Professional Documents
Culture Documents
Tong Hop Ngu Phap Tieng Anh 7
Tong Hop Ngu Phap Tieng Anh 7
Tong Hop Ngu Phap Tieng Anh 7
Giaoandethitienganh. info
Biên soạn: G/v Phạm Nguyễn Tú Trinh Trang: 1
UNIT 1: BACK TO SCHOOL
1. Trạng từ thời gian STILL (vẫn, vẫn còn): Still có 2 vị trí đứng trong câu:
a. Đứng giữa chủ ngữ và động từ thường:
Ex: Her parents still live in Hue Cha mẹ cô ấy vẫn sống ở Huế
Do you still go to school by bus? Bạn vẫn đi học bằng xe buýt đấy chứ?
b. Đứng sau động từ BE:
Ex: I am still a student Tôi vẫn là một học sinh
He is still sick Cậu ấy vẫn còn ốm
3. SO SÁNH (COMPARATIVE)
Giaoandethitienganh. info
Biên soạn: G/v Phạm Nguyễn Tú Trinh Trang: 2
⇨ Các trường hợp đặc biệt:
Tính từ So sánh hơn So sánh nhất
Good better best
Bad worse worst
Far farther/further farthest/furthest
Little less least
Many/much more most
Chú ý:
- Khi so sánh 2 người, 2 vật thì ta dùng so sánh hơn.
- Khi so sánh từ 3 người, 3 vật trở lên thì ta dùng so sánh nhất.
4. CÁC TỪ ĐỂ HỎI.
What: gì, cái gì How: - như thế nào
Where: ở đâu - có khoẻ không
When: khi nào - đi bằng phương tiện gì
Who: ai - đánh vần tên như nào
Which: nào, cái nào How old: bao nhiêu tuổi
Which language: ngôn ngữ nào How long:- độ dài như nào
Which grade: Khối mấy - thời gian bao lâu
Which class: lớp mấy How tall: cao như nào ( cho người)
Why: tại sao How high: Cao như nào ( cho vật)
What time: mấy giờ How thick: Độ dầy như nào
How many:- số lượng bao nhiêu (danh từ
số nhiều đếm được)
How much: - số lượng bao nhiêu (danh từ
không đếm được)
- Bao nhiêu tiền
Giaoandethitienganh. info
Biên soạn: G/v Phạm Nguyễn Tú Trinh Trang: 3
3. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN - THE SIMPLE FUTURE.
+ S + will/shall + Vo
- S + Will/ shall + not + Vo
? Will/shall + S + Vo?
Yes, S + will/shall hoặc No, S + won’t/shalln’t
Cách dùng: Tương lai đơn được dùng để chỉ hành động hay sự việc sẽ xảy ra trong
tương lai. Các cụm từ thường dùng là: Tomorrow (ngày mai), Next (tới), soon (sớm),
in the future (trong tương lai), in five minutes (trong 5 phút tới) …..
Ex: I will finish my task soon.
He will call you tomorrow.
UNIT 3: AT HOME
UNIT 4: AT SCHOOL
Giaoandethitienganh. info
Biên soạn: G/v Phạm Nguyễn Tú Trinh Trang: 4
? Are they are playing football in the gardent now?
- Yes, they are.
- No, they aren’t.
Cách dùng:
- Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng để diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại thời
điểm hiện tại.
- Các từ báo dạng là: Now (bây giờ), At present(ở hiện tại), At the moment (vào
lúc này), right now (ngay lập tức).
b. Động từ tận cùng là “ie” ⇨ đổi “ie” thành “y” rồi thêm “ing”
Ex: Lie Lying
c. Động từ tận cùng là 1 nguyên âm (a, o, ,e ,u, i) nằm giữa 2 phụ âm có trọng âm
⇨ Gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm “ing”.
Ex: Stop stopping
Chú ý: Động từ có trọng âm nằm ở âm tiết khác thì ta không gấp đôi phụ âm:
Ex: Háppen Happening.
Giaoandethitienganh. info
Biên soạn: G/v Phạm Nguyễn Tú Trinh Trang: 5
+ Always : 100%
+ Usually : 70 – 80%
+ Often : 50 – 60%
+ Sometimes: 30 – 40%
+ Never: 0%
Ex: Mai often goes to the theatre.
He is never late for school.
He doesn’t often goes to school early.
Let’s + Vo
What about + Ving?
How about + Ving?
Should/shall we + Vo?
3. Lời mời.
Let’s + Vo
How about + N/ Ving?
Would you like to + Vo?
I’d like to invite you to …
Giaoandethitienganh. info
Biên soạn: G/v Phạm Nguyễn Tú Trinh Trang: 6
Yes, thank you.
All right.
b. Từ chối.
No, thanks.
Another time perhaps. Có lẽ để lúc khác.
Ex: I’d like to invite you to my birthday party on Sunday afternoon
Tôi muốn mời bạn đến dự buổi tiệc sinh nhật của tôi vào chiều chủ nhật.
2. Cấu trúc IT TAKES … Ai đó phải mất bao nhiêu thời gian để làm gì.
Ex: It takes me ten minutes to walk to school Tôi phải tốn 10 phút để đi bộ đến trường
How long does it take you to walk to school? Bạn mất bao lâu để đi bộ đến trường?
UNIT 8: PLACES
1. HỎI ĐƯỜNG.
Khi muốn hỏi đường đến đâu đó ta dùng các cấu trúc sau:
Giaoandethitienganh. info
Biên soạn: G/v Phạm Nguyễn Tú Trinh Trang: 7
Ex: Can/could you tell me the way to the police station?
Bạn làm ơn chỉ cho tôi đường đến sở cảnh sát?
Can/could you show me how to get to the cinema?
Bạn cho hỏi rạp chiếu phim ở đâu vậy?
UNIT 9:
Giaoandethitienganh. info
Biên soạn: G/v Phạm Nguyễn Tú Trinh Trang: 8
B. Đối với động từ thường. Lưu ý: - V2 lấy ở cột 2 (past) của bảng
+ S + V2 / ed động từ bất quy tắc.
- S + did + not + Vo. - Nếu V không có trong bảng động từ bất
? Did + S + Vo? quy tắc thì ta thêm ED sau động từ.
- (did not = didn’t)
Ex: Minh (do) homework last night. She (go) to the zoo last month.
+ Minh did homework last night. + She went to the zoo last month.
- Minh didn’t do homework last night. - She didn’t go to the zoo last month.
? Did Minh do homework last night? ? Did she go to the zoo last month?
UNIT 10:
UNIT 11 + 12:
Ex: It’s late. I’d like go home now. Đã muộn rồi. Tôi muốn về nhà bây giờ.
Would you like some tea? Bạn có muốn uống trà không?
UNIT 13:
Giaoandethitienganh. info
Biên soạn: G/v Phạm Nguyễn Tú Trinh Trang: 10
Chú ý các trường hợp đặc biệt.
Tính từ ADJ Trạng từ ADV
Good Well
Fast Fast
Early Early
Late Late
Hard Hard
Loud Loud hoặc loudly
UNIT 15:
Giaoandethitienganh. info
Biên soạn: G/v Phạm Nguyễn Tú Trinh Trang: 11
Would like / Would you like + To Vo/ N
2. Các từ có đuôi “-s/-es”: Học sinh chỉ cần nhớ 2 nhóm như sau:
Nhóm 1:
Chữ cái trước –es/-s p f/gh k t
Từ được gán phải phục kích tây
Nhóm 2:
Chữ cái trước –s/-es sh ss/x/ce se/ge/z ch
Từ được gán sĩ sợ gì chết
Giaoandethitienganh. info
Biên soạn: G/v Phạm Nguyễn Tú Trinh Trang: 12
Giaoandethitienganh. info