Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Công thức câu điều kiện:

 Câu điều kiện loại 1: [If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu]
 Câu điều kiện loại 2: [If + thì quá khứ đơn], [would + động từ nguyên mẫu]
 Câu điều kiện loại 3: [If + thì quá khứ hoàn thành], [would + have + V3/V-ed]

Câu điều kiện loại 1

Câu điều kiện loại 1, hay thỉnh thoảng được gọi tắt là "If loại 1", được dùng để nói về một sự
việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai nếu có một điều kiện nào đó

Mệnh đề if Mệnh đề chính


Thì hiện tại đơn Will+ V(bare)

Trong mệnh đề chính, chúng ta cũng có thể thay thế will bằng may hoặc might. Khi dùng may
hoặc might, độ chắc chắn của hành động ít hơn so với will:

 If it rains, we will cancel the trip. = Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ hủy chuyến đi.
 If it rains, we might cancel the trip. = Nếu trời mưa, chúng tôi có thể sẽ hủy chuyến đi.

Bên cạnh đó, trong mệnh đề chính, chúng ta cũng có thể dùng các động từ khiếm khuyết khác như can
để diễn đạt sự cho phép hay khả năng, must để diễn đạt sự bắt buộc, should để diễn đạt lời khuyên:
 If you want to send a parcel, you can go to the post office across the street. = Nếu bạn muốn
gửi một bưu kiện, bạn có thể đi qua bưu điện ở bên kia đường.

 If your work is done, you can leave early. = Nếu công việc của bạn đã xong, bạn có thể
về sớm.
Câu điều kiện loại 2
Câu điều kiện loại 2 ("If loại 2") được dùng để nói về một sự việc KHÔNG THỂ thực sự xảy ra
trong hiện tại nếu có một điều kiện nào đó.

Mệnh đề if Mệnh đề chính


Thì qkđ would+ V(bare)

If I spoke German, I would work in Germany. = Nếu tôi nói được tiếng Đức, tôi sẽ làm việc ở Đức.
- Bên cạnh đó, trong mệnh đề chính, chúng ta cũng có thể thay thế would bằng could để diễn tả một khả
năng sẽ xảy ra.

 If I had a lot of money, I could travel anywhere I want. = Nếu tôi có nhiều tiền, tôi sẽ có
thể đi du lịch bất cứ nơi nào tôi thích.
Câu điều kiện loại 3
Câu điều kiện loại 3 ("If loại 3") dùng để nói về một sự việc ĐÃ KHÔNG THỂ xảy ra trong quá
khứ nếu có một điều kiện nào đó.

Mệnh đề if Mệnh đề chính


Thì qk hoàn thành Would have + v3/ved

 Loại 1 → Loại 2: lùi thì hiện tại đơn → quá khứ đơn
 Loại 2 → Loại 3: lùi thì quá khứ đơn → quá khứ hoàn thành

1 If I…………….. the competition, I…………. on a world cruise. A. win/ will g

B. won/ wou
C. won/ wou

D. will win/ g

2 What would happen if you …………….. to work tomorrow? A. had gone

B. didn’t go

C. won’t go

D. don’t go

3 Mary can help herself to the refrigerator should she………….. A. will get
hungry.
B. gets

C. got

D. get

4 If I …………him, I would have said hello to him. A. had seen

B. would see

C. saw

D. see

5 If I find it, I ………you. A. had told

B. told

C. will tell

D. would tell
6 I………….. out if I hadn’t been so tired. A. will go

B. went

C. would go

D. would hav

7 …………………….. the book been cheaper, I would have bought A. had


them all.
B. were to

C. so that

D. if

8 If the Minister ……………. to get the necessary support, he would A. fails


be forced to call a snap election.
B. should fai

C. had failed

D. failed

9 If I ………….. you, I wouldn’t spend the reward on things I don’t A. am


need.
B. were

C. being

D. was

10 If I were offered the job, I think I ………. it. A. would tak

B. take

C. would hav
D. will take

11 You won’t pass the examination……………you study more. A. as long as

B. if

C. unless

D. whether

12 Please let me know as soon as possible if he ………….. to come. A. should dec

B. decides

C. deciding

D. had decide

13 If I had enough money, …………………….. A. I will buy

B. I’d have b

C. I could bu

D. I can buy

14 ……………………. I rich, I would help you. A. were

B. was

C. am

D. been

15 I didn’t listen to him and I didn’t succeed. A. if I listene


have succeed
B. if I had lis
have succeed

C. if I had lis
would succee

D. if I listene
succeed.

1. You …… (have) no trouble at school if you had done your homework.

2. If you …… (swim) in this lake, you‘ll shiver from the cold.

3. The door will unlock if you …… (press) the green button.

4. If Mel …… (ask) her teacher, he‘d have answered her questions.

5. I …… (call) the office if I was/were you.

6. If we meet at 9:30, we …… (have) plenty of time.

7. Lisa would find the milk if she …… (look) in the fridge.

8. The zookeeper would have punished her with a fine if she …… (feed) the animals.

9. If you spoke louder, your classmates …… (understand) you.

10. If I …… (tplay) better, I might have won

You might also like