De Cuong CK 2 - K10

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 9

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tên môn: k10 de cuong cuoi ki 2
Thời gian làm bài: 30 phút;
Mã đề thi: 101 (90 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)


Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................

Câu 1: Các dân tộc Kinh, Mường, Thổ, Chứt thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?
A. Hmông, Dao. B. Tày – Thái.
C. Việt - Mường. D. Môn - Khơme.
Câu 2: Để phục vụ nhu cầu sản xuất nông nghiệp, Nhà nước Đại Việt đã thực hiện biện pháp gì?
A. Thành lập các cơ quan chuyên trách đê điều.
B. Thực hiện các chính sách để nhân dân tự do khai khẩn.
C. Cấm việc chăn nuôi trâu bò thả rông.
D. Lưu giữ và phát triển các giống lúa truyền thống.
Câu 3: Các dân tộc Dao, Pà Thẻn,… thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?
A. Hmông, Dao. B. Việt - Mường.
C. Tày - Thái. D. Môn - Khơme.
Câu 4: Trong thế kỉ X, văn minh Đại Việt
A. bước đầu được định hình.
B. phát triển mạnh mẽ và toàn diện.
C. có sự giao lưu với văn minh phương Tây.
D. có những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu.
Câu 5: Bộ máy nhà nước chuyên chế trung ương tập quyền của Đại Việt đạt đỉnh cao dưới triều đại nào
sau đây?
A. Thời Lý – Trần. B. Thời nhà Nguyễn.
C. Thời Lê sơ. D. Thời nhà Hồ.
Câu 6: Các dân tộc Thái, Nùng, Bố Y, Sán Chay,… thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?
A. Tày - Thái. B. Việt - Mường.
C. Hmông, Dao. D. Môn - Khơme.
Câu 7: Vua nào ngay khi dựng cờ khởi nghĩa đã giương cao ngọn cờ đại đoàn kết dân tộc
A. Lý Thái Tổ. B. Lê Lợi.
C. Quang Trung. D. Lê Hoàn.
Câu 8: Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở hình thành nền văn minh Đại Việt?
A. Nho giáo là tư tưởng chính thống trong suốt các triều đại phong kiến.
B. Có cội nguồn từ các nền văn minh cổ xưa trên đất nước Việt Nam.
C. Trải qua quá trình đấu tranh, củng cố độc lập dân tộc của quân và dân ta.
D. Tiếp thu chọn lọc từ thành tựu của các nền văn minh bên ngoài.
Câu 9: Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở hình thành nền văn minh Đại Việt?
A. Tiếp thu chọn lọc từ thành tựu của các nền văn minh bên ngoài.
B. Có cội nguồn từ các nền văn minh cổ xưa trên đất nước Việt Nam.
C. Trải qua quá trình đấu tranh, củng cố độc lập dân tộc của quân và dân ta.
D. Nho giáo là tư tưởng chính thống trong suốt các triều đại phong kiến.
Câu 10: Ý nào sau đây là nội dung chính của văn học dân gian thời văn minh Đại Việt?
A. Thể hiện niềm tin tôn giáo, tín ngưỡng dân gian.
Trang 1/9 - Mã đề thi 101
B. Ca tụng những chiến công hiển hách về chống giặc ngoại xâm.
C. Thể hiện tình yêu đôi lứa, khát vọng sống, khát vọng tự do.
D. Phản ánh đời sống xã hội, đúc kết kinh nghiệm và răn dạy.
Câu 11: Dưới triều đại phong kiến nhà Lê ( thể kỉ XV), nhà nước cho dựng Bia ghi danh tiến sĩ không
mang ý nghĩa nào sau đây?
A. Răn đe hiền tài. B. Khuyến khích nhân tài.
C. Đề cao vai trò của nhà vua. D. Vinh danh hiền tài.
Câu 12: Người đặt sơ sở dựng lên nền độc lập tự chủ của văn minh Đại Việt là:
A. Khúc Thừa Dụ. B. Khúc Hạo.
C. Đinh Bộ Lĩnh. D. Ngô Quyền.
Câu 13: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của nền văn minh Đại Việt?
A. Thiết chế chính trị của các triều đại phong kiến Đại Việt được đều mang tính dân chủ.
B. Là sự kết hợp hoàn toàn giữa văn minh Trung Hoa và văn minh Ấn Độ.
C. Văn minh Đại Việt phát triển đa dạng, lâu đời và có tính dân chủ.
D. Văn minh Đại Việt phát triển đa dạng, phong phú, mang đậm tính dân tộc.
Câu 14: Một trong những đặc trưng của văn minh Đại Việt là
A. coi trọng phát triển kinh tế ngoại thương.
B. phát triển kinh tế theo mô hình vườn-ao-chuồng.
C. ưu tiên phát triển kinh tế thủ công nghiệp.
D. chú trọng phát triển nông nghiệp lúa nước.
Câu 15: Yếu tố chủ yếu nào sau đây được các vương triều Đại Việt đặt ra nhằm xây dựng và phát
triển đất nước?
A. Tiến hành các cuộc cải cách.
B. Đóng cửa với bên ngoài.
C. Hạn chế giao thương với bên ngoài.
D. Ưu tiên phát triển quân sự.
Câu 16: Văn minh Đại Việt là những sáng tạo vật chất và tinh thần tiêu biểu của quốc gia Đại
Việt, kéo dài từ
A. Thế kỉ X đến thế kỉ XV. B. Thế kỉ X đến thế kỉ XIX.
C. Thế kỉ XV đến thế kỉ XX. D. Thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.
Câu 17: Để Nho giáo trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước quân chủ, nhà Lê Sơ đã
thực hiện chính sách gì?
A. Cấm sự phát triển của phật giáo.
B. Chính sách độc tôn Nho học.
C. Thực hiện “Tam giáo đồng nguyên”.
D. Cấm sự phát triển của đạo giáo.
Câu 18: Nhận xét nào sau đây là không đúng khi nói về tổ chức bộ máy nhà nước phong kiến thời Đinh-
Tiền lê?
A. Tổ chức theo mô hình quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền.
B. Bộ máy nhà nước được hoàn thiện, chặt chẽ, tính chuyên chế cao.
C. Đặt cơ sở cho sự hoàn chỉnh bộ máy nhà nước ở giai đoạn sau.
D. Tổ chức còn đơn giản nhưng đã thể hiện ý thức độc lập, tự chủ.
Câu 19: Kỉ nguyên đất nước được độc lập và phát triển theo mô hình quân chủ trung ương tập
quyền là
A. Văn minh Văn Lang – Âu Lạc.
B. văn minh Đại Việt.
C. văn minh Phù Nam.
D. văn minh Chăm-pa.

Trang 2/9 - Mã đề thi 101


Câu 20: Nội dung nào sau đây không phải là chính sách của nhà nước phong kiến Đại Việt trong khuyến
khích nông nghiệp phát triển?
A. Khuyến khích khai hoang, mở rộng diện tích đất canh tác.
B. Nhà nước quan tâm trị thủy, bảo vệ sức kéo nông nghiệp.
C. Tách thủ công nghiệp thành một ngành độc lập.
D. Tổ chức nghi lễ cày ruộng tịch điền khuyến khích sản xuất.
Câu 21: Dân tộc nào dưới đây thuộc nhóm ngôn ngữ Tạng - Miến?
A. La Chí. B. Gia Rai. C. Hoa. D. Hà Nhì.
Câu 22: Một trong những cơ sở hình thành văn minh Đại Việt là dựa trên
A. nền độc lập tự chủ của vương quốc Chăm-pa.
B. nền độc lập tự chủ của vương quốc Phù Nam.
C. nền độc lập tự chủ của quốc gia Đại Việt.
D. nền độc lập tự chủ của vương quốc Văn Lăng – Âu Lạc.
Câu 23: Dân tộc nào chiếm đa số ở Việt Nam?
A. Dân tộc Tày. B. Dân tộc Lô Lô.
C. Dân tộc Kinh. D. Dân tộc Mường.
Câu 24: Trong quá trình hình thành và phát triển của mình, văn minh Đại Việt đã tiếp thu có chọn
lọc những thành tựu của nền văn minh nào sau đây?
A. Văn minh Hi Lạp – La Mã.
B. Văn minh Ấn Độ và Trung Hoa.
C. Văn minh Ai Cập.
D. Văn minh Lưỡng Hà.
Câu 25: Một trong những nghề thủ công nghiệp phát triển nổi tiếng nhất thời kì văn minh Đại
Việt là?
A. luyện kim. B. đan lát.
C. may mặc truyền thống. D. làm đồ trang sức.
Câu 26: Cục Bách tác là tên gọi của
A. các xưởng thủ công của Nhà nước.
B. cơ quan quản lí việc đắp đê.
C. các đồn điền sản xuất nông nghiệp.
D. cơ quan biên soạn lịch sử.
Câu 27: Nội dung nào sau đây là cơ sở hình thành quan trọng nhất của nền văn minh Đại Việt là:
A. kế thừa những di sản và truyền thống có từ thời Bắc thuộc.
B. dựa vào sự giúp đỡ của các nền văn minh khác.
C. tiếp thu có chọn lọc những thành tựu của văn minh bên ngoài.
D. thời đại độc lập, tự chủ của mỗi quốc qua.
Câu 28: Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về thiết chế chính trị phong kiến thời Lý – Trần?
A. Thiết chế chính trị quân chủ trung ương tập quyền ngày càng được hoàn thiện.
B. Bộ máy nhà nước được hoàn thiện và phát triển đến đỉnh cao.
C. Đặt nền móng cho việc xây dựng thiết chế chính trị phong kiến phân quyền sau này.
D. Tổ chức còn đơn giản nhưng đã thể hiện ý thức độc lập, tự chủ.
Câu 29: Dân tộc nào dưới đây thuộc nhóm ngôn ngữ Kađai?
A. Gia Rai. B. Hà Nhì. C. La Chí. D. Hoa.
Câu 30: Văn minh Đại Việt có nguồn gốc sâu xa từ
A. văn minh Chăm-pa.
B. văn minh Phù Nam.
C. văn minh Trung Hoa.
D. văn minh Văn Lang – Âu Lạc.
Trang 3/9 - Mã đề thi 101
Câu 31: Nhà nước phong kiến Việt Nam được xây dựng theo thể chế
A. Quân chủ lập hiến. B. Dân chủ chủ nô.
C. Chiếm hữu nô lệ. D. Quân chủ chuyên chế.
Câu 32: Từ năm 1442, nhà Lê sơ tổ chức lễ xướng danh và vinh quy bái tổ. Sự kiện trên thể hiện
vương triều Lê sơ rất coi trọng
A. kinh tế thủ công nghiệp.
B. giáo dục và khoa cử.
C. sức mạnh chính quyền nhà nước.
D. khoa học kĩ thuật.
Câu 33: Trong tiến trình phát triển của lịch sử của dân tộc Việt Nam, nền văn minh Đại Việt không
mang ý nghĩa nào sau đây?
A. Thể hiện tinh thần quật khởi và sức lao động sáng tạo, bền bỉ của nhân dân.
B. Chứng minh sự phát triển vượt bậc của dân tộc Việt Nam trên nhiều lĩnh vực.
C. Góp phần to lớn tạo nên sức mạnh dân tộc chống ngoại xâm, bảo vệ độc lập.
D. Là nền tảng để dân tộc Việt Nam sánh ngang với các cường quốc trên thế giới.
Câu 34: Quá trình phát triển của văn minh Đại Việt không gắn liền với vương triều nào sau
đây của Việt Nam?
A. Tiền Lê. B. Tiền Lý. C. Lê sơ. D. Tây Sơn.
Câu 35: Kinh đô của quốc gia Đại Việt là
A. Phú Xuân (Huế). B. Thăng Long (Hà Nội).
C. Hoa Lư (Ninh Bình). D. Thiên Trường (Nam Định).
Câu 36: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa những thành tựu của nền văn minh Đại
Việt?
A. Chứng minh sự phát triển vượt bậc về kinh tế, chính trị, văn hóa trong các thời kì lịch sử.
B. Tạo điều kiện khách quan để chủ nghĩa thực dân phương Tây xâm nhập.
C. Là tiền đề, nền tảng để Việt Nam loại trừ các yếu tố văn minh ngoại lai bên ngoài.
D. Chứng tỏ nền văn hóa ngoại lai hoàn toàn lấn át nền văn hóa truyền thống của dân tộc.
Câu 37: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành và phát triển của nền văn
minh Đại Việt?
A. Tiếp thu các thành tựu văn minh bên ngoài.
B. Nền độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt.
C. Quá trình xâm lược và mở rộng lãnh thổ.
D. Kế thừa nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc.
Câu 38: Ý nào sau đây là nội dung của văn học viết thời văn minh Đại Việt?
A. Răn dạy các thế hệ về lễ nghi, công đức của cha mẹ.
B. Phản ánh đời sống xã hội, khát vọng tự do cá nhân.
C. Thể hiện đặc sắc những nét văn hóa làng xã.
D. Thể hiện tinh thần yêu nước, niềm tự hào dân tộc.
Câu 39: Nền văn minh Đại Việt được hình thành và phát triển gắn với quá trình:
A. đất nước bị xâm lược và đặt dưới ách thống trị của thực dân phương Bắc.
B. hình thành và phát triển của các vương quốc cổ trên đất nước Việt Nam.
C. đất nước được độc lập và phát triển theo mô hình quân chủ trung ương tập quyền.
D. đất nước được độc lập và phát triển theo mô hình quân chủ chuyên chế độc quyền.
Câu 40: Cải cách hành chính của vua Minh Mạng (1831 – 1832) và vua Lê Thánh Tông (vào những năm
60 của thế kỷ XV) có điểm chung là
A. nhằm củng cố và hoàn thiện bộ máy nhà nước quân chủ chuyên chế.
B. bãi bỏ cấp trung gian, không lập Tể tướng và không lấy đỗ Trạng nguyên.
C. đều chia nước ta thành nhiều tỉnh để thuận lợi trong việc quản lý.
D. không lập Hoàng hậu và không phong tước Vương cho người ngoài họ.
Trang 4/9 - Mã đề thi 101
Câu 41: Dân tộc nào dưới đây thuộc nhóm ngôn ngữ Mã Lai - Đa Đảo?
A. La Chí. B. Gia Rai. C. Hoa. D. Hà Nhì.
Câu 42: Trong các thế kỉ XVI - XVII, văn minh Đại Việt
A. bước đầu được định hình.
B. phát triển mạnh mẽ và toàn diện.
C. có sự giao lưu với văn minh phương Tây.
D. có những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu.
Câu 43: Điều kiện để nền văn minh Đại Việt phát triển rực rỡ là:
A. các văn thân sĩ phu có tinh thần yêu nước sẵn sang cùng triều đình luôn quyết tâm và kiên
cường chống ngoại xâm.
B. quá trình chống ngoại xâm, bảo vệ và củng cố nền độc lập được sự giúp đỡ từ bên ngoài.
C. quý tộc, anh hùng hào kiết khắp bốn phương cùng nhau đoàn kết, anh dũng, kiên cường
chống ngoại xâm.
D. triều đình và nhân dân luôn kiên cường chống ngoại xâm, bảo vệ và củng cố nền độc lập.
Câu 44: Thời kì phát triển của nền văn minh Đại Việt chấm dứt khi
A. vua Bảo Đại thoái vị, chế độ quân chủ ở Việt Nam sụp đổ.
B. thực dân Pháp xâm lược và thiết lập chế độ cai trị ở Việt Nam.
C. nhà Minh xâm lược và thiết lập ách cai trị.
D. nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời.
Câu 45: Triều đại phong kiến nào sau đây gắn liền với quá trình định hình của văn minh Đại Việt
trong thế kỉ X?
A. Đinh. B. Lý. C. Trần. D. Nguyễn.
Câu 46: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng hoạt động sản xuất của hầu hết các dân tộc ở Việt
Nam?
A. Thương nghiệp đường biển là ngành kinh tế chính.
B. Thủ công nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo.
C. Nông nghiệp kết hợp trồng trọt với chăn nuôi.
D. Chăn nuôi gia súc, gia cầm là ngành kinh tế chủ đạo.
Câu 47: Căn cứ vào tiêu chí nào dưới đây để phân chia nhóm các dân tộc ở Việt Nam?
A. Thành tích đấu tranh chống giặc ngoại xâm.
B. Không gian địa lí trên phạm vi lãnh thổ.
C. Dân số của các dân tộc trên phạm vi lãnh thổ.
D. Thời gian xuất hiện của dân tộc đầu tiên.
Câu 48: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa những thành tựu của nền văn minh Đại
Việt?
A. Chứng tỏ nền văn hóa ngoại lai hoàn toàn lấn át nền văn hóa truyền thống của dân tộc.
B. Tạo điều kiện khách quan để chủ nghĩa thực dân phương Tây xâm nhập.
C. Góp phần quan trọng tạo nên sức mạnh dân tộc trong kháng chiến chống ngoại xâm.
D. Là tiền đề, nền tảng để Việt Nam loại trừ các yếu tố văn minh ngoại lai bên ngoài.
Câu 49: Để khuyến khích phát triển nông nghiệp, các hoàng đế Đại Việt đã làm gì?
A. Tổ chức các cuộc thi về phát triển kinh tế nông nghiệp.
B. Tiến hành bãi bỏ các loại sưu, thuế về nông nghiệp.
C. Thực hiện nghi lễ Tịch điền vào hàng năm.
D. Tổ chức khai hoang, khẩn hóa để tăng diện tích trồng trọt.
Câu 50: Văn minh Đại Việt đã tiếp thu có chọn lọc thành tựu của văn minh Ấn Độ về
A. luật pháp. B. thiết chế chính trị.
C. chữ viết. D. kiến trúc.

Trang 5/9 - Mã đề thi 101


Câu 51: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của các nghề thủ công đối với đời
sống kinh tế - xã hội của người Việt?
A. Đáp ứng nhu cầu của người dân.
B. Tạo ra nguồn hàng hóa xuất khẩu.
C. Đem lại việc làm cho người dân.
D. Là động lực chính phát triển kinh tế.
Câu 52: Người Việt đã tiếp thu có chọn lọc các thành tựu về thể chế chính trị, luật pháp từ nền
văn minh nào sau đây?
A. Văn minh Ấn Độ. B. Văn minh Trung Hoa.
C. Văn minh Ai Cập. D. Văn minh La Mã.
Câu 53: Nhận xét nào sau đây là không đúng khi nói về tổ chức bộ máy nhà nước phong kiến thời Đinh-
Tiền Lê?
A. Đặt cơ sở cho sự hoàn chỉnh bộ máy nhà nước ở giai đoạn sau.
B. Bộ máy nhà nước được hoàn thiện, chặt chẽ, tính chuyên chế cao.
C. Tổ chức theo mô hình quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền.
D. Tổ chức còn đơn giản nhưng đã thể hiện ý thức độc lập, tự chủ.
Câu 54: Văn minh Đại Việt đã tiếp thu tôn giáo nào từ phương Tây?
A. Phật giáo. B. Hinđu giáo.
C. Thiên Chúa giáo. D. Hồi giáo.
Câu 55: Thời kì văn minh Đại Việt, các nghề thủ công nào phát triển?
A. Đan lát các vật dụng gia đình.
B. Chế tạo vũ khí săn bắn.
C. Dệt, gốm sứ, luyện kim.
D. Chế tạo các đồ trang sức.
Câu 56: Các dân tộc ở Việt Nam được xếp vào mấy nhóm ngữ hệ?
A. 5 nhóm ngữ hệ. B. 6 nhóm ngữ hệ.
C. 7 nhóm ngữ hệ. D. 8 nhóm ngữ hệ.
Câu 57: Văn minh Đại Việt đã kế thừa và phát triển yếu tố nào sau đây từ nền văn minh
Văn Lang – Âu Lạc?
A. Trình độ lập pháp. B. Tín ngưỡng thờ cúng.
C. Kĩ thuật in tranh. D. Kĩ thuật làm giấy.
Câu 58: Các dân tộc Khơme, Ba Na, Xơ Đăng,… thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?
A. Việt - Mường. B. Môn - Khơme.
C. Hmông, Dao. D. Tày - Thái.
Câu 59: Cơ sở quan trọng hình thành văn minh Đại Việt là
A. kế thừa những di sản và truyền thống có từ thời Chăm-pa.
B. kế thừa những di sản và truyền thống có từ thời Phù Nam.
C. kế thừa những di sản và truyền thống có từ thời Văn Lang – Âu Lạc.
D. tiếp thu có chọn lọc những thành tựu của văn minh phương Tây.
Câu 60: Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng dân gian của người Việt đươc duy trì đến
ngày nay?
A. Tín ngưỡng thờ người có công với đất nước.
B. Tín ngưỡng thờ Khổng Tử.
C. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên.
D. Tín ngưỡng thờ các vị anh hùng.
Câu 61: Nội dung nào sau đây là một trong những cơ sở của việc hình thành nền văn minh Đại Viêt là
A. Có cội nguồn từ các nền văn minh lâu đời tồn tại trên đất nước Việt Nam.
B. Hình thành từ việc lưu truyền các kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
Trang 6/9 - Mã đề thi 101
C. Có nguồn gốc từ việc tiếp thu hoàn toàn văn minh bên ngoài.
D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc từ nền văn hóa Trung Hoa qua ngàn năm Bắc thuộc.
Câu 62: Từ thế kỉ XI - XV, văn minh Đại Việt
A. Phát triển mạnh mẽ và toàn diện.
B. Có những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu.
C. Bước đầu được định hình.
D. Có sự giao lưu với văn minh phương Tây.
Câu 63: Người chính thức mở ra nền độc lập tự chủ lâu dài của văn minh Đại Việt là
A. Ngô Quyền. B. Khúc Hạo.
C. Đinh Bộ Lĩnh. D. Khúc Thừa Dụ.
Câu 64: Việc tiếp thu có chọn lọc những thành tựu của văn minh bên ngoài có ý nghĩa như thế
nào đối với văn minh Đại Việt?
A. Đưa văn minh Đại Việt hòa tan cùng các nền văn minh khác.
B. Góp phần làm phong phú nền văn minh Đại Việt.
C. Tạo bước đột phá cho nền văn minh Đại Việt.
D. Làm xáo trộn truyền thống văn hóa của nền văn minh Đại Việt.
Câu 65: Nội dung nào sau đây phản ánh điểm tương đồng về sản xuất nông nghiệp của người
Kinh và các dân tộc thiểu số ở Việt Nam?
A. Canh tác lúa và các cây lương thực.
B. Chủ yếu canh tác ở nương rẫy.
C. Canh tác lúa bằng ruộng bậc thang.
D. Chủ yếu canh tác ở đồng bằng.
Câu 66: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về hạn chế của văn minh Đại Việt?
A. Xuất phát từ nghề nông lúa nước nên chỉ chú trọng phát triển nông nghiệp.
B. Không khuyến khích thủ công nghiệp và thương nghiệp phát triển.
C. Chỉ đề cao vị thế của Nho giáo nhằm giữ vững kỷ cương, ổn định xã hội.
D. Việc phát minh khoa học-kỹ thuật không được chú trọng phát triển.
Câu 67: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của văn minh Đại Việt?
A. Thể hiện sức sáng tạo, sự lao động bền bỉ của các thế hệ người Việt.
B. Tạo nên sức mạnh dân tộc trọng các cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc.
C. Góp phần bảo tồn, giữ gìn và phát huy thành tựu của văn minh Việt cổ.
D. Có sức lan tỏa và ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của văn minh Trung Hoa.
Câu 68: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của giáo dục, khoa cử nước ta thời phong
kiến?
A. Tăng cường vai trò của triều đình trung ương.
B. Đào tạo ra nhiều nhân tài phục vụ đất nước.
C. Trực tiếp thúc đẩy nông nghiệp phát triển.
D. Thúc đẩy sự phát triển của kĩ thuật hiện đại.
Câu 69: Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng vai trò của “Quan xưởng” trong thủ công nghiệp nhà
nước?
A. Tạo ra sản phẩm chất lượng cao để trao đổi buôn bán trong và ngoài nước.
B. Huy động lực lượng thợ thủ công tay nghề cao phục vụ chế tác, buôn bán.
C. Tạo ra sản phẩm chất lượng cao phục vụ nhu cầu của triều đình phong kiến.
D. Tạo ra các hình mẫu hỗ trợ thủ công nghiệp cả nước phát triển.
Câu 70: Đặc điểm của văn học Việt Nam trong nửa đầu thế kỷ XIX là
A. Văn học chữ Hán phát triển hơn văn học chữ Nôm.
B. Văn học chữ Nôm phát triển lấn át văn học chữ Hán.
C. Văn học chữ Hán và chữ Nôm suy tàn.
D. Phát triển văn học viết bằng chữ Quốc Ngữ.
Trang 7/9 - Mã đề thi 101
Câu 71: Việc đề cao Nho giáo của các nhà nước phong kiến Đại Việt đã không dẫn đến hệ quả nào dưới
đây?
A. Giữ ổn định trật tự kỷ cương của nhà nước phong kiến.
B. Nguy cơ tụt hậu, đứng trước sự xâm lược của thực dân phương Tây.
C. Tạo điều kiện giao lưu giữa các tôn giáo làm đậm đà bản sắc dân tộc.
D. Tạo ra sự bảo thủ, chậm cải cách trước những biến đổi xã hội.
Câu 72: Trong quá trình hình thành và phát triển, văn minh Đại Việt đã tiếp thu có chọn lọc văn
minh từ bên ngoài, đặc biệt là văn minh
A. Pháp. B. Trung Hoa. C. Ả rập. D. Ai Cập.
Câu 73: Nội dung nào dưới đây không phải là thành tựu của nông nghiệp Việt Nam thời phong kiến?
A. Cải thiện kỹ thuật thâm canh lúa nước.
B. Mở rộng diện tích canh tác bằng nhiều biện pháp.
C. Du nhập và cải tạo các giống cây từ bên ngoài.
D. Sản phẩm nông nghiệp nâng lên hàng đầu khu vực.
Câu 74: Nội dung nào sau đây là cơ sở quan trọng nhất dẫn đến sự hình thành và phát triển rực rỡ
của văn minh Đại Việt?
A. Nền độc lập, tự chủ của đất nước.
B. Kế thừa các nền văn minh cổ đại.
C. Tiếp thu thành tựu văn minh Ấn Độ.
D. Tiếp thu thành tựu văn minh Trung Hoa.
Câu 75: Những di sản và truyền thống có từ thời Văn Lang – Âu Lạc được cư dân người Việt kế
thừa và phát triển thành:
A. văn minh Phù Nam.
B. văn minh Đại Việt.
C. văn minh Đông Nam. Á.
D. văn minh Chăm-pa.
Câu 76: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa sự ra đời các làng nghề thủ công truyền
thống ở Đại Việt?
A. Nâng cao năng lực cạnh tranh với các xưởng thủ công của nhà nước.
B. Sản xuất được chuyên môn hóa, sản phẩm có chất lượng cao hơn.
C. Sản phẩm mang nét độc đáo, gây dựng thành thương hiệu nổi tiếng.
D. Góp phần quan trọng thúc đẩy thương nghiệp phát triển.
Câu 77: Đặc trưng về kinh tế nông nghiệp của văn minh Đại Việt là:
A. nông nghiệp nương rẫy.
B. nông nghiệp lúa nước.
C. nông nghiệp chăn nuôi.
D. nông nghiệp nuôi trồng thủy sản.
Câu 78: Hiện nay, ở Việt Nam có bao nhiêu nhóm ngôn ngữ?
A. Tám nhóm. B. Sáu nhóm.
C. Bảy nhóm. D. Năm nhóm.
Câu 79: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng khi nói đến lễ hội của cộng đồng dân tộc Việt Nam?
A. Lễ hội được phân bố theo thời gian trong năm, xen vào các khoảng trống thời vụ.
B. Lễ hội là một sinh hoạt văn hóa, tín ngưỡng truyền thống của cộng đồng.
C. Các trò chơi ở lễ hội phản ánh những ước vọng thiêng liêng của con người.
D. Lễ hội bao gồm cả phần lễ (nghi lễ, nghi thức…) và phần hội (trò chơi dân gian…).
Câu 80: Nhận định nào sau đây là không đúng về trang phục của các dân tộc ở Việt Nam?
A. Phong phú về hoa văn trang trí.
B. Thể hiện tập quán của mỗi dân tộc.
C. Đa dạng về kiểu dáng và màu sắc.
Trang 8/9 - Mã đề thi 101
D. Ảnh hưởng sâu sắc của phương Tây.
Câu 81: Nhận xét nào dưới đây là đúng về vị trí của ngành nông nghiệp trồng lúa nước ở nước ta hiện
nay?
A. Là nước xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới, chiếm hơn 25% thị phần toàn cầu.
B. Không chỉ đáp ứng nhu cầu trong nước mà còn là mặt hàng xuất khẩu quan trọng.
C. Là nước đứng đầu về sản lượng lúa gạo trong khu vực Đông Nam. Á.
D. Là mặt hàng nông-lâm-thủy sản có giá trị kim ngạch xuất khẩu lớn nhất.
Câu 82: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của nền văn minh Đại Việt?
A. Văn minh Đại Việt không có nguồn gốc bản địa mà du nhập từ bên ngoài vào.
B. Là nền văn minh phát triển rực rỡ nhất khu vực Đông Nam. Á.
C. là nền văn minh nông nghiệp lúa nước gắn với văn hóa làng xã.
D. Trong kỷ nguyên Đại Việt, mọi lĩnh vực kinh tế, văn hóa đều phát triển.
Câu 83: Hoạt động tín ngưỡng nào trở thành truyền thống, nét đẹp văn hóa và là sợi dây kết dính các
thành viên trong gia đình, dòng họ?
A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ anh hùng dân tộc.
C. Thờ ông Thần Tài – Thổ Địa. D. Thờ Phật, thờ Thánh.
Câu 84: Văn minh Đại Việt bộc lộ những dấu hiệu của sự trì trệ và lạc hậu vào thời kì nào sau
đây?
A. Thế kỉ XVI - XVII. B. Thế kỉ XI - XV.
C. Thế kỉ X. D. Thế kỉ XVIII - XIX.
Câu 85: Bữa ăn hàng ngày của các dân tộc ít người ở Tây Bắc là
A. ngô, rau. B. cơm, cá. C. xôi, ngô. D. cơm, xôi.
Câu 86: Ở các địa phương Kim Lan, Bát Tràng cư dân Đại Việt chủ yếu làm nghề thủ công
nghiệp nào sau đây?
A. Gốm sứ. B. May mặc truyền thống.
C. Làm đồ trang sức. D. Đan lát.
Câu 87: Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam dùng nguyên liệu nào để may trang phục?
A. Vải lụa, vải thổ cẩm, vải lanh.
B. Vải thổ cẩm, vải lụa, vải tơ tằm.
C. Vải lanh, vải phi bóng, vải thổ cẩm.
D. Vải bông, vải tơ tằm, vải lanh.
Câu 88: Văn minh Đại Việt bắt đầu từ triều đại nào sau đây?
A. Triều Ngô. B. Triều Tiền Lê.
C. Triều Trần. D. Triều Lý.
Câu 89: Yếu tố nào sau đây được các vương triều Đại Việt chú trọng xây dựng để củng cố và phát
triển triều đại của mình?
A. Mở rộng lãnh thổ ra bên ngoài.
B. Phát triển văn hóa cung đình.
C. Phát triển phong tục tập quán.
D. Xây dựng hệ thống luật pháp.
Câu 90: Văn học chữ Nôm ra đời có ý nghĩa nào sau đây?
A. Thể hiện sự phát triển của văn minh Đại Việt thời Lý-Trần.
B. Vai trò của việc tiếp thu văn hóa Ấn Độ vào Đại Việt.
C. Thể hiện sự sáng tạo, tiếp biến văn hóa của người Việt.
D. Ảnh hưởng của việc truyền bá Công giáo vào Việt Nam.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 9/9 - Mã đề thi 101

You might also like