Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Tài Liệu Ôn Thi Group

+
Tuyển chọn 80 đề toàn diện 9 Ngọc Huyền LB

THỰC CHIẾN PHÒNG THI KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
ĐỀ SỐ 80 Bài thi: TOÁN HỌC
(Đề có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: __________________________________


Số báo danh: ____________________________________ Mã đề thi 112

BON 01: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. y

 
Phương trình f f  x   2  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
-2
1
1
A. 5. -1 O 2 x
B. 7.
C. 6.
D. 9. -3

BON 02: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.


y
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên 1;   .

B. Hàm số đồng biến trên 1;   . -1 1


O 2 x
C. Hàm số nghịch biến trên  ; 1 .
-2
D. Hàm số đồng biến trên  1;1 .
-4
BON 03: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và có đồ thị hàm số

y  f   x  như hình vẽ. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn
y
0; 4 .
A. f 1 . O 1 3 4 x

B. f  0  .
y = f ’(x)
C. f  3 .

D. f  4  .

BON 04: Cho biểu thức P   ln a  loga e  2  ln2 a  loga2 e , với a là số dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. P  2ln2 a  1 . B. P  2ln2 a  2 . C. P  2ln2 a . D. P  ln2 a  2 .
BON 05: Có 7 người cần lên tàu, trong đó có 4 toa tàu trống, mỗi toa tàu chứa đủ cả 7 người. Tính xác suất
để mỗi toa tàu có ít nhất một người.
5 525 15 480
A. . B. . C. . D. .
4096 1024 512 2401
T
E

BON 06: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
N


y
I.

A. y  x .
H

2
T
N

B. y  x 3 .
O
U
IE

5

C. y  x 2 .
IL

O x
A

D. y  x 3
T

ngochuyenlb.edu.vn | 479
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
+
Tuyển chọn 80 đề toàn diện 9 Về đích

BON 07: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên dưới.

x –∞ 1 2 +∞
f’(x) _ – 0 +
3 +∞ 5
f (x)
–∞ –2

Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
BON 08: Cho hình chóp S.ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình chữ nhật với AC  a 5 và

BC  a 2. Tính khoảng cách giữa SD và BC.


a 3 2a 3a
A. . B. a 3 . C. . D. .
2 3 4
 x  2  log  x  1  4log9  2x  có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
4
BON 09: Phương trình log 3 9

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
2 x4 x 1
3 3
BON 10: Giải bất phương trình     .
4 4
A. S  5;   . B. S   ; 5  . C. S   ; 1 . D. S   1; 2  .

BON 11: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. 20 . B. 120 . C. 25 . D. 53 .
BON 12: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

   2  2  .  11  2    11  2  .
3 4 6 7
A. 2  2 B.

C.  4  2    4  2  . D.  3  2    3  2  .
3 4 4 5

1
BON 13: Cho hàm số f  x  và F  x  liên tục trên thỏa F  x   f  x  , x  . Tính  f  x  dx biết F  0   2
0

và F 1  5 .
1 1 1 1
A.  f  x  dx  3 .
0
B. 
0
f  x  dx  7 . C.  f  x  dx  1 .
0
D.  f  x  dx  3 .
0

3x  1
BON 14: Cho hàm số y  . Ta có các mệnh đề sau:
x2
(1) Hàm số đồng biến trên  ; 2    2;   .
T

\2 .
E

(2) Hàm số đồng biến trên tập


N
I.

(3) Hàm số nghịch biến trên  ; 2  và  2;   .


H
T
N

(4) Hàm số đồng biến trên  ; 2  và  0;   .


O
U

(5) Hàm số đồng biến với x  2 .


IE
IL

Có bao nhiêu mệnh đề đúng?


A
T

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

480 | ngochuyenlb.edu.vn
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
+
Tuyển chọn 80 đề toàn diện 9 Ngọc Huyền LB

BON 15: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây.

x –∞ –2 0 2 +∞
y’ + 0 – 0 + 0 –

3 3
y
–∞ –1 –∞

Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 5. B. 2. C. 1. D. 3.
BON 16: Tìm nghiệm của bất phương trình 32 x1  9.3x  6  0 .
x  1  x  log 3 2
A. 0  x  log 3 2 . B. 0  x  1 . C.  . D.  .
x  0 x  0
BON 17: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông ABCD và SA   ABCD  , SA  AB . Gọi E, F lần

lượt là trung điểm của BC; SC. Góc giữa EF và mặt phẳng SAD  bằng
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
BON 18: Cho các dạng đồ thị của hàm số y  ax  bx  cx  d : 3 2

y y y
y 5
1
-2
2
1 3 O x
-1 1
O x
O x 1
-3
-3
-3 -1 O 1 x
a. b. c. d.
và các điều kiện:

a  0 
a  0 
a  0 
a  0
1.  2 ; 2.  2 ; 3.  2 ; 4.  2 .
b  3ac  0
 b  3ac  0
 b  3ac  0
 b  3ac  0

Hãy chọn sự tương ứng đúng giữa các dạng đồ thị và điều kiện.
A. a  1; b  3; c  2; d  4 . B. a  2; b  4; c  1; d  3 .
C. a  3; b  4; c  2; d  1 . D. a  1; b  2; c  3; d  4 .
BON 19: Hàm số nào sau đây không có cực đại và cực tiểu?
A. y  2 x 3  x . B. y  2 x 3  x . C. y  2 x 3  x . D. y  2 x 3  2 x .

BON 20: Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và u2  6 . Giá trị của u5 bằng


A. 8 . B. 12 . C. 162 . D. 81 .
BON 21: Cho khối đa diện đều loại 4; 3 , tên gọi của nó là
T
E
N
I.

A. chóp đều. B. tứ diện đều. C. bát diện đều. D. lập phương.


H

BON 22: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC  a 3 , góc ACB
̂ bằng
T
N

30 . Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
O
U
IE

AABC bằng
IL
A

3a a 21 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
T

4 4 2 8

ngochuyenlb.edu.vn | 481
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
+
Tuyển chọn 80 đề toàn diện 9 Về đích

BON 23: Trong không gian Oxyz , phương trình nào được cho dưới đây là phương trình mặt phẳng

Oyz  ?
A. x  y  z. B. y  z  0. C. y  z  0. D. x  0.
2
x
BON 24: Biết  3x 
1 9 x2  1
dx  a  b 2  c 35 với a, b, c là các số hữu tỉ, tính P  a  2b  c  7 .

1 86 67
A.  . B. . C. 2. D. .
9 27 27
 
BON 25: Mặt cầu S  có diện tích 16  cm2 . Diện tích của đường tròn lớn của mặt cầu S  bằng


A. 4 cm2 .  
B. 6 cm2 .  
C. 8 cm2 .  
D. 2 cm2 . 
BON 26: Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a   3; 2;1 , b   1;1; 2  , c   2;1; 3  , u  11; 6; 5 . Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. u  2a  3b  c. B. u  2a  3b  c.
C. u  3a  2b  2c. D. u  3a  2b  c.

BON 27: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f ( x)  sin2x , biết F    0 .
6

A. F  x   cos2 x  B. F  x   sin2 x 
1 1
. .
4 4
1 1 
C. F  x   cos2x . D. F  x   cos2x  .
2 2 6
BON 28: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng  H  giới hạn bởi y  x 2 và y  x  2 quanh trục
Ox là
72  72  81 81
A. (đvtt). B. (đvtt). C. (đvtt). D. (đvtt).
10 5 10 5
BON 29: Cho lăng trụ ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tâm O và góc ABĈ  120 . Góc
giữa cạnh bên AA và mặt đáy bằng 60 . Đỉnh A cách đều các điểm A , B , D . Tính theo a thể tích V
của khối lăng trụ đã cho.
3a 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a3 3 .
2 6 2
2 x  13
BON 30: Cho biết   x  1 x  2  dx  a ln x  1  b ln x  2  C. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  2b  8 . B. a  b  8 . C. 2a  b  8 . D. a  b  8 .
BON 31: Môđun của số phức z  1  2i bằng
A. 1 . B. 5 . C. 3. D. 5.
BON 32: Cho số phức z thỏa mãn  2  3i  z   4  i  z   1  3i  . Xác định phần thực và phần ảo của z.
2
T
E

A. Phần thực là 3, phần ảo là 5i. B. Phần thực là 2, phần ảo là 5i.
N
I.

C. Phần thực là 2, phần ảo là 5. D. Phần thực là 2, phần ảo là 3.


H
T

BON 33: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;0;0  , B  0; 3;0  , C  0; 0; 1 . Phương trình của mặt
N
O

phẳng  P  qua D 1;1;1 và song song với mặt phẳng  ABC  là


U
IE

A. 2x  3y  6z  1  0 . B. 3x  2y  6z  1  0 .
IL
A

C. 3x  2y  5z  0 . D. 6x  2y  3z  5  0 .
T

482 | ngochuyenlb.edu.vn
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
+
Tuyển chọn 80 đề toàn diện 9 Ngọc Huyền LB

BON 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;10 để phương trình
log 3 x  2  log 2  x  1  m có ba nghiệm phân biệt?
2 3

A. 8. B. 10. C. 11. D. 12.


BON 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  3; 2; 4  , B  4; 3; 5 , M 1;1;1 . Viết phương

trình mặt phẳng  P  đi qua A, B và cách M một khoảng bằng 2.


A. x  y  2  0. B. x  z  2  0. C. y  z  2  0. D. y  z  2  0.

BON 36: Trong tập số phức , phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1  2i và 1  2i là nghiệm?
A. z2  2z  3  0 . B. z2  2z  3  0 . C. z2  2z  3  0 . D. z2  2z  3  0 .
BON 37: Cho số phức z thỏa mãn z  z . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp tất cả các điểm biểu diễn
cho số phức z là đường nào trong các đường sau đây?
A. Đường thẳng y  0 . B. Đường thẳng x  0 .
C. Đường thẳng y  x . D. Đường thẳng y  x .
x  m2  2
BON 38: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 0; 4 
xm
bằng 1?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
BON 39: Trong không gian Oxyz , tọa độ một vectơ n vuông góc với cả hai vectơ a  1;1; 2  , b   1; 0; 3 

A.  2; 3; 1 . B.  3; 5; 2  . C.  2; 3; 1 . D.  3; 5; 1 .

BON 40: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng    đi qua hai điểm A 1;1;1 , B  2;0; 3  , cách

đều hai điểm C  3; 2;1 , D  2; 1; 2  và C , D nằm về hai phía của mặt phẳng    là
A. 3x  y  4z  6  0 . B. x  y  2z  4  0 .
C. 3x  y  4z  6  0 và x  y  2z  4  0 . D. x  y  2z  2  0 .
BON 41: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;2; 3  , B  2; 2;1 và mặt phẳng

 : 2x  2y  z  9  0 . Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng   sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới
một góc vuông. Xác định phương trình đường thẳng MB khi MB đạt giá trị lớn nhất.
 x  2  t  x  2  2 t  x  2  t  x  2  t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  t . C.  y  2 . D.  y  2  t .
 z  1  2t  z  1  2t  z  1  2t  z 1
   
x2  5y 2
BON 42: Cho x , y là các số dương thỏa mãn log 2  1  x 2  10 xy  9 y 2  0 . Gọi M , m lần lượt
x 2  10 xy  y 2
T

x 2  xy  9 y 2
E

là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P  . Tính T  10M  m .
N

xy  y 2
I.
H

A. T  60 . B. T  94 . C. T  104 . D. T  50 .
T
N

2 2
BON 43: Cho số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: z  3  4i  5 và z  2  z  i  33 . Module
O
U

của số phức z  2  i bằng


IE
IL

A. 5. B. 9. C. 25. D. 5.
A
T

ngochuyenlb.edu.vn | 483
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
+
Tuyển chọn 80 đề toàn diện 9 Về đích

BON 44: Hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số y  trên  ;0  thỏa mãn F  2   0 . Khẳng
1
x
định nào sau đây đúng?
 x 
A. F  x   ln   x   ; 0 
 2 
B. F  x   ln x  C x   ;0  với C là một số thực bất kì.

C. F  x   ln x  ln 2 x   ;0  .

D. F  x   ln  x   C x   ;0  với C là một số thực bất kì.

BON 45: Khi cắt khối trụ T  bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ T  một khoảng

bằng a 3 ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng 4a2 . Tính thể tích V của khối trụ T  .

7 7 3 8
A. V  7 7 a3 . B. V  a . C. V  a3 . D. V  8a3 .
3 3
 S  :  x  2    y  1   z  3 
2 2 2
BON 46: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  26 và mặt phẳng

Q : 2x  2y  z  5  0 . Có bao nhiêu điểm M thuộc trục hoành, với hoành độ là số nguyên, mà từ M kẻ
được đến S  hai tiếp tuyến cùng song song với mặt phẳng  Q  ?
A. 6 . B. 7 . C. 10 . D. 9 .
BON 47: Người ta tạo một “quả cầu gai” bằng cách dựng ra phía ngoài A
mỗi mặt của hình lập phương cạnh 1 một hình chóp tứ giác đều có đáy
là mặt của hình lập phương (các hình chóp tứ giác đều có chiều cao E
bằng nhau). Gọi A, B, C, D, E, F là đỉnh của các hình chóp đều mới
dựng. Biết rằng thể tích của khối bát diện có các đỉnh là A, B, C, D, E, F B D
32
bằng . Thể tích của khối cầu gai bằng
3 C
A. 4. B. 3.
16 F
C. 2. D. .
3
BON 48: Cho hàm số f  x   x2  2x . Có bao nhiêu giá trị m để giá trị lớn nhất của hàm số f  1  sin x   m
bằng 5?
A. 0. B. 2. C. 4. D. 5.
BON 49: Cho z  x  yi với x, y là số phức thỏa mãn điều kiện z  2  3i  z  i  2  5. Gọi M, m lần

lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  8 x  6 y. Tính M  m.
156 156
A.  20 10. B. 60  20 10. C.  20 10. D. 60  20 10.
5 5
T

1
E

BON 50: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn f 1  0,   f   x   dx  7 và
2
N
I.

0
H

1 1
T

 x f  x  dx  3 . Tính tích phân  f  x  dx.


2 1
N
O

0 0
U

7 7
IE

A. 1. B. . C. . D. 4.
IL

5 4
A
T

-----HẾT-----

484 | ngochuyenlb.edu.vn
https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like