Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

XTEST - TẦN SUẤT, QUY CÁCH LẤY MẪU: PHẦN 12 VẬT LIỆU MEP

(Chỉ tiêu đánh dấu * nằm trong QC 16:2017/BXD)


Loại VL
Kích thước mẫu Thời gian tiến
TT (Yêu cầu kỹ Chỉ tiêu thử nghiệm Tần suất mẫu Căn cứ
(Mẫu rút gọn) hành TN
thuật)
Quy cách (T,S)

Chiều dày cách điện(T,S) Thử nghiệm điển


1 đoạn dài 1.5m có
hình(T) thực hiện 1
đầy đủ thông tin
lần duy nhất do nhà
Dây điện bọc PVC Chiều dày vỏ bọc(T,S) nhà sản xuất, Mục 2.2.2 TCVN 1 ngày
chế tạo kiểm tra phù
1 TCVN 6610- truòng hợp thử khả 6610-1 Thử nghiệm (Để trong điều kiện
hợp với ứng dụng
3,4,5,6 Độ bền điện áp cao(T,S) năng chịu điện áp mẫu (S) PTN 24h)
dự kiến, thử nghiệm
cần tối thiểu 1 đoạn
mẫu (S) thực hiện
Điện trở cách điện ở 90 oC(T,S) 6m
theo lô hàng

Điện trở của ruột dẫn(T,S)

Quy cách (T,S)

Chiều dày cách điện(T,S) Thử nghiệm điển


1 đoạn dài 1.5m có
hình(T) thực hiện 1
đầy đủ thông tin
Cáp điện lần duy nhất do nhà
Chiều dày vỏ bọc(T,S) nhà sản xuất, Mục 16.2 TCVN 1 ngày
TCVN 5935- chế tạo kiểm tra phù
2 trường hợp thử khả 5935-1 Tần suất thử (Để trong điều kiện
1:2013 (IEC hợp với ứng dụng
Độ bền điện áp cao(T,S) năng chịu điện áp nghiệm mẫu PTN 24h)
60502-1 : 2009) dự kiến, thử nghiệm
cần tối thiểu 1 đoạn
mẫu (S) thực hiện
Điện trở cách điện ở 90 oC(T,S) 10 m
theo lô hàng

Điện trở của ruột dẫn(T,S)

Quy cách (T,S)

Chiều dày cách điện(T,S)


Thử nghiệm điển
1 đoạn dài 1.5m có
Dây, cáp chống hình(T) thực hiện 1
Chiều dày vỏ bọc(T,S) đầy đủ thông tin
cháy, chống lần duy nhất do nhà
nhà sản xuất, Mục 16.2 TCVN 1 ngày
nhiễu chế tạo kiểm tra phù
3 Chiều dày lớp chống nhiễu trường hợp thử khả 5935-1 Tần suất thử (Để trong điều kiện
TCVN 5935- hợp với ứng dụng
năng chịu điện áp nghiệm mẫu PTN 24h)
1:2013 (IEC dự kiến, thử nghiệm
Điện trở của ruột dẫn(T,S) cần tối thiểu 1 đoạn
60502-1 : 2009) mẫu (S) thực hiện
10 m
theo lô hàng
Khả năng chịu cháy lan thẳng đứng

Độ toàn vẹn của mạch điện trong điều kiện chịu lửa
(Khả năng chịu cháy nằm ngang ở 750 độ)
Thử nghiệm điển
1 đoạn dài 1.5m có
Cáp đồng trần Quy cách (T,S) hình(T) thực hiện 1
đầy đủ thông tin
TCVN 5935- lần duy nhất do nhà
nhà sản xuất, Mục 16.2 TCVN 1 ngày
1:2013 (IEC chế tạo kiểm tra phù
4 Điện trở của ruột dẫn(T,S) trường hợp thử khả 5935-1 Tần suất thử (Để trong điều kiện
60502-1 : 2009) hợp với ứng dụng
năng chịu điện áp nghiệm mẫu PTN 24h)
TCVN 6612:2007 dự kiến, thử nghiệm
cần tối thiểu 1 đoạn
(IEC 60228:2004) Độ bèn kéo đứt(T,S) mẫu (S) thực hiện
10 m
theo lô hàng

1. Kích thước

Ống luồn dây 2. Độ bền nén Mục 5.1


Thử nghiệm mẫu (S)
cứng IEC 61386-1:2008
5 3. Độ bền va đập 3 đoạn dài 1m thực hiện theo lô 1 ngày
(TCVN 7417 (BS Điều kiện chung thử
hàng
EN/IEC 61386-21) nghiệm
4. Độ bền điện trở và khả năng cách điện

5. Khả năng chống cháy lan

Ống luồn dây 1. Kích thước


mềm Mục 5.1
2. Độ bền va đập
(TCVN 7417- Thử nghiệm mẫu (S) IEC 61386-1:2008
6 3 đoạn dài 1m 1 ngày
23:2004 thực hiện theo lô Điều kiện chung thử
3. Độ bền điện trở và khả năng cách điện
IEC 61386-23 : nghiệm
2002)
4. Khả năng chống cháy lan

1. Kích thước
Phụ kiện lắp đặt
2. Độ bền va đập
bằng nhựa Thử nghiệm mẫu (S)
7 3 mẫu 1 ngày
(Đế âm, hộp thực hiện theo lô
3. Độ bền điện trở và khả năng cách điện
chia…)
4. Khả năng chống cháy lan

1. Kết cấu
Attomat, cầu dao,
công tắc 2. Thao tác đóng - cắt
8 TCVN 6592- 3 mẫu Theo lô hàng Thử nghiệm điển hình
2:2009 (IEC 3. Độ tăng nhiệt
609472)
4. Tương thích điện từ
XTEST - NI?M TIN CHO T?M CAO M?I - Trang 1/3
Quy cách
1 đoạn dài 1.5m có
đầy đủ thông tin
Chiều dày cách điện nhà sản xuất, 1 ngày
Cáp tín hiệu Cat
9 truòng hợp thử khả Theo lô hàng (Để trong điều kiện
6, Cat 5
Đường kính sợi đồng năng chịu điện áp PTN 24h)
cần tối thiểu 1 đoạn
6m
Điện trở của ruột dẫn(T,S)

1. Đường kính ngoài

Ống thép hoặc 2. Chiều dày thành


thép có hình ống
dùng cho hàn 3. Cơ tính vật liệu Tổ 3 ống đến 1 m 500 ống lấy 1 mẫu Phần 4. Tiêu chuẩn
10 hoặc nối ren 2 Ngày
đủ chỉ tiêu kiểm tra BS 1387: 1985
BS 1387:1985; 4. Nén dẹt ( DN>50)
EN 10255:2004
(Thay thế BS 1378) 6. Thử rò rỉ

7. Khối lượng lớp phủ (Nếu có lớp phủ)

1. Đường kính ngoài

2. Chiều dày thành


DN 50 và dưới DN
Ống - hộp thép
50: 2000 ống
chịu áp lực thấp 3. Cơ tính vật liệu Tổ 3 ống đến 1 m Phần 11 Inspection -
11 DN 65-125: 1000 ống 2 ngày
JIS g3452; ASTM đủ chỉ tiêu Table 6 JIS 3452
4. Nén dẹt ( DN>50) DN 150-300: 500 ống
A 53 Loại F).
DN trên 300 300 ống
6 Thử rò rỉ (áp suất thử 25 bar)

7. Khối lượng lớp phủ (Nếu có lớp phủ)

1. Đường kính ngoài

2. Chiều dày thành


Ống thép chịu áp
lực cao hoặc chịu 3. Cơ tính vật liệu
Tổ 3 ống đến 1 m Theo thỏa thuận Phần 10 Inspection -
12 nhiệt 2 ngày
đủ chỉ tiêu người mua JIS 3461
JIS G3461; ASTM 4. Nén dẹt ( DN>50)
A 192, 556, 161..
5. Thử rò rỉ (áp suất thử P = 2st/D)

6. Khối lượng lớp phủ (Nếu có lớp phủ)

1. Đường kính ngoài

Ống nhựa và phụ 2. Chiều dày thành Tổ 3 ống đến 1 m


kiện uPVC đủ chỉ tiêu
13 TCVN 8491-2, 3. Độ bền áp suất thủy tĩnh (Chiều dài các ống Theo lô hàng 2 ngày
3:2011 (ISO 1452- DN 350 đổ lên cần 4
2, 3:2009 4. Độ bền va đập lần đường kính)

5. Độ bền kéo

1. Đường kính ngoài

Ống nhựa và phụ 2. Chiều dày thành Tổ 3 ống đến 1 m


kiện PPR đủ chỉ tiêu
14 TCVN 10097- 3. Độ bền áp suất thủy tĩnh (Chiều dài các ống Theo lô hàng 2 ngày
1,2,3:2013 DIN DN 350 đổ lên cần 4
8078, DIN 8078 4. Độ bền va đập lần đường kính)

5. Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc

1. Đường kính ngoài

2. Chiều dày thành Tổ 3 ống đến 1 m


đủ chỉ tiêu
Ống HDPE
15 3. Độ bền áp suất thủy tĩnh (Chiều dài các ống Theo lô hàng 2 ngày
TCVN 7305:2008
DN 350 đổ lên cần 4
4. Độ bền kéo đứt lần đường kính)

5. Độ giãn dài khi kéo đứt

1. Kích thước và dung sai

Thang, máng cáp 2. Độ bền va đập 1 đoạn dài 1m, nếu


(TCVN
bằng kim loại có thử nghiệm SWL
Theo từng chủng loại 10688:2015(IEC
16 (TCVN 3. Thử nghiệm SWL (Thử tải làm việc an toàn) cần tối thiểu 1-2 3-14 ngày
và lô hàng 61537:2006) Thử
10688:2015(IEC mẫu nguyên chiều
nghiệm điển hình
61537:2006) 4. Chiều dày lớp mạ kẽm dài

5. Thử nghiệm phun muối theo cấp độ bảo vệ

XTEST - NI?M TIN CHO T?M CAO M?I - Trang 2/3


1. Đường kính ngoài

2. Chiều dày thành


Ống đồng điều
hoà
17 3. Độ cứng 1 đoạn dài 1m Theo lô hàng 2 ngày
ASTM B280
JIS H 30000
4. Thử kéo & độ giãn dài

5. Thành phần hóa

1. Chiều dày

2. Độ bền kéo

Tôn mạ kẽm dùng


3. Độ bền uốn
cho ống thông gió
JIS G3302 50 tấn/1 lô sản Mục 5. Lấy mẫu
18 3 tấm 300x300 1 ngày
TCVN 7859:2008 4. Khối lượng lớp phủ xuất/điều kiện mạ TCVN 7859
(ISO 3575:2005)
AS 1397-2011 5. Chiều dày lớp phủ
(Chỉ phù hợp với các loại phủ nhúng nóng, các loại mạ điện
phân AZ150, Z080… không phù hợp thử nghiệm này)

6. Khả năng chịu nhiệt độ


Nhiệt độ 250 độ C trong vòng 90 - 120 phút) sử dụng ở
các vị trí hút khói

1. Kích thước

2. Tỷ trọng
3 tấm 600x600
19 Bảo ôn, cách nhiệt Theo lô hàng 1 ngày
3. Hệ số dẫn nhiệt (Theo yêu cầu) Hoặc 3 ống dài 1m

4. Khả năng chống cháy (Với các sản phẩm ngăn


cháy lan)
Thử nghiệm theo BS 467-6,7

XTEST - NI?M TIN CHO T?M CAO M?I - Trang 3/3

You might also like