Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 66

Tailieumontoan.

com
----------------
LÊ THỊ HOÀI PHƯƠNG

TÀI LIỆU ÔN THI


VIOLYMPIC TOÁN 6
(THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI CỦA BỘ GD – ĐT

_________Sưu tầm______
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
LÊ THỊ HOÀI PHƯƠNG
----------------

TÀI LIỆU ÔN THI


GIẢI TOÁN QUA INTERNET
TUYỂN TẬP 19 VÒNG THI
VIOLYMPIC TOÁN 6
(THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI CỦA BỘ GD – ĐT)

1
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com

LỜI NÓI ĐẦU

Cuốn sách “ Tuyển tập các vòng thi Violympic Toán 6” thuộc bộ sách “Tuyển
tập các vòng thi Violympic Toán cấp Trung học Cơ sở” nhằm cung cấp cho bạn đọc,
các em học sinh khá, giỏi Toán, các thầy cô giáo dạy Toán một tài liệu tham khảo
dưới dạng các vòng thi giải Toán qua Internet.
Từ năm học 2010 – 2011, cuộc thi giải Toán qua Internet do Bộ GD – ĐT tổ
chức gồm 19 vòng thi, mỗi vòng thi gồm ba bài thi. Với mỗi bài thi các em phải trả
lời từ 5 đến 20 bài toán trong thời gian tối đa là 20 phút. Như vậy để hoàn thành một
vòng thi trong thời gian 60 phút thì đòi hỏi các em phải nắm vững cách làm ứng với
từng dạng bài trong qua trình thi là vô cùng cần thiết. Đặc biệt là việc ôn tập thật tốt
để chuẩn bị cho vòng thi các cấp:
- Thi cấp Trường ( một trong các vòng từ vòng thi 10 đến vòng thi 14).
- Thi cấp Quận, Huyện: vòng 15 ( Bảng A) và vòng 16 ( Bảng B).
- Thi cấp Tỉnh, Thành phố: vòng 17 ( Bảng A) và vòng 18 ( Bảng B).
- Thi cấp Quốc gia: vòng 19 ( dành cho lớp 9, các lớp 6, 7, 8 thi tự do).
Nhằm đáp ứng sự mong mỏi của các em học sinh, các thầy cô giáo dạy Toán,
cuốn sách được biên soạn theo các vòng thi Violympic năm học 2012 – 2013 được
trình bày dưới bản Words, với mỗi vòng thi có 3 bài thi, mỗi bài thi có 10 bài Toán
(riêng các bài thi “ Sắp xếp” hoặc “ Chọn cặp bằng nhau” có thể có 20 bài Toán) với
các dạng bài thi:
1. Sắp xếp
2. Chọn cặp bằng nhau.
3. Điền vào chỗ …
4. Chọn đáp số đúng.
5. Đi tìm kho báu.
6. Vượt chướng ngại vật.
7. Đỉnh núi trí tuệ.
8. Cóc vàng tài ba.
Sau khi luyện xong mỗi vòng thi, các em truy cập vào trang www.violympic.vn
để làm bài thi ( nếu đã mở tài khoản) hoặc đăng ký tài khoản ( nếu chưa có tài khoản)
để tham gia thi. Khi đăng kí tài khoản, các em cần chú ý: phần Họ tên phải ghi đầy đủ
bằng Tiếng Việt có dấu, ghi đúng ngày tháng năm sinh, … thì mới được dự thi
Violympic các cấp.
Chúc các em ngày càng say mê học Toán!
TÁC GIẢ

2
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com

VÒNG 1
BÀI THI SỐ 1:
Chọn đáp án đúng
Câu 1:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h, 20 phút sau người thứ hai cũng
đi từ A đến B với vận tốc 36km/h và đến B sau người thứ nhất 5 phút. Chiều dài
quãng đường AB là:
40km
42km
45km
50km
Câu 2:
Một người đi quãng đường AB với vận tốc 15km/h trên nửa quãng đường đầu và vận
tốc 10km/h trên nửa quãng đường sau. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng
đường AB là:
11km/h
12km/h
13km/h
14km/h
Câu 3:
Chu vi hình chữ nhật là 18cm, nếu giảm chiều dài 20% và tăng chiều rộng 25% thì
chu vi của nó không thay đổi. diện tích hình chữ nhật là … cm2.
20
24
16
18
Câu 4: Điểm O nằm trong tam giác ABC; các tia AO, BO, CO cắt các cạnh của tam
giác ABC lần lượt tại D, E, F. Trong hình vẽ tạo ra số tam giác là:
13
15
14
16
Câu 5:
Số có dạng 1010.....10101 chia hết cho 9999. Số đó có ít nhất bao nhiêu chữ số 1?
196
198
3
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
199
200
Câu 6:
7 3
Tỉ số của hai số là , thêm 10 và số thứ nhất thì tỉ số của hai số là . Tổng của hai
12 4
số là:
100
85
95
90
Câu 7:
Một người đi bộ mỗi phút được 60m, người khác đi xe đạp mỗi giờ được 24km. Tỉ số
phần trăm vận tốc của người đi bộ và người đi xe đạp là:
15%
20%
25%
10%
Câu 8:
Một của hàng có 6 thùng hàng khối lượng 316kg, 327kg, 336kg, 338kg, 349kg và
351kg. Trong một ngày của hàng bán hết 5 thùng hàng, trong đó khối lượng hàng bán
buổi sáng gấp đúng 4 lần khối lượng hàng bán buổi chiều. Thùng hàng còn lại có
khối lượng là:
316kg
327kg
338kg
349kg
Câu 9:
Trong hộp có 7 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh. Không nhìn vào hộp lấy ít nhất bao nhiêu
viên bi để chắc chắn có 2 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh?
9
10
8
11
Câu 10:
Xếp các hộp màu theo thứ tự xanh, vàng, nâu, tím. Hỏi hộp thứ 2013 là hộp màu gì?
Xanh
Vàng
Tím
4
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Nâu
Nộp bài
BÀI THI SỐ 2
Đi tìm kho báu:
Hãy giúp Thợ mỏ vượt qua Mê cung bằng cách trả lời các câu hỏi để đến
đích. Nếu không còn đường về đích thì bài thi sẽ kết thúc, khi đó điểm của bài thi
là số điểm mà bạn đạt được.
Câu 1:
Có bao nhiêu số tự nhiên không nhỏ hơn 13 và không lớn hơn 67? Trả lời: có .... số.

Câu 2:
Số tự nhiên chẵn nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau viết bằng số La Mã là:

Câu 3:
Số tự nhiên lẻ x thỏa mãn: 11< x ≤ 14 là:

Câu 4:
 
Các phần tử của tập hợp C  x  N 36  x  40 là { .........}. (Nhập các phần tử
theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ).

Câu 5:
Có bao nhiêu số có 5 chữ số? Kết quả là:

Câu 6:
Cho ba số tự nhiên a, b, c thỏa mãn: a < b ≤ c; 23 < a < 30; 10 < c < 26. Khi đó b =

Câu 7:
Tập hợp các chữ số của số 2010 là { .... } (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần,
ngăn cách bởi dấu “ ; ” ).

Câu 8:
Viết số nhỏ nhất với cùng cả 5 chữ số 7; 0; 3; 1; 4 ( mỗi số chỉ được viết 1 lần) là số:

Câu 9:
Số chẵn nhỏ nhất có 1 chữ số viết bằng số La Mã là:

Câu 10:

5
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Số lớn nhất được viết bằng cách dùng cả 5 chữ số 0; 2; 5; 4; 7 ( mỗi số chỉ được viết
1 lần) là số:

BÀI THI SỐ 3
Sắp xếp:
Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để lần lượt các ô bị xóa khỏi bảng.
Bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi kết thúc.

Số trăm Số tự nhiên Số trăm Số tự nhiên


của số 678 liền sau số 4 của số 1890 liền trước số 9
Giá trị trong hệ Số tự nhiên nhỏ Giá trị trong hệ
thập phân của 3 nhất có hai chữ số thập phân của
số: XXXVII số: XVI
Số lẻ nhỏ nhất 19 22 97
có ba chữ số.
Số tự nhiên 100 Số nghìn Số tự nhiên nhỏ
liền trước số 1 của số15925 nhất có hai chữ
số giống nhau
Số chẵn nhỏ Giá trị trong Số tự nhiên lớn
nhất khác 0 hệ thập phân nhất có hai chữ Phần tử nhỏ nhất
của số: IV số giống nhau của { x∈N ∣ x > 45}

Thứ tự sắp xếp là:

VÒNG 2
BÀI THI SỐ 1
Vượt chướng ngại vật:
Xe của bạn phải vượt qua 5 chướng ngại vật để về đích. Để vượt qua mỗi
chướng ngại vật, bạn phải trả lời đúng 1 trong 3 bài toán ở chướng ngại vật đó.
Nếu sai cả 3 bài, xe của bạn sẽ bị dừng lại. Điểm của bài thi là số điểm mà bạn đạt
được.
Câu 1:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 0 là:

Câu 2:
6
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Với hai chữ số I và V, số La Mã lớn nhất có thể viết được có giá trị trong hệ thập
phân là ….. ( mỗi số có thể dùng nhiều lần hoặc không dùng).

Câu 3:
Cho G là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục hơn chữ số hàng
đơn vị là 6. Số phần tử của G là:

Câu 4:
Cho A = { 1; 3 } và B = { 2; 4 }. Gọi C la tập hợp gồm hai phần tử trong đó một phân
tử thuộc tập A, một phần tử thuộc tập B. Có tất cả bao nhiêu tập hợp C như vậy?
Đáp số:

Câu 5:
Với hai chữ số X và V, có thể viết được bao nhiêu số La Mã ( mỗi số có thể dùng
nhiều lần hoặc không dùng). Trả lời: có tất cả ...... số La Mã.

Câu 6:
Tổng kết đợt thi đua: “ 100 điểm 10 dâng tặng thầy cô”, lớp 6A có 43 bạn được ít
nhất 1 điểm 10, có 39 bạn được ít nhất 2 điểm 10, có 14 bạn được ít nhất 3 điểm 10,
có 5 bạn được 4 điểm 10 và không có bạn đạt nhiều hơn 4 điểm 10. Vậy lớp 6A có tất
cả ...... điểm 10.

Câu 7:
Cho số 97531. Viết thêm chữ số 0 vào giữa các chữ sso để được số lớn nhất có thể.
Số đó là:

Câu 8:
Cho tập hợp Q = {7; 12; 13; 24; 48}, có bao nhiêu tập con của tập hợp Q gồm những
số lẻ. Trả lời: có ..... tập hợp.

Câu 9:
Cho tập hợp B = { n ∈ N ∣ 17≤ n < 24 và n chẵn}. Số tập hợp con của tập hợp B là:

Câu 10:
Cho E là tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số mà chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số
hàng đơn vị là 4. Số phần tử của tập hợp E là:

7
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (…):
Câu 1: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quả 30 là …..
Câu 2:
Có 2 con đường đi từ A đến B và có 3 con đường đi từ B đến C. Hỏi có bao nhiêu
con đường đi từ A đến C qua B?
Trả lời: ......... con đường.
Câu 3:
Số phàn tử của tập hợp A = {4; 6; 8; ... ; 7;8 80} là .....
Câu 4:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên không vượt quả 20 là …..
Câu 5:
Cho 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tất cả các đường thẳng đi
qua 2 trong 5 điểm đã cho là ......
Câu 6:
Có 6 đội bóng đá thi đấu vòng tròn trong một giải đấu ( hai đội bất kỳ đều gặp nhau
một trận lượt đi và một trận lượt về). Số trận đấu của giải đó là .....
Câu 7:
Cho hai tập hợp A = { 1; 2; 3; 4; 5; 6 } và tập hợp B là các số tự nhiên lẻ lớn hơn 2.
Gọi C là tập hợp con nào đó của hai tập hợp A và B. Số phần tử nhiều nhất có thể của
C là ......
Câu 8:
Số chữ số để đánh số các trang sách (bắt đầu từ 1) của một cuốn sách có 1031 trang là
.........
Câu 9:
Cho bốn chữ số 1; 9; 7; 8. Có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ
các chữ số trên. Trả lời: ..... số.
Câu 10:
Tìm số có ba chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào trước só đó thì được số mới
gấp 9 lần số ban đầu. Số cần tìm là .....
Nộp bài

BÀI THI SỐ 3:
Chọn đáp án đúng
Câu 1:
Ba số nào sau đây là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần?
b  1, b, b  1, với b ∈ N
a, a+1, a+2, với a ∈ N

8
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
c, c+1, c+3, với c ∈ N
d+1, d, d + 1, với d ∈ N
Câu 2:
Số phần tử của tập hợp P = { 13; 15; 17; ...; 85; 87 } là ....
74
37
38
44
Câu 3:
Cho tập A = {1; 2; 3; a; m }. Khẳng định nào sau đây sai?
2∈A
{ 1; m}  A
{ 3; m }  A
b∉A
Câu 4:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 13 và nhỏ hơn 3000 là:
1493
2987
1492
Một số khác
Câu 5:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 1010 nhưng không vượt quá
2010 là:
450
504
500
Kết quả khác.
Câu 6:
Số 500 là số:
Có số chục là 0
Có số đơn vị là 0
Có chữ số hàng chục là 0
Có chữ số hàng chục là 50
Câu 7:
Cho năm chữ số 2; 5; 7; 9; 4. Có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau
từ các chữ số trên?
18
20
9
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
24
60
Câu 8:
Cho tập hơp Q = { 12; 78; 86 }. Cách viết nào sau đây sai?
{ 78 } ∈ Q
10  Q
{ 78; 86 }  Q
12 ∈ Q
Câu 9:
Từ nào sau đây có tập hợp các chữ cái gồm 5 phần tử?
“ Sông Hông”
“Sông Mê Kông”
“Sông Sài Gòn”
“Sông Đồng Nai”
Câu 10:
Cho năm chữ số 2; 5; 0; 6; 1. Có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau
từ các chữ số trên?
18
16
22
9

Nộp bài

VÒNG 3
BÀI THI SỐ 1.
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (…):
Câu 1:
Số phần tử của tập hợp A = { x ∈ N* ∣ < 32 } là ….
Câu 2:
Tính tổng: 452 + 638 + 89 = ……..
Câu 3:
Tính 30 + 31 + 31 + … + 40 = ……
Câu 4:
Tính tổng: 63 + 279 + 9594 + 1 = ……
Câu 5:
Số các số tự nhiên có hai chữ số là …..
Câu 6:
10
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Tính tổng: 5 + 7 + 9 + … + 79 + 81 = ……..
Câu 7:
Tính tổng: 8 + 10 + 12 + … + 112 + 114 = ……
Câu 8: Số các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là …..
Câu 9:
Số số tự nhiên lẻ có ba chữ số là …..
Câu 10:
Thống kê điểm 10 môn Toán trong học kỳ I của lớp 6A người ta thấy: có 40 học sinh
được ít nhất 1 điểm 10, có 27 học sinh được ít nhất 2 điểm 10, có 19 học sinh được ít
nhất 3 điểm 10, có 14 học sinh được 4 điểm 10 và không có học sinh đạt nhiều hơn 4
điểm 10. Vậy tổng số điểm 10 môn Toán của lớp 6A đạt được trong học kỳ I là …..
Nộp bài

BÀI THI SỐ 2
Đi tìm kho báu:
Hãy giúp Thợ mỏ vượt qua Mê cung bằng cách trả lời các câu hỏi để đến
đích. Nếu không còn đường về đích thì bài thi sẽ kết thúc, khi đó điểm của bài thi
là số điểm mà bạn đạt được.
Câu 1:
Tính nhanh: 277 + 114 + 86 + 123 = …..

Câu 2:
Tập hợp các tháng trong một năm có 27 ngày có …… phần tử.

Câu 3:
Tính nhanh: 48.3 + 48.17 = …..

Câu 4:
Tìm x, biết: ( x – 23). 2010 = 0. Kết quả x = ….

Câu 5:
Tính nhanh: 132.9 + 132 = …..

Câu 6:
Cho các số tự nhiên a, b, c sao cho: a < b < c; 11 < a < 15; 12 < c < 15.
Khi đó a = ….. ; b = …… ; c = …… ( Nhập kết quả tương ứng vào ba ô đáp số)

Câu 7:
11
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Tính 10 + 11 + 12 + … + 20 = ……

Câu 8:
Số các số tự nhiên chẵn có 4 chữ số là: ……

Câu 9:
Tính: 199 + 36 + 201 + 184 + 37 = …..

Câu 10:
Tìm abcd biết ab là số ngày trong hai tuần lễ, cd gấp đôi ab . Khi đó abcd = …..

BÀI THI SỐ 3
Tìm cặp bằng nhau:
Dùng con trỏ chuột bạn chọn liên tiếp hai ô có giá trị bằng nhau hoặc đồng
nhất với nhau. Khi bạn chọn đúng, hai ô này sẽ bị xóa khỏi bảng. Nếu chọn sai
quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.

x  N 15  x  20 x  N 3x  5  7 { 14; 23; 32; 41; 50} x  N 2x  1  11


Tập hợp các số tự
{ 4; 2; 8; 6; 0 } x  N *

0  x 1 nhiên có hai chữ số x  N 0  x  1
mà tổng các chữ số
bằng 5

x  N 2x  1  9 { 10 }
{ x N
x  ab;
}
x  N 3x  13  5
ab  6
Tập hợp các số tự
nhiên có hai chữ số {5} {15; 16; 17; 18; 19} { 40; 31; 13; 22}
mà tổng các chữ số
bằng 6
Tập hợp các số tự Tập hợp các số tự
nhiên có hai chữ số x  N x  3  7 nhiên chẵn có một { 6}
mà tổng các chữ số chữ số
bằng 4
Kết quả là:

12
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
và ; và ; và ; và

và ; và ; và ; và

và ; và
VÒNG 4
BÀI THI SỐ 1:
Cóc vàng tài ba:
Hãy chọn đáp án trả lời thích hợp trong 4 đáp án cho sẵn:
Câu 1:
Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và D không nằm trên đường thẳng AB. Hỏi có thể
vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 trong 4 điểm trên?
3 4 5 6
Câu 2:
Tìm x, biết: 814 – (x – 305) = 712. Kết quả x = ...
215 1221 203 407
Câu 3:
Tìm x, biết:124 + (118 – x) = 217. Kết quả x = ...
25 75 50 459
Câu 4:
456.11  912.37
Kết quả phép tính: là:
13.74
114 912 456 228
Câu 5:
Có 36 viên bi màu đỏ, 48 viên bi màu xanh. Việt muốn chia thành nhiều phần có số
bi bằng nhau mà trong mỗi phần có hai loại bi. Hỏi số phần lớn nhất mà Việt có thể
chia là bao nhiêu?
12 phần 6 phần 8 phần 18 phần
Câu 6:
Tổng hai số bằng 180, thương của phép chia số lớn cho số bé bằng 2. Hai số ấy là:
80 và 16 75 và 15 60 và 120 30 và 180
Câu 7:
168.168  168.58
Kết quả phép tính: là:
110
1 110 168 1680
Câu 8:
Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 3 lần hiệu củ số lớn trừ số bé và bằng nửa tích
của hai số. Hai số cần tìm là:

13
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
7 và 14 8 và 4 3 và 6 10 và 5
Câu 9:
Hiện nay tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con và tổng số tuổi của hai mẹ con là 50. Hỏi sau bao
nhiêu năm nữa thì tuổi mẹ sẽ nhiều hơn tuổi con một số bằng 2 lần tuổi con?
4 năm 5 năm 6 năm 10 năm
Câu 10:
Tổng của ba số là số lớn nhất có ba chữ số. Nếu lấy số thứ nhất chia cho số thứ hai
thì được thương là 5 dư 3. Số thứ nhất hơn tổng của hai số kia là 7 đơn vị. Ba số ấy
lần lươt là:
503; 396; 100 506; 100; 393 100; 396; 503 503; 100; 396

BÀI THI SỐ 2.
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (…):
Câu 1:
Tìm x biết: ( x – 32):16 = 48. Kết quả x = ......
Câu 2:
Tìm y biết: ( 7 – y).3 = 12. Kết quả y = ......
Câu 3:
Tìm x biết: x:15 + 42 = 15 + 25.8. Kết quả x = ......
Câu 4:
Tính: 3200:40.2 = ......
Câu 5:
Tính tổng: 2 + 4 + 6 + ... + 98 + 100 = .......
Câu 6:
Tìm x biết: 12 x – 3x + 1 = 937. Kết quả x = ......
Câu 7:
Chia 126 cho một số ta được số dư là 25. Số chia là ........
Câu 8:
864.48  432.96
Tính: = ..........
864.48.432
Câu 9:
Tìm só tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng khi chia số này cho 29 thì dư 5, còn khi chia cho
31 thì dư 28. Số cần tìm là .......
Câu 10:
1978.1979  1980.21  1958
Tính: = .........
1980.1979  1978.1979
Nộp bài

14
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com

BÀI THI SỐ 3
Sắp xếp:
Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để lần lượt các ô bị xóa khỏi bảng.
Bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi kết thúc.

Tổng của số chẵn Tổng của số lẻ nhỏ


2009 – (917 + 883) nhỏ nhất và số chẵn Giá trị của x, biết: nhất và số lẻ lớn
lớn nhất cùng có ( 320 – x) : 25 = 4 nhất cùng có hai
hai chữ số chữ số

198 Giá trị của x, biết: Giá trị của x, biết: (15.38.7) : 6
( 300 – x) : 7 = 2 103 – (x – 34) = 6

(374.93) : (17.11) Số nhỏ nhất có Giá trị của x, biết: 4065 – 3789
dạng: 2cd ( c ≠ d) (x – 23) : 2 = 95

Giá trị của y, biết: Giá trị của y, biết: Số nhỏ nhất có 23 + 48 + 77 + 152
(78 – y).4 = 92 96: ( 121 – y) = 4 dạng: 1ab

318 : 2 – 18 : 2 205 Số lớn nhất có Số lẻ nhỏ nhất có


dạng: 1ab dạng: 3ab

Thứ tự sắp xếp là:

VÒNG 5
BÀI THI SỐ 1
Đỉnh núi trí tuệ:
Hãy vươn tới đỉnh núi trí tuệ bằng cách trả lời các câu hỏi do chương trình
đưa ra. Trả lời đúng mỗi câu được 10 điểm, trả lời sai hoặc bỏ qua 1 câu bị trừ 5
điểm. Bỏ qua 5 lần hoặc trả lời sai 5 lần thì bài thi kết thúc.
Câu 1:
Số A = 12345678 + 729 là:
Số nguyên tố Hợp số
15
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Câu 2:
Khẳng định “ Mọi số tự nhiên có dạng 4n + 1 hoặc 4n – 1, n ∈ N* đều là số nguyên
tố” đúng hay sai?
Đúng Sai
Câu 3:
Tìm số a biết 5a312 chi cho 9 dư 4. Kết quả a = ......

Câu 4:
Số tự nhiên nhỏ nhất có dạng 6a14b thỏa mãn: số đó chia hết cho cả 2; 3 và 5 là số ...

Câu 5:
Tìm số tự nhiên x, y sao cho ( x – 2).(2y + 3) = 26. Kết quả x = .... ; y = .....
( Nhập kết quả tương ứng vào hai ô đáp số)

Câu 6:
Biết tổng của n số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1 bằng 190. Khi đó n = ....

Câu 7:
Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3 và 2p + 1 cũng là số nguyên tố. Khi đó 4p + 1 là:
Số nguyên tố Hợp số
Câu 8:
Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều được viết dưới dạng:
4n + 1, với n ∈ N* 4n + 3, với n ∈ N*
3n hoặc 3n + 1, với n ∈ N* 4n – 1 hoặc 4n + 1, với n ∈ N*
Câu 9:
Số nguyên tố p sao cho p2 + 44 cũng là số nguyên tố là số:

Câu 10:
Có bao nhiêu số gồm 4 chữ số chia hết cho 11 và tổng các chữ số của nó cũng chia
hết cho 11.

BÀI THI SỐ 2.
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (…):
Câu 1:
Viết số 43 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố a, b với a < b. Khi đó b = ......
Câu 2:

16
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Có tất cả bao nhiêu cách viết số 34 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố?
Trả lời: ...... cách.
Câu 3:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là { .............} (Nhập các phần tử theo giá
trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ).
Câu 4:
Cho phép tính: a.bc  115 . Khi đó a = .....
Câu 5:
Trong các cặp số tự nhiên (x; y) thỏa mãn: (2x + 1) . ( y – 3) = 10, cặp số cho tích x.y
lớn nhất là (....... ; ...... ) (Nhập giá trị x trước y sau, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ).
Câu 6:
Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 14  ( 2x + 3) là { ........ } (Nhập các phần tử theo
giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ).
Câu 7:
Cho phép tính: ab.cb  ddd và a < c. Khi đó abcd  ..............
Câu 8:
Tìm số nguyên tố p sao cho p + 10 và p + 14 cũng là số nguyên tố. Kết quả là p = ......
Câu 9:
Cho a là chữ cố khác 0. Khi đó aaaaaa : (3a)  ..........
Câu 10:
Có bao nhiêu hợp số có dạng 23a ? Trả lời: ......... số.
Nộp bài

BÀI THI SỐ 3
Tìm cặp bằng nhau:
Dùng con trỏ chuột bạn chọn liên tiếp hai ô có giá trị bằng nhau hoặc đồng
nhất với nhau. Khi bạn chọn đúng, hai ô này sẽ bị xóa khỏi bảng. Nếu chọn sai
quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.

Số nguyên tố dạng 36  2 2.5 2  2 Chữ số tận cùng Hợp số nhỏ nhất


2010
a7 của 6 2009 có dạng a 27
36  2 2.5 2  2 Chữ số tận cùng Chữ số tận cùng
của tổng 10 số tự 54  2.3 của số
nhiên liên tiếp 2.4.6....48 – 1.3.5...49
Chữ số tận cùng Số ab biết a > b
của số 72
1986
và a + b; a.b là hai 3  22.34 Số tự nhiên a, biết
559  a; 20 < a < 100
17
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
số nguyên tố.
Số ab biết: a 45b Số phần tử
24  1 chia hết cho 2; 3; 5 2.32.5 của tập hợp:
và 9 { n ∈ N ∣n  3, n<7}
Số nguyên tố lớn Số nguyên tố
nhất có dạng 22.5  1 3 lớn nhất có dạng
a31 a 27
Kết quả là:
và ; và ; và ; và

và ; và ; và ; và

và ; và

VÒNG 6
BÀI THI SỐ 1:
Cóc vàng tài ba:
Hãy chọn đáp án trả lời thích hợp trong 4 đáp án cho sẵn:
Câu 1:
Số 255 có các ước nguyên tố là:
3; 5; 7 5; 51 3; 5; 17 15; 17
Câu 2:
Khẳng định nào sau đay sai?
4 ∈ ƯC(12, 28, 52) 6 ∈ ƯC(12, 18) 8 ∈ ƯC(16; 38) 2 ∈ ƯC(2, 8, 12)
Câu 3:
Tìm số tự nhiên n biết: 200 ≤ n ≤ 400 và khi chia n cho 12, cho 15, cho 18 đều có số
dư là 5. Kết quả n = ....
355 365 305 360
Câu 4:
5
Số 3 .7 có các ước nguyên tố là:
3; 5; 7 5; 7 3; 7 15; 7
Câu 5:
Cho E = Ư(12) và F = B(3). Khi đó E ⋂ F là:
{0; 1; 3; 6; 12} {1; 6; 12} {0; 3; 6} {3; 6; 12}
Câu 6:
Số 1080 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là:
23.33.5 23.3.5.9 33.5.8 2.33.4.5

18
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Câu 7:
Tìm số tự nhiên x biết: 493  x và 1 < x< 20. Kết quả x = ....
1 29 17 493
Câu 8:
Cho số a  2 .5 .13 . Trong các số sau, số nào không là ước của a?
2 3

2 8 25 50
Câu 9:
Cho C = B(2) và D = Ư(9). Khi đó C ⋂ D là:
{1} {0} { 1; 0 } 
Câu 10:
Các chữ số a, b của số 1a5b là bao nhiêu để số 1a5b chia hết cho các số 2; 3; 5; 9?
a  6, b  0 a  9, b  0 a  0, b  0 a  3, b  0

BÀI THI SỐ 2
Vượt chướng ngại vật:
Xe của bạn phải vượt qua 5 chướng ngại vật để về đích. Để vượt qua mỗi
chướng ngại vật, bạn phải trả lời đúng 1 trong 3 bài toán ở chướng ngại vật đó.
Nếu sai cả 3 bài, xe của bạn sẽ bị dừng lại. Điểm của bài thi là số điểm mà bạn đạt
được.
Câu 1:
Tập hợp các ước chung của hai số tự nhiên liên tiếp là: { ..... }(Nhập các phần tử theo
giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ).

Câu 2:
Tìm số tự nhiên n sao cho n.(n+ 1) = 6. Kết quả: n = ....

Câu 3:
Ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 2184 là ...... (Nhập kết quả theo thứ tự, ngăn
cách bởi dấu “ ; ” ).

Câu 4:
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 20 là bội của 6 là { ......... } (Nhập các phần tử theo
giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ).

Câu 5:
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 20 là bội của 9 là { ......... }(Nhập các phần tử theo
giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ).

19
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com

Câu 6:
Tập hợp cá ước chung của 2n + 1 và 3n + 1, với n ∈ N là { ......... }(Nhập các phần tử
theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ).

Câu 7:
Số tự nhiên nhỏ nhất có đúng 12 ước là số ......

Câu 8:
Trong các cặp số tự nhiên a, b thỏa mãn: a.b = 30; a < b, cặp số có a + b nhỏ nhất là
a = ….. ; b = ….. ( Nhập kết quả tương ứng vào hai ô đáp số)

Câu 9:
Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết rằng khi xen vào giữa hai chữ số của nó chính
số đố thì được một số mới có 4 chữ số lớn hơn số ban đầu là 1180 đơn vị . số cần tìm
là ………

Câu 10:
Trong các cặp số tự nhiên a, b thỏa mãn: a.b = 30; a < b, cặp số có a + b lớn nhất là
a = ….. ; b = ….. ( Nhập kết quả tương ứng vào hai ô đáp số)

BÀI THI SỐ 3.
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (…):
Câu 1: Số các ước của số 126 là ……
Câu 2:
Số nào có kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố là 2 3.3.5.11
Câu 3:
Số các ước của số 5.72 là …….
Câu 4:
Số các ước của số 1339 là …….
Câu 5:
Tập hợp các ước chung của ba số 42; 55; 91 là { ……… } (Nhập các phần tử theo giá
trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ).
Câu 6:
Tìm bội chung khác 0 và nhỏ hơn 1000 của ba số 40; 60 và 70. Đáp số: ….
Câu 7:

20
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Ba số tự nhiên chẵn liên tiếp có tích bằng 4032 là: …….. (Nhập ba số theo thứ tự
tăng dần, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ).
Câu 8:
Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp có tích bằng 274365 là: …….. (Nhập ba số theo thứ tự
tăng dần, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ).
Câu 9:
Tìm số tự nhiên n sao cho số 3n.6 2 có đúng 15 ước. Kết quả là n = …..
Câu 10:
Tìm số tự nhiên n sao cho số n  2n 2  n  1 là số nguyên tố. Kết quả là n = …..
Nộp bài
VÒNG 7
BÀI THI SỐ 1.
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (…):
Câu 1:
BCNN(12, 16, 48) = …..
Câu 2:
Trên tia Ox lấy hai điểm A, C sao cho OA = 7cm; OC = 5cm. khi đó AC = …. cm
Câu 3:
Học sinh lớp 6A khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng tám đều vừa đủ hàng.
Biết số học sinh trong khoảng từ 35 đến 60. Số học sinh của lớp 6A là ……..
Câu 4:
Tìm số tự nhiên a biết rằng: a  12; a  21; a  28 và 170 < a < 300. Kết quả là a = …..
Câu 5:
Phân tích số 5005 ra thừa số nguyên tố ( theo cơ số tăng dần, dùng dấu “.” để biểu thị
phép nhân). Kết quả là 5005 = …………
Câu 6:
Kết quả phép tính: 10  2.3.5  2  26 : 2  4.5 là ……
2

Câu 7:
Tìm x ∈ n, biết: 45 < x < 81 với x là bội lẻ của 9. Kết quả là x = ……
Câu 8:
Số phần tử của tập hợp A = { x ∈ N ∣ x  3, x ≤ 12 } là ……
Câu 9:
Thêm hai chữ số vào phần cuối của số 457 để được một số chia hết cho cả 2 và 9
nhưng chia cho 5 dư 1. Số sau khi thêm là ……….
Câu 10:
Tìm số tự nhiên n sao cho n; n + 2; n + 6 là các số nguyên tố. Kết quả n = …..
Nộp bài

21
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com

BÀI THI SỐ 2
Đi tìm kho báu:
Hãy giúp Thợ mỏ vượt qua Mê cung bằng cách trả lời các câu hỏi để đến
đích. Nếu không còn đường về đích thì bài thi sẽ kết thúc, khi đó điểm của bài thi
là số điểm mà bạn đạt được.
Câu 1:
Biết a  b. Khi đó BCNN(a, b) bằng:
a b a.b a:b
Câu 2:
Một đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 người.
Biết đội có khoảng từ 100 đến 150 người. Số đội viên đội đó là:

Câu 3:
Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thiếu 1 người. Biết số
học sinh khoảng từ 200 đến 300 người. Số học sinh của khối đó là:

Câu 4:
Một số tự nhiên chia cho 3 dư 2, chia cho 4 dư 1 thì khi chia cho 12 có số dư là:

Câu 5:
Một số tự nhiên chia cho 3 dư 2, chia cho 5 dư 1 thì khi chia cho 15 có số dư là:

Câu 6:
Một số tự nhiên lớn hơn 50, biết a ∈ ƯC(612, 680). Kết quả a =

Câu 7:
ƯCLN (840, 150, 990) = .........

Câu 8:
BCNN ( 840, 150) = ...........

Câu 9:
Một bộ phận máy có hai bánh răng cưa khớp với nhau, bánh xe thứ nhất có 18 răng
cưa, bánh xe thứ hai có 12 răng cưa. Người ta đánh đáu “x” vào hai bánh răng cưa
đang khớp nhau. Hỏi mỗi bánh xe phải quay ít nhất bao nhiêu răng cưa để hai bánh
răng cưa lại khớp với nhau ở vị trí giống lần trước? Đáp số : mỗi bánh xe phải quay ít
nhất ...... răng cưa.
22
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com

Câu 10:
Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau sao cho số đó chia hết cho 3. Số cần tìm
là:

BÀI THI SỐ 3
Tìm cặp bằng nhau:
Dùng con trỏ chuột bạn chọn liên tiếp hai ô có giá trị bằng nhau hoặc đồng
nhất với nhau. Khi bạn chọn đúng, hai ô này sẽ bị xóa khỏi bảng. Nếu chọn sai
quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.

ƯCLN (135,90,60) 156 6 5 2  2 3.3

Giá trị của x biết:


2 3.5  2 2x  2 .5
4 3
 4.55 2.3.5 2  2.3.5 2 2.3.13

Số tự nhiên a lớn
ƯCLN(18, 30, 42) nhất thỏa mãn: 15 ƯCLN(11111,1111)
480  a; 600  a
a + b, biết a,b ∈ N
2 2.5  1 và a.b = 75, 11 ƯCLN(1995, 76)
ƯCLN(a, b) = 5

ƯCLN ab  ba,33 
2 .3  2
3 2 ƯCLN(45, 80, 120) 5 biết a+b không chia
hết cho 3

Kết quả là:


và ; và ; và ; và

và ; và ; và ; và

và ; và

VÒNG 8
BÀI THI SỐ 1:
Cóc vàng tài ba:
Hãy chọn đáp án trả lời thích hợp trong 4 đáp án cho sẵn:
23
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Câu 1:
Sắp xếp nào sau đây sai?
(1) – 20 < – 19 < 11 < 13
(2) – 99 < – 100 < – 101 < 0
(3) 0 > – 3 > –4 > – 10
(1) (2) (3) ( 1) và (3)
Câu 2:
Cho a là số nguyên âm. Hỏi số nguyên b phải có những điều kện nào trong các điều
kiện sau để tích a.b là một số nguyên không âm?
(1) b là số nguyên dương
(2) b là số nguyên âm
(3) b =0
(2) hoặc (3) (1) (2) và (3) (1) và (3)
Câu 3:
Khẳng định nào sai?
(1) Cho a là số nguyên, ta có – a < 0
(2) Tổng của hai số nguyên âm là số nguyên âm.
(3) Số 1 và – 1 là ước của mọi số nguyên.
(1) và (3) (1) và (2) (1) (3)
Câu 4:
Kết quả phép tính: 2004 – 4008 – 6012 là:
– 8016 – 6012 – 2004 – 4008
Câu 5:
Giá trị của x thỏa mãn: 2x + 25 = – 11 là:
18 7 –7 – 18
Câu 6:
Kết quả nào sau đây đúng?
(1)  5.6   5.  6
(2)  3.22  2 3 .  2
(3)  18 : 6  3
(2) (3) (2) và (3) (1) và (3)
Câu 7:
Kết quả sắp xếp nào sau đây đúng?
 13  3  0  3  1  3  0  3  13  14  0  3  3  13  0  3
Câu 8:
Kết quả phép tính: 87. (13 – 18) – 13. ( 87 + 18) là:
– 1800 – 870 – 180 – 1332
Câu 9:
24
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Kết quả phép tính: 90  2.5  100  10 :  2 :  5 là
–1 5 –5 1
Câu 10:
Số nguyên x thỏa mãn: 2 – (12 – 16) = x – (2 – 12) là
–2 – 10 –6 –4

BÀI THI SỐ 2
Vượt chướng ngại vật:
Xe của bạn phải vượt qua 5 chướng ngại vật để về đích. Để vượt qua mỗi
chướng ngại vật, bạn phải trả lời đúng 1 trong 3 bài toán ở chướng ngại vật đó.
Nếu sai cả 3 bài, xe của bạn sẽ bị dừng lại. Điểm của bài thi là số điểm mà bạn đạt
được.
Câu 1:
So sánh kết quả của 3   5 và 5   3 là 3   5 ...... 5   3

Câu 2:
So sánh kết quả của  3   5 và  5   3 là  3   5 ......  5   3

Câu 3:
Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn x  1  5  0 là { ...... } (Nhập các phần tử theo giá
trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ).

Câu 4:
Tổng các giá tị của x thỏa mãn: – 100 ≤ x < 98 bằng:

Câu 5:
Tập hợp các số nguyên n sao cho n – 6 chia hết cho n – 1 là { ....... }(Nhập các phần
tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ).

Câu 6:
Biết hai số nguyên x, y thỏa mãn: x  y  6 . Giá trị nhỏ nhất của tích x.y là:

Câu 7:
Số phần tử của tập hợp các giá trị nguyên của x thỏa mãn: 17  x  x  4  0 là .....

Câu 8:
Giá trị nguyên của x thỏa mãn: x – 1 < 0 và x + 1 > 0 là
25
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com

Câu 9:
Thực hiện phép tính:  8   4  ............

Câu 10:
Thực hiện phép tính: ( – 37) + 17 = ......

BÀI THI SỐ 3.
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (…):
Câu 1:
Thêm vào bên trái và bên phải của số 15 mỗi bên một chữ số để được số chia hết cho
72. Số tạo được là ......
Câu 2:
3
Số dư khi chia 17 cho 45 là .....
Câu 3:
Tìm số tự nhiên có hai chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 còn chia cho
5 thì dư 2. Số cần tìm là ......
Câu 4:
2010
Chữ số tận cùng của số 7 là ......
Câu 5:
Số nhỏ nhất có dạng 56a3b chia hết cho cả 2 và 9 là ....
Câu 6:
Trong khoảng từ 157 đến 325 có bao nhiêu số chia hết cho 9? Trả lời: .....
Câu 7:
Số lớn nhất có dạng 6a14b chia hết cho cả 3; 4 và 5 là ....
Câu 8:
5.415.99  4.320.89
Giá trị rút gọn của là .......
5.29.610  7.229.276
Câu 9:
Trong khoảng từ 157 đến 325 có bao nhiêu số chia hết cho 3? Trả lời: .....
Câu 10:
Tìm một số tự nhiên có hai chữ số thỏa mãn ba điều kiện sau: tổng các chữ số của nó
không nhỏ hơn 7; tổng các bình phương các chữ số của nó không lớn hơn 30; hai lần
số được viết bởi các chữ số của số phải tìm nhưng theo thứ tự ngược lại không lớn
hơn số đó. Số cần trìm là ..........
26
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Nộp bài

VÒNG 9
BÀI THI SỐ 1.
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (…):
Câu 1:
Tập hợp các số nguyên x là bội của 13 và 26 ≤ x ≤ 104 có ....... phần tử.
Câu 2:
Có tất cả bao nhiêu cách viết số 34 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố?
Trả lời: ..... cách
Câu 3:
Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 là .......
Câu 4:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số mà số đó chia hết cho 3 là .......
Câu 5:
Số số nguyên tố dạng 13a là .......
Câu 6:
Việt hơn Nam 10 tuổi. Hỏi có mấy năm mà tuổi Nam là ước số của tuổi Việt.
Trả lời: ....... năm.
Câu 7:
Trong các cặp số tự nhiên (x; y) thỏa mãn: (2x + 1).(y – 3) = 10, cặp số cho tích x.y
lớn nhất là (.....; ......) (Nhập giá trị x trước y sau, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ).
Câu 8:
Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 14 (2x + 3) là { ..... } (Nhập các phần tử theo giá
trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ).
Câu 9:
Tìm số nguyên tố p sao cho p + 10 và p + 14 cũng là số nguyên tố. Kết quả là p = ....
Câu 10:
Dùng ba trong bốn số 4; 3; 1; 5 ghép lại thành số chia hết cho 9 và chia hết cho 5.
Tập các số viết được là { ...... } (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi
dấu “ ; ” ).
Nộp bài

BÀI THI SỐ 2
Đỉnh núi trí tuệ:
Hãy vươn tới đỉnh núi trí tuệ bằng cách trả lời các câu hỏi do chương trình
đưa ra. Trả lời đúng mỗi câu được 10 điểm, trả lời sai hoặc bỏ qua 1 câu bị trừ 5
điểm. Bỏ qua 5 lần hoặc trả lời sai 5 lần thì bài thi kết thúc.
27
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Câu 1:
 15 a
Tìm a biết:  . Trả lời a = .....
110 66

Câu 2:
 35  a
Tìm a biết:  . Trả lời a = .....
40 24

Câu 3:
 7 21
Tìm a biết:  . Trả lời a = .....
11 a

Câu 4:
 10  25
Tìm a biết:  . Trả lời a = .....
38 a

Câu 5:
Tìm a biết: 21a chia hết cho cả 3 và 5. Kết quả a = .....

Câu 6:
Tìm a biết: 123a5 chia cho 9 dư 4. Kết quả a = .....

Câu 7:
Tìm số tự nhiên n biết 1 + 2 + 3 + ... + n = 190. Kết quả n = .....
Câu 8:
Một người mua hàng hết 130 nghìn đồng trả bằng 50 tờ giấy bạc gồm hai loại mệnh
giá là 5 000 đồng và 2 000 đồng. Số tờ 2 000 đồng đã trả là .....

Câu 9:
Tìm a ∈ N để 9 a + 17 chia hết cho 3 a +2. Kết quả a = .....

Câu 10:
Tìm số nguyên tố p để p + 2; p + 6; p + 8 là các số nguyên tố. Kết quả p = .....

BÀI THI SỐ 3
28
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Tìm cặp bằng nhau:
Dùng con trỏ chuột bạn chọn liên tiếp hai ô có giá trị bằng nhau hoặc đồng
nhất với nhau. Khi bạn chọn đúng, hai ô này sẽ bị xóa khỏi bảng. Nếu chọn sai
quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.
Chữ số tận cùng Hợp số nhỏ nhất có 52  2 22.34  3
của số 721986 dạng: a 27
Chữ số tận cùng Số phần tử Số ab biết a 45b
2 của số của tập hợp chia hết cho
2  2 2  ...  2100
1
{n ∈ N∣ n  3; n < 7} 2; 3; 5 và 9.
Chữ số tận cùng Số nguyên tố nhỏ Số bc biết Số nguyên tố nhỏ
2010
2009
của số 6 nhất có dạng a31 a.bc = 115 nhất có dạng a 7
Chữ số tận cùng Chữ số tận cùng Chữ số tận cùng 2.5  112
của số 23! của số 7
1993
của số 2
2009

3 24  1 7 2.32.5

Kết quả là:


và ; và ; và ; và

và ; và ; và ; và

và ; và

VÒNG 10
BÀI THI SỐ 1.
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (…):
Câu 1:
Số 6 000 000 phân tích ra thừa số nguyên tố là ……
Câu 2:
Số ước chung của hai số 16 và 64 là ……
Câu 3:
Tìm x biết 17x  1 và x  117 . Kết quả x = …..
Câu 4:
BCNN(15, 20, 50) = …..
Câu 5:
Tìm số nguyên tố p sao cho p2 + 44 là số nguyên tố. Kết quả là p = …..
Câu 6:

29
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Tính giá trị của biểu thức P = a  a  a  a  ...  a , với a nguyên âm và tổng P có
2011 số hạng. P = ....
Câu 7:
Cho M = a  b  c  d , trong đó a, b, c, d là các số nguyên đôi một khác nhau,
mỗi số lấy một trong các giá trị 3; 4; 5; 6. Giá trị lớn nhất của M là ........
Câu 8:
Tập hợp các ước của số 38 là { ....... } ( Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, dưới
dạng số tự nhiên, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ).
Câu 9:
Viết tập hợp A gồm tất cả các số nguyên x thỏa mãn x 2  19  x 2   0 là A ={ ...... }
( Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ).
Câu 10:
So sánh A = 32. 64  64.68 và B = 2. 25 .  4.50 . Kết quả A ...... B
Nộp bài

BÀI THI SỐ 2:
Cóc vàng tài ba:
Hãy chọn đáp án trả lời thích hợp trong 4 đáp án cho sẵn:
Câu 1:
Tìm số nguyên tố a biết a + 2 và a + 4 cũng là số nguyên tố?
11 3 5 13
Câu 2:
Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn: – 9 ≤ n ≤ 21 và n  3?
11 10 12 13
Câu 3:
Có bao nhiêu số nguyên tố lớn hơn 50 và nhỏ hơn 100?
9 10 11 12
Câu 4:
Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là:
Số tự nhiên khác 0 Số nguyên âm Số nguyên dương Số tự nhiên
Câu 5:
Một số chính phương lẻ khi chia cho 8 có số dư là:
3 5 7 1
Câu 6:
Trong trường hợp nào sau đây thì a > b?
Khi a nguyên âm, b nguyên dương Khi a là số tự nhiên, b là số nguyên
Khi a – b > 0 Khi a  b
30
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Câu 7:
Có bao nhiêu số nguyên vừa là bội của – 3 vừa là ước của – 18?
3 4 6 8
Câu 8:
Tổng tất cả các số nguyên lẻ x thỏa mãn: – 17 ≤ x <18 là:
162 0 81 – 81
Câu 9:
Khẳng định nào sau đây đúng?
Nếu a không là số tự nhiên Nếu a là số tự nhiên
thì a không là số nguyên thì a là số nguyên
Nếu a không là số nguyên Nếu a là số nguyên
thì a không là số tự nhiên thì a là số tự nhiên
Câu 10:
Cho hai số nguyên x, y cùng dấu thỏa mãn: x  y  10 . Tổng x + y là:
10 – 10 0 ±10

BÀI THI SỐ 3
Vượt chướng ngại vật:
Xe của bạn phải vượt qua 5 chướng ngại vật để về đích. Để vượt qua mỗi
chướng ngại vật, bạn phải trả lời đúng 1 trong 3 bài toán ở chướng ngại vật đó.
Nếu sai cả 3 bài, xe của bạn sẽ bị dừng lại. Điểm của bài thi là số điểm mà bạn đạt
được.
Câu 1:
Có bao nhiêu số có dạng 52ab chia hết cho 9, chia cho 5 dư 4. Kết quả có .... số.

Câu 2:
Tính: 1 + 6 + 11 + 16 + ... + 2006 + 2011 = .......

Câu 3:
Hợp số nhỏ nhất có dạng * 27 là:

Câu 4:
Số tự nhiên nhỏ nhất có đúng 12 ước số là số:

Câu 5:
Số tự nhiên có dạng 1* 78 * chia hết cho 2 và 9 đồng thời chia cho 5 dư 4 là sô:

31
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Câu 6:
ƯCLN( 21n + 5, 14n + 3) = ...... ( n ∈ N )

Câu 7:
Hai số 108 và 162 có tất cả .... ước chung.

Câu 8:
Để n 2  12n là số nguyên tố thì n = ....

Câu 9:
Tìm x = .... sao cho x5 . 3 yz = 7850

Câu 10:
Cho S = 1  2  2  2  ...  2  22013. Tính 3S  22014
2 3 2012

VÒNG 11
BÀI THI SỐ 1
Đỉnh núi trí tuệ:
Hãy vươn tới đỉnh núi trí tuệ bằng cách trả lời các câu hỏi do chương trình
đưa ra. Trả lời đúng mỗi câu được 10 điểm, trả lời sai hoặc bỏ qua 1 câu bị trừ 5
điểm. Bỏ qua 5 lần hoặc trả lời sai 5 lần thì bài thi kết thúc.
Câu 1:
– 2194.21952195 + 2195. 21942194 = .....

Câu 2:
Tuổi cha bằng 4 lần tuổi con. Tổng số tuổi của hai bố con là 50. Sau bao nhiêu năm
nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi con? Trả lời: ….. năm

Câu 3:
Có bao nhiêu số có 4 chữ số dạng abcd chia hết cho 5 mà a  b  c  d

Câu 4:
Tổng 3 số bẳng 84, số thứ hai gấp 2 lần số thứ nhất, số thứ ba gấp 2 lần số thứ hai.
Vậy số thứ hai là:

Câu 5:

32
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Cho x, y, z thỏa mãn: x  22  y  12  z  1994  0 . Tổng x + y + z = …..

Câu 6:
Biết (a, b) = 1, ƯCLN (11a + 2b, 18a + 5b) = ……..

Câu 7:
Có …… số có 3 chữ số chia hết cho 5 mà chữ số hàng trăm mà chữ số hàng chục
khác nhau?

Câu 8:
Có bao nhiêu số tự nhiên mà khi ta thêm chữ số 0 vào giữa chữ số hàng đơn vị và
hàng chục thì số đó tăng lên 9 lần. Trả lời ……. số

Câu 9:
Chữ số x thỏa mãn 7 x36 y51375 là x = ……

Câu 10:
Số tự nhiên nhỏ nhất khi chia cho 11; 17; 29 được các số dư theo thứ tự là 6; 12; 24 là
số:

BÀI THI SỐ 2
Tìm cặp bằng nhau:
Dùng con trỏ chuột bạn chọn liên tiếp hai ô có giá trị bằng nhau hoặc đồng
nhất với nhau. Khi bạn chọn đúng, hai ô này sẽ bị xóa khỏi bảng. Nếu chọn sai
quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.

ƯCLN( ab  ba ,33)
2.3.13 60 Số nguyên liền sau số biết a  b không chia
– 144 hết cho 11
Số mà khi viết trong
0 127 ƯCLN(18, 30, 42) hệ nhị phân ta được
110010101001
1994+( – 252)+57+
78 – (29 – 11) 23. 5 + (– 1894)+(– 48) Số xy biết 1994 xy 72

Số dư khi chia
33
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com

2 
2
7 11 10 10
 1 cho 25 ƯCLN(41275,4572)

6 Số abcd có tổng
5 2 6
78 7 .7 :7 các chữ số là 10 và
0<d<b<a<c

Kết quả là:


và ; và ; và ; và

và ; và ; và ; và

và ; và

BÀI THI SỐ 3 :
Chọn đáp án đúng
Câu 1:
Trong các số 2; 21; 33, só nào là số nguyên tố?
2
21
33
Cả ba số trên
Câu 2:
ƯCLN(16, 176, 80) bằng:
32
8
16
12
Câu 3:
Tập hợp các ước chung lớn hơn 2 của 2009 và 2010 là
{ 2009; 2010}
{1}
{ 1; 2009; 2010}

Câu 4:
Tập hợp các ước chung lớn hơn 20 của 144 và 192 là
{ 24; 48; 96 }
{12; 24; 48 }
{ 48 }
34
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
{ 24; 48 }
Câu 5:
Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh
của lớp, biết số học sinh trong khoảng từ 35 đến 50. Ta có kết quả là:
35
44
40
50
Câu 6:
Tìm x ∈ N, biết: x + 18 : 32 = 5 . 42. Kết quả x bằng:
702
72
780
78
Câu 7:
Số ước tự nhiên của 36 là
12
10
9
6
Câu 8:
Tính giá trị của biểu thức A = (169 – 1.1).(169 – 2.2)… (169 – 23.23)
0
–1
3
9
Câu 9:
Tìm x, biết: 30.(x + 2) – 6.(x – 5) – 23x = 100
10
20
30
– 10
Câu 10:
Cho a, b là hai số nguyên khác nhau. Tích m = ( a – b).( b – a) là
Số nguyên âm
Số nguyên dương
0
Không xác điịnh được
35
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com

Nộp bài
VÒNG 12
BÀI THI SỐ 1.
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (…):
Câu 1:
Cho đoạn thẳng AB = 12cm. Lấy các điểm C và D trên đoạn thẳng AB sao cho AC =
10cm; BD = 8cm. Khi CD = ..... cm.
Câu 2:
Tìm x biết: 7x.(2 + x) – 7x(x + 3) = 14. Trả lời x = ....
Câu 3:
BCNN(10, 12, 15) = ......
Câu 4:
Trên tia Ox lấy hai điểm A, C sao cho OA = 7cm; OC = 5cm. Khi đó CA = .... cm
Câu 5:
Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn: 2 x  15  2 x  15 là { ..... } (Nhập các phần tử
5 3

theo thứ tự giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ).
Câu 6:
Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Gọi C là điểm nằm trên tia đối của tia BA sao cho BC =
2cm và M, N theo thứ tự là trung điểm các đoạn thẳng AC và BC. Khi đó MN = .....
cm
Câu 7:
Cho đoạn thẳng MN = 8cm. Gọi R là trung điểm của MN. Lấy hai điểm P, Q trên
đoạn thẳng MN sao cho MP = NQ = 3cm. Khi đó PR = .... cm
Câu 8:
Hai số nguyên x, y thỏa mãn: x.y + 2x + y = 1. Tập hợp các số nguyên y là { ..... }
(Nhập các phần tử theo thứ tự giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “ ; ” ).
Câu 9:
Số các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn: x  2  3 y  10 là ........
Câu 10:
Cho A  210  29 và B  211  210 . So sánh A và B ta được A ...... B.
Nộp bài

BÀI THI SỐ 2:
Chọn đáp án đúng
Câu 1:

36
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB ( C không trùng với A và B). Những câu nào sau
đây đúng?
(1) Điểm C nằm giữa hai điểm A và B.
(2) CA và CB là hai tia đối nhau.
(3) AB + BC = AC.
(4) Hai điểm C và B nằm cùng phía đối với điểm A.
(1), (2), (3), (4)
(1), (2), (4)
(1), (2), (3)
(1), (3), (4)
Câu 2:
Tìm ba số nguyên x, y, z biết rằng: x – y = – 9; y – z = – 10; z + x = 11.
x  4; y  5; z  15
x  5; y  15; z  4
x  4; y  5; z  15
x  5; y  4; z  15
Câu 3:
Với ba điểm A, B, C không thẳng hàng, ta vẽ được:
3 tia
4 tia
5 tia
6 tia
Câu 4:
Câu nào sâu đây đúng?
(1) Nếu (a + b)  m và b  m thì a  m.
(2) Chỉ có những số tận cùng là 0 thì mới chia hết cho 5.
(3) Hợp số là sso tự nhiên có nhiều hơn 2 ước số.
(1)
(2)
(3)
Cả ba câu đều đúng.
Câu 5:
Số dư trong phép chia cho 9 là: 456771032867858734 cho 9 là:
0
5
1
8

37
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Câu 6:
Số tự nhiên ab thỏa mãn: 4ab.2  ab8 là:
99
49
14
84
Câu 7:
Số nguyên x thỏa mãn: ( 6x + 10) + ( 20 – 4x) + ( 3x + 50) = 1080 là:
200
– 200
150
– 150
Câu 8:
Số tự nhiên nhỏ nhất mà khi chia số đó cho 120 và 140 đều dư 1 là:
481
961
701
841
Câu 9:
Cho S = 1 – 3 + 32 – 33 + … + 398 – 399. Số dư của S khi chia cho 20 là:
10
3
0
7
Câu 10:
Thực hiện phép tính sau trong hệ nhị phân 1101.11
100111
1100111
11011101
110011

Nộp bài

BÀI THI SỐ 3
Đi tìm kho báu:
Hãy giúp Thợ mỏ vượt qua Mê cung bằng cách trả lời các câu hỏi để đến
đích. Nếu không còn đường về đích thì bài thi sẽ kết thúc, khi đó điểm của bài thi
là số điểm mà bạn đạt được.
38
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Câu 1:
Cho AB = 12cm, điểm M nàm giữa hai điểm A và B. Hai điểm I, K lần lượt là trung
điểm của AM; MB. Độ dài IK = .... cm.

Câu 2:
Có tất cả ..... cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn: x  y  1

Câu 3:
Giá trị biểu thức n  n 2  n 3  ...  n 8 tại n = 3 là:

Câu 4:
Biết 1 + 2 + 3 + ... + bc = abc . Vậy abc =

Câu 5:
Cho bốn điểm A, B, M, C thẳng hàng theo thứ tự đó.
Biết BC = 21cm; 4AB+3AC=7AM. Độ dài BM = .... cm.

Câu 6:
Tổng các số nguyên x thỏa mãn: – 37 ≤ x ≤ 1200 là:

Câu 7:
Biết: x  512 . Giá trị biểu thức: ( x – 2).( x + 2) là:

Câu 8:
Tổng các số lẻ liên tiếp từ 1 đến n bằng 1004004. Vậy n = ......

Câu 9:
Một số có ba chữ số cộng với tổng các chữ số của nó được một số có ba chữ số giống
nhau chia hết cho 5. Vậy số có ba chữ số ban đầu là:

Câu 10:
Tích 2.22.23...210.52.54.56.514 có tận cùng bằng ..... chữ số 0.

VÒNG 13
39
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
BÀI THI SỐ 1.
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (…):
Câu 1:
Tập hợp các ước tự nhiên của 20 có số phần tử là .....
Câu 2:
BCNN(30, 45) = .......
Câu 3:
Một số tự nhiên khi chia cho 10 dư 7 thì khi chia cho 5 sẽ có số dư là ......
Câu 4:
Cho 10 điểm trên mặt phẳng trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2
điểm ta vẽ được một đường thẳng. Số đường thẳng vẽ được là .......
Câu 5:
Số tập hợp con có hai phần tử của tập hợp A = { 1; 2; 3; 4 } là .......
Câu 6:
 
Nếu x, y là hai số tự nhiên thỏa mãn: 3
2x y
 27 4 thì tích x.y có giá trị bằng .....
Câu 7:
Số lớn nhất có dạng 579abc chia hết cho 5; 7 và 9 là .......
Câu 8:
Kết quả phép tính: 9  27 là .......
6 4

Câu 9:
Số tự nhiên có 4 chữ số giống nhau mà chỉ có đúng hai ước là số nguyên tố là số .....
Câu 10:
Nếu x, y là hai số tự nhiên thỏa mãn: 4 .9  6 và 81x : 9 2 y  1 thì biểu thức:
x y 2

A = x  y  2008 có giá trị là ......


20 11

Nộp bài

BÀI THI SỐ 2:
Cóc vàng tài ba:
Hãy chọn đáp án trả lời thích hợp trong 4 đáp án cho sẵn:
Câu 1:
Trong các cặp số nguyên (a, b) sau cặp số nào thỏa mãn: a – b > a + b
a  5; b  12 a  12; b  5 a  12; b  5 Cả ba câu trên đều đúng
Câu 2:
Có bao nhiêu số nguyên là bội của 13, lớn hơn – 100 và nhỏ hơn 19?
8 9 10 11
Câu 3:

40
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Số nguyên dương a chia cho 5 có số dư là bao nhiêu biết rằng khi chia 2a cho 5 thì
được số dư là 3
3 2 4 –2
Câu 4:
Có bao nhiêu cặp số nguyên (x, y) sao cho ( x – 1).(y + 2) = 0?
1 2 0 Vô số
Câu 5:
Giá trị biểu thức: 2x.(3y – 8) – 4x với x = 51; y = – 16 là:
– 5508 – 5916 5916 5508
Câu 6:
Tìm các số nguyên a, b, c để a  b  c  10
a  5; b  9; c  4 a  5; b  9; c  4 a  5; b  9; c  4 a  5; b  9; c  4
Câu 7:
Có bao nhiêu số tự nhiên có dạng: 34 x5 y 36
2 3 4 5

Câu 8:
100
Số dư trong phép chia 3 cho 4 là:
0 1 2 3
Câu 9:
Tập hợp các số nguyên n thỏa mãn: n  7 là bội của 3n – 2 là:
2

19;1 17; 1 17; 1 1; 19


Câu 10:
Số dư của số 7  18.3  7 cho 9 là
18

3 4 2 0

BÀI THI SỐ 3
Đỉnh núi trí tuệ:
Hãy vươn tới đỉnh núi trí tuệ bằng cách trả lời các câu hỏi do chương trình
đưa ra. Trả lời đúng mỗi câu được 10 điểm, trả lời sai hoặc bỏ qua 1 câu bị trừ 5
điểm. Bỏ qua 5 lần hoặc trả lời sai 5 lần thì bài thi kết thúc.
Câu 1:
có bao nhiêu cách biểu diễn số 64 dưới dạng tích của hai số nguyên bằng nhau?
2 3 1 0
Câu 2:
An nghĩ ra một số, lấy số đó trừ đi 7 rồi nhân với 9 sau đó cộng với 17, đem tổng đó
nhân với (– 121) thì được kết quả là – 21659. Số An nghĩ là:
41
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
32 – 25 – 32 25
Câu 3:
Giá trị biểu thức: (x – 5).(x + 7) khi x = – 4 là:
27 – 20 – 27 20
Câu 4:
Viết tập hợp các số nguyên x thỏa mãn: x .  x  2  0
{ 0; 2} { 0; – 2} { 0; 2; – 2} { – 2; 2}
Câu 5:
Có thể lập được bao nhiêu hiệu a – b với a ∈ A; b ∈ B biết A có 5 phần tử, B có 3
phần tử?
15 3 5 8
Câu 6:
Tìm x, biết: 7x.(2 + x) – 7x (x + 3) = 14. Kết quả là x =
2 –2 –4 5
Câu 7:
Số các số tự nhiên thỏa mãn: ( n + 2) là ước của ( 2n – 19) là
1 2 3 4
Câu 8:
Cho số nguyên dương x. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
 x  10;2 x  10;2 x  5;3x  33 là:
 2 x  5  2x  10   x  10  3x  33  2 x  5   x  10  2 x  10  3x  33
 2 x  5  3x  33  2x  10   x  10 3x  33  2x  10   x  10  2x  5
Câu 9:
Giá trị lớn nhất của biểu thức: B  2005  8 x  5 là:
2005 2006 5 2000
Câu 10:
Cho A  15;17;18;19 và B   5;7;3. Có thể lập được bao nhiêu tổng dạng a + b
(a ∈ A; b ∈ B) mà chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
1 3 4 2

VÒNG 14
BÀI THI SỐ 1
Vượt chướng ngại vật:
Xe của bạn phải vượt qua 5 chướng ngại vật để về đích. Để vượt qua mỗi
chướng ngại vật, bạn phải trả lời đúng 1 trong 3 bài toán ở chướng ngại vật đó.
Nếu sai cả 3 bài, xe của bạn sẽ bị dừng lại. Điểm của bài thi là số điểm mà bạn đạt
được.
42
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Câu 1:
Số nguyên a khi chia cho 12 thì có số dư là 8. Hỏi số dư trong phép chia 30 – a cho
12 là bao nhiêu?
6 8 10 12
Câu 2:
Có bao nhiêu cặp số nguyên (a; b) sao cho 2a + 5b =19
1 2 3 4
Câu 3:
Cho dãy số: 3; 8; 15; 24; 35. Hỏi chữ số tận cùng của số hạng thứ 21 của dãy là chữ
số nào?
1 3 5 7
Câu 4:
 
Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn:  x  1 x  2 x  3 x  1 x  2  0 ?
2 2

5 3 6 7
Câu 5:
Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: 2  x  1  3  y  1  12 ?
2 2

4 2 6 8
Câu 6:
Tập hợp A có 2012 phần tử, tập hợp B có 1010 phần tử. Tập hợp A ⋂ B có 512 phần
tử. Hỏi có bao nhiêu phần tử thuộc tập hợp A  B ?
2510 2500 3022 3020
Câu 7:
Cần viết thêm và bên phải số 517 hai chữ số nào sau đây để được số có 5 chữ số chia
hết cho 6; 7; 9?
46 68 64 86
Câu 8:
Tổng các số nguyên x thõa mãn: 10 + k ≤ x ≤ k + 2000 là
1991.(k + 1005) 2000.(k + 1005) 1990.(k + 1005) 1999.(k + 1005)
Câu 9:
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45km/h, cùng lúc đó một ô tô khác xuất phất từ B
để đi đến A với vận tốc 55km/h. Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau, biết quãng đường
AB dài 300km?
2 giờ 3 giờ 2,5 giờ 4 giờ
Câu 10:

Số dư trong phép chia 1  3  5  7
2013 2013 2013 2013

cho 4 là:
1 2 3 0

43
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
BÀI THI SỐ 2.
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (…):
Câu 1:
Biết rằng có 100 số tự nhiên lẻ nằm giữa số tự nhiên n và 2n. Vậy giá trị nhỏ nhất của
n là ........
Câu 2:
Tìm số có ba chữ số abc biết abc + bca là lớn nhất và a, b, c nhận các giá trị 1; 2; 3
(không nhất thiết tương ứng). Trả lời: abc = ..........
Câu 3:
Để đánh số trang của một quyển sách cần viết tất cả 327 chữ số. Hỏi quyển sách đó
có bao nhiêu trang? Trả lời: số trang của quyển sách là ..........
Câu 4:
Kết thúc học kỳ I, lớp 6A có 25 học sinh giỏi Toán, 27 học sinh giỏi Văn, 18 học sinh
giỏi cả hai môn Văn và Toán. Lớp 6A có tát cả .......... học sinh giỏi ít nhất 1 trong 2
môn Văn và Toán?
Câu 5:
Số tự nhiên có 2 chữ số gấp 6 lần tích các chữ số của nó là ........
Câu 6:
Có ....... số dạng aba chia hết cho 33?
Câu 7:
Biết 84ab : 47 = c8d . Khi đó a  b  c  d  .........
Câu 8:
Có ..... số tự nhiên n thỏa mãn: n < 30; hai số 3n + 4 và 5n + 1 có ước chung khác 1.
Câu 9:
An làm bai thi trắc nghiệm gồm 20 câu. Mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm, mỗi câu
sai bị trừ 2 điểm, mỗi câu bỏ qua không trả lời được 0 điểm. Biết rằng An có ít nhất
một câu sai và tổng số điểm của An là 55 điểm. Số câu trả lời đúng của An là ......
Câu 10:
Có .......... cặp số nguyên (a, b) sao cho a  b  100
Nộp bài

BÀI THI SỐ 3
Tìm cặp bằng nhau:
Dùng con trỏ chuột bạn chọn liên tiếp hai ô có giá trị bằng nhau hoặc đồng
nhất với nhau. Khi bạn chọn đúng, hai ô này sẽ bị xóa khỏi bảng. Nếu chọn sai
quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.

44
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com

8   4 18 :  6  37   15 0

Số nguyên âm nhỏ
nhất có 1 chữ số 4 2 4.2 2 41  33

Tìm x, biết: 3  8  (8) 52


2 x  165  32

64 5 2  2.5 Số ab biết: 
22 .3. 22  32
3

a  ba  b  20
Tính a  a  1 biết Số lớn nhất có 4
Số nguyên x thỏa 2 5

 6.2 4 : 2 2 5  a  3  20  45
chữ số chia cho 18
mãn: 3x  216  0 dư 12

Kết quả là:


và ; và ; và ; và

và ; và ; và ; và

và ; và

VÒNG 15
(VÒNG THI CẤP QUẬN, HUYỆN – BẢNG A)
BÀI THI SỐ 1:
Chọn đáp án đúng
Câu 1:
42 24
Số nguyên x thỏa mãn điều kiện  x
7 6
4
5
6
 200
Câu 2:
Có thể lập được bao nhiêu cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 2.36 = 8.9
8
45
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
4
6
10
Câu 3:
Một vòi nước chảy 3 giờ thì đầy bể. Khi chảy trong 127 phút thì lượng nước đã chảy
chiếm bao nhiêu phần của bể?
127
160
127
180
127
3
2
3
Câu 4:
x 4
Số cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn:  là:
3 y
6
24
12
144
Câu 5:
214
Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn: x 
20
–9
–12
–11
–10
Câu 6:
Phân số tối giản thỏa mãn nếu lấy tử số cộng với 6, mẫu số cộng 14 thì được một
5
phân số bằng là:
7
9
7
7
9
7
5

46
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
5
7
Câu 7:
61
Cộng thêm vào cả tử và mẫu của phân số với cùng một số tự nhiên a rồi rút gọn
87
5
ta được . Vậy a = ......
7
3
4
5
6
Câu 8:
6 7 8 35
Số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho các phân số : ; ; ;....; tối giản là:
a  8 a  9 a  10 a  37
35
31
39
41
Câu 9:
Có thể lập được bao nhiêu cặp phân số bằng nhau từ 4 trong 5 số sau: 2; 4; 8; 16; 32?
24
20
32
12
Câu 10:
1  2  3  ...  8  9
Cho M  , khi xóa một số hạng ở tử và xóa số 18 ở mẫu của
11  12  13  ...  18  19
số M ta được phân số có giá trị bằng M. Số hạng đã xóa ở tử là:
5
6
7
8
Nộp bài

BÀI THI SỐ 2
Đỉnh núi trí tuệ:

47
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Hãy vươn tới đỉnh núi trí tuệ bằng cách trả lời các câu hỏi do chương trình
đưa ra. Trả lời đúng mỗi câu được 10 điểm, trả lời sai hoặc bỏ qua 1 câu bị trừ 5
điểm. Bỏ qua 5 lần hoặc trả lời sai 5 lần thì bài thi kết thúc.
Câu 1:
2929  101
Rút gọn phân số A= ta được phân số tối giản là ......
2.2929  404

Câu 2:
1 1
Có ..... phân số có mẫu là 30, lớn hơn và nhỏ hơn
5 3

Câu 3:
12 12
Có ..... phân số có tử là 3, lớn hơn và nhỏ hơn
17 15

Câu 4:
a a 5
Phân số thỏa mãn: mẫu hơn tử 3507 đơn vị và  là ........
b b 12

Câu 5:
1 2 3 98
Số tự nhiên n nhỏ nhất để ; ; ;...; là các phân số tối giản là :
n3 n4 n5 n  100

Câu 6:
a a 60 a
Cho phân số thỏa mãn: BCNN( a, b) = 315 và  . Vậy là .......
b b 84 b

Câu 7:
2 3 18
Cho x, y  Z thỏa mãn: ; ;.....; là các phân số tối
x2  y2  3 x2  y2  4 x 2  y 2  19
giản. Tổng x  y nhỏ nhất có thể là .........
2 2

48
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Câu 8:
63452 23
Khi thêm a vào mẫu và bớt a ở tử của phân số ta được phân số tối giản là .
36548 77
Vậy a = ......

Câu 9:
1
Cho tam giác ABC, M là trung điểm AB. Trên AC lấy N sao cho CN  AC . Khi đó
4
S BMNC  ........S AMN

Câu 10:
13
Tổng các số tự nhiên n thỏa mãn: là số nguyên là .........
3n  1

BÀI THI SỐ 3
Vượt chướng ngại vật:
Xe của bạn phải vượt qua 5 chướng ngại vật để về đích. Để vượt qua mỗi
chướng ngại vật, bạn phải trả lời đúng 1 trong 3 bài toán ở chướng ngại vật đó.
Nếu sai cả 3 bài, xe của bạn sẽ bị dừng lại. Điểm của bài thi là số điểm mà bạn đạt
được.
Câu 1:
10 10
Có … phân số tối giản có tử là 10, lớn hơn nhưng nhỏ hơn
3 7

Câu 2:
1
Có …. phân số tối giản lớn hơn , khác số tự nhiên, biết rằng nếu lấy mẫn nhân với
5
một số , tử cộng với số đó thì giá trị phân số không thay đổi.

Câu 3:
18
Có …. phân số bằng mà tử và mẫu đều là số có hai chữ số.
48

Câu 4:

49
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
19 2
Cho phân số , bớt đi cả tử và mẫu a đơn vị thì giá trị phân số bằng . Số a = …
44 7

Câu 5:
a a 36
Phân số thỏa mãn:  và BCNN(a, b) = 300 là ……
b b 45

Câu 6:
Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Gọi S là tập hợp tất cả giao điểm của 2 hoặc 3
đường thẳng ấy. Số phần tử ít nhất có thể của S là .......

Câu 7:
3 12
Số cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn  là .......
x y
2 2
100

Câu 8:
1 1 1 1 1
Tính tổng S     ...    .......... ( Viết kết quả dưới dạng phân số
10 40 88 754 928
tối giản)

Câu 9:
a 37
Số các phân số thỏa mãn: a, b  N * ;  ; a  b  1000 và a  b  B(33) là .......
b 40

Câu 10:
a
Cho phân số tối giản, biết nếu lấy tử cộng với 4, lấy mẫu cộng với 10 thì được
b
phân số bằng phân số đã cho. Giá trị của tổng a  b = ......

VÒNG 16
(VÒNG THI CẤP QUẬN, HUYỆN – BẢNG B)
BÀI THI SỐ 1
Tìm cặp bằng nhau:

50
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Dùng con trỏ chuột bạn chọn liên tiếp hai ô có giá trị bằng nhau hoặc đồng
nhất với nhau. Khi bạn chọn đúng, hai ô này sẽ bị xóa khỏi bảng. Nếu chọn sai
quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.

1 1 Tìm x, biết: a 7 2.3


 Phân số , biết
35 2 1 2  11 b 2.3.5 2
x  .
5 7 5 a  b  4; b  a  10
3 3 a 1 3 1 1 1 1
 Phân số ,    ... 
2 10 a 1 10 2 6 12 2450
biết a = 4
3 5 9 1
1
2 8 5 12
9 9 3 1  5 9
 
4 10 5 4 4 1 3
18  6 2 2 32 4 2 5 2  7 3  7 1  3
 . . .    :  
14 7 1.3 2.4 3.5 4.6  10 5  10 2  7
Kết quả là:
và ; và ; và ; và

và ; và ; và ; và

và ; và

BÀI THI SỐ 2
Đi tìm kho báu: Hãy giúp Thợ mỏ vượt qua Mê cung bằng cách trả lời các câu
hỏi để đến đích. Nếu không còn đường về đích thì bài thi sẽ kết thúc, khi đó điểm
của bài thi là số điểm mà bạn đạt được.
Câu 1:
4 4 4 4
Tính:    ...  = ….
3.7 7.11 11.15 1023.1027

Câu 2:
3 a 23
Số tự nhiên thỏa mãn:   là số a = ……
a 3 2.3

Câu 3:
Số số nguyên x thỏa mãn: x  2  x  3  x là …….
51
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com

Câu 4:
Tổng tất cả các số nguyên là tử của phân số tối giản lớn hơn 14 nhưng nhỏ hơn 21 và
có mẫu là 17 là ……

Câu 5:
Cho a, b, c là ba số nguyên tố đôi một khác nhau.
1 1 1
Giá trị lớn nhất của:   là ……
BCNN (a, b) BCNN (b, c) BCNN (c, a)

Câu 6:
So sánh A và B biết A = 1 + 2 + 3 + … + 999 + 1000 và B = 1.2.3…10.11 ta được:
A…B
Câu 7:
5 3 13  11
Tổng các số nguyên x thỏa mãn:  x  là ……
17 17 17 17

Câu 8:
7 12 7 12
So sánh 63 và 16 được 63 ….. 16

Câu 9:
Có … … số tự nhiên có hai chữ số sao cho tỉ số của số đó và tổng các chữ số của nó
là lớn nhất.

Câu 10:
Tính A – B biết A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + … + 98.99 và B  12  2 2  32  ...  982 .
A – B = …..

BÀI THI SỐ 3.
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (…):
Câu 1:
2013 2013
Hai số 2 và 5 viết liền nhau tì được số có …… chữ số.
Câu 2:
Để đánh số trang sách của một cuốn sách dày 3588 trang cần dùng tất cả …. chữ số.
Câu 3:
Viết liên tiếp các số từ 1 đến 150 ta được số 123….149150.
52
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Tổng các chữ số của số này là ……
Câu 4:
9
Cho phân số . Số tự nhiên x sao cho khi ta cộng tử với x, lấy mẫu trừ đi x ta được
43
5
phân số có giá trị bằng là số …..
8
Câu 5:
Năm 2013, mẹ hơn con 28 tuổi. Đến năm 2018, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Năm sinh
của con là .......
Câu 6:
Giá trị của biểu thức: M = 1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + 212.213 là ......
Câu 7:
Biết 2  2  2  2  ...  2  2 a . Vậy số a là ......
2 2 3 4 2013

Câu 8:
Cho A là số tự nhiên được viết bởi 2013 chữ số 4. Số dư của A trong phép chia cho
15 là .....
Câu 9:
1
Có ....... cách viết phân số thành tổng của hai phân số có tử bằng 1, mẫu dương và
4
khác nhau.
Câu 10:
8 1
Tổng a  b  c  .......... biết rằng 
47 a  1
1
b
c
Nộp bài

VÒNG 17
(VÒNG THI CẤP TỈNH, THÀNH PHỐ– BẢNG A)

BÀI THI SỐ 1.
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (…):
Câu 1:

53
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
1 1
An rót một cốc đầy chè, uống cốc, đổ thêm nước lọc cho đầy, uống cốc rồi đổ
6 3
1
thêm đầy nước lọc, lại uống cốc, đổ đầy nước lọc rồi uống hết. Vậy tỉ số giữa
2
lượng nước chè và lượng nước lọc An đã uống là ………
Câu 2:
1.2  2.4  3.6  4.8  ...  50.100
Tính nhanh: .4026  ............
3.4  6.8  9.12  12.16  ...  150.200
Câu 3:
Tổng các số x thỏa mãn: 2 x  1  5 là ………
Câu 4:
Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số biết rằng bình phương chữ số hàng chục bằng
tích hai số kia và số tự nhiên đó trừ đi số gồm ba chữ số viết theo thứ tự ngược lại
bằng 495. Số đó là ………
Câu 5:
Có ……. cặp số tự nhiên (a; b) sao cho tích của chúng là 2700, BCNN là 90 và a < b.
Câu 6:
1
Tổng kết năm học, ba lớp 6A, 6B, 6C có 45 em đạt học sinh giỏi. Biết số học sinh
3
2 1
giỏi của lớp 6A bằng số học sinh giỏi lớp 6B bằng số học sinh giỏi của lớp 6C.
5 2
Số học sinh giỏi của lớp 6C là ......... em.
Câu 7:
Ba vòi nước cùng chảy vào một bể không chứa nước. Nếu vòi 1 và vòi 2 cùng chảy
3 7
trong 9 giờ thì được bể, nếu vòi 2 và vòi 3 cùng chảy trong 5 giờ thì được bể.
4 12
Nếu cả ba vòi cùng chảy thì sau ............. phút đầy bể.
Câu 8:
Ba đội công nhân cùng làm một công việc thì xong trong 30 ngày. Nếu đội II làm
riêng thì thời gian hoàn thành công việc đó là ........ ngày, biết khối lượng công việc
đội I làm được trong 3 ngày bằng đội II làm trong 4 ngày và bằng đội III làm trong 5
ngày.
Câu 9:
Ba số tự nhiên A, B, C thỏa mãn A + B + C = 69, tổng các chữ số của A là B, tổng
các chữ số của B là C. Vậy số A = .........
Câu 10:
Số bị chia trong phép chia 6** : ** = 18, biết số chia là số nguyên tố là ...........

54
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Nộp bài

BÀI THI SỐ 2
Đỉnh núi trí tuệ:
Hãy vươn tới đỉnh núi trí tuệ bằng cách trả lời các câu hỏi do chương trình
đưa ra. Trả lời đúng mỗi câu được 10 điểm, trả lời sai hoặc bỏ qua 1 câu bị trừ 5
điểm. Bỏ qua 5 lần hoặc trả lời sai 5 lần thì bài thi kết thúc.
Câu 1:
Trong các số tự nhiên có 4 chữ số mà tổng của 3 chữ số đầu bằng 14, tổng 3 chữ số
cuối bằng 15, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 4. Số có tổng bình
phương các chữ số nhỏ nhất là .....

Câu 2:
 1 1 1 1 
Tính: 1      ...   = .....
1.3 3.5 5.7 2011.2013

Câu 3:
Số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn: n chia 3 dư 1, chia 4 dư 2, chia 5 dư 3, chia 6 dư 4
và n chia hết cho 11. Số đó là ........

Câu 4:
Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 999 được số tự nhiên A. Tổng các chữ số của A
là B, số các chữ số của A là C. Khi đó B – C = ....

Câu 5:
Cho các số a ; b ; c ; d có tổng các nghịch đảo bằng 1. Biết a, b, c, d  N , tổng
2 2 2 2 *

a  b  c  d  ........

Câu 6:
Nếu cạnh hình lập phương tăng lên 10% thì thể tích tăng thêm ....... %. ( Nhập kết quả
dưới dạng số thập phân)

Câu 7:
Có ...... cặp số nguyên lẻ (x, y) biết ( 2x – 1).(2y + 1) = 35.

Câu 8:
55
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
5
Viết phân số thành tổng của 3 phân số có tử là 1 và mẫu khác nhau tương ứng tỉ lệ
21
với 1; 2; 6. Tích của ba mẫu số đó là .......

Câu 9:
 1 1 1 1 
Tính tổng     ...   = ......
1.2.3 2.3.4 3.4.5 98.99.100 

Câu 10:
Tuổi anh hiện nay bằng ba lần tuổi em trước kia khi anh bằng tuổi em hiện nay. Lúc
anh bằng tuổi em hiện nay thì tổng số tuổi của hai anh em là 28. Tuổi anh hiện nay là
......

BÀI THI SỐ 3
Đi tìm kho báu:
Hãy giúp Thợ mỏ vượt qua Mê cung bằng cách trả lời các câu hỏi để đến
đích. Nếu không còn đường về đích thì bài thi sẽ kết thúc, khi đó điểm của bài thi
là số điểm mà bạn đạt được.
Câu 1:
6 9 6
Ba số có tổng bằng 210. Biết số thứ nhất bằng số thứ hai bằng số thứ ba. Số
7 11 9
thứ ba trong ba số đã cho là ........

Câu 2:
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 10km/h trên nửa quãng đường đầu và
15km/h trên nửa quãng đường sau. Vận tôc của người đó trên cả quãng đường AB là
.... km/h.

Câu 3:
Một số tự nhiên khi chia cho 8 và chia cho 125 thì được số dư tương ứng là 7 và 4. Số
đó có 3 chữ số tận cùng là ........

Câu 4:
Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Tích  p  1 . p  1 chia ho 288 có số dư là .........
2 2

56
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Câu 5:
a c
Cho  b  0; d  0 . So sánh a  c với c ta được a  c ........ c
b d bd d bd d

Câu 6:
Cho 1.2.3...n có 25 chứ số 0. Giá trị nhỏ nhất của n là ........

Câu 7:
19 1 1 7 7 5 1 3 5
Cho A     và B     
24 2 3 24 12 6 4 7 12
Phân số x thỏa mãn: x.(A – B) = A + B là .....

Câu 8:
 4  4  4 4  4 
Tính nhanh: 2013.1   .1   .1   .1   ....1   = .....
 1   9   16   25  20132 

Câu 9:
Số tự nhiên có tận cùng là 7, biết rằng khi xóa chữ số 7 đi thì số ấy giảm đi 484 đơn
vị. Số cần tìm là .......

Câu 10:
Có ...... bộ ba số nguyên (x, y, z) thỏa mãn: x  y  z  2012
2 2 2

VÒNG 18
(VÒNG THI CẤP TỈNH, THÀNH PHỐ – BẢNG B)
BÀI THI SỐ 1
Vượt chướng ngại vật: Xe của bạn phải vượt qua 5 chướng ngại vật để về đích.
Để vượt qua mỗi chướng ngại vật, bạn phải trả lời đúng 1 trong 3 bài toán ở
chướng ngại vật đó. Nếu sai cả 3 bài, xe của bạn sẽ bị dừng lại. Điểm của bài thi là
số điểm mà bạn đạt được.
Câu 1:
2 2 2 2
Cho B     ...  . Khi đó 100.B =
1.4 4.7 7.10 97.100

57
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Câu 2:
Cho xOy và yOz là hai góc kề bù. Các tia Ot, Om lần lượt là phân giác của góc
xOy và yOz , tia On là phân giác của mOt . Khi đó số đo mOn  ....0

Câu 3:
Số tự nhiên a khi chia cho 29 dư 5, chia cho 31 dư 28. Số a nhỏ nhất thỏa mãn điều
kiện trên là:

Câu 4:
Cho xOy = 1350. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho tOy  90 . Vẽ tia Oz là
0

tia đối của tia Ot. Khi đó xOz  .......


0

Câu 5:
Đoạn thẳng AB = 5cm. Lấy điểm M trên đoạn AB sao cho AM = 3cm. Vẽ đường tròn
tâm N đi qua B ( N là trung điểm của MB), đường tròn tâm A đi qua N. Hai đường
tròn này cắt nhau tại C. Khi đó chu vi tam giác ABC là ..... cm.

Câu 6:
1 2 3
Ba số tự nhiên có tổng bằng 58. Biết số thứ nhất bằng số thứ hai và bằng số
2 3 4
thứ ba. Tổng bình phương của ba số đó là ......

Câu 7:
1
Người ta thả một số bèo xuống ao. Sau 1 ngày bèo phủ được diện tích mặt ao.
128
Biết sau mỗi ngày diện tích bèo phủ được tăng lên gấp đôi. Để bèo phủ kín mặt ao
cần ..... ngày.

Câu 8:
5 3 1 3
Biết tuổi anh hơn tuổi em là 2 và tuổi anh hơn tuổi em là 7. Tuổi anh là ....
8 4 2 8

Câu 9:
2 x 1
Cho C  2  2  2  ....  2 . Số x thỏa mãn: 2  2  C là .....
2 3 100

58
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Câu 10:
Hai người làm chung thì sau 2 giờ xong việc. Người thứ nhất làm riêng thì sau 3 giờ
20 phút xong việc. Người thứ hai làm xong việc hết ..... giờ.

BÀI THI SỐ 2.
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (…):
Câu 1:
Cho các số không âm a, b, c có tổng bằng 2. Giá trị lớn nhất của a là …….
Câu 2:
Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 30 học sinh thích học Toán, 25 học sinh
thích học Văn, 2 học sinh không thích cả Văn và Toán. Số học sinh thích cả hai môn
Văn và Toán là …… học sinh.
Câu 3:
Khi nhân một số với 48, bạn An đã đặt nhầm các tích riêng thẳng cột với nhau nên
kết quả là 9804. Tích đúng là ……..
Câu 4:
Tuổi mẹ hiện nay gấp 3,5 lần tuổi con. Cách đây 9 năm tuổi mẹ gấp 11 lần tuổi con.
Tuổi con hiện nay là …….
Câu 5:
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số mà khi chia cho 75 được thương và số dư bằng
nhau là ……
Câu 6:
Để 3  18 là số nguyên tố thì số tự nhiên n là ……
n

Câu 7:
Số tự nhiên a khi chia cho 15 dư 7, chia cho 6 dư 4. Chia a cho 30 thì số dư là …..
Câu 8:
2015
Hai chữ số tận cùng của số 7 là …..
Câu 9:
Cho 20 điểm, trong đó có 7 điểm thẳng hàng. Cứ qua hai điểm vẽ một đường thẳng.
Số đường thẳng vẽ được là ……
Câu 10:
Cho n là số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 1000. Tổng các chữ số của số 999.n luôn
bằng …….
Nộp bài
BÀI THI SỐ 3:
Cóc vàng tài ba:
Hãy chọn đáp án trả lời thích hợp trong 4 đáp án cho sẵn:
Câu 1:
59
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Cho x  1a,59  5, b7; y  a, b  15,66 . So sánh x và y ta được:
x =2y 2x = y x =3y x =y
Câu 2:
Cho S  5  52  53  ...  52012. Chữ số tận cùng của S là …….
0 5 1 2
Câu 3:
Dùng các chữ số 0; 1; 3; 5; 7; 9 để viết thành các số có 4 chữ số khác nhau và chia
hết cho 5. Số các chữ số viết được là:
240 360 108 180
Câu 4:
Cho tam giác ABC, điểm M thuộc tia đối của tia CB. Vẽ hai tia Ax; Ay lần lượt là tia
phân giác góc BAC và góc BAM. Biết góc CAB bằng 600, góc CAM bằng 400. Số đo
góc xAy là
200 300 400 100
Câu 5:
Số cặp số nguyên tố (x, y) thỏa mãn: x  2 .y  3  4 là
2

1 3 2 0
Câu 6:
Tìm tổng của ba số nguyên dương khác nhau, biết rằng tổng các nghịch đảo của
chúng bằng 1 là
10 11 13 9
Câu 7:
Trên quãng đường AB hai xe cùng khởi hành và đi ngược chiều nhau. Xe tải đi từ A
đến B hết 6 giờ, xe con đi từ B đến A hết 4 giờ. Hai xe gặp nhau sau:
2 giờ 24 phút 3 giờ 2 giờ 2 giờ 30 phút
Câu 8:
Trong hộp có 20 viên bi đỏ, 30 viên bi trắng và một số viên bi xanh. Nếu lấy ra từ
9
trong hộp 1 viên bi thì cơ hội để được bi xanh là . Số viên bi xanh trong hộp là:
11
200 250 225 300
Câu 9:
Cho A  n  N ; nn  1  12 ; B  x  Z ; x  3. Tập hợp A⋂B có số phần tử là:
1 2 3 4
Câu 10:
Cho điểm O ở trong tam giác ABC. Tia AO cắt cạnh BC ở M, tia BO cắt cạnh AC ở
N, tia CO cắt cạnh AB ở P. Trong hình có số tam giác là
16 15 14 13
60
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com

VÒNG 19
BÀI THI SỐ 1:
Chọn đáp án đúng
Câu 1:
Tìm x, biết:  3 x  2  20 . Kết quả là
x  0 hoặc x  6
x  6 hoặc x  6
x  18 hoặc x  6
Một kết quả khác
Câu 2:
Tổng tất cả các sô nguyên x thỏa mãn:  6  x  6 là:
0
6
6
Một số khác
Câu 3:
Tập hợp các ước nguyên của – 6 là:
 3;2;1;1;2;3
 6;3;2;2;3;6
 6;3;2;1;1;2;3;6
1;2;3;6
Câu 4:
Khi nhân ba số, trong đó có một số nguyên dương và hai số nguyên âm ta được:
Một số nguyên dương
Một số nguyên âm
Một số không là số tự nhiên
Sô 0
Câu 5:
Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn:  7  x  7 là:
0
7
-7
Một số khác
Câu 6:
Cho a, b  Z sao cho a  b  a.b . Kết quả là:

61
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
a  b  0 hoặc a  b  1
a  b  1 hoặc a  b  2
a  b  0 hoặc a  b  2
Một kết quả khác
Câu 7:
Với a  2 , giá trị của biểu thức M = a  a bằng:
4
0
-4
Một số khác
Câu 8:
Số cặp só nguyên x, y  thỏa mãn: 2 x  5
. y  6  17 là:
4
12
8
16
Câu 9:
Cho p = abc . Biết rằng P > 0, a  0; b  c . Dấu của b và c là
b dương; c dương
b âm; c dương
b âm; c âm
b dương; c âm
Câu 10:
Tập hợp các số nguyên x sao cho:  x 2  7 x  2  x  7

 2;1;1;2
 9;8;6;4
 9;8;6;5

Nộp bài

BÀI THI SỐ 2
Đỉnh núi trí tuệ:

62
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
Hãy vươn tới đỉnh núi trí tuệ bằng cách trả lời các câu hỏi do chương trình
đưa ra. Trả lời đúng mỗi câu được 10 điểm, trả lời sai hoặc bỏ qua 1 câu bị trừ 5
điểm. Bỏ qua 5 lần hoặc trả lời sai 5 lần thì bài thi kết thúc.
Câu 1:
Số tự nhiên n nhỏ nhất có ba chữ số để 3n  17 là:

Câu 2:
Đổi chỗ các số hạng của số tự nhiên n được số tự nhiên mới gấp 3 lần n. Số dư của
phép chia n + 2 cho 9 là:

Câu 3:
Biết a + b = 3(a – b). thương của phép chia a cho b là:

Câu 4:
Thời gian làm một sản phẩm giảm 20% thì năng suất tăng … %

Câu 5:
Số tự nhiên a có hai chữ số và có giá trị gấp đôi tích các chữ số của nó. Số a là:

Câu 6:
Chia a cho 68 được thương là 19 và số dư là số lớn nhất có thể. Số tự nhiên a là:

Câu 7:
Một số mèo chui vào chuồng chim Bồ câu. Có 34 cái đầu; 80 cái chân hỏi có bao
nhiêu con mèo? Trả lời:

Câu 8:
15 12 6
Để ; ; đều là các số nguyên, số tự nhiên n là:
n n  2 2n  5

Câu 9:
Cho đoạn thẳng OI = 7cm. Vẽ đường tròn (O; 3cm) và đường tròn (I; 4cm). Hai
đường tròn có … điểm chung.

Câu 10:
Số 800! có tận cùng là ... chữ số 0.

63
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
BÀI THI SỐ 3
Đi tìm kho báu:
Hãy giúp Thợ mỏ vượt qua Mê cung bằng cách trả lời các câu hỏi để đến
đích. Nếu không còn đường về đích thì bài thi sẽ kết thúc, khi đó điểm của bài thi
là số điểm mà bạn đạt được.
Câu 1:
Để hoàn thành công việc người thứ nhất cần 30 giờ, người thứ hai cần 10 giờ, người
thứ ba cần 15 giờ. Nếu cả ba người làm chung thì xong công việc trong ... giờ.

Câu 2:
Số nguyên tố p chia cho 42 có số dư r là hợp số. Số dư là:

Câu 3:
Với a = 30, giá trị của M là ....
Biết: M = a + 2a – 3a – 4a + 5a + 6a – ... + 2010a – 2011a – 2012a + 2013a.

Câu 4:
Có ... số nguyên x thỏa mãn: x 2  16
. x 2  25  0 . Trả lời:

Câu 5:
Một thùng đầy nước có khối lượng 5kg. Nếu trong thùng chỉ còn 25% nước thì thùng
nước có khối lượng là 2kg. Khối lượng thùng là ... kg.

Câu 6:
Vẽ một số tia chung gốc thấy tạo thành 55 góc. Số tia đã vẽ là:

Câu 7:
Tìm x biết: (x + 2) +( 4x + 4) + ( 7x + 6) + ... + (25x + 18) + ( 28x + 20) = 1560.
Trả lời: x =

Câu 8:
Lúc 7 giờ 5 phút Hòa đi từ A đến B với vận tốc 16km/h; lúc 7 giờ 20 phút Vũ đi từ B
đến A với vận tốc 18km/h; lúc 7 giờ 50 phút hai người cách nhau 7km. Quãng đường
AB dài ... km.

Câu 9:

64
Website: tailieumontoan.com
TUYỂN TẬP CÁC VÒNG THI VIOLYMPIC TOÁN 6
Website: tailieumontoan.com
3
Một người đem đi bán cam. Bán số cam và 5 quả thì còn lại 31 quả. Số cam mang
7
đi bán là ... quả.

Câu 10:
An về quê nghỉ hè trong đó có 10 ngày mưa, biết có 11 ngày sáng không mưa, 9 buổi
chiều không mưa và không có ngày nào mưa cả sáng lẫn chiều. Vậy An về quê bao
nhiêu ngày? Trả lời:

CHÚC MỪNG BẠN ĐÃ VƯỢT QUA TẤT CẢ


CÁC VÒNG THI CỦA VIOLYMPIC TOÁN LỚP 6!

MỤC LỤC
NỘI DUNG Trang
Vòng 1 3
Vòng 2 6
Vòng 3 10
Vòng 4 13
Vòng 5 15
Vòng 6 18
Vòng 7 21
Vòng 8 23
Vòng 9 26
Vòng 10 29
Vòng 11 32
Vòng 12 35
Vòng 13 39
Vòng 14 42
Vòng 15 (Vòng thi cấp Quận, Huyện – bảng A) 45
Vòng 16 (Vòng thi cấp Quận, Huyện – bảng B) 50
Vòng 17( Vòng thi cấp Tỉnh, Thành phố – bảng A) 53
Vòng 18 ( Vòng thi cấp Tỉnh, Thành phố – bảng B) 56
Vòng 19 60

65
Website: tailieumontoan.com

You might also like