Professional Documents
Culture Documents
SV - TCDN - C4 - Thời Giá Tiền Tệ
SV - TCDN - C4 - Thời Giá Tiền Tệ
Chương 4:
THỜI GIÁ TIỀN TỆ
1
VLU
Mục tiêu
❑ Xác định được giá trị tương lai, giá trị hiện tại
của một khoản tiền, của chuỗi tiền tệ.
❑ Phân biệt được lãi suất ghép lãi hiệu dụng và
lãi suất công bố danh nghĩa. Từ đó xác định
được lãi suất ghép lãi trong các hoạt động đầu
tư
❑ Vận dụng xác định được các khoản tiền phát
sinh trong đầu tư, lãi suất ghép lãi hay thời
gian đầu tư trong những tình huống cụ thể.
2
VLU
NỘI DUNG
0 1 2 n
PV Sau 1 kỳ FV1
Sau 1 kỳ
Sau 2 kỳ đầu tư FV2
FVn
Sau n kỳ đầu tư
PV sau n kỳ đầu tư :
FVn = PV * (1+i)n
6
4.1. Thời giá tiền tệ của một khoản tiền
VLU
0 1 2 n
PV Sau 1 kỳ FV1
10
4.1. Thời giá tiền tệ của một khoản tiền
VLU
4.1.2. Giá trị hiện tại – PV = ?
❑ Tóm tắt:
● FV3 = 2.000 trđ
● i = 15%/năm
● Kỳ đầu tư: theo năm
● n = 3 năm = 3 kỳ
● PV = ?
❑ Giải:
● Số tiền bỏ ra tối đa ở thời điểm hiện tại:
PV =
11
VLU
❑ Hàng loạt các khoản tiền (có tính chất THU hoặc
CHI) phát sinh trong những khoảng thời gian đều
nhau hình thành chuỗi tiền tệ.
13
4.2. Thời giá tiền tệ của chuỗi tiền tệ
VLU
❑ Chuỗi tiền tệ cuối kỳ: Thường phản ánh các khoản tiền
mang tính chất THU HỒI
0 Kỳ thứ 1
1 Kỳ thứ 2 2 n-1 Kỳ thứ n
n
❑ Chuỗi tiền tệ đầu kỳ: Thường phản ánh các khoản tiền
mang tính chất ĐẦU TƯ
0 Kỳ thứ 1 1 2 n-1 Kỳ thứ n n
Kỳ thứ 2
❑ Chuỗi tiền tệ bất kỳ: Các khoản tiền phát sinh trong
suốt thời gian đầu tư là không bằng nhau
Ví dụ: Tiền cổ tức nhận được mỗi kỳ khi đầu tư vào cổ
phiếu thường
15
4.2. Thời giá tiền tệ của chuỗi tiền tệ
VLU
0 1 2 n-1 n
0 1 2 n-1 n
CK FVn = ?
(1+i)n - 1 Với: n là số kỳ đều
FVn = CF *
i CF là số tiền đều mỗi kỳ
18
4.2. Thời giá tiền tệ của chuỗi tiền tệ
VLU
4.2.3. Giá trị tương lai chuỗi tiền tệ:
Ví dụ 3:
0 1 2 ….. 7 8
50 50 ….. 50 50
= 50 * (1+10%)7
= 50 * (1+10%)6
= 50 * (1+10%)1
FV8 = ∑
FV8 =
FV8 = 571,79 trđ 20
4.2. Thời giá tiền tệ của chuỗi tiền tệ
VLU
4.2.3.Giá trị tương lai chuỗi tiền tệ:
Ví dụ 3 – Giải theo công thức chuỗi đều:
❑ Chuỗi tiền tệ cuối kỳ:
0 1 2 7 8
CF1 = CF2 = … = CF7 = CF8
CK FV8 = ?
(1+i)n - 1 Với: n là 8 kỳ đều
FVn = CF *
i CF là số tiền đều mỗi kỳ
0 1 2 … 8 9 10
50 50 … 50 0 0
= 50 * (1+10%)9
= 50 * (1+10%)8
(+2) = 50 * (1+10%)2
FV10 = ∑
FV8 =
FV8 = 691,87 trđ 23
4.2. Thời giá tiền tệ của chuỗi tiền tệ
VLU
4.2.3.Giá trị tương lai chuỗi tiền tệ:
Ví dụ 3* – Giải theo công thức chuỗi đều:
❑ Chuỗi tiền tệ cuối kỳ:
0 1 2 7 8 9 10
CF1 = CF2 = … = CF7 = CF8 0 0
CK
FV8 (+2) FV10
Với: n là 8 kỳ đều
Tính FV8 theo công thức đều FV8 = *
0 1 2 n-1 n
CF1 CF2 … CFn ٧
(n)
= CF1 * (1+i)n
(n-1)
= CF2 * (1+i)n-1
(1)
= CFn * (1+i)1
FVn = ∑
FVn = CF1(1+i)n + CF2(1+i)n-1 + ….+ CFn(1+i)1
0 1 n-1 n
ĐK FVn = ?
(1+i)n - 1
FVn = CF (1+i) *
i Với: n là số kỳ đều
CF là số tiền đều mỗi kỳ
26
4.2. Thời giá tiền tệ của chuỗi tiền tệ
VLU
50 50 50 ….. 50 ٧
= 50 * (1+10%)1
….. = 50 * (1+10%)5
= 50 * (1+10%)6
= 50 * (1+10%)7
FV8 = ∑
FV7 =
FV7 = 521,79 trđ 28
4.2. Thời giá tiền tệ của chuỗi tiền tệ
VLU
4.2.3.Giá trị tương lai chuỗi tiền tệ:
Ví dụ 4 – Giải theo công thức chuỗi đều:
❑ Chuỗi tiền đầu kỳ:
0 1 6 7
0 1 2 n-1 n
0 1 2 n-1 n
31
4.2. Thời giá tiền tệ của chuỗi tiền tệ
VLU
0 1 2 5 6
40 40 40 40
40*(1+10%)-1 =
40*(1+10%)-2 =
40*(1+10%)-6 =
PV6 = ∑
PV6 =
PV6 = 174,21 trđ 33
4.2. Thời giá tiền tệ của chuỗi tiền tệ
VLU
٧ 40 40 40 40
PVn = ? CK
Với: n là 6 kỳ đều
CF là số tiền đều mỗi kỳ
PV6 = *
0 0 40 40 … 40 40
٧ CK
PV6
? =PV8 (-2)
PV6 = * = trđ
0 1 2 n-1 n ∞
CF Với:
PVn =
i CF là số tiền đều mỗi kỳ
37
4.2. Thời giá tiền tệ của chuỗi tiền tệ
VLU
4.2.4.Giá trị hiện tại chuỗi tiền tệ:
b. Chuỗi đầu kỳ:
❑ Chuỗi tiền tệ bất kỳ:
0 1 2 n-1 n
CF1 CF2 CF3 CFn
CF2 * (1+i)-1 =
CF3 * (1+i)-2 =
CFn * (1+i)–(n-1) =
PVn = ∑
PVn = CF1 +CF2(1+i)-1 + CF3(1+i)-2 + …. + CFn*(1+i)-(n-1)
Quan hệ: PVn đầu kỳ = PVn cuối kỳ * (1+i)
38
4.2. Thời giá tiền tệ của chuỗi tiền tệ
VLU
4.2.4.Giá trị hiện tại chuỗi tiền tệ:
b. Chuỗi đầu kỳ:
❑ Chuỗi tiền tệ đều:
0 1 2 n-1 n
PVn = ? ĐK
39
4.2. Thời giá tiền tệ của chuỗi tiền tệ
VLU
4.2.4. Giá trị hiện tại chuỗi tiền tệ:
Ví dụ 6:
0 1 2 … 6 7
40 40 40 … 40
40*(1+10%)-1 =
40*(1+10%)-2 =
40*(1+10%)–6 =
PVn = ∑
PV7 =
PV7 = 214,21 trđ 41
4.2. Thời giá tiền tệ của chuỗi tiền tệ
VLU
4.2.4.Giá trị hiện tại chuỗi tiền tệ:
Ví dụ 6: Giải theo công thức chuỗi đều:
❑ Chuỗi đầu kỳ:
0 1 2 6 7
40 40 40 40
PV7 = ? ĐK
PV7 =
Với: n là 7 kỳ đều
PV7= 214,21 trđ CF là số tiền đều mỗi kỳ
42
4.3. Lãi suất ghép lãi
VLU
45
4.3. Lãi suất ghép lãi
VLU
46
VLU
4.4. Xác định lãi suất, thời gian đầu tư, số tiền đầu tư:
4.4.1. Cơ sở xác định:
0 1 2 n
Vốn gốc = PV Sau 1 kỳ FV1 = PV + I1 = PV(1+i)1
Vốn gốc = PV= Quy về hiện tại = Vốn gốc
+ Lãi FV2 = PV+I2 = PV(1+i)2
FV2(1+i)-2=PV Sau 2 kỳ đầu tư
Quy về hiện tại
Vốn gốc = PV= = Vốn gốc
Sau n kỳ đầu tư + Lãi FVn
Quy về hiện tại
Vốn gốc = PV=
Kết luận: Cùng một số vốn đầu tư, quy về tương lai chứa vốn gốc
và tiền lãi, quy về hiện tại chỉ còn chứa vốn gốc
47
VLU
4.4. Xác định lãi suất, thời gian đầu tư, số tiền đầu tư:
4.4.2. Cách xác định:
✓ Phân loại các khoản tiền phát sinh thành 2 dòng tiền trái
ngược nhau về bản chất. Chẳng hạn: Thu/Chi; Gửi/Rút;
Đầu tư/Thu hồi; Giá bán trả ngay/Giá bán trả góp; Nhận
nợ/Trả nợ,….
✓ Phản ánh 2 dòng tiền này lên cùng một sơ đồ thời gian
đầu tư.
✓ Lập phương trình bằng cách: Quy 2 dòng tiền này về cùng
một thời điểm (Hiện tại/ hay tương lai) theo mức lãi suất
hiệu dụng i thì chúng bằng nhau.
✓ Giải phương trình, ra nghiệm số cần tìm.
48
VLU
4.4.3. Ứng dụng thực tế
0 1 2 n-1 n
Trả ngay: P
T CF1 = CF2 =…= CFn-1 CFn
Trả góp
{ CK
1 - (1+i) -n
Phương trình cân bằng: P = T + CF *
i
Suy ra : CF = P0 * i / {1 – (1+i)-n } 50
4.4.3. Ứng dụng thực tế
VLU
4.4.3.1. Tìm số tiền trả nợ (CF = ?)
a. Lãi tính trên dự nợ đầu kỳ, lãi trả cuối kỳ:
❑ Trả nợ theo cách truyền thống: Gốc trả đều, lãi trả giảm
dần CFt = P0 /n + i * Pt-1
(nợ gốc) (lãi vay)
Hay CFt = CFt-1 – {P0 /n} * I
Ví dụ: Khoản vay 100 trđ, trả nợ trong 5 kỳ, lãi suất
10%/kỳ. Số tiền trả mỗi kỳ được tính như sau:
CF1 = (100/5 = 20 nợ gốc) + 10%*100 = 20 + 10 = 30 trđ
CF2 = (100/5) + 10%*80 (=100-20) = 20 + 8 = 28 trđ
CF3 = (100/5) + 10%*60 (=80 – 20) = 20 + 6 = 26 trđ,……
51
4.4.3. Ứng dụng thực tế
VLU
= + CF *
CF = 4,24 trđ
53
4.4.3. Ứng dụng thực tế:
VLU
CF1 ٧ ٧ CF2 ٧ ٧
(2) FV5
(5)
Lãi suất từ hoạt động đầu tư được xác định theo pt:
= 460 = FV5
Suy ra: i = 11%/năm
58
4.4.3. Ứng dụng thực tế
VLU
PV ٧ ٧ ٧ ٧
(n) FVn
0 1 2 n-1 n
1 - (1+i) -n
❑ Phương trình xác định: PV = CF *
i
61
VLU 4.4.3.4. Định giá tài sản, xác định số
tiền cần đầu tư (tìm PV=?)
❑ Xác định số tiền cần đầu tư:
Ví dụ 11: Một hoạt động đầu tư có thể tạo ra khoản
thu nhập đều trong tương lai mỗi kỳ là 50 triệu
đồng, thu nhập nhận được liên tục trong 8 kỳ,
nhận vào cuối kỳ. Với mức sinh lời kỳ vọng là
12%/năm, vậy ở thời điểm hiện tại bạn sẵn lòng
bỏ ra số tiền đầu tư là bao nhiêu cho hoạt động
trên?
٧ 50 50 50 50
PV = ? CK
65
4.4.3. Ứng dụng thực tế
VLU