Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3 - 4
Chuong 3 - 4
1 2
3 4
Phiên bản Winsock Kết thúc Winsock
Nền Phiên bản int WSACleanup(void);
Winsock
Hàm không có tham số
Windows 95 1.1
Windows 98 2.2 Giá trị trả về là 0 nếu thành công
Windows 2000/XP/03 2.2
Windows 95 2.2 Mã lỗi có thể nhận bằng hàm:
Windows CE 1.1 int WSAGetLastError(void)
Ví dụ: WSAStartup(MAKEWORD(2,2),lpWSAData);
5 6
socket() socket()
WSAStartup()
bind()
... Address
... resolution*
... listen()
accept() connect()
WSACleanup()
7 8
Các hàm Winsock sử dụng phía
Address resolution server
#define MY_PORT 1001
#denfine SERVER_ADDR “192.16.1.1”
Hàm tạo socket:
SOCKET socket(int af,int type,int
struct sockaddr_in server_addr; protocol)
Tham số:
server_addr.sin_family = AF_INET;
af : họ địa chỉ, thường là AF_INET
server_addr.sin_addr.S_addr=inet_addr(SERVER_ADDR);
server_addr.sin_port = htons(MY_PORT); type: kiểu socket (SOCK_STREAM,
SOCK_DGRAM)
Trả về : INVALID_SOCKET nếu có lỗi, ngược
lại trả về miêu tả socket mới
9 10
Các hàm Winsock sử dụng phía Các hàm Winsock sử dụng phía
server(2) server(3)
Hàm kết nối socket đến port: Hàm tạo hàng đợi chờ kết nối đến:
int bind(SOCKET s,const struct sockaddr int listen(SOCKET s, int backlog)
FAR* name,int namelen) Tham số:
Tham số: s : socket cần tạo hàng đợi
name : cấu trúc chứa thông tin của cổng giao backlog: độ dài của hàng đợi
tiếp Trả về : giá trị âm nếu có lỗi
namelen: độ dài của cấu trúc name
Trả về : SOCK_ERROR nếu có lỗi
11 12
Các hàm Winsock sử dụng phía Các hàm Winsock sử dụng phía
server(4) client
Hàm chấp nhận kết nối đến: Hàm tạo socket:
SOCKET accept(SOCKET s, SOCKET socket(int af,int type,int
struct sockaddr FAR* addr, protocol)
int FAR* addrlen)
Tham số: (xem hàm tạo socket của Server)
s : socket lắng nghe kết nối
addr: chứa thông tin địa chỉ IP của máy client
đang yêu cầu kết nối
addrlen: chiều dài của addr
Trả về : socket được kết nối với client
13 14
Các hàm Winsock sử dụng phía Các hàm Winsock sử dụng chung
client(2) cho client và server
Hàm tạo kết nối đến server: Hàm gửi dữ liệu:
int connect(SOCKET s, int send(SOCKET s,const char FAR* buff,
struct sockaddr FAR* addr, int len,int flags)
int FAR* addrlen) Tham số:
Tham số: s : socket đã tạo kết nối để truyền dữ liệu
s : socket sẽ tạo kết nối buff: bộ đệm chứa dữ liệu cần truyền
addr: chứa thông tin địa chỉ IP của máy server len: chiều dài của dữ liệu chứa trong buff
cần thực hiện kết nối flags: thường là 0
addrlen: chiều dài của addr Trả về : số lượng byte thật sự đã gửi đi
Trả về : SOCKET_ERROR nếu xảy ra lỗi
15 16
Các hàm Winsock sử dụng chung Các hàm Winsock sử dụng chung
cho client và server cho client và server
Hàm nhận dữ liệu: Hàm đóng socket:
int recv(SOCKET s,const char FAR* buff, int closesocket(SOCKET s)
int len,int flags) Tham số:
Tham số: s : socket đã tạo kết nối để truyền dữ liệu
s : socket đã tạo kết nối để truyền dữ liệu Hàm này giải phóng tài nguyên chiếm
buff: bộ đệm sẽ chứa dữ liệu dụng bởi mô tả socket s
len: số lượng byte muốn nhận, thường là chiều
dài tối đa của buff
flags: thường là 0
Trả về : số lượng byte thật sự đã nhận đi
17 18
Mô hình Client/Server hướng không Các hàm truyền nhận hướng không
kết nối kết nối (UDP)
Winsock Server Winsock Client Hàm gửi dữ liệu:
int sendto(SOCKET s,const char FAR* buff,
socket() socket() int len,int flags,
const struct sockaddr FAR* addr,
Address
int addrlen)
bind() Tham số:
resolution*
s : socket cần truyền dữ liệu
data buff: bộ đệm chứa dữ liệu cần truyền
recvfrom() sendto()
client addr len: chiều dài của dữ liệu chứa trong buff
flags: thường là 0
sendto()/recevfrom() addr: địa chỉ cần gửi
sendto()/recevfrom()
data addrlen: chiều dài addr
Trả về : số lượng byte thật sự đã gửi đi
19 20
Các hàm truyền nhận hướng không
kết nối (UDP)
Hàm nhận dữ liệu:
int recvfrom(SOCKET s,const char FAR* buff,
int len,int flags,
const struct sockaddr FAR* addr,
int FAR* addrlen)
Tham số:
s : socket cần truyền dữ liệu
buff: bộ đệm chứa dữ liệu sẽ nhận
len: chiều dài của dữ liệu muốn nhận, thường là chiều
dài tối đa của buff
flags: thường là 0
addr: địa chỉ host vừa gửi dữ liệu
addrlen: chiều dài addr
Trả về : số lượng byte thật sự đã nhận
21