Professional Documents
Culture Documents
Ytuong 75
Ytuong 75
Ytuong 75
* Kích thước
+kích thước A: max /min
+kích thước B: max /min
+kích thước C: max /min
+kích thước D: max /min
+Độ lệch lớn nhất giữa kt chịu tải và rãnh
+3/8-16
-3/8 là đường kính đỉnh ren tài liệu ASME B1.1 2003
- 16 là 16 ren trên mỗi inch( bước ren p= 1/16 inch), tra bảng 1 tài liệu ASME B1.1
2003 thì là thuộc loại UNC thuộc chuỗi ren thô
* Độ bền:
+c24-c32
+ Kiểm tra khả năng chịu tải bằng cách thử bằng đánh giá số liệu qua bảng 12 < mục
11.1 >
-Thử bulong ( 11.5.4)
-Thử bằng trục gá cứng ( 11.5.5)
- phương pháp kiểm tra lực vặn, lực xiết ( trích 11.1.3)và bảng số liệu 12
bảng 12 clampload: lực xiết bulong ko theer tách rời: 6950 lb( pound)
proof load : giới hạn lực phá hủy : 1600lb ( pound)