Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 21

BỘ ĐỀ THỰC CHIẾN 2023 KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2023

ĐỀ SỐ 16 Bài thi môn: TOÁN


(Đề gồm có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:………………………………………………


Số báo danh:…………………………………………………….

Câu 1: Một hình nón có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng thì diện tích xung quanh bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có : .
Câu 2: Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. . B.

C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Áp dụng công thức nguyên hàm:

Câu 3: Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. .D. .
Lời giải
Chọn C
Vì là số nguyên âm nên điều kiện . Suy ra tập xác định của

hàm số là .
Câu 4: Thể tích khối chóp có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Thể tích khối chóp cần tìm là: .

Câu 5: Cho cấp số nhân với . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Theo công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân, ta có:
.
Câu 6: Trong mặt phẳng , điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Điểm biểu diễn cho số phức trên mặt phẳng tọa độ là .

Câu 7: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Từ bảng biến thiên của hàm số ta có hàm số nghịch biến trên các khoảng

và .

Câu 8: Trong không gian , mặt cầu có bán kính


bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Viết lại . Vậy bán kính của mặt cầu bằng .

Câu 9: Với là một số thực tùy ý, khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Câu 10: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có: ,
Vậy đường thẳng là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Câu 11: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có: .

Khi đó số giao điểm của đường thẳng với đồ thị hàm số

chính là số nghiệm phân biệt của phương trình .

Ta có . Quan sát vào bảng biến thiên, ta thấy đường thẳng cắt đồ thị

hàm số tại 3 điểm phân biệt nên phương trình có ba nghiệm


phân biệt.

Câu 12: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị cực tiểu là .

Câu 13: Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: . Ta có:
(tm).

Vậy phương trình có nghiệm là .


Câu 14: Cho khối trụ có bán kính đáy , chiều cao . Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .

Câu 15: Trong không gian đường thẳng . Một vectơ chỉ phương của

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là .

Câu 16: Cho ; . Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có: .
Câu 17: Cho hai số phức và . Khi đó phần ảo của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có . Vậy phần ảo của số phức bằng .


Câu 18: Từ một nhóm học sinh gồm nam và nữ, có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh
gồm 1 nam và 1 nữ.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Theo quy tắc nhân, số cách chọn ra hai học sinh gồm 1 nam (từ 6 học sinh nam) và 1 nữ (từ 4
học sinh nữ) là .
Câu 19: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Từ hình vẽ ta thấy:
Nhánh bên phải của đồ thị đi xuống nên hệ số . Do đó ta loại phương án C vàB.
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên ta chọn phương án A là đáp án.
Thật vậy, phương án A có hàm số là hàm bậc bốn trùng phương có , nên
. Suy ra hàm số có 3 điểm cực trị.

Câu 20: Cho hai số phức , . Số phức là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có: .

Câu 21: Trong không gian cho các véctơ , . Tọa độ véctơ

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có: .

Câu 22: Trong không gian cho mặt phẳng . Véctơ nào dưới đây là
một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta thấy một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng là hay là


một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng .

Câu 23: Số nghiệm nguyên thuộc đoạn của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện

Ta có nên

thoã mãn . Vậy trên đoạn có 100 số thỏa mãn bài toán.
Câu 24: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , . Cạnh bên
vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có

Mà nên

Ta có .

Câu 25: Cho hàm số xác định trên và có bảng xét dấu như sau

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

xác định trên nên hàm số không có cực trị tại


Hàm số

ta thấy hàm số đạt cực trị tại


Dựa vào bảng xét dấu
Vậy số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Câu 26: Tính nguyên hàm bằng cách đặt ta thu được nguyên hàm nào
dưới đây?

B. C. D.
A.
Lời giải
Chọn C
Đặt

Câu 27: Cho số phức thỏa mãn . Giá trị của bằng
B. C. D.
A.
Lời giải
Chọn C

Ta có
Câu 28: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình , trong đó có phần
ảo âm. Số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có

Do có phần ảo âm nên và .

Vậy:
Câu 29: Một hình nón và một hình trụ có cùng chiều cao và bán kính đồng thời diện tích

xung quanh của chúng bằng nhau. Tỉ số bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có

Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có: , nên hàm số đồng biến trên

Do đó .

Câu 31: Cho , và thỏa mãn , khi đó


bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có: .

Khi đó .
Câu 32: Số giao điểm của hai đường cong và là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm:

.
Vậy số giao điểm của hai đường cong và là 2.
Câu 33: Thả một viên bi đá hình cầu vào một ly nước hình trụ có bán kính đáy bằng , người ta

thấy mực nước trong cốc tăng lên . Bán kính viên bi đá bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi là chiều cao mực nước trong ly nước hình trụ.

Thể tích phần nước trong ly: .

Thể tích viên bi đá hình cầu: .

Vì khi thả viên bi đá vào ly nước thì mực nước trong cốc tăng lên nên ta có phương

trình: ( ).

Câu 34: Trong không gian , mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường

thẳng có phương trình là


A. . B. . C.
. D. .
Lời giải
Chọn C
Do mặt phẳng vuông góc với đường thẳng nên VTPT mặt phẳng cần tìm cùng phương với

VTCP của đường thẳng . Suy ra .

Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm: .


Câu 35: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại
. Thề tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Thể tích của khối lăng trụ:

Câu 36: Trong không gian cho bốn điểm , , ,

. Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng đi


qua điểm nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Mặt phẳng có phương trình: . Suy ra

mặt phẳng nhận vectơ là một vectơ pháp tuyến.

Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng nên

đường thẳng đi qua và nhận vectơ là một vectơ chỉ


phương.

có phương trình tham số:

Suy ra đường thẳng


Xét từng phương án

Thay tọa độ điểm vào phương trình đường thẳng ta có

. Suy ra điểm thuộc đường thẳng hay đường thẳng đi

qua điểm .
Lần lượt thay tọa độ các điểm , , vào phương
trình đường thẳng ta đều được hệ vô nghiệm, tức là đường thẳng không đi qua các
điểm này.
Câu 37: Chọn ngẫu nhiên một số gồm 3 chữ số, xác suất để chọn được số gồm toàn chữ số lẻ và các
chữ số tăng dần từ trái qua phải bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Có số có 3 chữ số. Vậy chọn ngẫu nhiên một số có 3 chữ số có
cách.

Chọn 3 chữ số lẻ trong 5 chữ số lẻ có cách và với mỗi cách chọn 3 chữ số lẻ trên ta
lập được duy nhất một số thỏa mãn điều kiện các chữ số tăng dần từ trái qua phải. Vậy có tất cả
số có 3 chữ số lẻ và các chữ số tăng dần từ trái qua phải.

Suy ra xác suất cần tìm bằng: .


Câu 38: Giả sử , là hai điểm phân biệt trên đồ thị hàm số sao cho là
trung điểm của đoạn thẳng . Khi đó đoạn thẳng có độ dài bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Gọi ; .

là trung điểm của đoạn thẳng

Suy ra: và . Vậy .

Câu 39: Với mọi số thực thì bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Câu 40: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại A, , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và . Gọi là trung điểm của . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Gọi N là trung điểm của AB .Mặt khác


.

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh .

Ta có . Từ (1) và (2) suy ra

Khi đó:

Câu 41: Cho hàm số có đạo hàm với . Số giá trị

nguyên của tham số thuộc để hàm số

đồng biến trên là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có:
đồng biến trên

Theo giả thiết: , ta có:

.(1)

Xét hàm số trên , ta có

, do đó (1)

Kết hợp với và thuộc ta được . Vậy có


15 số nguyên thỏa mãn bài toán.

Câu 42: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.

Biết , có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để đường thẳng

cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt có hoành độ


khác sao cho trung điểm của nằm trên trục hoành.
A. . B. . C. . D. Vô số.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang: .

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng: .

Ta có: .

Từ suy ra , nên .

Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số và :

, do không phải nghiệm.

Để 2 đồ thị cắt nhau tại 2 điểm phân biệt có hoành độ khác thì phương trình

có 2 nghiệm phân biệt khác .

Gọi là nghiệm phương trình , khi đó tọa độ :

.
Gọi là trung điểm thì có tung độ:

.
Vậy trung điểm của luôn nằm trên trục hoành với mọi tham số .
Vậy có vô số giá trị nguyên của tham số thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 43: Có bao nhiêu số nguyên để tập nghiệm của bất phương trình
chứa đúng số nguyên?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có: .

Xét hàm số trên

Có .
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, tập nghiệm của bất phương trình chứa

đúng số nguyên chỉ xảy ra khi tập nghiệm của bất phương trình có dạng và

hay .
Vậy có giá trị nguyên của thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 44: Ông có một cái cổng hình chữ nhật, lối vào cổng có dạng parabol có kích thước như
hình vẽ. Ông cần trang trí bề mặt (phần gạch chéo) của cổng. Ông cần bao nhiêu
tiền để trang trí, biết giá thành trang trí là đồng ?

A. triệu đồng. B. triệu đồng. C. triệu đồng. D. triệu đồng.


Lời giải
Chọn D

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, khi đó có phương trình dạng: .

Khi đó: nên ta có hệ phương trình:

hay .

Khi đó diện tích phần cổng là:

Suy ra diện tích phần cần trang trí là: .


Vậy số tiền cần dùng để trang trí là: (đồng).

Câu 45: Xét các số thực không âm và thoả mãn . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Cách 1:

Có: .

Nếu thì do đó

Nếu thì do đó

Vậy .
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của , với điều kiện .
Ta có . Xét hai trường hợp:
Nếu , suy ra .
Nếu , ta có .

Suy ra
Vậy giá trị nhỏ nhất của bằng khi .
Cách 2:
Đặt

Nếu thì do đó

Nếu thì do đó

Vậy
Y

O F x
1

Để hệ có nghiệm không âm, thì đường tròn (*) có tâm


bán kính . Vậy .

Câu 46: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên:

Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Đặt .

Ta có: .

Phương trình trở thành: , (với ). Kết hợp với ta xét

nghiệm của phương trình trên nửa khoảng .

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang , tiệm cần đứng và đi qua

các điểm đặc biệt . Xét sự tương giao trên cùng một hệ trục tọa độ:
Dựa vào đồ thị, trên thì đồ thị hàm số cắt đồ thị hàm số

tại ba điểm phân biệt có hoành độ .

Bảng biến thiên của hàm số: trên đoạn

Dựa vào bảng biến thiên:


Với , phương trình có nghiệm phân biệt.
Với , phương trình có nghiệm phân biệt.

Với , phương trình có nghiệm phân biệt.

Vậy phương trình đã cho có tất cả nghiệm thuộc đoạn .


Câu 47: Cho khối lăng trụ có đáy là tam giác đều. Mặt bên là hình thoi có
nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách và góc giữa hai

đường thẳng và lần lượt bằng với . Thể tích


khối lăng trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt suy ra .
Trong mặt phẳng hạ . Suy ra .

Ta có: ( do nhọn)
Xét có:

.
Xét có .

Xét có
.
Xét có

Suy ra . Khi đó .

.
Vậy .
Câu 48: Trong không gian , cho mặt phẳng , và hai điểm

, . Điểm di động trên , giá trị nhỏ nhất của


biểu thức bằng
. B. . C. . D. .
A.
Lời giải
Chọn D
A
B

K
H

P M

Ta thấy nằm cùng phía so với mặt phẳng


Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên

Mặt phẳng có VTPT là

Đường thẳng đi qua và nhận làm VTCP nên

Do
Đường thẳng đi qua và nhận làm VTCP nên

Do và
Đặt . Khi đó .
Ta có

Xét hàm trên ;

.
Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên, suy ra .


Câu 49: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với
đáy. Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên . Khối
nón có đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác và có đỉnh thuộc mặt phẳng
có thể tích bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gọi ; là trung điểm .


Dễ dàng chứng minh được:
cùng thuộc 1 mặt phẳng.

Ta có: .
Tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính ,
có tâm là trung điểm .

Ta có: .
Khối nón cần tìm có đỉnh là , đường cao là , bán kính

đáy .

Ta có: .

Thể tích của khối nón cần tìm là: .


Câu 50: Cho là hàm đa thức và cho hàm đa thức bậc ba thỏa mãn

. Số điểm cực trị của hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
.
hay .

Cho .

Vậy hàm số có 3 cực trị.

You might also like