Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM CƠ ĐIỆN

Đơn vị
STT Đối tượng lấy mẫu Quy cách Chỉ tiêu thí nghiệm Tần suất thí nghiệm Yêu cầu kỹ thuật Ghi chú
tính

I Hệ thống điện - Theo hợp đồng


1 Các loại ống luồn dây PVC (quy cách ống theo hợp đồng) Mẫu 1,2 m/ 1 mẫu - Kích thước ống - Theo yêu cầu của CĐT
- Điện trở cách điện
2 Các loại ống ống gen mềm (quy cách ống theo hợp đồng) Mẫu 1,2 m / 1 mẫu - Khả năng chịu cháy bằng ngọn lửa - Theo yêu cầu của Ban QLDA,
Đơn vị TVGS
- Theo hợp đồng
- Kích thước - Theo yêu cầu của CĐT
3 Các loại thang cáp (quy cách thang theo hợp đồng) Mẫu 1,2 m / 1 mẫu
- Chiều dày lớp phủ bảo vệ - Theo yêu cầu của Ban QLDA,
Đơn vị TVGS

Các loại cáp điện chống cháy 90' 0,6kV


4 Cu/Mica/XLPE/PVC-FR loại 1 lõi (quy cách dây theo hợp Mẫu 1,2 m / 1 mẫu - Quy cách
đồng) - Theo hợp đồng
- Xác định chiều dày cách điện
- Theo yêu cầu của CĐT
- Xác định điện trở 1 chiều ở 20 độ C
- Theo yêu cầu của Ban QLDA,
Các loại cáp điện chống cháy 90' 0,6kV - Thử điện trở cách điện
Đơn vị TVGS
4 Cu/Mica/XLPE/PVC-FR loại 4 lõi (quy cách dây theo hợp Mẫu 1,2 m / 1 mẫu - Khả năng chống cháy bằng ngọn lửa
đồng)

Các loại cáp điện 0,6kV Cu/XLPE/PVC loại 1 lõi (quy cách
5 Mẫu 1,2 m / 1 mẫu
dây theo hợp đồng)
- Quy cách
- Theo hợp đồng
- Xác định chiều dày cách điện
- Theo yêu cầu của CĐT
Các loại cáp điện 0,6kV Cu/XLPE/PVC loại 4 lõi (quy cách - Xác định điện trở 1 chiều ở 20 độ C
6 Mẫu 1,2 m / 1 mẫu - Thử điện trở cách điện - Theo yêu cầu của Ban QLDA,
dây theo hợp đồng) Đơn vị TVGS

Các loại dây 0,6kV Cu/PVC (VCSF) loại 1 lõi (quy cách dây
8 Mẫu 1,2 m / 1 mẫu
theo hợp đồng)
- Theo hợp đồng
- Quy cách
Các loại đây tiếp địa 0,6kV Cu/PVC loại 1 lõi (quy cách dây - Theo yêu cầu của CĐT
7 Mẫu 1,2 m / 1 mẫu - Xác định chiều dày cách điện
theo hợp đồng) - Theo yêu cầu của Ban QLDA,
- Xác định điện trở 1 chiều ở 20 độ C
Đơn vị TVGS
- Theo hợp đồng
- Quy cách - Theo yêu cầu của CĐT
Đế âm, hộp nối, ổ cắm, các phụ kiện bằng nhựa 1 cái / 1 mẫu
- Thử điện trở cách điện - Theo yêu cầu của Ban QLDA,
Đơn vị TVGS
II Hệ thống nước
a. Cấp nước
- Xác định kích thước
- Theo hợp đồng
- Xác định chiều dày lớp mạ (đối với ống thép
- Theo yêu cầu của CĐT
1 Các loại ống thép tráng kẽm (kích thước ống theo hợp đồng) Mẫu 1,2 m / 1 mẫu mạ kẽm)
- Theo yêu cầu của Ban QLDA,
- Xác định độ bền áp suất tĩnh
Đơn vị TVGS
- Xác định độ bền kéo

Các loại ống nhựa PPR nối hàn (quy cách ống theo hợp
2 Mẫu 1,2 m / 1 mẫu - Xác định kích thước - Theo hợp đồng
đồng) - Xác định độ dầy thành ống - Theo yêu cầu của CĐT
- Xác định độ bền áp suất tĩnh - Theo yêu cầu của Ban QLDA,
Các loại phụ kiện ống nhựa PPR nối hàn (tê, cút, côn, măng - Xác định độ bền va đập Đơn vị TVGS
3 Mẫu 1 cái / 1 mẫu
xông…...). (quy cách ống theo hợp đồng)
b. Thoát nước

Page 1
Đơn vị
STT Đối tượng lấy mẫu Quy cách Chỉ tiêu thí nghiệm Tần suất thí nghiệm Yêu cầu kỹ thuật Ghi chú
tính

1 Các loại ống uPVC dán keo (quy cách ống theo hợp đồng) Mẫu 1,2 m / 1 mẫu

Các loại phụ kiện ống uPVC dán keo (tê, cút, bạc, Y, măng - Xác định kích thước - Theo hợp đồng
2 Mẫu 1 cái / 1 mẫu- Xác định độ dầy thành ống - Theo yêu cầu của CĐT
xông…...). (quy cách phụ kiện theo hợp đồng)
- Xác định độ bền áp suất tĩnh - Theo yêu cầu của Ban QLDA,
3 Ống HDPE Mẫu 1,2 m / 1 mẫu - Xác định độ bền va đập Đơn vị TVGS
Các loại phụ kiện ống HDPE (tê, cút, check.....). (quy cách
4 Mẫu 1 cái / 1 mẫu
phụ kiện theo hợp đồng)
III Hệ thống điều hòa thông gió

Các loại ống uPVC dẫn nước ngưng tụ (quy cách phụ kiện
1 Mẫu 1,2 m / 1 mẫu - Xác định kích thước - Theo hợp đồng
theo hợp đồng) - Xác định độ dầy thành ống - Theo yêu cầu của CĐT
- Xác định độ bền áp suất tĩnh - Theo yêu cầu của Ban QLDA,
Các loại phụ kiện ống uPVC (tê, cút, măng xông…...). (quy - Xác định độ bền va đập Đơn vị TVGS
2 Mẫu 1 cái / 1 mẫu
cách phụ kiện theo hợp đồng)

Các loại bọc bảo ôn Aeroflex hoặc tương đương (quy cách - Theo hợp đồng
3 Mẫu 1,2 m / 1 mẫu
phụ kiện theo hợp đồng) - Quy cách - Theo yêu cầu của CĐT
- Xác định tỷ trọng - Theo yêu cầu của Ban QLDA,
Các loại ống gió mềm không bảo ôn (quy cách ống theo hợp Đơn vị TVGS
4 Mẫu 1,2 m / 1 mẫu
đồng)
5 Các loại ống gió (quy cách ống theo hợp đồng) Mẫu 1,2 m / 1 mẫu - Quy cách - Theo hợp đồng
- Xác địnhchiều dày lớp mạ - Theo yêu cầu của CĐT
Các loại phụ kiện ống gió cút, côn... (quy cách phụ kiện theo
6 Mẫu 1 cái / 1 mẫu - Xác định độ bền uốn - Theo yêu cầu của Ban QLDA,
hợp đồng) - Xác định độ bền kéo Đơn vị TVGS

Kính đề nghị Chủ đầu tư, BQLDA, TVGS xem xét, phê duyệt để Nhà thầu triển khai công việc tiếp theo.

Sự đệ trình của nhà thầu được TVGS:

Chấp thuận Không chấp thuận

Chấp thuận với điều kiện Điều chỉnh và tái đệ trình

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN TƯ VẤN GIÁM SÁT NHÀ THẦU THI CÔNG

Page 2

You might also like