202100708- QUY CHUẨN THÍ NGHIỆM

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

BẢNG 01.

DANH MỤC CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM


TIÊU CHUẨN, SỐ LƯỢNG, QUY CÁCH MẪU THÍ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN SỐ LƯỢNG/KHỐI


TIÊU CHUẨN THÍ
TT TÊN VẬT LIỆU CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM LẤY MẪU, YÊU LƯỢNG/QUY CÁCH GHI CHÚ
NGHIỆM
CẦU KỸ THUẬT MẪU THỬ

1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu TCVN 4787:2009


2. Xác định độ mịn, khối lượng riêng của bột xi
TCVN 4030:2003
măng;
Cứ một lô 50 tấn
3. Xác định Hàm lượng SO3 TCVN 141:2008 Lấy 50kg XM (đã bao
lấy mẫu một lần.
1 Xi măng xây trát TCVN 9202 : 2012 gồm 01 mẫu thử tại PTN
Mỗi lô nhỏ hơn 50
4. Xác định thời gian đông kết; TCVN 6017:2015 + 01 mẫu lưu)
tấn xem như một lô.
5. Xác định cường độ nén. TCVN 6016:2011

6. Độ ổn định thể tích Le chatelier; TCVN 6017:2015

1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu TCVN 4787:2009

2. Xác định độ mịn theo 2 phương pháp:


- Phần còn lại trên sang kích thước lỗ 0,09mm
TCVN 4030:2003
(%)
- Bề mặt riêng bằng phương pháp Blaine, cm2/g

Cứ một lô 50 tấn
3. Khối lượng riêng TCVN 4030:2003 Lấy 50kg XM (đã bao
lấy mẫu một lần.
2 Xi măng poóc lăng TCVN 2682:2009 gồm 01 mẫu thử tại PTN
Mỗi lô nhỏ hơn 50
+ 01 mẫu lưu)
4. Xác định Hàm lượng SO3 TCVN 141:2008 tấn xem như một lô.

5. Xác định thời gian đông kết; TCVN 6017:2015

6. Xác định cường độ nén. TCVN 6016:2011

7. Độ ổn định thể tích Le chatelier; TCVN 6017:2015

Trang 7
TIÊU CHUẨN SỐ LƯỢNG/KHỐI
TIÊU CHUẨN THÍ
TT TÊN VẬT LIỆU CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM LẤY MẪU, YÊU LƯỢNG/QUY CÁCH GHI CHÚ
NGHIỆM
CẦU KỸ THUẬT MẪU THỬ

1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu TCVN 4787:2009

2. Xác định độ mịn theo 2 phương pháp:


- Phần còn lại trên sang kích thước lỗ 0,09mm
TCVN 4030:2003
(%)
- Bề mặt riêng bằng phương pháp Blaine, cm2/g
Cứ một lô 50 tấn
Lấy 50kg XM (đã bao
Xi măng poóc lăng 3. Khối lượng riêng TCVN 4030:2003 lấy mẫu một lần.
3 TCVN 6260:2009 gồm 01 mẫu thử tại PTN
hỗn hợp Mỗi lô nhỏ hơn 50
+ 01 mẫu lưu)
4. Xác định Hàm lượng SO3 TCVN 141: 2008 tấn xem như một lô.

5. Xác định thời gian đông kết; TCVN 6017:2015

6. Xác định cường độ nén. TCVN 6016:2011


7. Độ ổn định thể tích Le chatelier; TCVN 6017:2015

1.Thành phần hạt TCVN 7572-2 : 2006

2. Khối lượng riêng, khối lượng thể tích bão hòa,


TCVN 7572-4 : 2006
khối lượng thể tích khô, độ hút nước
3. Khối lượng thể tích xốp TCVN 7572-6 : 2006 Lấy 40 kg cát (đã bao Cứ một lô 350 m3
Cát cho bê tông và
4 TCVN 7570:2006 gồm 01 mẫu thử tại PTN hoặc 500 tấn lấy
vữa 4. Hàm lượng các tạp chất (bùn, bụi, sét) TCVN 7572-8 :2006
+ 01 mẫu lưu) mẫu mộtlần.
5. Tạp chất hữu cơ TCVN 7572-9 :2006

6. Hàm lượng ion clo (Cl-) TCVN 7572-15 :2006

7. Khả năng phản ứng kiềm - silic TCVN 7572-14 :2006

1. Thành phần hạt; TCVN 7572-2:2006

2. Hàm lượng hạt có kích thước nhỏ hơn 75 µm; TCVN 9205: 2012 Cứ một lô 350 m3
Lấy 40 kg cát (đã bao hoặc 500 tấn lấy
Cát nghiền cho bê
5 TCVN 9205:2012 gồm 01 mẫu thử tại PTN mẫu một lần. Mỗi lô
tông và vữa 3. Hàm lượng hạt sét; TCVN 344: 1986 + 01 mẫu lưu) nhỏ hơn 500 tấn
xem như một một lô
4. Hàm lượng ion clo (Cl-); TCVN 7572-15:2006

5. Khả năng phản ứng kiềm - silic; TCVN 7572-14:2006

Trang 8
TIÊU CHUẨN SỐ LƯỢNG/KHỐI
TIÊU CHUẨN THÍ
TT TÊN VẬT LIỆU CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM LẤY MẪU, YÊU LƯỢNG/QUY CÁCH GHI CHÚ
NGHIỆM
CẦU KỸ THUẬT MẪU THỬ

TCVN 7572-
1. Xác định thành phần hạt; 2:2006

TCVN 7572-
2. Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích
4:2006
và độ hút nước;

TCVN 7572-
3. Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng; 6:2006

TCVN 7572- Lấy (50 - 250) kg tuỳ


4. Xác định độ ẩm; 7:2006 theo cỡ đá/ 01 tổ mẫu
Cứ một lô 200 m3
+ Đá 0,5-1: Lấy 50kg
lấy mẫu một lần.
+Đá1-2: Lấy 60 kg
TCVN 7570:2006 Mỗi lô nhỏ hơn
TCVN 7572-11: +Đá 2-4:Lấy 110 kg
200m3 xem như
5. Xác định độ nén dập của cốt liệu lớn; 2006 +Đá 4-7: Lấy 150kg
6 Đá dăm đổ bê tông một một lô
+ Đá trên 7cm: Lấy 220
kg
(Đã bao gồm 01 mẫu thí
TCVN 7572-13: nghiệm + 01 mẫu lưu)
6. Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu
2006
lớn;

TCVN 7572-8:
7. Xác định lượng bùn, bụi, sét 2006

TCVN 7572-15 :
8. Hàm lượng ion clo (Cl-) 2006

TCVN 7572-14 :
9. Khả năng phản ứng kiềm - silic 2006

TCVN 7572-12 :
8, Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu
2006
lớn trong máy Los Angeles

Trang 9
TIÊU CHUẨN SỐ LƯỢNG/KHỐI
TIÊU CHUẨN THÍ
TT TÊN VẬT LIỆU CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM LẤY MẪU, YÊU LƯỢNG/QUY CÁCH GHI CHÚ
NGHIỆM
CẦU KỸ THUẬT MẪU THỬ

TCVN 6355-
1. Xác định kích thước hình học và khuyết tật
1:2009
ngoại quan;

TCVN 6355-
2.Xác định cường độ bền nén; 2:2009

TCVN 6355-
3. Xác định cường độ bền uốn; 3:2009 Cứ một lô 100.000
viên lấy mẫu một
Gạch đặc đất sét
7 TCVN 1451:1998 25 viên gạch lần. Mỗi lô nhỏ hơn
nung TCVN 6355- 100.000 viên xem
4. Xác định độ hút nước; 4:2009 như một lô

TCVN 6355-
5. Xác định khối lượng thể tích; 5:2009

TCVN 6355-
6. Xác định vết tróc do vôi 7:2009

TCVN 6355-1:
1. Xác định kích thước hình học và khuyết tật
2009
ngoại quan;

TCVN 6355-2:
2. Xác định cường độ bền nén;
2009
TCVN 6355-3:
3. Xác định cường độ bền uốn; 2009
Cứ một lô 100.000
viên lấy mẫu một
Gạch rỗng đất sét TCVN 6355-4:
8 4. Xác định độ hút nước; TCVN 1450:2009 25 viên gạch lần. Mỗi lô nhỏ hơn
nung 2009
100.000 viên xem
TCVN 6355- như một lô
5. Xác định khối lượng thể tích; 5:2009

TCVN 6355-
6. Xác định độ rỗng.
6:2009
TCVN 6355-
7. Xác định vết tróc do vôi 7:2009

Trang 10
TIÊU CHUẨN SỐ LƯỢNG/KHỐI
TIÊU CHUẨN THÍ
TT TÊN VẬT LIỆU CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM LẤY MẪU, YÊU LƯỢNG/QUY CÁCH GHI CHÚ
NGHIỆM
CẦU KỸ THUẬT MẪU THỬ

1. Xác định kích thước hình học và khuyết tật


ngoại quan;
Gạch bê tông tự
Cứ 15.000 viên lấy
9 chèn, gạch bê tông 2. Xác định cường độ bền nén; TCVN 6477:2011 TCVN 6477:2011 10 viên gạch
mẫu một lần
lát

3. Xác định độ thấm nước. TCVN 6477:2011

1. Xác định kích thước hình học và khuyết tật


ngoại quan;

Bê tông nhẹ- Gạch 2. Xác định cường độ bền nén; TCVN 9030-2011 TCVN 9029-
Cứ 200m3 gạch lấy
10 bê tông bọt khí 2011 15 viên gạch
mẫu một lần
không chưng áp
3. Xác định độ hút nước; TCVN 9030-2011

4. Xác định khối Iượng thể tích khô

1. Xác định kích thước; TCVN 7959-2011


TCVN 7959-
Bê tông nhẹ - Gạch Cứ 500m3, gạch
11 2. Xác định khối lượng thể tích khô; TCVN 7959-2011 2011 15 viên gạch
bê tông khí chưng áp lấy mẫu một lần
3. Xác định cường độ bền nén. TCVN 7959-2011

1. Dung sai về khối lượng; TCVN 1651:2008


2. Khả năng chịu kéo (Giới hạn chảy, giới hạn
Thép cốt bê tông TCVN 197-1: 2014 TCVN 1651: Cứ 50 tấn/1 lô. Mỗi
bền);
12 (Thép gai và thép 2018 Mỗi lô lấy 01 tổ mẫu lô nhỏ hơn 50 tấn
tròn trơn) 3. Khả năng chịu uốn; TCVN 198: 2008 xem như một lô

4. Độ giãn dài. TCVN 1651:2018

1. Dung sai về khối lượng TCVN 1651 :2018

Thép Cacbon cán 2. Khả năng chịu kéo (Giới hạn chảy, giới hạn
TCVN 197-1: 2014 Cứ 50 tấn/1 lô. Mỗi
nóng, cán nguội bền, độ giãn dài);
13 TCVN 5709:2009 Mỗi lô lấy 01 tổ mẫu lô nhỏ hơn 50 tấn
(thép hình, ống thép,
3. Khả năng chịu uốn; TCVN 198: 2008 xem như một lô
thép tấm)

4. Độ dai va đập của thép. TCVN 312-1 : 2007

Trang 11
TIÊU CHUẨN SỐ LƯỢNG/KHỐI
TIÊU CHUẨN THÍ
TT TÊN VẬT LIỆU CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM LẤY MẪU, YÊU LƯỢNG/QUY CÁCH GHI CHÚ
NGHIỆM
CẦU KỸ THUẬT MẪU THỬ
TCVN 3121-11 :
1. Xác định cường độ uốn, nén của vữa; 2003
TCVN 3121-3 :
2. Xác định độ lưu động của vữa tươi; 2003
TCVN 3121-2 : Mẫu thử có kích thước Mỗi hạng mục công
Vữa xây trát cấu
14 TCVN 3121-3 : 2003 (40x40x160)mm, mỗi tổ việc lấy ít nhất 1 tổ
kiện 3. Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa
2003 mẫu bao gồm 03 viên mẫu
tươi;
TCVN 3121-18 :
4. Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn; 2003

- Mẫu thử có kích thước - Bê tông móng lớn


(150x150x150)mm, (cứ 100m3 lấy 01
- Đối với cấu kiện đổ bê tổ)
tông 7 ngày : mỗi tổ mẫu - Bê tông kết cấu
1. Cấp độ bền chịu nén của bê tông;
bao gồm khung và các loại
+ Nén 3 ngày hoặc 7 ngày để xác định sự phát
12 viên/tổ mẫu (Nén 3 kết cấu mỏng (cột,
triển cường độ, làm căn cứ để chuyển cv tiếp
viên R3, 3 viên R7 và 3 dầm, bản, vòm) cứ
theo TCVN 3118:1993 TCVN 4453:1995
viên R28, 03 viên lưu) 20m3 lấy 01 tổ
+ Nén 28 ngày để xác định cấp độ bền làm căn
- Đối với cấu kiện đổ bê - Bê tông cọc khoan
cứ nghiệm thu
tông 28 ngày : mỗi tổ nhồi (mỗi cọc lấy 3
15 Bê tông mẫu bao gồm tổ mẫu ở 3 phần:
9 viên/tổ mẫu (Nén 3 đầu, giữa và
viên R7 và 3 viên R28, mũicọc)
03 viên lưu)

1. Cấp độ bền chịu nén của bê tông;


+ Nén 3 ngày hoặc 7 ngày để xác định sự phát
TCVN 3118:1993 - Mẫu thử hình trụ có
triển cường độ, làm căn cứ để chuyển cv tiếp
TCVN 5574: kích thước
theo TCVN 4453:1995 50m3 lấy 01 tổ mẫu
2012 (D150x150)mm, mỗi tổ
+ Nén 28 ngày để xác định cấp độ bền làm căn
mẫu bao gồm 06 viên.
cứ nghiệm thu

1.Tỷ lệ nước trộn


2.Độ tách nước

Vữa rót không co 3.Độ chảy xòe


Mỗi lô sản phẩm lấy
16 ngót : Sikagrout 214, TCVN 3121 -11 : 2003
1 lần mẫu
Vinkems 4.Độ nở hỗn hợp

Trang 12
Vữa rót không co TIÊU CHUẨN SỐ LƯỢNG/KHỐI
TIÊU CHUẨN THÍ Mỗi lô sản phẩm lấy
TT
16 ngót
TÊN VẬT LIỆU
: Sikagrout 214, CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM TCVN 3121 -11 : 2003 LẤY MẪU, YÊU LƯỢNG/QUY CÁCH GHI CHÚ
NGHIỆM 1 lần mẫu
Vinkems CẦU KỸ THUẬT MẪU THỬ

5.Cường độ nén của vữa đã đóng rắn 3 ngày, 7


ngày, 28 ngày.

Trang 13
TIÊU CHUẨN SỐ LƯỢNG/KHỐI
TIÊU CHUẨN THÍ
TT TÊN VẬT LIỆU CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM LẤY MẪU, YÊU LƯỢNG/QUY CÁCH GHI CHÚ
NGHIỆM
CẦU KỸ THUẬT MẪU THỬ

1.Kích thước hình học


Mỗi lô 500 cái lấy 1
tổ mẫu gồm 6 cái.
17 Bu lông 2.Cơ tính vật liệu chế tạo bu lông TCVN 197-1:2014 TCVN 1916 :1995 Lấy 6 cái
Lô ít hơn 500 cái
coi như 1 lô.
3.Cấp độ bền của ren

Mỗi lô 500 cái lấy 1


tổ mẫu gồm 6 cái.
18 Coupler Xác định giới hạn bền kéo của mối nối TCVN 8163:2009 TCVN 8163:2009 Mỗi tổ mẫu: 03 thanh
Lô ít hơn 500 cái
coi như 1 lô.

1. Cường độ bám dính sau khi ngâm nước

2. Cường độ bám dính sau lão hóa nhiệt


Vật liệu chống thấm Mỗi lô sản phẩm lấy
19 BS EN14891: 2007 Lấy 2 bao nguyên
gốc ximăng- polyme 1 lần mẫu
3. Khả năng tạo cầu vết nứt ở điều kiện thường

4. Độ thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh

1.Độ bền kéo TCVN 4509: 2006


Mỗi hợp đồng lấy 1
20 Băng cản nước PVC 2.Độ giãn dài khi đứt ISO 37: 2005 lần. Mỗi loại lấy 1
tổ mẫu
3.Độ cứng Shore A TCVN 1595-1:2007

Trang 14

You might also like