Phiếu Toán L P 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

Phiếu Toán 6

1, Bài Giải
Phần 1:
Bài 1: Bích có 12 quả bóng, Mai có 7 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao
nhiêu quả bóng?

Bài 2: An có 6 quyển vở, Hà có 3 quyển vở. Hỏi Hà cần mua thêm bao nhiêu
quyển vở để bằng số vở của An?

Bài 3: Lớp 1B có 36 học sinh, trong đó có 19 học sinh nữ. Hỏi, lớp 1B có bao
nhiêu học sinh nam?

Bài 4: Trên cành cây có 10 con chim, bỗng dưng có 6 con bay đi. Hỏi, trên cành
cây còn lại bao nhiêu con chim?

Bài 5: Băng giấy màu đỏ dài 20cm, băng giấy màu xanh 40cm. Hỏi cả hai băng
giấy dài bao nhiêu cm?

Bài 6: Lan có ít hơn Hưng 3 hòn bi, Hưng có ít hơn Thắng 2 hòn bi. Hỏi Thắng
có mấy hòn bi, biết rằng Lan có 5 hòn bi.

Bài 7: Số tuổi của Hòa và Bình cộng lại bằng số tuổi của Ngọc và của Cúc cộng
lại. Hòa nhiều tuổi hơn Cúc. Hỏi Bình nhiều tuổi hơn hay ít tuổi hơn Ngọc?

Bài 8: Lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số bé nhất có hai chữ số, kết quả của
phép trừ là:

A. 10

B. 98

C. 89

Bài 9: Lấy số lớn nhất có một chữ số cộng số bé nhất có hai chữ số, kết quả của
phép cộng là bao nhiêu?

Bài 10: Chị Hà mua được 65 chậu hoa. Lát sau Hương đi chợ mua thêm 15 chậu
hoa nữa. Hỏi hà và Hương có tất cả bao nhiêu chậu hoa?
Bài 11: Sợi dây vải dài 80 cm, chị cắt một đoạn dài 45cm để buộc làm quà tặng.
Hỏi, dây vải còn lại là bao nhiêu?

Bài 12: Yến có 15 quả cam, Yến cho em 8 quả. Sau đó, Yến được bà cho thêm 3
quả. Hỏi, Yến có bao nhiêu quả cam?

Bài 13: Trong hộp có 12 cây bút chì và 2 cây bút bi. Hỏi, bút chì hơn bút bi bao
nhiêu cây?

Bài 14: Chi có số bút nhiều hơn 8 nhưng lại ít hơn 10. Hỏi Chi có bao nhiêu
bút?

Bài 15: Từ 0 đến 10 có mấy số lớn hơn 7?

Bài 16: Có bao nhiêu số lớn hơn 5 và bé hơn 10?

Bài 17: Hãy viết những số lớn hơn 6 và nhỏ hơn 10.

Bài 18: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau?


Bài 19:Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau?
Bài 20: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau?
Bài 21 : Số bé nhất có hai chữ số khác nhau?

Phần 2
Bài 1. Hồng có 8 que tính, Lan có 2 que tính. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu que
tính?

Bài 2. Cành trên có 10 con chim, cành dưới có 5 con chim. Hỏi có tất cả bao
nhiêu con chim?

Bài 3. Lớp 1B có 33 bạn, lớp 1C có 30 bạn. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu
bạn?

Bài 4. Tháng trước Hà được 15 điểm 10, tháng này Hà được 11 điểm 10. Hỏi cả
hai tháng Hà được tất cả bao nhiêu điểm 10?
Bài 5. Hoa có 16 cái kẹo, Hà cho Hoa thêm 3 cái kẹo nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao
nhiêu cái kẹo?

Bài 6. Tú có 1 chục quyển vở, Tú được thưởng 5 quyển vở nữa. Hỏi tú có tất cả
bao nhiêu quyển vở?

Bài 7. Huệ có 2 chục bút chì, mẹ mua thêm cho Huệ 5 bút chì nữa. Hỏi Huệ có
tất cả bao nhiêu bút chì?

Bài 8. Tổ Một làm được 20 lá cờ, tổ Hai làm được 1 chục lá cờ. Hỏi cả hai tổ
làm được tất cả bao nhiêu lá cờ ?

Bài 9. Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có
bao nhiêu que tính?

Bài 10. Trong vườn nhà Nam trồng 20 cây bưởi và 3 chục cây cam. Hỏi trong
vườn nhà Nam trồng được tất cả bao nhiêu cây?

Bài 11. Hải có 25 viên bi, Nam có nhiều hơn Hải 2 chục viên bi. Hỏi Nam có
bao nhiêu viên bi?

Bài 12. Lớp 1B có 34 học sinh, lớp 1B hơn lớp 1A là 4 học sinh. Hỏi lớp 1A có
bao nhiêu học sinh?

Bài 13. Tùng có 36 bóng bay, Tùng có nhiều hơn Toàn 5 bóng bay. Hỏi Toàn có
bao nhiêu bóng bay?

Bài 14. Trong vườn nhà Nam trồng 28 cây bưởi, số cây bưởi nhiều hơn số cây
cam là 2 chục cây. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng bao nhiêu cây cam?
Bài 15. Nhà An có 32 con gà, nhà An có ít hơn nhà Tú 2 chục con. Hỏi nhà Tú
có bao nhiêu con gà?

Bài 16. Hoàng có 25 nhãn vở, Hoàng kém Thanh 2 chục nhãn vở. Hỏi Thanh có
bao nhiêu nhãn vở?

Bài 17. Lan có 42 que tính, Lan kém Hoa 2 chục que tính. Hỏi Hoa có bao nhiêu
que tính?

Bài 18. Đàn gà có 45 con gà. Người ta bán đi một số con gà thì còn lại 2 chục
con gà. Hỏi người ta đã bán bao nhiêu con gà?

Bài 19. Năm nay Hoàng 9 tuổi. Hoàng nhiều hơn Nam 2 tuổi. Hỏi năm nay
Nam mấy tuổi?

Bài 20. Năm nay con 13 tuổi, con kém mẹ 25 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu
tuổi?

Bài 21. Bạn Lan có 2 chục quyển vở, bạn Lan có ít hơn bạn Huệ 5 quyển vở.
Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở?

Bài 22. Quyển vở của Hà có 96 trang. Hà đã viết hết 42 trang. Hỏi quyển vở của
Hà còn lại bao nhiêu trang chưa viết?

Bài 23. Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả 2 lớp có bao
nhiêu học sinh?

Bài 24. Bạn Tuấn có 3 chục viên bi, bạn Toàn có ít hơn bạn Tuấn 1 chục viên bi.
Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
Bài 25. Năm nay Hoàng 9 tuổi. Hoàng nhiều hơn Nam 3 tuổi. Hỏi năm nay
Nam mấy tuổi?

Bài 26. Nam có 45 cái nhãn vở, bạn Nam ít hơn bạn Hà 2 chục nhãn vở. Hỏi cả
hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?

Bài 27. Lớp 1A có 38 học sinh, lớp 1A nhiều hơn lớp 1B 4 học sinh. Hỏi cả hai
lớp có bao nhiêu học sinh?

Bài 28. Lan có 52 nhãn vở, Lan ít hơn Hải 3 chục nhãn vở. Hỏi Hải có bao
nhiêu nhãn vở?

Bài 29. Lan hái được 20 bông hoa, Mai hái được 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn
hái được bao nhiêu bông hoa ?

Bài 30. Lớp 1A vẽ được 20 bức tranh, lớp 1B vẽ được 30 bức tranh. Hỏi cả 2
lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh ?

Bài 31. Hoa có 30 cái nhãn vở, mẹ mua thêm cho Hoa 10 cái nhãn vở nữa. Hỏi
Hoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở? (Điền số vào tóm tắt rồi giải bài toán)

Tóm tắt Có: . . . . . nhãn vở

Thêm: . . . . . nhãn vở

Có tất cả: . . . . .. nhãn vở?

Bài 32. Đàn vịt có 13 con ở dưới ao và 5 con ở trên bờ. Hỏi đàn vịt đó có tất cả
mấy con?
Bài 33. Tâm có 15 quả bóng, Nam có ít hơn Tâm 4 quả bóng. Hỏi Nam có bao
nhiêu quả bóng

Bài 34. Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Tóm tắt Có: 15 cây hoa

Trồng thêm: 4 cây

Có tất cả: ……cây hoa

Bài 35. Một cửa hàng có 30 xe máy, đã bán 10 xe máy. Hỏi của hàng còn lại bao
nhiêu xe máy?

Bài 36. Thùng thứ nhất đựng 30 gói bánh. Thùng thứ hai đựng 20 gói bánh. Hỏi
cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh ?

Bài 37. Trên tường có 14 bức tranh, người ta treo thêm 4 bức tranh nữa. Hỏi
trên tường có tất cả bao nhiêu bức tranh?

Bài 38. Một hộp bút có 12 bút xanh và 3 bút đỏ. Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu
cây bút?

Bài 39. Lan gấp được một chục chiếc thuyền, Hùng gấp được 30 cái. Hỏi cả hai
bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền?

Bài 40. Hà có 1 chục nhãn vở, mẹ mua cho Hà thêm 20 nhãn vở nữa. Hỏi Hà có
tất cả bao nhiêu nhãn vở?

Bài 41. Hồng có 8 que tính, Lan có 2 que tính. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu que
tính?
Bài 42. Cành trên có 10 con chim, cành dưới có 5 con chim. Hỏi có tất cả bao
nhiêu con chim?

Bài 43. Lớp 1B có 33 bạn, lớp 1C có 30 bạn. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu
bạn?

Bài 44. Tháng trước Hà được 15 điểm 10, tháng này Hà được 11 điểm 10. Hỏi
cả hai tháng Hà được tất cả bao nhiêu điểm 10?

Bài 45. Hoa có 16 cái kẹo, Hà cho Hoa thêm 3 cái kẹo nữa. Hỏi Hoa có tất cả
bao nhiêu cái kẹo?

Bài 46. Tú có 1 chục quyển vở, Tú được thưởng 5 quyển vở nữa. Hỏi tú có tất
cả bao nhiêu quyển vở?

Bài 47. Huệ có 2 chục bút chì, mẹ mua thêm cho Huệ 5 bút chì nữa. Hỏi Huệ có
tất cả bao nhiêu bút chì?

Bài 48. Tổ Một làm được 50 lá cờ, tổ Hai làm được 1 chục lá cờ. Hỏi cả hai tổ
làm được tất cả bao nhiêu lá cờ?

Bài 49. Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có
bao nhiêu que tính?

Bài 50. Trong vườn nhà Nam trồng 20 cây bưởi và 3 chục cây cam. Hỏi trong
vườn nhà Nam trồng được tất cả bao nhiêu cây?

Bài 51. Đàn gà có 3 con gà trống và 6 con gà mái. Vậy hỏi đàn gà có tất cả bao
nhiêu con gà?
Bài 52. Có 4 con ngỗng đang bơi dưới ao. Có thêm 5 con ngỗng xuống ao. Hỏi
có mấy con ngỗng ở dưới ao? Giải:

Bài 53. Điền số thích hợp vào dấu …

Nam có 8 cái kẹo, cô Hoa cho Nam 2 cái kẹo. Vậy Nam có tất cả…cái kẹo?

Bài 54. Lớp 1B có 15 học sinh giỏi. Lớp 1C có ít hơn lớp 1B là 3 học sinh giỏi.
Hỏi lớp 1C có bao nhiêu học sinh giỏi?

Bài 55. Có một thanh gỗ được cưa thành hai mảnh có chiều dài 34 cm và 50 cm.
Vậy hỏi thanh gỗ ban đầu dài bao nhiêu cm?

Bài 56. Lan có sợi dây dài 19 cm, Lan cắt đi 3 cm . Hỏi sợi dây còn lại dài bao
nhiêu xăng- ti - mét ?

Bài 57. Lớp 1A có 18 bạn học sinh nữ trong đó có 7 bạn học sinh giỏi. Hỏi có
bao nhiêu bạn nữ không đạt học sinh giỏi ?

Bài 58. Sau 3 năm nữa, tuổi của Lan và Hoa cộng lại là 24 tuổi. Hỏi hiện nay,
tuổi của Lan và Hoa cộng lại là bao nhiêu tuổi?

Bài 59. Có 7 hòn bi gồm 3 loại: xanh, đỏ, vàng. Biết số bi xanh là nhiều nhất, số
bi vàng là ít nhất. Hỏi có mấy viên bi màu xanh?

2. Bài toán lớp 1 viết dãy số


Bài 1: Sắp xếp các số sau: 1, 11, 7, 20

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………


b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………….

Bài 2: Sắp xếp các số sau: 5, 14, 51, 22

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………….

3. Bài toán tìm số lớn nhất và nhỏ nhất


Bài 6:

a) Khoanh tròn vào số lớn nhất trong những số được cho sau: 5; 11; 25; 1; 50

b) Khoanh tròn vào số bé nhất trong những số được cho sau: 22, 11, 10, 78, 46

Bài 7: Tìm số tròn chục lớn nhất có hai chữ số?

20 B. 90 C. 100 D. 50

Bài 8: Tìm số bé nhất trong các số sau: 29, 11, 51, 20

29 B. 11 C. 51 D. 20

Bài 9: Tìm số tròn chục bé nhất có hai chữ số: 25, 20, 100, 15

25 B. 20 C. 100 D. 15

Dạng 3. Dạng bài điền ô trống trong đặt tính


rồi tính:
⬜⬜
Bài 1:

⬜ ⬜
2 - 1=15

⬜⬜
8-6 =34

⬜⬜
78- =22

⬜⬜
-23=44
7 - 4=22
⬜-21=11
⬜-⬜3=13
4

⬜7-2⬜=44
9

⬜9-2⬜=33
⬜7-2⬜=11
2⬜+⬜1=46
Bài 2:

⬜1+6⬜=76
22+⬜⬜=55
⬜⬜+23=99
7⬜+⬜4=98
4⬜+21=64
9⬜+⬜3=96
⬜7+2⬜=39
⬜9+2⬜=59
⬜7+2⬜=87
⬜-22=73
Bài 3:

76-⬜=14
⬜+11=33
25+⬜=46

⬜-11=88
66-⬜=14
⬜+44=33
20+⬜=46

⬜-33=73
76-⬜=9
⬜+11=99
3+⬜=46

⬜-22=23
84-⬜=14
⬜+12=55
47+⬜=59

You might also like