Professional Documents
Culture Documents
On Tap GI A KÌ II - HÓA 11 DA
On Tap GI A KÌ II - HÓA 11 DA
On Tap GI A KÌ II - HÓA 11 DA
A. B.
C. D.
Câu 13: Khi đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít Alkane X, thu được 5,6 lít khí CO 2. Các thể tích đo ở đktc. Công thức phân tử của
X là
A. C3H8. B. C5H10. C. C4H10. D. C5H12.
Câu 15: Hợp chất A có công thức cấu tạo thu gọn nhất là :
Phần trăm khối lượng của C trong hợp chất trên gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 75%. B. 77,49%. C. 86,96%. D. 13,04%.
Câu 26: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một Alkene có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với
H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu
nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của Alkene là :
A. CH3CH=CHCH3. B. CH2=CHCH2CH3. C. CH2=C(CH3)2. D. CH2=CH2.
Câu 1: Nguyên nhân nào làm cho các Alkane tương đối trơ về mặt hóa học?
A. Do phân tử ít bị phân cực B. Do phân tử không chứa liên kết pi
C. Do có các liên kết đơn bền vững D. Tất cả lí do trên đều đúng.
Câu 2: Alkyne là hydrocacbon :
A. có dạng CnH2n-2, mạch hở. B. có dạng CnH2n, mạch hở.
C. mạch hở, có 1 liên kết ba trong phân tử. D. mạch hở, có 2 liên kết đôi
trong phân tử.
Câu 3: Những chất nào sau đây là đồng phân hình học của nhau ?
2
Câu 12: Số liên kết pi (π) trong phân tử Methane là ?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 4.
Câu 13: Khi đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc), thu được 44 gam CO2 và 28,8 gam H2O.
Giá trị của V là :
A. 8,96. B. 11,20. C. 13,44. D. 15,68.
Câu 16: Alkene C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất ?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm Methane và Alkene, cho 5,6 lít X qua dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 7,28 gam
và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của Alkene là :
A. C4H8. B. C5H10. C. C3H6. D. C2H4
Câu 20: Cho 0,336 lít khí hydrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được
3,6 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là :
A. C4H4. B. C2H2. C. C4H6. D. C3H4
Câu 24: Cho Alkane X tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thu được sáu dẫn xuất monoclo đều có 26,39% clo về khối
lượng. Công thức phân tử của X là :
A. CH4. B. C7H16. C. C3H8 D. C5H12
Câu 1: Chất nào trong các chất dưới đây ứng với công thức của Alkane.
A. C3H6 B. C4H12 C. C2H4 D. C3H8
Câu 3: Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. CH2=CH–CH=CH2. B. CH3–CH=CH–CH2-CH3.
C. CH3–CH=C(CH3)2. D. CH2=CH–CH2–CH3.
Câu 7: Khi đốt cháy một hydrocacbon thu được a mol CO 2 và b mol H2O. Trong trường hợp nào sau đây có thể kết luận
rằng hydrocacbon đó là Alkane
A. a > b B. a < b C. a = b D. a ≥ b
Câu 8: Nhận xét nào đúng khi nói về tính tan của ethane trong nước?
A. Không tan B. Tan ít C. Tan D. Tan nhiều
Câu 10: Hydrocacbon nào sao không tồn tại thể khí ở điều kiện thường ?
A. C6H14. B. C2H4. C. C3H6. D. CH4.
Câu 12: Hai chất sau khác nhau về điều gì dưới đây CH3-CH2-CH2-CH3 và (CH3)3C
A. Số nguyên tử C B. Số nguyên tử H
C. Công thức cấu tạo D. Công thức phân tử
Câu 1: Alkane là những hydrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n-6 (n ≥6).
Câu 2: Để chuyển hoá Alkyne thành Alkene ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác :
A. Ni, to. B. Mn, to. C. Pd/PbCO3, to. D. Fe, to.
Câu 4: Cho phản ứng : C2H2 + H2O A . Vậy A là chất nào dưới đây ?
A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 5: Một đồng phân của C5H12 có công thức công cấu tạo như sau:
3
D. Các alkane nhẹ như methane, ethane, propane là những khí không màu.
Câu 4. Alkene sau có tên là gì
4
5