Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 21

VĂN PHÒNG CHỨNG NHẬN HALAL

Halal Certification Agency

YÊU CẦU CHUNG CHO CHỨNG NHẬN HALAL


GENERAL REQUIREMENTS OF HALAL CERTIFICATION

Mã hiệu tài liệu/ Code QP02


Phiên bản/ Version 06
Ngày ban hành/ Issued Date 04/06/2024

Phê duyệt bởi / Approved by

Hj. Mohammed Omar


Tổng giám đốc/ Director General

QP 02 Version: 06 Revised date: 04/06/2024 Approved by: Hj. Mohhamed Omar P a g e 1/21
VĂN PHÒNG CHỨNG NHẬN HALAL
Halal Certification Agency

THEO DÕI SỬA ĐỔI/ SUMMARY OF REVISION

Phiên bản Ngày sửa đổi


Đề mục Nội dung sửa đổi
Version Revision
Clause Summary of revision
date

1 02/09/2016

2 Đánh giá giai đoạn 1 và đánh giá giai đoạn 2/


08/12/2016 5.3
Revising the condition of Stage 1 and Stage 2 audit

Sửa đổi bổ sung điều kiện chứng nhận/ Revise,


2
Adding the condition of certification
3 27/12/2018
Sửa đổi quy trình chứng nhận/ Revising audit
5
process

4 Bổ sung Điều kiện từ chối đăng kí chứng nhận/


18/11/2020 2
Adding the condition of rejecting application form

5 Sửa đổi mã hiệu tiêu chuẩn áp dụng cho khung


1 chương trình GCC/
Adjusting standard of GCC certification scheme
07/09/2023
Bổ sung điều khoản về kiến nghị sản phẩm chứng
2-c nhận/ Adding sub-clause for recommendation of
certified product

6 - Sửa đổi “chương trình MUI Indonesia” thành


1; 2.2; “Chương trình Indonesia”/ Adjust certification
5.2.1; scheme “MUI Indonesia Scheme” into “Indonesia
5.3.1; Scheme”
04/06/2024 5.5.2; - Sửa đổi “tổ chức chứng nhận MUI” thành “tổ chức
5.6.1 chứng nhận BPJPH”/ Adjust name of halal authority
in Indonesia from “MUI” into “BPJPH”
- Sửa đổi “Fatwa MUI” thành “Fatwa Indonesia”/
Adjust “Fatwa MUI” to “Fatwa Indonesia”

QP 02 Version: 06 Revised date: 04/06/2024 Approved by: Hj. Mohhamed Omar P a g e 2/21
VĂN PHÒNG CHỨNG NHẬN HALAL
Halal Certification Agency

1. QUY ĐỊNH CHUNG 1. GENERAL REQUIREMETS

Văn phòng Chứng nhận Halal - HCA là tổ Halal Certification Agency - HCA is an
chức chứng nhận độc lập, được thành lập, independent certification organization,
hoạt động theo quy định của Pháp luật established under Vietnamese law and
Việt Nam và được Ban Tôn giáo Chính granted license to operate in Vietnam by
phủ Việt Nam cho phép hoạt động dịch vụ The Government Committee for Religious
chứng nhận Halal cho Sản phẩm hàng hoá Affairs of Vietnam to provide Halal
phù hợp với yêu cầu Luật Shari’ah và tiêu certification for the products complied with
chuẩn Halal. Shari’ah Law and Halal Standards.
Thủ tục chứng nhận của HCA tuân thủ HCA certification procedures comply with
theo các yêu cầu, chuẩn mực quốc gia và the national and international requirements
thông lệ quốc tế. and standards.

Các thủ tục này được áp dụng nhằm đảm The procedures are to ensure the
bảo tính thống nhất và chất lượng hoạt consistency and quality of certification
động chứng nhận, không nhằm ngăn cản activities, not aim to prevent or make
hay gây khó dễ cho các doanh nghiệp có difficulty for organizations wishing to apply
nhu cầu đăng ký chứng nhận của HCA. for HCA certification
Chứng nhận Halal có thể theo năm hoặc Halal certification can be yearly or batch
theo lô hàng. certification.
Tất cả các Tổ chức có tư cách pháp nhân, All organizations have legal status,
không phân biệt thành phần kinh tế, quy irrespective of economic sectors, scale,
mô, điều kiện tài chính, nhân sự... đều có financial conditions; personnel ... are able to
thể đăng ký và được đánh giá chứng nhận. apply for certification. However, to ensure
Tuy nhiên, để đảm bảo tính khách quan và objectivity and no conflicts of interest,
không mâu thuẫn về quyền lợi, HCA sẽ HCA shall not certify for organization that
không chứng nhận cho các Tổ chức có has similar activities with HCA or the
hoạt động tương tự như hoạt động của organization may affect the impartiality of
HCA hay các Tổ chức có thể gây ảnh HCA certification decision.
hưởng đến tính khách quan trong quyết
định chứng nhận của HCA.

Tiêu chuẩn được sử dụng làm chuẩn mực The criteria used as the standards for Halal
để đánh giá Chứng nhận Halal cho sản Certification are the standard MS
phẩm là tiêu chuẩn Halal MS 1500:2019 1500:2019 of Department of Standards
của Cục tiêu chuẩn Malaysia, Quy định số Malaysia, Regulation Number 20 Year
20 năm 2023 của BPJPH về các tiêu chí 2023 by BPJPH concerning criteria for the

QP 02 Version: 06 Revised date: 04/06/2024 Approved by: Hj. Mohhamed Omar P a g e 3/21
VĂN PHÒNG CHỨNG NHẬN HALAL
Halal Certification Agency

của hệ thống đảm bảo sản phẩm Halal Halal product assurance system (SJPH) and
(SJPH) và luật đảm bảo Halal của other regulation of Indonesia on hlalal
Indonesia; tiêu chuẩn GSO 2055 – 1:2015 product assurance; the standard GSO 2055
của Cơ quan tiêu chuẩn và đo lường của – 1:2015 of Emirates authority for standards
các Tiểu vương quốc Ả Rập và các hướng & Metrology and other appropriate
dẫn thích hợp của các tổ chức quốc tế standards of other international
khác. organizations.
Các Fatwa sử dụng tham chiếu trong hoạt Fatwa for reference in reviewing report is
động thẩm xét quá trình đánh giá dựa trên based on Fatwa Indonesia, Fatwa Malaysia;
Fatwa Indonesia; Fatwa Malaysia và Fatwa GCC.
Fatwa GCC.
Chỉ các các sản phẩm vật thể được sản Only the following products that are the
xuất hàng loạt và có nhãn hiệu thương mại object of mass production, have clear trade
rõ ràng thuộc các lĩnh vực mà Nhà nước mark and are in the scopes that local
sở tại cho phép sản xuất mới có thể đăng authority allows to produce can be applied
ký chứng nhận Halal. for Halal certification.

Sản phẩm sau khi chứng nhận được mang After getting certificate, the certified
dấu Halal trực tiếp trên sản phẩm và/hoặc products are allowed to stick/ print Halal
bao bì của sản phẩm. Dấu Halal và việc sử mark directly on the product and / or
dụng dấu Halal được quy định cụ thể trong packaging design of products. The use of
Quy định kiểm soát và sử dụng chứng chỉ Halal mark is specified in the Rules for
Halal, dấu chứng nhận Halal PL05. control and use of Halal mark and certificate
(PL05).
Các chuyên gia của HCA phải đạt các HCA auditors and experts shall meet the
chuẩn mực theo yêu cầu của tiêu chuẩn competence criteria of ISO 19011 and the
ISO 19011 và các quy định HCA đối với requiremenst of HCA for each program.
từng chương trình chứng nhận.
Các chuyên gia không được phép cung cấp The auditors/ experts are not allowed to
dịch vụ tư vấn. provide consultancy service.
Các chuyên gia không được phép tiến The auditors/ experts are not allowed to
hành đánh giá các Tổ chức mà bản thân đã conduct audit for organization in which they
làm tư vấn trước đó (nếu có) hay thực hiện have carried out consultancy, internal audits
đánh giá nội bộ hoặc có quan hệ nào đó có or have certain relations that can affect the
thể ảnh hưởng đến tính khách quan khi impartial and objective of the audit.
tiến hành đánh giá.

QP 02 Version: 06 Revised date: 04/06/2024 Approved by: Hj. Mohhamed Omar P a g e 4/21
VĂN PHÒNG CHỨNG NHẬN HALAL
Halal Certification Agency

Nếu phát hiện các vi phạm, HCA sẽ có If any violations are found, HCA will take
biện pháp thích hợp để ngăn chặn và appropriated measures to stop and prevent.
phòng ngừa. HCA commits not providing consulting
HCA cam kết không cung cấp các dịch vụ services for establishing, implementing
tư vấn để xây dựng, áp dụng hệ thống đảm Halal Assurance/Control system being
bảo Halal được chứng nhận. audited.

2. ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC CHỨNG NHẬN 2. CONDITIONS FOR CERTIFICATION


Điều kiện chung để sản phẩm của Tổ chức General conditions for products that are
được chứng nhận Halal: feasible for Halal certification:
2.1. Đơn đăng kí chứng nhận 2.1. Application Form
- HCA sẽ từ chối đơn đăng kí chứng nhận - HCA shall reject the application form
liên quan đến các sản phẩm có chứa for products which contains Haram
nguyên liệu Haram (theo mục 2.2) ingredients (Mentioned in 2.2)
2.2. Nguyên liệu – Phụ gia – hóa chất: 2.2. Ingredients – Additives - Chemical

Không sử dụng các nguyên liệu Haram (bị Do not use ingredients/ materials is defined
cấm theo luật Hồi Giáo): Haram (prohibited according to Shari’ah
Law)
- Heo, chó hoặc dẫn xuất từ chúng - Pig, dog or its origin

- Các loại động vật sống trên cạn không - Others land/ terestrial animals (chicken,
được giết mổ theo nghi thức Hồi Giáo beef, sheep,..) are unslaughtered according
(zabihah) to Islamic Law (zabihah)
- Đồ uống chứa cồn: bia, rượu (sake, - Alcohol beverage: Beer, wine (sake,
mirin…) mirin...)
(Chi tiết tham khảo tiêu chuẩn Halal) (As specified in Halal Standard)

Nguyên liệu - phụ gia - hóa chất có nguồn Ingredients – Additives – Chemicals are
gốc từ thịt động vật (thịt, chất béo động sourced from animal ( meat, animal fat,
vật, gelatine...) bắt buộc phải có chứng chỉ gelatine,..) shall have a valid and legal Halal
Halal trong thời hạn hiệu lực và hợp lệ. certificate

Nguyên liệu - phụ gia - hóa chất có chứng For ingredients –additives- chemicals with
chỉ Halal thì chứng chỉ Halal phải được Halal certificate, its certificate shall be from
cấp phát từ các tổ chức đánh giá Halal Halal Certification Body recognized by
được phê duyệt năng lực bởi JAKIM JAKIM Malaysia or BPJPH Indonesia or
GAC (Gulf Accreditation Center).

QP 02 Version: 06 Revised date: 04/06/2024 Approved by: Hj. Mohhamed Omar P a g e 5/21
VĂN PHÒNG CHỨNG NHẬN HALAL
Halal Certification Agency

Malaysia hoặc BPJPH Indonesia hoặc


GAC (GCC Accreditation Center).
Nguyên liệu- phụ gia – hóa chất không có Ingredients- additives- chemical without
chứng chỉ Halal cần kèm theo các tài liệu Halal certificate shall be accompanied with
kĩ thuật (bao gồm thông tin về thành phần technical documents (including its
cấu tạo, quy trình sản xuất, nguồn nguyên composition, flow chart and source of raw
liệu thô) materials,)
Nguyên liệu phụ gia – hóa chất phải được All ingredients - addtives- chemical shall be
liệt kê đầy đủ vào form QF03.01B (Danh listed in QF03.01B (List of ingredients -
sách nguyên liệu - phụ gia - hóa chất). chemical - addtive).

Nguyên liệu chưa được xác định là Halal Ingredients/additives not identified as Halal
không được lưu kho chung với nguyên are not allowed to put together in the same
liệu Halal. place with Halal ingredients/ addtives.
Nguyên liệu chứa thành phần Haram (heo, Ingredients/additives contains Haram
chó, bia, rượu,) phải không được lưu (pork, dog, beer wine,) components shall
chung kho với nguyên liệu Halal. not be stored in the same warehouse with
Halal ingredients.
2.3. Sản xuất 2.3. Processing

a) Đăng kí địa điểm sản xuất a) Registering Production Site


(Premise)
Khi tiến hành đăng kí chứng nhận cho 1
sản phẩm có nhãn hiệu cụ thể, công ty cần When registering for a product with a
khai báo đầy đủ các địa chỉ sản xuất ra sản trademark, company shall list all the
phẩm mang cùng thương hiệu đó (bao premise producing the same trade mark
gồm chi nhánh, địa chỉ gia công) và sẽ (including branch, outsourcing premise,)
phải thực hiện đánh giá tại tất cả các địa and the on-site audit shall be conducted in
chỉ này. all these sites.

Công ty cần khai báo tới HCA khi thực Company shall inform HCA in the event of
hiện gia công tại một trong các công đoạn any production stage be outsourced in other
sản xuất ra sản phẩm đăng kí chứng nhận. address.
b) Nhà xưởng & Sản xuất b) Premise & Processing

Không sản xuất sản phẩm Halal và sản Do not produce Halal products and Haram
phẩm Haram trên chung 1 dây chuyền sản products in the same production line.
xuất.

QP 02 Version: 06 Revised date: 04/06/2024 Approved by: Hj. Mohhamed Omar P a g e 6/21
VĂN PHÒNG CHỨNG NHẬN HALAL
Halal Certification Agency

Trong trường hợp sử dụng chung thiết bị In event of sharing equipments between
để sản xuất sản phẩm đăng kí chứng nhận halal certification products and non-
Halal và sản phẩm không đăng kí chứng certified product, the ingredients of non-
nhận Halal thì nguyên liệu của sản phẩm certified product shall comply with Halal
không đăng kí chứng nhận Halal cũng phải standards and certification requirements as
đáp ứng yêu cầu giống sản phẩm đăng kí the certified Halal products.
chứng nhận Halal.
Các thiết bị máy móc đã từng tiếp xúc/ sử All equipments contacted/ used for Haram
dụng cho sản phẩm Haram (heo, chó) products (dog, pork) to be converted to use
muốn chuyển đổi sang sử dụng cho sản for Halal products shall be washed and
phẩm Halal cần phải tẩy rửa theo nghi thức ritually cleaned by earth & soil according to
Hồi Giáo bằng đất tẩy và nước. Thủ tục tẩy Shari’ah Law. The procedure shall be
rửa phải được giám sát bởi HCA. Dây supervised by HCA. Upon conversion, the
chuyền sau khi được tẩy rửa chỉ được sử line shall operate for halal products only.
dụng cho sản phẩm Halal. Việc chuyển đổi Repetation in converting the line to the
lặp lại từ dây chuyền Haram sang Halal là Haram line and back to Halal line shall not
không được phép. be permited.
Dây chuyển sản xuất Halal phải được thiết Halal production line shall be designed
kế tách biệt trong suốt quá trình tiếp nhận, seperately during its receiving, preparation,
sơ chế, chế biến, lưu kho, vận chuyển. processing, storage, transportation

Trong trường hợp công ty có sản xuất các In case of the company are producing
sản phẩm liên quan đến động vật Haram products related to Haram animal (pork,
(heo, chó…) hoặc những động vật trên cạn dog) or other terrestrial animal (beef,
(bò, gà, dê..) chưa có chứng nhận Halal chicken, goat,) which have not yet get Halal
hợp lệ trong khuôn viên của nhà máy đăng certification on the premise are conducting
ký đánh giá chứng nhận Halal thì phải tách Halal Certification, the requirement for
biệt hoàn toàn nhà xưởng sản xuất sản seperation of production facility between
phẩm Halal với những sản phẩm này, và these products and Halal products shall be
cần có các biện pháp để kiểm soát chặt chẽ implemented and strictly controlled to
tránh nhiễm chéo giữa các sản phẩm này avoid cross-contamination.
với các sản phẩm Halal.

c) Sản phẩm được chứng nhận: c) Certified products:

- Sản phẩm được kiến nghị chứng nhận là - A products recommended for certification
sản phẩm đã được sản xuất hoặc hoặc sản is a product which has been manufactured
xuất ở quy mô thử nghiệm có công thức or in trial manufacturing with approved

QP 02 Version: 06 Revised date: 04/06/2024 Approved by: Hj. Mohhamed Omar P a g e 7/21
VĂN PHÒNG CHỨNG NHẬN HALAL
Halal Certification Agency

sản phẩm đã được phê duyệt chính thức, formulation, test report for safety issued by
kết quả kiểm nghiệm về an toàn do phòng accredited laboratory, label packaging
kiểm nghiệm độc lập, thiết kế bao bì đã design approved
được phê duyệt chính thức

- Không kiến nghị cho sản phẩm đã dừng - Do not recommend to certify for product
sản xuất trong vòng 01 năm ceasing production within 01 year

2.4. Thiết kế bao bì và dán nhãn 2.4. Packaging Design and Labelling
Thiết kế bao bì, dấu hiệu, biểu tượng, logo, Packaging design, sign, symbol, logo,
tên sản phẩm không sử dụng các hình ảnh name and picture shall be not be
minh họa là Haram hoặc hình ảnh dẫn đến misleading and/or contravening the
hiểu nhầm/ đi ngược lại với nguyên tắc của principles of Shari’ah Law
luật Hồi Giáo.

Tên sản phẩm đăng ký chứng nhận Halal The name of certified products must:
phải:

Tên của sản phẩm không được đặt tên Name of certified product shall not be
trùng hoặc đồng nghĩa vơi sản phẩm named exactly or synonymly with Non-
không phải là Halal như: Hamburger, Bak Halal Products as: Hamburger, Bak Kut
Kut the, thịt lợn muối, rượu rumg và The, Ham, Rum or other name can lead to
những loại khác có thể gây nhầm lẫn; misunderstand.
Tên của sản phẩm không bao gồm tên của Name of certified products shall contain
các ngày lễ không thuộc về Hồi giáo (ví name of non-islamic religious festivals (ex:
dụ: Christmas, Valentine,..) hoặc kết hợp Christmas, Valentine,.._ or together with
với các biểu tượng tôn giáo không phải của non-Islamic religious symbol
Hồi Giáo; hoặc

Không được mô phỏng các hình ảnh động Do not simulate shape of animals defined as
vật được phân loại là Haram (lợn, heo, Haram( pig, dog, frog, crocodile,..) in
ếch, cá sấu,..) trong các sản phẩm mô products with animal shape simulation
phỏng hình con giống.

Việc sử dụng logo/dấu chứng nhận Halal The using of Halal Mark/ Logo on certified
trên bao bì sản phẩm phải tuân thủ theo products shall complies with Rules for
Quy định kiểm soát và sử dụng chứng chỉ controol and use of Halal Certificate,
Halal, dấu chứng nhận Halal PL05 Certification Mark PL05

2.5. Đào tạo 2.5. Training

QP 02 Version: 06 Revised date: 04/06/2024 Approved by: Hj. Mohhamed Omar P a g e 8/21
VĂN PHÒNG CHỨNG NHẬN HALAL
Halal Certification Agency

Ban lãnh đạo phải đảm bảo các nhân sự có The management shall ensure that Halal
liên quan đến hoạt động sản xuất sản phẩm Committee and all workers relating to Halal
Halal phải được đào tạo đầy đủ về tiêu production activities be trained and be
chuẩn Halal; hiểu biết đầy đủ về nội dung awared Halal Standards as well as applying
cũng như áp dụng của các quy định Halal this standard in production.
vào quá trình sản xuất.

2.6. Hệ thống đảm bảo/ Kiểm soát Halal 2.6. Halal assurance/ Control system
Ban lãnh đạo phải bổ nhiệm nhân sự và The management shall appoint personel and
thành lập ban kiểm soát Halal nội bộ có establish Halal commitee to ensure the
trách nhiệm đảm bảo việc thực hiện hệ implementation of Halal control system.
thống kiểm soát Halal.
Đối với các công ty có sản xuất sản phẩm For company produces terrestrial animal
liên quan đến thịt động vật trên cạn (heo, meat products (pog, dog, beef, chicken,..) or
chó, bò, gà,..) hoặc bia, rượu trong phạm beer, wine which have not been certified
vị nhà máy xin chứng nhận Halal thì ban Halal in the same factory of certified
kiểm soát Halal phải bao gồm các nhân products, the halal commitee shall contain
viên là người Hồi giáo và đảm bảo ít nhất Muslim employee and ensure one Muslim
1 người giám sát/1 ca sản xuất. employee per one work-shift.
Thiết lập và vận hành hệ thống kiểm soát Developt and operate the halal control
Halal trong toàn bộ các hoạt động sản xuất system in all halal production activities
Halal
2.7. Lấy mẫu kiểm nghiệm 2.7. Taking sample

Việc lấy mẫu kiểm nghiệm có thể được Taking sample may be requested by audit
yêu cầu bởi đoàn đánh giá khi các phát team in the event of findings are found that
hiện đánh giá chỉ ra sản phẩm có nguy cơ the risk of containing pork in certifying
chứa thịt heo hoặc hàm lượng ethanol products or the risk of exceeding the
trong thành phẩm cuối vượt quá yêu cầu alcobhol residue in finished-product (refer
(tham khảo quy định về giới hạn hàm to the regulation of limitation of ethanol
lượng ethanol tồn dư trong thành phẩm residue in finished –product)
cuối)

2.8. Yêu cầu đặc biệt cho các công ty sản xuất 2.8. The special requirements for companies
sản phẩm có liên quan đến thịt động vật producing related to terrestrial animal
trên cạn (heo, chó, bò, gà,...) mà những sản products (pork, dog, beef, chicken,..),
phẩm này chưa được chứng nhận Halal which haven’t been certified Halal but

QP 02 Version: 06 Revised date: 04/06/2024 Approved by: Hj. Mohhamed Omar P a g e 9/21
VĂN PHÒNG CHỨNG NHẬN HALAL
Halal Certification Agency

nhưng được sản xuất trong cùng nhà máy producing in the same factory with Halal
sản xuất các sản phẩm chứng nhận Halal. products
- Các thiết bị máy móc đã từng tiếp xúc/ - All equipments contacted/ used for Haram
sử dụng cho sản phẩm Haram muốn products to be converted to use for Halal
chuyển đổi sang sử dụng cho sản phẩm products shall be washed and ritually
Halal cần phải tẩy rửa theo nghi thức Hồi cleaned by earth & soil according to
Giáo bằng đất tẩy và nước. Thủ tục tẩy rửa Shari’ah Law. The procedure shall
phải được giám sát bởi HCA. Dây chuyền supervise by HCA. Upon conversion, the
sau khi được tẩy rửa chỉ được sử dụng cho line shall operate for halal products only.
sản phẩm Halal. Việc chuyển đổi lặp lại từ Repetation in converting the line to the
dây chuyền Haram sang Halal là không Haram line and back to Halal line shall not
được phép. be permited.
- Dây chuyền sản xuất sản phẩm Halal và - Halal production line shall be designed
Haram phải được thiết kế tách biệt hoàn seperately during its preparation,
toàn về mặt không gian trong tất cả các processing, storage, transportation
công đoạn sơ chế, sản xuất, lưu kho , vận
chuyển
- Recruit Muslim employee to monitor the
- Có nhân sự là người Hồi giám thực hiện
contamination between Halal and Haram
việc giám sát sự tách biệt giữa giữa dây
(ensuring one employee per one work shift
chuyền Halal và Haram(1 người/ 1 ca sản
or one Muslim quality Assurance)
xuất hoặc một nhân viên đảm bảo chất
lương QA là người Hồi Giáo)

- Doanh nghiệp cần tiến hành đào tạo cho - Company shall conduct Halal training of
nhân viên liên quan đến hoạt động sản all employees involved in Halal
xuất Halal về tiêu chuẩn Halal, xây dựng production, set up Halal control System
hệ thống kiểm soát Halal trong nhà máy before on-site audit
trước khi tiến hành đánh giá hiện trường.
- Lấy mẫu kiểm nghiệm ADN động vật - Taking sample for testing terrestrial
trên cạn nếu được đoàn đánh giá yêu cầu. animal DNA if be requested by audit team.
3 QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ 3 RIGHTS AND RESPONSIBILITIES OF
CHỨC ĐƯỢC CHỨNG NHẬN CERTIFIED ORGANIZATION
3.1 Tổ chức có sản phẩm được chứng nhận 3.1 Organization who has product certified has
Halal được quyền: the following rights:

QP 02 Version: 06 Revised date: 04/06/2024 Approved by: Hj. Mohhamed Omar P a g e 10/21
VĂN PHÒNG CHỨNG NHẬN HALAL
Halal Certification Agency

a) Quảng cáo sản phẩm đã được chứng a) Advertising certified products on the
nhận trên các phương tiện thông tin đại mass media;
chúng;
b) Sử dụng Dấu Halal trên bao bì của sản b) Using the Halal mark on product
phẩm được chứng nhận Halal và được package during the validity period of
sản xuất trong thời gian hạn hiệu lực Halal Certificate and be produced in the
của chứng chỉ Halal validity of Halal Certificate
c) Được sử dụng Giấy chứng nhận làm c) Using the certificate as the document
bằng chứng cho hồ sơ xuất khẩu; supporting for export requirements;
d) Được HCA công bố trong Danh bạ sản d) Be published in the list of HCA Halal
phẩm đựơc Chứng nhận Halal và các certified products and in other media.
phương tiện thông tin khác.

3.2 Tuân thủ việc sử dụng dấu và giấy chứng 3.2 Adhere to the use of Halal mark and
nhận Halal như được nêu tại Quy định về certificate as specified in the Rules for
kiểm soát và sử dụng dấu, giấy chứng control and use of Halal mark and
nhận Halal của HCA (PL05). certificates of HCA (PL05).

3.3 Tổ chức có sản phẩm được chứng nhận 3.3 Organization has product certified shall
phải đảm bảo và hoàn toàn chịu trách ensure and has fully responsible for the
nhiệm về việc sản phẩm phù hợp với các conformity of product in accordance with
tiêu chuẩn Halal và duy trì các điều kiện the applicable standards and maintain Halal
đảm bảo Halal phù hợp với các yêu cầu system to ensure compliance with the
luật Hồi giáo. requirements of islamic law.

3.4 Việc sản phẩm của Tổ chức được HCA 3.4 The products of the Organization is certified
chứng nhận không có nghĩa HCA chịu does not mean HCA is responsible for
trách nhiệm đảm bảo về chất lượng của quality of certified products
sản phẩm được chứng nhận.

3.5 Tổ chức đăng ký chứng nhận Halal cho 3.5 Organization applying for Halal
sản phẩm có trách nhiệm cung cấp đầy đủ certification is responsible for providing
các thông tin, tài liệu, và tạo điều kiện cần information, documents, and necessary
thiết để Đoàn chuyên gia đánh giá thực conditions for an audit team to carry out the
hiện nhiệm vụ trong quá trình đánh giá audit and surveillance.
chứng nhận và đánh giá giám sát.

3.6 Tổ chức thông báo bằng văn bản, email 3.6 Organizations notifies in writing or email to
cho HCA về các thay đổi (nếu có) đối với the HCA about the changes (if any) for the
sản phẩm, thành phần nguyên liệu, quá products, components, manufacturing
QP 02 Version: 06 Revised date: 04/06/2024 Approved by: Hj. Mohhamed Omar P a g e 11/21
VĂN PHÒNG CHỨNG NHẬN HALAL
Halal Certification Agency

trình sản xuất hoặc các điều kiện đảm bảo processes or Halal assurance conditions that
Halal có thể ảnh hưởng đến sự phù hợp can affect the conformity of the product.
của sản phẩm.
3.7 Tổ chức được chứng nhận phải: 3.7 The certified organization shall:

a) Lưu giữ toàn bộ các ý kiến phản hổi, a) Keep all the feedbacks, complaints
khiếu nại liên quan các vấn đề về Halal related to products certified relating to
của sản phẩm chứng nhận và phải sẵn Halal issues and ready to provide HCA
sàng cung cấp cho HCA nếu có yêu if required;
cầu;
b) Tiến hành các biện pháp thích hợp để b) Undertake appropriate measures to
xử lý các khiếu nại và sự không phù handle complaints and nonconformities
hợp đối với sản phẩm được chứng related to products certified;
nhận;
c) Lưu giữ hồ sơ các biện pháp khắc phục c) Maintain record of the corrective
đã tiến hành và kết quả thực hiện. actions and the results of action
implementated.

4. QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA 4. RIGHTS AND RESPONSIBILITIES OF


HCA HCA

4.1 Công bố đầy đủ các thông tin cần thiết liên 4.1 Publish all the information related to
quan đến hoạt động chứng nhận, quy trình certification activities, certification
chứng nhận. procedure.
4.2 Đảm bảo rằng tất cả các tổ chức, cá nhân 4.2 Ensure that all the organization, person who
có nhu cầu đều có thể tiếp cận dịch vụ want to apply for certification and easily
chứng nhận của HCA, không có bất kỳ sự access HCA certification service without
phân biệt đối xử nào. any discriminatory.
4.3 Tiến hành việc đánh giá, chứng nhận một 4.3 Conduct the audit and certification
cách khách quan, công bằng, độc lập, tuân activities so as to ensure impartiality,
thủ đúng các quy định của cơ quan quản objectivity, independent complied with the
lý, các chuẩn mực quốc tế. regulations of the authorities and the
international standards.

4.4 Cấp chứng chỉ, dấu chứng nhận Halal cho 4.4 Grant Halal certificate, Halal mark for
các tổ chức đáp ứng yêu cầu chứng nhận, organization who meets certification
giám sát để đảm bảo rằng các tổ chức được requirements, monitor to ensure that
chứng nhận duy trì sự phù hợp sau chứng certified organization maintains the
nhận. conformity after certification.
QP 02 Version: 06 Revised date: 04/06/2024 Approved by: Hj. Mohhamed Omar P a g e 12/21
VĂN PHÒNG CHỨNG NHẬN HALAL
Halal Certification Agency

4.5 Tiến hành điều tra, xử lý các khiếu nại, 4.5 Conduct investigation, handling of
kháng nghị từ khách hàng và các bên liên complaints and appeals from customers and
quan một cách khách quan, công bằng, độc interested parties objectively, impartially,
lập và thông tin đầy đủ kết quả xử lý đến independently and inform the interested
các bên liên quan. parties of the handling results.
4.6 Quản lý mọi thông tin thu được hoặc tạo 4.6 Management of all information obtained or
ra khi thực hiện hoạt động chứng nhận. created during the performance of
Trừ các thông tin được khách hàng công certification activities. Except for
khai hoặc nếu có sự thống nhất giữa hai information that client makes publicly
bên, tất cả các thông tin khác đều được coi available, or when agreed between the two
là thông tin thuộc sở hữu của khách hàng parties, all other information is considered
và được xem là thông tin bảo mật. HCA có proprietary information and shall be
trách nhiệm thông báo trước cho khách regarded as confidential. It is responsible of
hàng thông tin mà HCA dự định công HCA to inform client, in advance, of the
khai. information intended to place in the public
domain.

Theo yêu cầu của luật pháp hoặc thỏa When the HCA is required by law or
thuận hợp đồng cho phép HCA công khai authorized by contractual arrangements to
thông tin bảo mật, thì khách hàng hoặc cá release confidential information, client or
nhân có liên quan phải được thông báo về person concerned shall, unless prohibited
thông tin được cung cấp, trừ khi luật pháp by law, be notified of the information
ngăn cấm. provided.
Thông tin về khách hàng thu được từ Information about client obtained from
những nguồn khác không phải từ khách sources other than client (e.g. from the
hàng (ví dụ từ bên khiếu nại hoặc cơ quan complainant or from regulators) shall be
quản lý) được xử lý như thông tin bảo mật. treated as confidential.

4.7 Từ chối chứng nhận, đình chỉ, huỷ bỏ 4.7 Deny certification, suspend, withdraw
chứng nhận nếu sản phẩm, hoặc khách certification if the product, or the customer
hàng không đáp ứng yêu cầu chứng nhận. does not meet the certification
requirements.

5. QUÁ TRÌNH CHỨNG NHẬN 5. CERTIFICATION PROCESS


5.1 Nộp phiếu đăng kí chứng nhận 5.1 Submition of certification application

5.2.1 Phiếu đăng ký Chứng nhận gồm có: 5.2.1 Application form includings:

QP 02 Version: 06 Revised date: 04/06/2024 Approved by: Hj. Mohhamed Omar P a g e 13/21
VĂN PHÒNG CHỨNG NHẬN HALAL
Halal Certification Agency

- Mẫu QF03.01. Application Form - QF03.01.Application Form

- Mẫu QF03.01B. List of ingredients – - QF03.01B. List of ingredients - addtives -


ddtives - chemicals. chemicals.
Lưu ý: Tổ chức đăng kí chứng nhận Halal Note: The organization applying Halal
cần tìm hiểu rõ thị trường xuất khẩu của Certification need to understand the
sản phẩm để tiến hành lựa chọn chương intending exporting market to select the
trình chứng nhận theo 3 chương trình proper certification scheme among 3
chứng nhận: certification schemes provided:

- JAKIM Malaysia Scheme - JAKIM Malaysia


- Indonesia Scheme - Indonesia Scheme

- GCC Scheme - GCC Scheme


5.2 Báo giá và kí kết hợp đồng chứng nhận 5.2 Inform the certification fee and sign the
certification contract
HCA tiến hành xem xét đăng kí chứng HCA reviews the application form and
nhận và thông báo tới tổ chức về chi phí inform the organization of the certification
chứng nhận. fee.

Hợp đồng chứng nhận được kí kết sau khi The certification contract shall be signed
hai bên thống nhất các thỏa thuận chứng after two parties agree on the agreement of
nhận the contract.
5.3 Đánh giá 5.3 Audit

5.3.1 Đánh giá giai đoạn 1 5.3.1 Stage-1 audit


Mục đích của đánh giá giai đoạn 1 là kiểm Purpose of Stage -1 Audit is to evaluate the
tra tính sẵn sàng việc áp dụng tiêu chuẩn availability of applying Halal Standard for
Halal để tiến tới đánh giá giai đoạn 2 proceeding to Stage – 2 audit

Danh mục hồ sơ được yêu cầu cho đánh List of requested documents for Stage -1
giá giai đoạn 1: audit includes:

a) Quy trình sản xuất; a) Flow chart of processing;


b) Kế hoạch kiểm soát chất lượng sản b) Quality Control Plan
phẩm ( hoặc kế hoạch HACCP nếu ( or HACCP Plan if have)
có);

QP 02 Version: 06 Revised date: 04/06/2024 Approved by: Hj. Mohhamed Omar P a g e 14/21
VĂN PHÒNG CHỨNG NHẬN HALAL
Halal Certification Agency

c) Hồ sơ sản phẩm chứng nhận (bản công c) Record of certified products (including:
bố chất lượng sản phẩm hoặc tiêu Specification, test report)
chuẩn cơ sở, kết quả kiểm nghiệm);

d) Hồ sơ chứng minh tình trạng Halal d) Record of ingredients-addtives-chemical


(hồ sơ về thông tin thành phần cấu tạo (including its compostion, flow chart of
của nguyên liệu, quy trình sản xuất processing or Halal Certificate (if any)
hoặc chứng chỉ Halal (nếu có)

Lưu ý: Chứng chỉ Halal được coi là hợp lệ Note: Halal Certificate shall be accepted if
khi chứng chỉ được cấp phát bởi tổ chức the certificate was issued by Halal
Halal đã được phê duyệt đủ năng lực đánh Certification Body which has been
giá cấp giấy chứng nhận Halal bởi 1 trong accredited/recognized by one of three
các tổ chức được công nhận/ thừa nhận bởi organization: JAKIM-Malaysia, BPJPH-
JAKIM - Malaysia, BPJPH - Indonesia, Indonesia, GAC (GCC Accreditation
GAC (GCC Accreditation Center) Center)

e) Các chứng chỉ hệ thống quản lý khác e) Other Quality Management System
đang được áp dụng (nếu có). Certificate if has been applied.

Trong một số trường hợp việc đánh giá The Stage-1 Audit can be conducted at on-
giai đoạn 1 có thể thực hiện tại địa điểm site of manufacture in some cases.
sản xuất.
HCA sẽ đánh giá các hồ sơ và thông báo HCA shall audit the requested document
đến Tổ chức để bổ sung thông tin còn thiếu and notify to the organization of document
(nếu cần). Tổng thời gian cho việc đánh need to be supplied. Time for stage 1 audit
giá giai đoạn 1 là không quá 90 ngày kể từ is not exceeding 90 days from the time
sẵn sàng cho việc đánh giá giai đoạn 1 (đủ ready for stage 1 audit (meet all
các điều kiện: hợp đồng đã được ký kết, đã requirements: signed contract, the stage 1
gửi hồ sơ giai đoạn 1, đã tạm ứng 30% giá document has sent already, paying 30%
trị hợp đồng). Nếu quá thời hạn này, hồ sơ contract value). beyond this period, the
được xem là không hợp lệ application is considered invalid

5.3.2 Đánh giá giai đoạn 2 (on-site audit) 5.3.2 Stage – 2 Audit (on-site audit)
Mục đích đánh giá giai đoạn là kiểm tra Purpose of Stage-2 audit is to evaluate the
tính phù hợp của sản phẩm được chứng conformity of product with the halal
nhận với các quy định về Halal để cấp requirement for issuing Halal certificate
chứng chỉ.
5.4 Báo cáo đánh giá. 5.4 Audit reports.

QP 02 Version: 06 Revised date: 04/06/2024 Approved by: Hj. Mohhamed Omar P a g e 15/21
VĂN PHÒNG CHỨNG NHẬN HALAL
Halal Certification Agency

5.4.1 Kết thúc quá trình đánh giá, Đoàn chuyên 5.4.1 At the end of onsite audit, audit team
gia đánh giá lập báo cáo đánh giá gửi cho prepares the audit report submitted to the
Tổ chức được đánh giá, gửi HCA để xem client and HCA to review and make
xét và ra quyết định chứng nhận. certification decisions.

5.4.2 Trong trường hợp có những điểm không 5.4.2 In the case of nonconformity raised, the
phù hợp, Tổ chức được đánh giá phải tiến organization shall conduct the corrective
hành biện pháp khắc phục, gửi báo cáo action, send the corrective action report
hành động khắc phục và bằng chứng kèm including evidences to HCA in a given time
theo đến HCA trong khoảng thời gian đã period 30 days form onsite audit.
định là 30 ngày kể từ ngày đánh giá hiện
trường.
HCA có trách nhiệm xem xét hiệu quả của HCA is responsible for reviewing the
hành động khắc phục. effectiveness of corrective actions.
5.5 Quyết định chứng nhận 5.5 Certification decision

5.5.1 HCA tiến hành trình báo cáo đánh giá và 5.5.1 HCA submit the audit reports and
các bằng chứng kèm theo cho Hội đồng accompanying evidences to Certification
chứng nhận đánh giá và thẩm xét hồ sơ để Committee to evaluate and ensure that the
đảm bảo rằng các hoạt động đánh giá đã audit has been taken as required, due the
diễn ra theo đúng yêu cầu, đúng thủ tục và process and the nonconformity (if any) has
các điểm không phù hợp đều đã được Tổ been effectively resolved on time before
chức khắc phục một cách kịp thời, thích granting certification.
hợp trước khi cấp chứng nhận.

5.5.2 Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận: 5.5.2 The validity of Certificate:
- Chương trình JAKIM Malaysia: 1 năm - JAKIM Malaysia Certification Scheme:
one year
- Chương trình Indonesia: 1 năm
- Indonesia Certification Scheme: one year
- Chương trình GCC: 3 năm
- GCC Certification Scheme: 3 years
Đánh giá chứng nhận lại cần được thực
hiện không muộn hơn 45 ngày trước ngày Re-certification audit shall be conducted no
giấy chứng nhận hết hạn. later than 45 days before the expired date of
certificate.

5.6 Giám sát sau chứng nhận 5.6 Surveillance audit


5.6.1 Việc đánh giá giám sát chứng nhận được 5.6.1 The surveillance audit shall be conducted in
thực hiện trong các trường hợp sau: the following case:

QP 02 Version: 06 Revised date: 04/06/2024 Approved by: Hj. Mohhamed Omar P a g e 16/21
VĂN PHÒNG CHỨNG NHẬN HALAL
Halal Certification Agency

- Chương trình JAKIM, Indonesia: - JAKIM Malaysia; Indonesia scheme

Khi chuyên gia đánh giá phát hiện các When audit team finds out the risk of Halal
nguy cơ rủi ro về Halal và kiến nghị giám and recommend for conducting one
sát đinh kì. periodically surveillance.

- Chương trình GCC - GCC Scheme:


Việc giám sát định kì hàng năm đối với Anually surveillance for GCC Scheme is
chương trình chứng nhận GCC là yêu cầu compulsory and shall be conducted no later
bắt buộc với tất cả các công ty và cần được 45 days before surveillance time.
thực hiện không muộn hơn 45 ngày đối
với hạn giám sát định kì quy định.

Việc đánh giá đột xuất sẽ được tiến hành Unscheduled audit can be conducted when
khi có các phản ánh, khiếu nại từu các bên there is any complaint/ appeal from related
liên quan (người tiêu dùng, cơ quan có parties (consumers, competent authority,)
thẩm quyền...) về các vi phạm trong sản relating to violation in Halal production.
xuất Halal.
7 GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ DẤU 7 CERTIFICATION CERTIFICATE
CHỨNG NHẬN AND CERTIFICATION MARK
Sau khi sản phẩm được chứng nhận, Tổ Once the product is certified, the
chức được cấp Giấy Chứng nhận Halal và Organization is granted Halal Certificate
dấu chứng nhận Halal được sử dụng trên and Halal mark, that can be used on product
bao bì sản phẩm đã được chứng nhận. package.
7 ĐÌNH CHỈ HOẶC HUỶ BỎ HIỆU 7 SUSPENSION OR WITHDRAWAL OF
LỰC CHỨNG NHẬN. CERTIFICATION.
7.1 HCA sẽ đình chỉ tạm thời, nhưng không 7.1 HCA will temporarily suspend, but not
quá 6 tháng, việc sử dụng Giấy Chứng more than 6 months, the use of Halal
nhận Halal trong các trường hợp sau đây: Certificate in the following cases:

a) Tiêu chuẩn dùng để chứng nhận được a) The criteria for certification are
sửa đổi hoặc thay thế; amended or replaced;

b) Tiêu chuẩn dùng để chứng nhận được b) The criteria for certification are
sửa đổi hoặc thay thế; amended or replaced;

c) Phát hiện việc sử dụng chất cấm theo c) Organization uses of forbiden substance
luật Hồi giáo (Shari’ah); according to Shari’ah law;

QP 02 Version: 06 Revised date: 04/06/2024 Approved by: Hj. Mohhamed Omar P a g e 17/21
VĂN PHÒNG CHỨNG NHẬN HALAL
Halal Certification Agency

d) Dấu chứng nhận Halal cho sản phẩm d) Halal mark is used for products that are
không được chứng nhận hoặc in dấu not certified or Halal mark is used for
chứng nhận Halal cho sản phẩm không product that are not produced within the
được sản xuất trong thời hạn hiệu lực validity of Halal certificate
của chứng chỉ Halal.
e) Thay đổi thành phần sản phẩm, nhà e) Changes in composition of products,
cung cấp, máy móc, di dời nhà máy mà change suppliers, moving machine and
không thông báo cho HCA. relocation of plants without notifying
HCA.
f) Các nguyên nhân khách quan khác f) The other cases initiated from the
xuất phát từ Tổ chức hoặc từ HCA. organization or HCA.
HCA sẽ thông báo bằng văn bản cho Tổ HCA will notify in writing to organizion of
chức việc đình chỉ tạm thời sử dụng Giấy the suspension as well as the requiements
chứng nhận và Dấu Halal cũng như các that the Organization shall be performed.
yêu cầu mà Tổ chức cần thực hiện.
7.2 Khi Giấy chứng nhận hết hạn hoặc bị huỷ 7.2 When the certificatipn expires or being
bỏ, tổ chức phải: withdrawed, the organization shall:
a) Ngừng sử dụng Giấy chứng nhận và a) Stop using the certificate and stop
ngừng tuyên bố về chứng nhận của claims of HCA certification in related
HCA trong các hoạt động có liên quan; activities;

b) Ngừng sử dụng Dấu Halal trên bao bì b) Stop using Halal mark on packaging of
được sản xuất kể từ ngày quyết định có products from the effective date of
hiệu lực; decision;
c) Thực hiện các biện pháp cần thiết để c) Make the necessary measures to remove
loại bỏ Dấu Halal trên bao bì của sản Mark Halal on packaging of the
phẩm còn tồn kho hoặc đang lưu thông products in stock or are circulating on
trên thị trường; the market;
d) Ngừng mọi hình thức quảng cáo về d) Stop all the forms of advertising for the
việc được chứng nhận và cấp Dấu certification and issuance of the Halal
Halal của sản phẩm. mark.

8 THAY ĐỔI CÁC YÊU CẦU CHỨNG 8 CHANGES OF CERTIFICATION


NHẬN REQUIRENETS

8.1 Khi có sự thay đổi về tiêu chuẩn, qui định 8.1 When there are changes in standards,
hay thủ tục chứng nhận, HCA sẽ thông báo regulations or certification procedures,

QP 02 Version: 06 Revised date: 04/06/2024 Approved by: Hj. Mohhamed Omar P a g e 18/21
VĂN PHÒNG CHỨNG NHẬN HALAL
Halal Certification Agency

cho Tổ chức những thay đổi đó và đồng HCA notifies the Organization of such
thời qui định một thời gian hợp lý để Tổ changes and arrange a time frame so that
chức có thể điều chỉnh các quá trình, các Organizations can adjust the process, the
thủ tục cho phù hợp với các yêu cầu đã procedures to comply the changes.
thay đổi.
8.2 Nếu Tổ chức không có khả năng đáp ứng 8.2 If the Organization does not have ability to
được các thay đổi này, HCA có thể yêu cầu meet these changes, HCA may require
Tổ chức ngừng sử dụng dấu Halal cho đến organization stop using the Halal mark until
khi Tổ chức tiếp tục đáp ứng các điều kiện organizations continue to comply with the
chứng nhận. conditions of certification.

9 MỞ RỘNG, THU HẸP PHẠM VI 9 EXTENDING, REDUCING THE


CHỨNG NHẬN CERTIFICATION SCOPE

Tổ chức được cấp Giấy Chứng nhận Halal Organizations who have Halal product
muốn xin chứng nhận mở rộng thêm cho Certified can apply for extending
sản phẩm thuộc kiểu hoặc loại sản phẩm certification to the different types of
khác được sản xuất trong cùng dây chuyền product produced in the same production
và theo cùng một tiêu chuẩn ghi trên Giấy line, with the same criteria indicated in the
chứng nhận thì cần nộp Đăng ký chứng certificate should submitt the extension
nhận mở rộng cho HCA. Trong trường application to HCA. In this case, the HCA
hợp này, HCA có thể không tiến hành may not conduct on-site audit but HCA
đánh giá hiện trường mà chỉ đánh giá dựa shall evaluate based on the supporting
trên các hồ sơ chứng minh tình trạng Halal documents for proving Halal Status of
của sản phẩm trước khi cấp chứng nhận products before granting extension
mở rộng. certificate.

Đối với các sản phẩm thuộc kiểu hoặc loại For product with the different type ( new
sản phẩm khác (công nghệ sản xuất khác) technology) with certified products, HCA
với sản phẩm đã được chứng nhận thì shall conduct extension audit at premise
HCA sẽ tiến hành đánh giá bổ sung tại nhà and/or combination with re-certification
máy sản xuất sản phẩm và/hoặc đánh giá audit or surveillance
kết hợp với đánh giá chứng nhận lại, đánh
giá giám sát.
Thu hẹp phạm vi chứng nhận: Trong chu Reducing the scope of certification: During
kỳ chứng nhận nếu HCA phát hiện tổ chức the certification cycle, if HCA find that
được chứng nhận không đáp ứng yêu cầu certified client does not meet certification
Halal đối với 1 sản phẩm cụ thể nào đó, requirement for the specific product or
hoặc sản phẩm không được tổ chức được

QP 02 Version: 06 Revised date: 04/06/2024 Approved by: Hj. Mohhamed Omar P a g e 19/21
VĂN PHÒNG CHỨNG NHẬN HALAL
Halal Certification Agency

chứng nhận sản xuất nữa, hoặc do doanh products are no longer produced, the scope
nghiệp đề nghị thu hẹp phạm vi chứng of certified products shall be reduced.
nhận thì số lượng sản phẩm chứng nhận sẽ
được thu hẹp.

10 BẢO MẬT 10 CONFIDENTIALITY


HCA có trách nhiệm bảo mật mọi thông HCA is responsible for keeping all
tin kinh tế, kỹ thuật... có liên quan đến Tổ information related to the organization
chức xin chứng nhận. confidential.

Các cá nhân tham gia vào quá trình đánh The personnels involved in the audit
giá và lưu trữ hồ sơ của HCA đều phải ký process and record keeping in HCA shall
cam kết bảo mật thông tin khi thực hiện sign confidentiality commitment.
nhiệm vụ.

11 KHIẾU NẠI, KHÁNG NGHỊ 11 COMPLAINT, APPEAL


Tổ chức có khiếu nại, kháng nghị về công Organization has complaint or appeal about
tác đánh giá, quyết định chứng nhận Halal the audit or certification decision can
có thể gửi đơn hoặc thông tin đến HCA. submit a complaint, appeal in writing or just
Trong thời hạn 04 tuần kể từ khi nhận inform HCA. Within 04 weeks from receipt,
được thông tin, HCA sẽ xem xét, xử lý và HCA is responsible for investigating,
thông báo bằng văn bản đến tổ chức. Nếu handling and notifing the result in writing to
Tổ chức vẫn chưa nhất trí, Tổ chức có thể the organization. If the organization still
trình bầy ý kiến với Hội đồng Giám sát does not argee with the handle, the
khách quan, hoặc Cơ quan công nhận hoặc organization can express opinions to the
Ban Tôn giáo Chính phủ để có quyết định impartiality commitee, or accreditation
cuối cùng. body or the Government Commitee for
Religious Affairs to seek the final decision.
12 CHI PHÍ 12 FEE

Tổ chức đăng ký Chứng nhận Halal phải Organizations apply for Halal Certification
trả chi phí nộp đơn đăng kí chứng nhận, shall pay application fee, stage 01 audit,
đánh giá giai đoạn 1, đánh giá giai đoạn 2, stage 02 audit, certification, accreditation
cấp chứng chỉ, phí công nhận, giám sát, đi fee, surveillance, transportation and other
lại và các chi phí khác theo thoả thuận fee under the agreement with HCA.
trong hợp đồng với HCA.

Các nguồn thu của HCA chỉ từ hoạt động The income of HCA is only from Halal
chứng nhận và đào tạo Halal certification and training service.

QP 02 Version: 06 Revised date: 04/06/2024 Approved by: Hj. Mohhamed Omar P a g e 20/21
VĂN PHÒNG CHỨNG NHẬN HALAL
Halal Certification Agency

HCA không nhận hỗ trợ tài chính từ bất kỳ HCA does not receive financial support
tổ chức cá nhân nào khác. from any organization or person.

QP 02 Version: 06 Revised date: 04/06/2024 Approved by: Hj. Mohhamed Omar P a g e 21/21

You might also like