Professional Documents
Culture Documents
Ontap CK1 2324 Ly10
Ontap CK1 2324 Ly10
Ontap CK1 2324 Ly10
HẾT
ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Hệ quy chiếu bao gồm cá yếu tố nào sau đây?
A. Hệ tọa độ, đồng hồ đo thời gian.
B. Hệ tọa độ, thước đo.
C. Mốc thời gian, thước đo, vật chuyển động, đồng hồ đo thời gian.
D. Hệ tọa độ kết hợp với mốc thời gian và đồng hồ đo thời gian.
Câu 2: Một người đạp xe từ chân dốc lên đỉnh dốc với tốc độ trung bình là 4m/s, rồi quay đầu xe đạp từ đỉnh dốc
xuống chân dốc với tốc độ trung bình là 6m/s. Vận tốc trung bình của cả quá trình trên là
A. 5m/s B. 10m/s C. 0 D. 4,8 m/s
Câu 3: Trong đồng hồ đo thời gian hiện số MC 964, nút MODE A có tác dụng
A. đo thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ổ A.
B. đo thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ổ B
C. đo tổng hai khỏang thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ổ A và vật chắn cổng quang điện nối với ổ B .
D. đo thời gian vật chuyển động từ cổng quang điện nối với ổ A tới cổng
quang điện nối với ổ B.
Câu 4: Hình bên là đồ thị độ dịch chuyển của 1 ô tô d(m) theo thời gian t(s).
Căn cứ vào đồ thị, tốc độ ô tô lớn nhất trong khoảng thời gian
A. Từ 0 đến 2s. B. Từ 4s đến 6s.
C. Từ 6s đến 8s. D. Từ 2s đến 4s.
Câu 5: Một đại lượng vectơ, có đơn vị là m/s2 thì đó là
A. độ dịch chuyển. B. gia tốc.
C. vận tốc. D. lực tác dụng.
Câu 6: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc theo thời gian
như hình vẽ. Tính chất chuyển động của vật là
A. chuyển động thẳng đều .
B. chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương của trục tọa độ.
C. chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương của trục tọa độ.
D. chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều âm của trục tọa độ.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do
của các vật ?
A. Vận tốc của vật tăng tỉ lệ với bình phương của thời gian.
B. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
C. Chuyển động nhanh dần đều, ở gần mặt đất gia tốc bằng 9,8m/s2
D. Chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
Câu 8: Trong buổi thực hành đo gia tốc rơi tự do, nhóm 1 của lớp 10A7 đã có kết quả đo như sau:
𝑔 = 9,882 ± 0,002 𝑚/𝑠2 . Sai số tỉ đối của phép đo này là
A. 0,01% B. 0,02% C. 0,04% D. 0,03%
Câu 9: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ⃗𝑣⃗𝑜→ từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục toạ độ
Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo phương vận tốc ban đầu, Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc
thời gian là lúc ném. Độ lớn vận tốc của vật tại thời điểm t xác định bằng biểu thức
A. v gt . B. v v0 g t .
2 2
C. v v0 gt . D. v gt .
v0 2
Câu 10: Chuyển động ném ngang không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Quỹ đạo là một nhánh parabol.
B. Hình chiếu chuyển động của vật lên phương nằm ngang là chuyển động thẳng đều.
C. Hình chiếu chuyển động của vật lên phương thẳng đứng là chuyển động rơi tự do (thẳng nhanh dần đều).
D. Đồ thi vận tốc theo thời gian có dạng là một đường thẳng xiên góc .
Câu 11: Một sợi dây có khối lượng không đáng kể, một đầu giữ cố định, đầu kia gắn một vật nặng có khối lượng m
treo thẳng đứng. Vật đang đứng yên, lúc này thì
A. Vật chịu tác dụng của trọng lực và lực căng dây có tổng hợp lực bằng 0.
B. Vật chịu tác dụng của trọng lực và lực căng dây và lực ma sát.
C. Vật chỉ chịu tác dụng của lực căng dây.
D. Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực .
Câu 12: Quyển sách đặt trên sàn nhà đang chịu tác dụng đồng thời của 4 lực đồng phẳng ( mặt phẳng nằm ngang).
Gồm các lực có cường độ và hướng như sau: F1 =12 N (phía Tây); F2 = 16N ( phía Bắc); F3 = 15N (phía Đông);
F4=20 N ( phía Nam). Độ lớn hợp lực tác dụng lên vật là
A.63N B.28N C.5N D.6,4N
Câu 13: Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì
A. vật lập tức dừng lại.
B. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
C. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều.
D. vật chuyển động thẳng đều.
Câu 14: Khi một xe bus tăng tốc đột ngột thì hành khách đang ngồi trong xe sẽ
A. ngã người về phía sau B. chúi người về phía trước
C. ngã sang trái D. nhông bị ảnh hưởng gì
Câu 15: Một xe ô tô có khối lượng 1,2 tấn đang chuyển động thẳng với tốc độ không đổi là 58 km/h trên quốc lộ
14B. Hợp lực tác dụng lên ô tô có độ lớn là
A. 1200 N B. 12000 N C. 0 D. 19333 N
Câu 16: Khi nói về vật chịu tác dụng của một lực, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. B. Khi lực thôi tác dụng, vật sẽ dừng lại ngay lập tức .
C. Vật chuyển động thẳng đều. D. Gia tốc của vật cùng hướng với hướng của lực.
Câu 17: Đẩy một xe chở hàng cho nó chuyển động khi giữ nguyên lực tác dụng thu được bảng số liệu sau:
Khối lượng (kg) 2,5 2,0 1,5
Gia tốc (m/s2) 4,0 5,0 20/3
Kết luận nào sau đây đúng từ kết quả thí nghiệm trên?
A. Gia tốc giảm khi khối lượng tăng và không tỉ lệ nghịch với nhau.
B. Gia tốc giảm khi khối lượng tăng và tỉ lệ nghịch với nhau.
C. Gia tốc tăng khí khối lượng tăng.
D. Chưa thể rút ra mối quan hệ từ gia tốc và khối lượng.
Câu 18: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về định luật III Newton:
A. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực. Hai lực này là hai lực trực đối:
FAB FBA
B. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B không tác dụng lực trở lại vật A
C. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực. Hai lực này là hai lực cân
bằng nhau
D. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực. Hai lực này là hai lực trực đối:
FAB FBA 0
Câu 19: Nhận định nào sau đây là đúng, khi nói về cặp lực (lực và phản lực) trong định luật III Newton?
A. Không cùng bản chất B. Cùng bản chất
C. Tác dụng vào cùng 1 vật D. Cùng giá nhưng khác độ lớn
Câu 20: Một vật có khối lượng 50 kg đặt nằm yên trên mặt sàn nằm ngang, cho g = 10 m/s2. Phản lực do sàn tác
dụng lên vật có độ lớn là
A. 500 N B. 50 N C. 5 N D. 0
Câu 21: Trọng lực là
A. lực hút Trái Đất tác dụng lên vật B. lực hấp dẫn giữa Mặt Trăng và vật
C. lực đẩy Trái Đất tác dụng lên vật D. lực hấp dẫn giữa Mặt Trời và vật
Câu 22: Lực căng dây không có đặc điểm nào sau đây?
A. Điểm đặt ở hai đầu dây, chỗ tiếp xúc với vật. B. Phương trùng với phương của sợi dây
C. Chiều luôn hướng vào sợi dây D. Độ lớn lực căng dây được xác định T=m.g
Câu 23: Một dây treo chỉ chịu được lực căng tối đa là 14N. Tại siêu thị Big C, người ta treo một kiện hàng nặng
2kg bằng sợi dây trên thì
A. dây không bị đứt
B. dây bị đứt
C. còn phụ thuộc vào kích thước của vật nên chưa dự đoán được dây có đứt hay không
D. không xác được tình trạng của dây
Câu 24: Nam dùng ván trượt để di chuyển xuống mặt đường. Trong quá trình đó, bạn chuyển động thẳng nhanh
dần đều trên mặt phẳng nghiêng một góc 30o; vậy hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt phẳng trượt
A. giảm xuống B. không đổi
C. tăng tỉ lệ thuận với tốc độ chuyển động của Nam D. bằng 0
Câu 25: khi nói về lực ma sát trượt, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Chỉ xuất hiện khi vật đang chuyển động chậm dần
B. Phụ thuộc vào độ lớn của áp lực
C. Tỉ lệ thuận với vận tốc của vật
D. Phụ thuộc vào diện tích bề mặt tiếp xúc
Câu 26: Một toa tàu có khối lượng 80 tấn, đang chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của lực kéo theo phương
ngang. Độ lớn lực kéo là 60 000 N; g=10 m/s2 . Hệ số ma sát giữa tàu và đường ray là
A. 0,05 B. 0,1 C. 1,33 D. 0,075
Câu 27: Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật
chuyển động chậm dần vì có
A. lực ma sát B. phản lực C. lực tác dụng ban đầu D. quán tính
Câu 28: Điều nào sau đây không đúng khi nói về lực ma sát nghĩ?
A. Lực ma sát nghỉ luôn xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc giữa hai vật.
B. Lực ma sát nghỉ giữ cho các điểm tiếp xúc của vật không bị trượt trên bề mặt.
C. Một vật có thể đứng yên trên mặt phẳng nghiêng mà không cần đến lực ma sát nghỉ.
D. Một vật có thể đứng yên trên mặt phẳng ngang mà không cần đến lực ma sát nghỉ.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu -3,0 điểm)
Câu 29: Một vật chuyển thẳng có đồ thị vận tốc thời gian được mô tả như
hình vẽ bên.
a. Chuyển động của vật là chuyển động gì? Tính gia tốc chuyển động của vật?
b. Tính độ dịch chuyển của vật trong 3 giây đầu kể từ lúc t=0.
Câu 30: Lực 𝐹→ truyền cho vật khối lượng một gia tốc a= 2 m/s². Cũng chính Lực 𝐹→
m1
truyền cho vật khối lượng m2 một gia tốc a’= 6 m/s²; nếu truyền cho vật khối lượng
Câu 12: Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 10N. Để hợp lực của chúng cũng có độ lớn bằng 10N thì góc giữa
hai lực đó có giá trị
A. 900. B. 1200. C. 600. D. 00.
Câu 13: Nhận định nào sau đây là đúng?
Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì
A. Vật lập tức dừng lại.
B. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
C. Vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều.
D. Vật chuyển động thẳng đều.
Câu 14: Một xe ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc không đổi là 20 m/s. Hợp lực tác dụng lên ô tô có độ lớn
bằng
A. 20 N. B. 0N. C. 10 N. D. - 20 N.
Câu 15: Kết luận nào sau đây chính xác nhất?
A. Vật có khối lượng càng lớn thì rơi càng nhanh.
B. Khối lượng riêng của một vật tuỳ thuộc vào khối lượng vật đó.
C. Vật có khối lượng càng lớn càng khó thay đổi vận tốc.
D. Để đo khối lượng người ta dùng lực kế.
Câu 16: Theo định luật II Niu-tơn thì
A. khối lượng tỉ lệ nghịch với gia tốc của vật. B. khối lượng tỉ lệ thuận với lực tác dụng.
C. gia tốc của vật là một hằng số đối với mỗi vật. D. độ lớn gia tốc của vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng lên
vật. Câu 17: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5,0 kg làm tốc độ của nó tăng dần từ 2,0 m/s
đến 8,0 m/s trong 3,0 s. Độ lớn lực tác dụng vào vật là
A. 15N. B. 10N. C. 1,0N. D. 5,0N.
Câu 18: Chọn câu đúng. Theo định luật III Niutơn, cặp "lực và phản lực"
A. tác dụng vào cùng một vật. B. tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. không bằng nhau về độ lớn. D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
Câu 19: Theo định luật 3 Newton thì lực và phản lực là cặp lực
A. cân bằng. B. có cùng điểm đặt.
C. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn. D. xuất hiện và mất đi đồng thời.
Câu 20: Một quả bóng có khối lượng 0,2kg bay với tốc độ 25m/s đến đập vuông góc tường rồi bật ngược trở lại
theo phương cũ với tốc độ 15m/s. Khoảng thời gian va chạm 0,1s. Coi lực này là không đổi trong suốt thời gian tác
dụng. Lực của tường tác dụng lên quả bóng có độ lớn bằng
A.50N. B. 80N. C. 160N. D. 230N.
Câu 21: Trọng lực tác dụng lên vật có
A. độ lớn luôn thay đổi.
B. điểm đặt tại trọng tâm của vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
C. điểm đặt tại trọng tâm của vật, phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
D. điểm đặt bất kỳ trên vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về trọng lực ?
A. Trọng lực xác định bởi biểu thức P m.g
B. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
C. Trọng lực tác dụng lên vật tỷ lệ thuận với khối lượng vật.
D. Tại một nơi trên Trái Đất trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ thuận với gia tốc rơi tự do.
Câu 23: Cho hai vật chuyển động trên cùng một đường thẳng bỏ qua ma sát đến va chạm vào nhau với vận tốc lần
lượt là 1m/s;0,5m/s. Sau va chạm cả hai bị bật ngược trở lại với vận tốc là 0,5m/s;1,5m/s. Biết vật một có khối
lượng 1kg. Xác định khối lượng quả cầu hai.
A. 0,75kg B. 1 kg C. 0,85kg D. 1,5kg
Câu 24: Chọn phát biểu sai. Khi một vật trượt trên một mặt phẳng, độ lớn của lực ma sát trượt
A. phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc của vật với mặt phẳng đó.
B. không phụ thuộc vào tốc độ của vật.
C. tỉ lệ với độ lớn áp lực của vật lên mặt phẳng đó.
D. phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc.
Câu 25: Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt tiếp xúc là µt, phản lực mà mặt tiếp xúc tác dụng lên vật là N. Lực ma
sát trượt tác dụng lên vật là Fmst. Hệ thức đúng là
N
A. F . B. F μ .N 2. C. F μ
2
D. F μ .N.
.N.
mst μ mst t mst t mst t
t
Câu 26: Khi đẩy một ván trượt bằng một lực F1 = 20 N theo phương ngang thì nó chuyển động thẳng đều. Nếu chất
lên ván một hòn đá nặng 20kg thì để nó trượt đều phải tác dụng lực F2 = 60 N theo phương ngang. Hệ số ma sát
trượt giữa tấm ván và mặt sàn là
A. 0,25. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,15.
Câu 27: Định luật III Newton cho ta nhận biết
A. bản chất sự tương tác qua lại giữa hai vật B. sự phân biệt giữa lực và phản lực
C. quy luật cân bằng giữa các lực trong tự nhiên D. sự cân bằng giữa lực và phản lực
Câu 28: Một vật được ném ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ném là v0. Nếu vẫn ở độ cao đó nhưng vận
tốc ném ban đầu của vật tăng lên gấp đôi thì
A. thời gian bay sẽ tăng lên gấp đôi B. thời gian bay sẽ giảm đi gấp bốn
C. thời gian bay sẽ không thay đổi D. thời gian bay sẽ giảm đi một nửa
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu – 3,0 điểm)
Câu 29: Một ô tô đang đi với v = 54km/h bỗng người lái xe thấy có ổ gà trước mắt cách xe 54m. Người ấy phanh
gấp và xe đến ổ gà thì dừng lại. Tính gia tốc và thời gian hãm phanh.
Câu 30: Một vật có khối lượng 3000 kg đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Tác dụng vào vật một lực kéo theo
phương ngang có độ lớn 2000 N. Khi vật chuyển động luôn chịu một lực cản có độ lớn bằng 0,05 lần trọng lượng của
nó. Cho g=10 m/s2.
a. Tính gia tốc của vật ?
b. Tính vận tốc và quãng đường vật đi được sau 12 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động?
Câu 31: Cho một vật trượt từ đỉnh của mặt phẳng nghiêng dài 2m và nghiêng một góc 30o so với mặt ngang.
9oing9i xuống chân mặt phẳng nghiêng vật tiếp tục trượt trên phương ngang. Lấy g 10 m / s2. Biết hệ số ma sát
giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,1 và hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,15.
a. Tính vận tốc của vật ở chân dốc.
b. Thời gian chuyển động của vật cho tới khi dừng lại.
ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của một vật chuyển động thẳng đều có gốc thời gian trùng với thời
điểm bắt đầu xuất phát có dạng
A. một đường thẳng song song với trục Ot. B. Một đường thẳng xiên góc không đi qua gốc tọa độ.
C. một đường thẳng xiên góc đi qua gốc tọa độ. D. Một nhánh của parabol.
Câu 2: Cho hình vuông ABCD có cạnh là a (m), một vật chuyển động từ A đển B rồi từ B đến C. Tốc độ trung
bình và vận tốc trung bình của vật trong 1s lần lượt là
A. 2a (m/s) và a 2 (m/s). B. a (m/s) và a 2 (m/s).
C. a 2 (m/s) và a(m/s). D. 2 a(m/s) và 2 a(m/s).
Câu 3: Dùng một đồng hồ đo thời gian có sai số dụng cụ là 0,001 s để đo thời gian rơi tự do của một vật. Dựa vào
kết quả đo tính được thời gian rơi trung bình của các lần đo là 2,002 s; sai số tuyệt đối của phép đo là 0,005 s. Cách
viết kết quả đo của phép đo này là
A. t = 2,002 + 0,005 (s). B. T = 2,002 + 0,006 (s).
C. t = 2,002 0,006 (s). D. T = 2,002 0,005 (s).
Câu 4: Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của một vật được biểu diễn như hình
vẽ. Kết luận nào đúng cho quá trình chuyển động của vật?
A. Quãng đường chuyển động của vật là 24 m.
B. Vận tốc trung bình của vật có độ lớn là 4 m/s.
C. Tốc độ trung bình của vật là 6 m/s.
D. Vật luôn chuyển động theo chiều dương.
Câu 5: Vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng chậm dần
A. cùng hướng với chuyển động và độ lớn thay đổi.
B. ngược hướng với chuyển động và độ lớn thay đổi.
C. cùng hướng với chuyển động và độ lớn không đổi.
D. ngược hướng với chuyển động.
Câu 6: Độ dốc của đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều
cho chúng ta biết đại lượng nào sau đây?
A. Độ dịch chuyển. B. Gia tốc. C. Quãng đường. D. Vận tốc.
Câu 7: Cơ quan Hàng không và vũ trụ Hoa Kì (NASA) đã thực hiện thí nghiệm thả rơi một quả bóng bowling và
những sợi long vũ trong phòng chân không từ cùng một độ cao. Kết quả cho thấy
A. quả bóng chạm đất sau, những sợi long vũ chạm đất trước.
B. quả bóng và những sợi long vũ chuyển động lúc nhanh lúc chậm khác nhau.
C. quả bóng chạm đất trước, những sợi long vũ chạm đất sau.
D. quả bóng và những sợi long vũ luôn song hành và chạm đất cùng một lúc.
Câu 8: Trong giờ thực hành xác định gia tốc rơi tự do, một học sinh thả một viên bi được xem như rơi tự do, đại
lượng có thể bỏ qua trong thí nghiệm là
A. quãng đường đi của vật. B. Lực cản không khí.
C. thời gian vật chuyển động. D. vận tốc của vật.
Câu 9: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Gia tốc của chuyển động ném ngang là gia tốc rơi tự do.
B.Từ cùng một cao so với mặt đất ta có thể tăng độ lớn vận tốc ban đầu của vật ném ngang để vật rơi xuống đất
nhanh hơn.
C.Trong chuyển động ném ngang, vectơ vận tốc của vật luôn đổi phương.
D.Trong chuyển động ném ngang, vectơ vận tốc của vật tăng dần.
Câu 10: Một vật được ném ngang với vận tốc ban đầu v0 không đổi. Khi vật ở độ cao ban đầu h thì tầm ném xa L.
Để tăng tầm ném xa lên 2 lần thì người ta nâng độ cao ban đầu của vật ném thêm 6 m. Độ cao ban đầu h của vật là
A. 3 m. B. 4 m. C. 2 m. D. 1 m.
Câu 11: Hai lực cân bằng là hai lực
A. được đặt vào hai vật khác nhau, cùng giá, ngược chiều và cùng độ lớn.
B. cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.
C. được đặt vào cùng một vật, ngược chiều và có cùng độ lớn.
D. được đặt vào cùng một vật, cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.
Câu 12: Cho hai lực đồng quy F1 và F2 , có độ lớn lần lượt là 250 N và 350 N. Hợp lực của F1 và F2 có thể
nhận giá trị là
A. 650 N. B. 700 N. C.50 N. D. 150 N.
Câu 13: Nhận định nào sau đây là đúng ?
A. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật.
B. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật.
C. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động.
D. Không cần có lực tác dụng thì vật vẫn chuyển động nhanh dần được.
Câu 14: Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì
A. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s.
B. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.
C. vật đổi hướng chuyển động.
D. vật dừng lại ngay.
Câu 15: Chọn phát biểu đúng ?
A. Khi vật bị biến dạng hoặc vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có lực tác dụng lên vật.
B. Khi một vật đang chuyển động mà đột nhiên không còn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật sẽ dừng lại ngay lập
tức.
C. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động vì khi ta tác dụng lực lên một vật đang đứng yên thì vật đó bắt đầu
chuyển động.
D. Theo định luật 1 Niu-tơn, nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào thì vật phải đứng yên.
Câu 16: Nếu hợp lực tác dụng lên một vật là khác không và không đổi thì
A. gia tốc của vật tăng dần. B. vận tốc của vật không đổi.
C. gia tốc của vật không đổi. D. vật đứng cân bằng.
Câu 17: Một mẫu siêu xe có khối lượng 1,60 tấn. Nếu coi xe tăng tốc đều và lực trung bình để tăng tốc xe là 24,0
Kn thì mẫu xe này cần bao lâu để có thể tăng tốc từ trạng thái nghỉ lên đến tốc độ 108 km/h ?
A. Khoảng 2,00 s. B. Khoảng 7,20 s. C. Khoảng 10,0 s. D. Khoảng 15,0 s.
Câu 18: Trong một sự cố giao thông, ôtô tải chạm vào ôtô con chạy ngược chiều. Nhận định nào sau đây là đúng ?
A. Lực mà ôtô tải tác dụng lên ôtô con lớn hơn lực mà ôtô con tác dụng lên ôtô tải.
B. Ôtô con nhận được gia tốc lớn hơn ôtô tải.
C. Lực mà ôtô tải tác dụng lên ôtô con nhỏ hơn lực mà ôtô con tác dụng lên ôtô tải.
D. Ôtô tải nhận được gia tốc lớn hơn ôtô con.
Câu 19: Trong một cơn giông, một cành cây bị gãy và bay trúng vào một cửa kính, làm vỡ kính. Nhận định nào
sau đây là đúng?
A. Lực của cành cây tác dụng lên tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào cành cây.
B. Lực của cành cây tác dụng lên tấm kính có độ lớn bằng lực của tấm kính tác dụng vào cành cây.
C. Lực của cành cây tác dụng lên tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào cành cây.
D. Cành cây không tương tác với tấm kính khi làm vỡ kính.
Câu 20: Một xe tải chở đầy hàng và một xe con đang chuyển động cùng tốc độ mà muốn dừng lại cùng lúc thì lực
hãm tác dụng lên xe tải sẽ phải
A. nhỏ hơn lực hãm lên xe con. B. bằng lực hãm lên xe con.
C. lớn hơn lực hãm lên xe con. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn lực hãm lên xe con.
Câu 21: Khi vật treo trên sợi dây nhẹ cân bằng thì trọng lực tác dụng lên vật
A. cùng hướng với lực căng dây. B. cân bằng với lực căng dây.
C. hợp với lực căng dây một góc 900. D. bằng không.
Câu 22: Biết gia tốc rơi tự do ở đỉnh và ở chân một ngọn núi lần lượt là 9,809 m/s2 và 9,810 m/s2. Tỉ số trọng
lượng của vật ở đỉnh núi và chân núi là
A. 0,9999. B. 1,0001. C. 9,8095. D. 0,0005.
Câu 23. Một vật khối lượng m = 5,0 kg đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng nhờ
một sợi dây song song với mặt phẳng nghiêng nhẵn. Lấy g = 10 m/s2. Tính lực căng
của dây và áp lực do vật nén lên mặt phẳng nghiêng ?
A. 25 N và 43 N. B. 25 N và 40 N.
C. 20 N và 43 N. D. 30 N và 43 N.
Câu 24: Hệ số ma sát trượt 300
A. không phụ thuộc vào vật liệu và tính chất của hai mặt tiếp xúc.
B. luôn bằng với hệ số ma sát nghỉ.
C. không có đơn vị.
D. có giá trị lớn nhất bằng 1.
Câu 25: Trường hợp nào sau đây đã thực hiện biện pháp làm giảm ma sát?
A. Đế giày, dép thường có các rãnh khía. B. Quần áo được là phẳng sẽ giảm bám bụi hơn khi không là.
C. Mặt bảng viết phấn có độ nhám. D. Rải cát lên mặt đường bị loang dầu.
Câu 26: Một xe có khối lượng m = 5 tấn đang đứng yên trên mặt phẳng nghiêng 300 so với phương ngang. Độ lớn
của lực ma sát tác dụng lên xe
A. lớn hơn trọng lượng của xe.
B. bằng trọng lượng của xe.
C. bằng độ lớn của thành phần trọng lực vuông góc Với mặt phẳng nghiêng.
D. bằng độ lớn của thành phần trọng lực song song với mặt phẳng nghiêng.
Câu 27: Khi hãm phanh, xe không thể dừng ngay mà còn tiếp tục chuyển động thêm đoạn đường là do
A. ma sát không đủ lớn B. quán tính của xe C. Lực hãm không đủ lớn D. do không có ma sát.
Câu 28: Định luật I Newton cho biết
A. nguyên nhân của trạng thái cân bằng của các vật
B. mối liên hệ giữa lực tác dụng và khối lượng của vật
C. nguyên nhân của chuyển động
D. dưới tác dụng của lực, các vật chuyển động như thế nào
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu – 3,0 điểm)
Bài 29: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều từ điểm A với tốc độ là 2 m/s. Sau 5 s vật đạt được tốc độ 8
m/s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật.
a. Tính gia tốc của vật. Vận tốc vật đạt được sau 10 s đầu tiên là bao nhiêu?
b. Sau 10 s đầu tiên vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ nhưng chuyển động chậm dần đều đến B thì dừng lại.
Biết quãng đường vật đi trong giây thứ 3 kể từ khi bắt đầu chuyển động chậm dần đều là 8 m. Tính độ dài quãng
đường từ A đến B.
Câu 30: Một ô tô không chở hàng có khối lượng 2 tấn, khởi hành với gia tốc 2m/s2. Ô tô đó khi chở hàng khởi
hành với gia tốc 1m/s2. Biết rằng, hợp lực tác dụng vào ô tô trong hai trường hợp
đều bằng nhau. Tính khối lượng của hàng hóa trên xe.
Câu 31: Chó kéo xe là phương tiện giao thông quan trọng tại khu vực Bắc Cực,
giúp vận chuyển và đi lại trong khu vực không thể tiếp cận bằng các phương pháp
khác. Xe kéo có khối lượng m = 100 kg chuyển động trên đường nằm ngang. Hệ
số ma sát giữa xe và mặt đường là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Xem lực kéo của đàn chó lên
xe có phương nằm ngang.
a) Vẽ hình và phân tích các lực tác dụng lên vật.
b) Tìm lực kéo lên xe trong trường hợp xe chuyển động thẳng nhanh dần đều với
gia tốc a = 2 m/s2.
ĐỀ SỐ 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Câu 1: Đối với vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây không phải của độ dịch chuyển?
A. Là đại lượng vectơ.
B. Cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
C. Cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động.
D. Có thể có độ lớn bằng 0.
Câu 2: Một vận động viên chạy cự li 600m mất 74,75s. Hỏi vận động viên đó có tốc độ trung bình là bao nhiêu?
A. 8,03 m/s. B. 9,03 m/s. C. 10,03 m/s. D. 11,03 m/s.
Câu 3: Trong bộ thí nghiệm đo tốc độ chuyển động của viên bi thép, cổng quang điện có vai trò giống như bộ phận
nào?
A. Công tắc bấm thả viên bi. B. Công tắc điều khiển đóng, mở đồng hồ đo.
C. Đồng hồ đo điện số. D. Công tắc điều khiển mở.
Câu 4: Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật như hình. Nhận định nào sau
đây là đúng?
A. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
B. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều âm.
C. Vật đang đứng yên.
D. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương rồi đổi chiều chuyển động ngược lại.
Câu 5: Gia tốc là một đại lượng
A. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
B. đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc.
C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
Câu 6: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc ban đầu v0, gia tốc a có độ lớn không đổi, phương
trình vận tốc có dạng: v = v0 + at. Vật này có
A. tích v.a >0. B. a luôn dương. C. v tăng theo thời gian. D. a luôn ngược dấu với v.
Câu 7: Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là chuyển động rơi tự do nếu được thả rơi?
A. Một chiếc khăn voan nhẹ. B. Một sợi chỉ.
C. Một chiếc lá cây rụng. D. Một viên sỏi.
Câu 8: Để đo gia tốc rơi tự do của một vật, dụng cụ cần để đo gồm
A. Thước đo, đồng hồ. B. Đồng hồ. C. Thước đo. D. Thước đo, đồng hồ, ampe kế.
Câu 9: Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là một
A. đường thẳng. B. đường tròn. C. đường xoáy ốc. D. nhánh parabol.
Câu 10: Quả cầu I có khối lượng gấp đôi quả cầu II. Cùng một lúc tại độ cao h, quả cầu I được thả rơi còn quả cầu
II được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn phát biểu đúng?
A. Quả cầu I chạm đất trước.
B. Quả cầu II chạm đất trước.
C. Cả hai quả cầu I và II chạm đất cùng một lúc.
D. Quả cầu II chạm đất trước, khi nó được ném với vận tốc đủ lớn.
Câu 11: Độ lớn của hợp lực hai lực đồng qui hợp với nhau góc α là:
A. F 2 F 2 F 2 2F F cosα. B. F 2 F 2 F 2 2F cosα.
F
1 2 1 2 1 2 1 2
C. F F F 2F F cosα. D. F 2 F 2
F 2 2F F .
1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 12: Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9N và 12N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn
của hợp lực?
A. 25N. B. 15N. C. 2N. D. 1N.
Câu 13: Theo định luật I Niu-tơn thì
A. với mỗi lực tác dụng luôn có một phản lực trực đối với nó.
B. một vật sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu nó không chịu tác dụng của bất kì
lực nào khác.
C. một vật không thể chuyển động được nếu hợp lực tác dụng lên nó bằng 0.
D. mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại do quán tính.
Câu 14: Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính?
A. Vật chuyển động tròn đều. B. Vật chuyển động trên một đường thẳng.
C. Vật rơi tự do từ trên cao xuống không ma sát. D. Vật chuyển động khi tất cả các lực tác dụng lên vật mất đi.
Câu 15: Một vật đang chuyển động với vận tốc v = 5 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì
A. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại. B. vật đổi hướng chuyển động.
C. vật chuyển động theo hướng cũ với vận tốc v = 5 m/s. D. vật dừng lại ngay.
Câu 16: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là
A. trọng lương. B. khối lượng. C. vận tốc. D. lực.
Câu 17: Một vật có khối lượng 2.5 kg chuyển động với gia tốc 5 cm/s2. Tính độ lớn lực tác dụng vào vật?
A. 12,5 N. B. 1,25 N. C. 0,125 N. D. 0,0125 N.
Câu 18: Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn
A. tác dụng vào cùng một vật. B. tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. không bằng nhau về độ lớn. D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
Câu 19: Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm cho nó chuyển động về phía trước là
A. lực mà con ngựa tác dụng vào xe. B. lực mà xe tác dụng vào ngựa.
C. lực mà ngựa tác dụng vào đất. D. lực mà đất tác dụng vào ngựa.
Câu 20: Hệ thức của định luật III Niu-tơn là
A.
FBA . B. FA FBA . FAB FBA 0 . D. FAB FBA 0 .
FAB
B
C.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phương, chiều của trọng lực:
A. Trọng lực có phương nằm ngang và có chiều hướng về phía Trái Đất.
B. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng ra xa Trái Đất.
C. Trọng lực có phương nằm ngang và có chiều hướng ra xa Trái Đất.
D. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất.
Câu 22: Trọng lượng của một vật là
A. Cường độ (độ lớn) của trọng lực tác dụng lên vật đó.
B. Phương của trọng lực tác dụng lên vật đó.
C. Chiều của trọng lực tác dụng lên vật đó.
D. Đơn vị của trọng lực tác dụng lên vật đó.
Câu 23: Một vật có khối lượng 500g, trọng lượng của nó có giá trị gần đúng là
A. 5 N. B. 50 N. C. 500 N. D. 5000 N.
Câu 24: Lực ma sát trượt
A. chỉ xuất hiện khi vật đang chuyển động chậm dần. B. phụ thuộc vào độ lớn của áp lực.
C. tỉ lệ thuận với vận tốc của vật. D. phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc.
Câu 25: Một vật trượt có ma sát trên một mặt tiếp xúc nằm ngang. Nếu diện tích tiếp xúc của vật đó giảm 3 lần thì
độ lớn lực ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ
A. giảm 3 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 6 lần. D. không thay đổi.
Câu 26: Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang với hệ số ma sát giữa vật và mặt
phẳng ngang là = 0,1. Cho g = 10 m/s2 . Độ lớn của lực ma sát tác dụng lên vật bằng
A. 0 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 6 N.
Câu 27: Một vật được ném từ mặt đất với vận tốc 20m/s xiên lên với góc 300 so với phương ngang. Bỏ qua
sức cản của không khí lấy g=10m/s2. Độ cao cực đại mà vật đạt được là
A. 1,25 m B. 2 m C. 5 m D. 2,5 m
Câu 28: Lực làm cho ôtô chuyển động nhanh dần gọi là
A. Trọng lực của ôtô B. lực phản lực của mặt đường
C. lực ma sát trượt D. lực ma sát nghỉ
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu – 3,0 điểm)
Câu 29: (1 điểm) Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc. Sau 5s đạt vận tốc 12 m/s.
a. Tính gia tốc của xe.
b. Nếu sau khi đạt vận tốc 12 m/s, xe chuyển động chậm dần với gia tốc có độ lớn bằng gia tốc trên thì sau bao lâu
xe sẽ dừng lại?
Câu 30: Một người công nhân đẩy chiếc xe trượt có khối lượng m bằng 240 kg qua đoạn đường 2,3m trên một mặt
hồ đóng băng không ma sát. Anh ta tác dụng một lực F theo phương ngang có độ lớn không đổi 130N. Nếu xe xuất
phát từ trạng thái nghỉ thì vận tốc cuối cùng của nó là bao nhiêu ?
Câu 31: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh của một mặt phẳng nghiêng dài 10 m, cao h = 5 m. Lấy g = 9,8
m/s2 và hệ số ma sát là 0,2.
a. Xác định gia tốc của vật khi chuyển động trên mặt phẳng nghiêng.
b. Sau bao lâu sau thì vật đến chân mặt phẳng nghiêng.
...Hết...
IV. HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1B 2B 3A 4B 5C 6A 7D 8C 9C 10C 11A 12B 13B 14C
15C 16C 17D 18B 19D 20A 21B 22B 23C 24C 25D 26D 27B 28B
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu Nội dung
Câu 29 v v 2 0
a. a. a 0
1m / s2
t 2
b. Quãng đường đi được của vật sau 8 giây chính là diện tích hình thang có cạnh 4, 8 và chiều cao
2
48
S=dt(hình thang) = ( )x2 12m
2
Hoặc học sinh có thể giải theo cách khác (đúng vẫn cho điểm)
Câu 30 Vì F1 F2 Ma1 (M m)a2
a1 M m
2 m M 2 tấn
a2 M
Câu 31 a.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1D 2C 3A 4A 5B 6C 7A 8B 9B 10D 11A 12C 13D 14A
15C 16D 17B 18A 19B 20A 21A 22D 23B 24B 25B 26D 27A 28C
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu hỏi Nội dung
–Đồ thị chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Vì vận tốc tăng đều theo thời gian (hoặc đồ thị thị có độ dốc hướng lên)
Câu 29 v v0 25 10
- Gia tốc : a = 5 m/s2
t 3
.
b. Diện tích hình thang xuất hiện trên đồ thị cho phép xác định độ dịch chuyển :
d= (25+10).3/2 = 52,5 m
Áp dụng định luật II Newton cho các trường hợp :
Câu 30
F= m1.2 ; F= m2.6 ; F=(m1 + m2).a
Gia tốc cần tìm là : a=F/(m1 + m2) = F: (F/6+ F/2) = 1,5 m/s2
II. Chọn chiều dương trục tọa độ trùng với chiều chuyển động của vật .
Câu 31
⃗𝐹⃗ →
O
⃗ x
1 𝐹⃗ ⃗ →
𝑚𝑠
1
a 2 m/s2
2 2
s v0t at 24 2.4
.a.4
2 2
⃗ ⃗𝑘→ + ⃗𝐹⃗⃗𝑚⃗⃗⃗𝑠→ = 𝑚. 𝑎→ (1)
Áp dụng định luật II Newton : 𝐹
Chiếu (1) lên Ox ta có 𝐹𝑘 = 𝐹𝑚𝑠 + 𝑚. 𝑎 = 0,5 + 5.2 = 10,5 𝑁
b. v v0 at 2 2.4 10 m/s
−𝐹𝑚𝑠 −0,5
Khi lực kéo ngừng tác dụng vật sẽ chuyển động với gia tốc : 𝑎′ = = = −0,1 𝑚/𝑠2
𝑚 5
Thời gian chuyển động kể từ khi ngừng lực kéo tác dụng : v’ = v+a’t’ 0 = 10 –
0,1.t’ => t’
=100 s
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1D 2D 3A 4C 5D 6C 7C 8A 9D 10B 11B 12B 13D 14B
15C 16D 17B 18B 19D 20B 21B 22D 23A 24A 25D 26B 27A 28C
II. PHẦN TỰ LUẬN
v2 v2 02 182
v2 – v02 = 2.a.S a 0 3(m / s2 )
2S 2.54
Câu 29 v v0 v v0 0 18
a t 6(s)
t a 3
F Fc 2000 0, 05.3000.10
a= 1/6 m/s2
m 3000
Câu 30 1 1
v v at 12 2m / s , s v t at 2 =12m
0 0
y
6 2
x N
f ms
Px
Py
P
1 1
2 2
Vận tốc của vật ở chân dốc.
Áp dụng công thức v v 2a s v 2a s 2.4,134.2 4,1m / s
2 2
1 0 1 1 1
+Khi vật trượt trên phương ngang
+ Theo định luật II newton ta có
Fc P N ma2
+ Chiếu lên Ox ta có:
.m.g
F ma a .g 1,5m / s2
c 2 2
m
+ Thời gian xe đi được tiếp:
v vo2 a2 .t2 0 4,11, 5.t2 t2 2, 73s
Tổng thời gian chuyển động của vật:
t t1 t2 0, 98 2, 73 3, 71s
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1C 2A 3C 4C 5D 6B 7D 8B 9B 10C 11D 12D 13A 14A
15A 16C 17A 18B 19B 20C 21B 22A 23A 24C 25B 26D 27B 28A
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu hỏi Nội dung
v1 v0
a. ADCT tần số a 1, 2 m / s ; v v at 2 1, 2.10 14m / s
t to 0
2 2
, 3 , 2 , 2
v' 0 12
a 0,4 t' 30s
t' t'
F 130
a 0,542m / s
2
- Theo định luật II Newton, ta có:
Câu 30 m 240
- Vận tốc cuối cùng: v2 v2 2aS v 1,6m / s
0
+ Các lực tác dụng lên vật gồm:
Trọng lực P , có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống.
Phản lực N vuông góc với mặt tiếp xúc, chiều hướng chếch lên.
Lực ma sát trượt Fmst ngược chiều chuyển động
+ Áp dụng định luật II Niutơn: Fms P N ma
+ Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình
+ Chiếu lên Ox ta có: Px Fms ma
Câu 31 Psin Fms ma y
(1)
+ Chiếu lên Oy ta có: N Py 0
O
N P Pcos (2) A
y