Professional Documents
Culture Documents
Chap01 TongQuanVeCSDL
Chap01 TongQuanVeCSDL
Chap01 TongQuanVeCSDL
- …
Dữ liệu (Data)
- Một mô tả hình thức về thông tin và hoạt động
Tên, địa chỉ, số điện thoại của khách hàng
Báo cáo doanh thu
Đăng ký học phần
▪ Sự trùng lắp
– Dữ liệu bị trùng lắp giữa các ứng dụng
– Tốn không gian lưu trữ
– Có thể không nhất quán
▪ Dữ liệu ít dư thừa
Một CSDL biểu diễn một phần của thế giới thực (thế giới thu
nhỏ)
CSDL được thiết kế, xây dựng, và lưu trữ với một mục đích
xác định, phục vụ cho một số ứng dụng và người dùng
Tập ngẫu nhiên của các dữ liệu không thể xem là một CSDL
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 12
Định nghĩa Cơ sở dữ liệu
– Xử lý CSDL
• Thực hiện truy vấn: “Cho biết các nhân viên thuộc phòng 5”
• Thực hiện phép cập nhật: “Chuyển nhân viên Nguyễn Thanh
Tùng sang phòng số 1”
HQT CSDL
Xử lý truy vấn
Hệ
Chương trình ứng dụng 2 Quản
Quản lý dữ liệu Trị CSDL
CSDL
Chương trình
Độc lập
Dữ liệu
Mỗi người đòi hỏi một cách nhìn (view) khác nhau
về CSDL
Một view là
- Một phần của CSDL
hoặc
Thiết kế viên
(Database Designer)
• Trao đổi với người dùng để nắm bắt được những yêu cầu và
đưa ra một thiết kế CSDL thỏa yêu cầu này
Ánh xạ ngoài/
Ánh xạ quan niệm
Mức quan niệm
(Conceptual Lược đồ quan niệm Toàn bộ cấu trúc CSDL
Level) cho 1 cộng đồng người
Ánh xạ quan niệm/ sử dụng
Ánh xạ trong
Lược đồ trong
Mức trong
(Internal Level)
Cấu trúc lưu trữ vật lý
Transaction
Query Compiler DDL Compiler
Manager
Metadata,
Statistics
Query plan
Metadata
Execution Logging & Concurrency
Engine Recovery Control
Index, File &
Record Request
Buffer
Buffers
Manager
Read/Write Pages
Storage
Manager
Storage
• Chia sẻ dữ liệu
– Trong môi trường nhiều người dùng, các HQT phải cho
phép truy xuất dữ liệu đồng thời
• Đảm bảo các ràng buộc toàn vẹn (RBTV – Integrity Constraints)
– Là những qui định cần được thỏa mãn để đảm bảo dữ liệu luôn phản
ánh đúng ngữ nghĩa của thế giới thực
– Một số RBTV Có thể được khai báo với HQT và HQT sẽ tự động kiểm
tra.
– Một số RBTV khác được kiểm tra nhờ ứng dụng
Phân loại
- Mô hình mức cao
- Mô hình cài đặt
- Mô hình mức thấp
dieukien
(0,n)
mhocsau
KQua
Mức 1:
DiemTH DiemLT
HPhan SVien
Mức 2: TenSV Lop Nganh
TenHP SLuong
MHoc
Mức 3:
TenMH Khoa TinChi
SVien MHoc
MHOC_SAU
MHOC_MO
MHOC_TRUOC
SVIEN_DIEM
HPhan DKien
KQUA_HPHAN
KQua
Nganh DiemTH
MHoc
DKien
MaMH
MaMH
TenMH
MaMHTruoc
Khoa
TinChi
SVien
Ten HPhan
Lop hoc
Ten
Nganh
SLuong
1..* 0..*
LapTKB()
InBangDiem() 1
Diem
mo
DiemTH
DiemLT
DiemPrj
0..*
SuaDiem()
MHoc
Ten
Khoa +MHoc truoc
SoTinChi
0..*
CapNhatSTC()
0..* Dieu kien
+MHoc sau
DDL
Language
Ngôn ngữ định nghĩa
dữ liệu
Xác định ra lược đồ quan niệm
Storage Definition
Language
Ngôn ngữ lưu trữ dữ
SDL
Ngôn ngữ định nghĩa liệu
lược đồ trong
View Definition
Language
VDL Ngôn ngữ định nghĩa
khung nhìn
Ngôn ngữ định nghĩa lược
đồ ngoài
Data Manipulation
Language
Ngôn ngữ thao tácdữ
DML
liệu
Truy xuất, thêm, xóa, sửa dữ liệu
Mức cao (phi thủ tục)
Mức thấp (thủ tục)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 56
Ngôn ngữ CSDL
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL – Data Definition Language)
Xác định ra lược đồ quan niệm
Ngôn ngữ định nghĩa khung nhìn (VDL – View Definition Language)
Ngôn ngữ định nghĩa lược đồ ngoài