng, sau đó phát âm tương tự như chữ „o‟ một cách ngắn hot /hɒt/
gọn.
Cằm hạ thấp, môi tròn, sau đó phát âm tương tự như chữ „o‟
12 /ɔː/ short /ʃɔːt/
trong tiếng Việt nhưng kéo dài hơn.
Phát âm hơi giống cách phát âm chữ “iơ” nhưng miệng bè sang
13 /ɪə/ hai bên và chữ „i‟ được kéo dài và chữ „ơ‟ phía sau phát âm rất hear /hɪə(r)/
ngắn và nhanh.
Phát âm hơi giống cách phát âm chữ „eờ‟ nhưng chữ „e‟ được
14 /eə/ chair /tʃeə(r)/
kéo dài và chữ „ờ‟ phía sau phát âm rất ngắn và nhanh.
Phát âm hơi giống cách phát âm chữ „uơ‟ nhưng chữ u‟ được kéo
15 /ʊə/ sure /ʃʊə(r)/
dài và chữ „ơ‟ phía sau phát âm rất ngắn và nhanh.
Phát âm hơi giống cách phát âm chữ „êi” nhưng chữ „ê‟ kéo dài
16 /eɪ/ face /feɪs/
còn chữ „i‟ phía sau phát âm rất ngắn và nhanh.
Phát âm hơi giống cách phát âm chữ „êi” nhưng chữ „ê‟ kéo dài
16 /eɪ/ face /feɪs/
còn chữ „i‟ phía sau phát âm rất ngắn và nhanh.
Phát âm hơi giống cách phát âm chữ „ai‟ nhưng cằm hạ thấp hơn,
17 /aɪ/ chữ „a‟ được phát âm kéo dài, còn chữ „i‟ phía sau phát âm rất fine /faɪn/
ngắn và nhanh.
Phát âm hơi giống cách phát âm chữ „oi” nhưng chữ „o‟ được
18 /ɔɪ/ phát âm tròn môi và kéo dài, còn chữ „i‟ phía sau phát âm rất boy /bɔɪ/
ngắn và nhanh.
Phát âm hơi giống cách phát âm chữ „ơu” nhưng chữ „ơ‟ được
19 /əʊ/ so /səʊ/
phát âm kéo dài, còn chữ „u‟ phía sau phát âm rất ngắn và nhanh.
Phát âm hơi giống cách phát âm chữ „ao‟ nhưng chữ „a‟ được
20 /aʊ/ phát âm kéo dài và miệng mở hơi lớn, còn chữ „o‟ phía sau phát cow /kaʊ/
âm rất ngắn và nhanh.
20 /m/ Phát âm tương tự như cách phát âm âm /m/ trong tiếng Việt. mum /mʌm/
21 /n/ Phát âm tương tự như cách phát âm âm /n/ trong tiếng Việt. nose /nəʊz/
Phát âm tương tự như phát âm chữ “ngờ” trong tiếng Việt nhưng nhẹ và
22 /ŋ/ ngắn gọn hơn. sing /sɪŋ/
Khi đứng ở đầu hoặc đứng giữa 1 âm tiết thì phát âm giống phát âm chữ „l‟
đứng đầu âm tiết trong tiếng Việt, nhưng khi đứng cuối âm tiết thì chỉ cần
23 /l/ leg /leɡ/
đưa lưỡi lên tiếp xúc chân răng trên.
Khi đứng ở đầu hoặc đứng giữa 1 âm tiết thì phát âm giống phát âm chữ
„r‟ đứng đầu âm tiết trong tiếng Việt nhưng môi hơi tròn, nhưng khi đứng
24 /r/ cuối âm tiết thì có thể phát âm (cong lưỡi 1 chút – theo giọng Mỹ) hoặc run /rʌn/
không cong lưỡi (theo giọng Anh).