Professional Documents
Culture Documents
BC Giam Sat San Xuat Tuan 13 (Tu 10-03 Den 16-03)
BC Giam Sat San Xuat Tuan 13 (Tu 10-03 Den 16-03)
BC Giam Sat San Xuat Tuan 13 (Tu 10-03 Den 16-03)
BÁO CÁO
(Tình hình sản xuất tuần 12 từ ngày 02/03 đến hết ngày 09/03/2024)
3. HIỆU SUẤT
˗ Hiệu suất ép: Chỉ tiêu pol bã đạt mức 1,07 %, cao hơn tuần trước (0,98%), cao
hơn lũy kế trong bình cả vụ (0,85%), KH < 0,75%. Nguyên nhân: Từ ngày
05/03/2024 sự cố động cơ máy ép 1, phải dừng máy ép 1.
˗ Độ ẩm bã: 50,87 %, có xu hướng tăng (tuần trước 50,58%) cao hơn KH 48 %.
Cuối tuần tăng đến 51,96 %.
˗ Pol bùn đạt 1,96% (tuần trước 1,91 %), các ngày cao 2,04 %. Độ ẩm 70,25%.
Cuối tuần khi dừng máy ép 1, lượng bùn giảm, pol bùn giảm còn 1,8%, độ ẩm
bùn tăng lên 71 – 72 %.
˗ Ap mật C bình quân trong tuần 30,29%, cao hơn tuần trước 29,09% chưa đạt
KH 28,5 %. Ngày cao nhất 31,60%, mẫu cao nhất 31,92%.
˗ Tiêu hao hơi/điện phát: 8,86 kg hơi/kW (cao hơn KH 8,15), cao hơn tuần trước
(8,60 kg hơi/kW). Trong tuần chỉ chạy máy phát 15 MW và máy phát 3 MW.
4. NĂNG SUẤT
Năng suất trung bình đạt 5.546 TMN, ngày 06/03/2024 sự cố biến tần máy ép kiệt,
năng suất chỉ đạt 3.457 TMN.
5. AN TOÀN THIẾT BỊ
Trong tuần thời gian dừng ép: 13,67 giờ.
Trong đó:
˗ Ngày 03/03 dừng 4h do sự cố HGT băng tải K2.
˗ Ngày 06/03 dừng 10 giờ phút để xử lý sự cố biến tần máy ép kiệt và sensor vít
đảo liệu khuếch tán.
6. NHẬN XÉT
6.1. Công đoạn sản xuất đường
6.1.1. Tổ xử lý mía, ép, khuếch tán.
˗ Khi dừng máy ép 1, pol bã có xu hướng tăng cao đến 1,15 – 1,20 %.
˗ Độ ẩm cũng tăng cuối tuần tăng đến 51,96 %.
6.1.2. Tổ làm sạch, bốc hơi
˗ Lượng bùn lọc ít, có lúc chỉ cần chạy 01 máy lọc.
˗ Độ đục chè trong đạt 681 IU, cao hơn tuần trước 663 IU, có xu hướng giảm
dần về 500 – 600 IU.
˗ Các chỉ tiêu nhiệt độ, Bx đạt yêu cầu.
˗ Kiểm soát chặt chẽ tiêu hao các loại hóa chất.
6.1.3. Tổ tinh luyện
˗ Chỉ tiêu gia vôi H4 đạt yêu cầu, hầu hết đều > 11,0.
˗ Năng suất hòa tan 30 – 32 tấn/h.
˗ Đã thực hiện quá trình aff đường, tuy nhiên đường Lam Sơn tự nấu có
những nồi quá cao 1.900 – 2.100 IU, nên độ màu dịch chè tinh luyện có lúc
chưa ổn định.
˗ Độ màu dịch hòa tan: 1.343 IU cao hơn tuần trước 1.635 IU.
˗ Độ màu dịch sau xông CO2: 648 IU, thấp hơn tuần trước 720 IU.
˗ Hiệu quả tẩy màu xông CO2: 51,47%, thấp hơn hơn tuần trước 55,02 %.
˗ Độ màu dịch chè sau trao đổi ion: Tăng cao 182 IU, thấp hơn (tuần trước
197IU).
˗ Nhận xét: Quá trình tinh luyện sau khi thực hiện aff 100% đã có kết quả tốt
hơn rõ rệt, sản lượng đường luyện ngày cao đạt 650 tấn/ngày, tiếp tục theo
dõi và điều chỉnh tăng dần.
6.1.4. Tổ nấu đường, phân mật, đóng bao
˗ Nổi cộm trong tuần là Ap mật C tăng cao, nguyên nhân bắt nguồn từ mật B
Ap cao, có mẫu đến 46%.
˗ Ap mật ép sau khi nấu cao từ 34 – 35 %.
˗ Hiệu quả quá trình trợ tinh đứng giảm từ 5 – 6 độ Ap còn 4,5 độ Ap.
˗ Nguyên nhân:
+ Công đoạn nấu giống B, C chưa đều, trong mật B có nhiều các tinh thể
nhỏ.
+ Lưới máy ly tâm A rách, dẫn đến có đường lọt lưới, mật A2 pha loãng
không tan hết các tinh thể.
˗ Sau khi chấn chỉnh khâu nấu giống B, C, điều chỉnh Ap giống, Ap non B,
non C cuối tuần Ap mật B đã giảm về mức 41-42, mật ép sau khi nấu 32 –
33%.
6.2. Công đoạn sản xuất hơi, phát điện
6.2.1. Các thông số phát và tiêu thụ điện trong tuần
Tuần
Trong tuần
trước Chỉ
STT Hạng mục ĐVT (02/03 đến Kết luận
(24/02 đến tiêu
08/03)
02/03)
1 Điện phát kWh 2,649,790 2,811,800 - -
2 Điện bán lưới kWh 1,145,241 1,198,054 - -
3 Điện mua lưới kWh 0 0 - -
4 Điện bán các đơn vị nội bộ kWh 42,328 48,083 - -
5 Điện dùng NM đường kWh 1,462,221 1,565,663 - -
6 Mía ép tấn 38,923.9 41,411.4 - -
7 Tổng hơi tấn 23,484 24,174 - -
8 Tỷ lệ điện dùng NM đường kWh/ T mía 37.566 37.808
9 Tỷ lệ điện lưới sử dụng kWh/ T mía 0.00 0.00 ≤ 0.2 Đạt
10 Tỷ suất phát điện từ hơi tổng kg hơi/ kWh 8.86 8.60 ≤ 8.15 Không Đạt
11 Tỷ lệ điện bán ra so với tổng phát % 43.22 42.61 ≥37.5 Đạt
Nhận xét:
˗ Trong tuần chạy thêm turbine cấp nước lò 1,2 nên tiêu hao hơi/kWh tăng lên
8,86 kg hơi/kWh (tuần trước 8,60) và vượt KH (8,15 kg hơi/kWh).
˗ Tỷ lệ điện bán ra so với tổng phát tăng từ 42.61 %, lên 43,22 % do không
chạy bơm điện lò hơi số 1,2.
6.2.2. Các thông số hơi và bã trong tuần
Trong Tuần
tuần trước
(02/03 (24/02
đến đến Chỉ
STT Tên ĐVT 08/03) 02/03) tiêu Kết luận
1 Tổng bã từ mía ép tấn 10,872 11,344