Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

* Ngoại quan

+ Phân biệt loại NE- ZP(Zinc)


- Vật liệu phủ-mạ (Fe/Zn) < theo bảng 1 tài liệu ASTM-F1941-F1941M-
15>
- Chiều dày lớp mạ (5 ứng với 0,0002 in= 5 um)<< theo bảng 2 tài liệu
ASTM-F1941-F1941M-15>
Màu lớp mạ CLEAR < theo bảng 3 tài liệu ASTM-F1941-F1941M-15>
-Trivalent zinc plated

Phương pháp kiểm tra bằng phun muối trung tính mục 9.3 ( B117
ASTM) tài liệu ASTM-F1941-F1941M-15>
Yêu cầu về hiệu suất phun muối phụ lục A1 tài liệu ASTM-F1941-
F1941M-15
/Để đảm bảo tính đồng nhất của kết quả,
các mẫu phải được ủ ở nhiệt độ phòng trong 24 giờ trước khi được thử
nghiệm phun muối.
Thử nghiệm phun muối phải bắt đầu trong vòng 72 giờ kể từ khi hoàn
thành giai đoạn lão hóa và trước khi phân loại, đóng gói và / hoặc lắp ráp.
* Kích thước
Theo bảng 3 tài liệu ASME B18.16.6-2014
+kích thước A: max 0.564 /min 0.551
+kích thước B: min 0.622
+kích thước C: max 0.468 /min 0.438
+kích thước D: min 0.335
+Độ lệch lớn nhất giữa kt chịu tải và rãnh: 0.012
+ 1/4-20 X 1.5
-1/4 là đường kính đỉnh ren tài liệu ASME B1.1 2003
- 20 là 20 ren trên mỗi inch ( bước ren p= 1/16 inch), tra bảng 1 tài liệu
ASME B1.1 2003 thì là thuộc loại UNC thuộc chuỗi ren thô
-Chiều dài l=1,5 inch
* Độ bền:

You might also like