Professional Documents
Culture Documents
De Cuong CK 2 - K10
De Cuong CK 2 - K10
De Cuong CK 2 - K10
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tên môn: k10 de cuong cuoi ki 2
Thời gian làm bài: 30 phút;
Mã đề thi: 101 (90 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Các dân tộc Kinh, Mường, Thổ, Chứt thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?
A. Hmông, Dao. B. Tày – Thái.
C. Việt - Mường. D. Môn - Khơme.
Câu 2: Để phục vụ nhu cầu sản xuất nông nghiệp, Nhà nước Đại Việt đã thực hiện biện pháp gì?
A. Thành lập các cơ quan chuyên trách đê điều.
B. Thực hiện các chính sách để nhân dân tự do khai khẩn.
C. Cấm việc chăn nuôi trâu bò thả rông.
D. Lưu giữ và phát triển các giống lúa truyền thống.
Câu 3: Các dân tộc Dao, Pà Thẻn,… thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?
A. Hmông, Dao. B. Việt - Mường.
C. Tày - Thái. D. Môn - Khơme.
Câu 4: Trong thế kỉ X, văn minh Đại Việt
A. bước đầu được định hình.
B. phát triển mạnh mẽ và toàn diện.
C. có sự giao lưu với văn minh phương Tây.
D. có những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu.
Câu 5: Bộ máy nhà nước chuyên chế trung ương tập quyền của Đại Việt đạt đỉnh cao dưới triều đại nào
sau đây?
A. Thời Lý – Trần. B. Thời nhà Nguyễn.
C. Thời Lê sơ. D. Thời nhà Hồ.
Câu 6: Các dân tộc Thái, Nùng, Bố Y, Sán Chay,… thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?
A. Tày - Thái. B. Việt - Mường.
C. Hmông, Dao. D. Môn - Khơme.
Câu 7: Vua nào ngay khi dựng cờ khởi nghĩa đã giương cao ngọn cờ đại đoàn kết dân tộc
A. Lý Thái Tổ. B. Lê Lợi.
C. Quang Trung. D. Lê Hoàn.
Câu 8: Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở hình thành nền văn minh Đại Việt?
A. Nho giáo là tư tưởng chính thống trong suốt các triều đại phong kiến.
B. Có cội nguồn từ các nền văn minh cổ xưa trên đất nước Việt Nam.
C. Trải qua quá trình đấu tranh, củng cố độc lập dân tộc của quân và dân ta.
D. Tiếp thu chọn lọc từ thành tựu của các nền văn minh bên ngoài.
Câu 9: Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở hình thành nền văn minh Đại Việt?
A. Tiếp thu chọn lọc từ thành tựu của các nền văn minh bên ngoài.
B. Có cội nguồn từ các nền văn minh cổ xưa trên đất nước Việt Nam.
C. Trải qua quá trình đấu tranh, củng cố độc lập dân tộc của quân và dân ta.
D. Nho giáo là tư tưởng chính thống trong suốt các triều đại phong kiến.
Câu 10: Ý nào sau đây là nội dung chính của văn học dân gian thời văn minh Đại Việt?
A. Thể hiện niềm tin tôn giáo, tín ngưỡng dân gian.
Trang 1/9 - Mã đề thi 101
B. Ca tụng những chiến công hiển hách về chống giặc ngoại xâm.
C. Thể hiện tình yêu đôi lứa, khát vọng sống, khát vọng tự do.
D. Phản ánh đời sống xã hội, đúc kết kinh nghiệm và răn dạy.
Câu 11: Dưới triều đại phong kiến nhà Lê ( thể kỉ XV), nhà nước cho dựng Bia ghi danh tiến sĩ không
mang ý nghĩa nào sau đây?
A. Răn đe hiền tài. B. Khuyến khích nhân tài.
C. Đề cao vai trò của nhà vua. D. Vinh danh hiền tài.
Câu 12: Người đặt sơ sở dựng lên nền độc lập tự chủ của văn minh Đại Việt là:
A. Khúc Thừa Dụ. B. Khúc Hạo.
C. Đinh Bộ Lĩnh. D. Ngô Quyền.
Câu 13: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của nền văn minh Đại Việt?
A. Thiết chế chính trị của các triều đại phong kiến Đại Việt được đều mang tính dân chủ.
B. Là sự kết hợp hoàn toàn giữa văn minh Trung Hoa và văn minh Ấn Độ.
C. Văn minh Đại Việt phát triển đa dạng, lâu đời và có tính dân chủ.
D. Văn minh Đại Việt phát triển đa dạng, phong phú, mang đậm tính dân tộc.
Câu 14: Một trong những đặc trưng của văn minh Đại Việt là
A. coi trọng phát triển kinh tế ngoại thương.
B. phát triển kinh tế theo mô hình vườn-ao-chuồng.
C. ưu tiên phát triển kinh tế thủ công nghiệp.
D. chú trọng phát triển nông nghiệp lúa nước.
Câu 15: Yếu tố chủ yếu nào sau đây được các vương triều Đại Việt đặt ra nhằm xây dựng và phát
triển đất nước?
A. Tiến hành các cuộc cải cách.
B. Đóng cửa với bên ngoài.
C. Hạn chế giao thương với bên ngoài.
D. Ưu tiên phát triển quân sự.
Câu 16: Văn minh Đại Việt là những sáng tạo vật chất và tinh thần tiêu biểu của quốc gia Đại
Việt, kéo dài từ
A. Thế kỉ X đến thế kỉ XV. B. Thế kỉ X đến thế kỉ XIX.
C. Thế kỉ XV đến thế kỉ XX. D. Thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.
Câu 17: Để Nho giáo trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước quân chủ, nhà Lê Sơ đã
thực hiện chính sách gì?
A. Cấm sự phát triển của phật giáo.
B. Chính sách độc tôn Nho học.
C. Thực hiện “Tam giáo đồng nguyên”.
D. Cấm sự phát triển của đạo giáo.
Câu 18: Nhận xét nào sau đây là không đúng khi nói về tổ chức bộ máy nhà nước phong kiến thời Đinh-
Tiền lê?
A. Tổ chức theo mô hình quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền.
B. Bộ máy nhà nước được hoàn thiện, chặt chẽ, tính chuyên chế cao.
C. Đặt cơ sở cho sự hoàn chỉnh bộ máy nhà nước ở giai đoạn sau.
D. Tổ chức còn đơn giản nhưng đã thể hiện ý thức độc lập, tự chủ.
Câu 19: Kỉ nguyên đất nước được độc lập và phát triển theo mô hình quân chủ trung ương tập
quyền là
A. Văn minh Văn Lang – Âu Lạc.
B. văn minh Đại Việt.
C. văn minh Phù Nam.
D. văn minh Chăm-pa.