Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

CHƯƠNG 2: THẨM ĐỊNH NĂNG LỰC PHÁP LÍ

2. NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH YẾU CỦA THẨM ĐỊNH TÍN


DUNG.......................................................................................................1
2.1 THẨM ĐỊNH TƯ CÁCH PHÁP LÝ CỦA KHÁCH HÀNG..........................1
2.2. THẨM ĐỊNH MỤC ĐÍCH VAY VỐN CỦA KH......................................2
2.3 THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN VAY VỐN..................................................2
2.4. THẨM ĐỊNH KHẢ NĂNG TÀI CHÍNH..................................................4
2.5. THẨM ĐỊNH KHẢ NĂNG TRẢ NỢ......................................................5
2.6. THẨM ĐỊNH TÀI SẢN BẢO ĐẢM NỢ VAY..........................................7
2.7. LẬP TỜ TRÌNH THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG..............................................8

2. Những nội dung chính yếu của thẩm định tín dung
2.1 Thẩm định tư cách pháp lý của khách hàng

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ pháp lý


KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP

Giấy tờ thường có trong hồ Hồ sơ pháp lý cho doanh nghiệp:


sơ pháp lý cá nhân:
 Giấy tờ chứng minh pháp lý của doanh nghiệp:
 Giấy tờ chứng o Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản gốc hoặc
minh nhân thân: bản sao công chứng)
Chứng minh nhân o Giấy phép kinh doanh (bản gốc hoặc bản sao công
dân/Căn cước công chứng)
dân, hộ chiếu. o Điều lệ doanh nghiệp (bản gốc hoặc bản sao công
 Giấy tờ xác nhận chứng)
tình trạng hôn o Quyết định bổ nhiệm ban lãnh đạo (bản gốc hoặc bản
nhân: Giấy đăng ký sao công chứng)
kết hôn, Giấy xác o Biên bản họp thành lập doanh nghiệp (bản gốc hoặc
nhận độc thân. bản sao công chứng)
 Giấy tờ chứng o Danh sách thành viên góp vốn (bản gốc hoặc bản sao
minh năng lực công chứng)
hành vi dân sự:  Giấy tờ chứng minh tài sản của doanh nghiệp:
Giấy khai sinh (đối o Sổ đỏ nhà đất (bản gốc hoặc bản sao công chứng)
với người chưa o Giấy tờ xe cộ (bản gốc hoặc bản sao công chứng)
thành niên). o Báo cáo tài chính của doanh nghiệp (bản gốc hoặc bản
 Giấy tờ chứng sao công chứng)
minh trình độ học o Giấy tờ chứng minh nguồn vốn kinh doanh (bản gốc
vấn: Bằng cấp, hoặc bản sao công chứng)
chứng chỉ.
Ngoài ra, có thể cần thêm một số giấy tờ khác tùy theo yêu cầu
 Giấy tờ chứng
của tổ chức tín dụng, ví dụ:
minh nghề nghiệp:
Sổ hộ khẩu, hợp  Giấy phép hoạt động (nếu có)
đồng lao động, giấy  Báo cáo tài chính kiểm toán (nếu có)
phép kinh doanh.  Giấy tờ chứng minh khả năng thực hiện dự án (nếu vay vốn
để thực hiện dự án)
Giấy tờ chứng minh tài sản:
Sổ đỏ nhà đất, giấy tờ xe cộ,
sổ tiết kiệm
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ pháp lý:
sơ pháp lý của khách hàng
cá nhân 1. Kiểm tra thông tin doanh nghiệp:
Tên doanh nghiệp, Địa chỉ doanh nghiệp, Mã số thuế, Ngành nghề
1. Kiểm tra thông tin cá
nhân: kinh doanh, Vốn điều lệ, Thời hạn hoạt động, Thay đổi thông tin
doanh nghiệp,….
 Tên đầy đủ:
 Ngày sinh: 2. Kiểm tra thông tin về người đại diện pháp luật:
 Giới tính: Họ và tên: Kiểm tra xem họ và tên của người đại diện pháp luật có
 Địa chỉ:
trùng với họ và tên đã đăng ký trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh
2. Kiểm tra giấy tờ tùy thân:
doanh hay không.,Chức vụ, Chứng minh nhân dân/Căn cước
 Loại giấy tờ: Kiểm tra công dân, Quyền hạn: Kiểm tra xem người đại diện pháp luật có
xem loại giấy tờ tùy
thân của khách hàng có thẩm quyền ký kết hợp đồng hay không.
hợp lệ hay không 3. Kiểm tra các giấy tờ pháp lý
(chứng minh nhân
dân/căn cước công dân,  Giấy phép kinh doanh: Kiểm tra xem doanh nghiệp có giấy
hộ chiếu). phép kinh doanh phù hợp với ngành nghề kinh doanh hay
 Số hiệu
 Ngày cấp:. không.
 Nơi cấp:  Giấy chứng nhận đủ điều kiện: Kiểm tra xem doanh nghiệp
 Hình ảnh:
 Tem chống giả: có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hay không (nếu
có yêu cầu).
3. Kiểm tra các giấy tờ khác
(nếu có):  Giấy chứng nhận khác: Kiểm tra xem doanh nghiệp có các

 Giấy khai sinh. giấy chứng nhận khác cần thiết cho hoạt động kinh doanh hay
 Sổ hộ khẩu: không.
 Giấy đăng ký kết hôn:
 Giấy xác nhận độc 4. Xác minh thông tin:
thân: Sau khi kiểm tra các thông tin trên, cần tiến hành xác minh thông tin

4. Xác minh thông tin: với cơ quan quản lý nhà nước. Việc xác minh thông tin có thể được
thực hiện thông qua các hình thức sau:
Sau khi kiểm tra các thông tin
trên, cần tiến hành xác minh • Truy cập website của cơ quan quản lý nhà nước: Một số
thông tin với cơ quan quản lý
cơ quan quản lý nhà nước có website cung cấp thông tin về doanh
nhà nước. Việc xác minh
thông tin có thể được thực nghiệp đã đăng ký.
hiện thông qua các hình thức • Liên hệ trực tiếp với cơ quan quản lý nhà nước: Có thể liên
sau:
hệ trực tiếp với cơ quan quản lý nhà nước để kiểm tra thông tin về
 Truy cập website của doanh nghiệp.
cơ quan quản lý nhà
nước: Một số cơ quan • Sử dụng dịch vụ tra cứu thông tin doanh nghiệp: Có một
quản lý nhà nước có số công ty cung cấp dịch vụ tra cứu thông tin doanh nghiệp, giúp
website cung cấp thông
tin về công dân đã đăng xác minh thông tin về doanh nghiệp một cách nhanh chóng và chính
ký. xác.
 Liên hệ trực tiếp với
cơ quan quản lý nhà
nước: Có thể liên hệ
trực tiếp với cơ quan
quản lý nhà nước để
kiểm tra thông tin về
công dân.
 Sử dụng dịch vụ tra
cứu thông tin công
dân: Có một số công ty
cung cấp dịch vụ tra
cứu thông tin công dân,
giúp xác minh thông tin
về công dân một cách
nhanh chóng và chính
xác.

2.2. Thẩm định mục đích vay vốn của KH

 Không trái với pháp luật, đúng với giấy phép kinh doanh, đúng ngành nghề.
 Phù hợp với những quy định hiện tại của NH: các danh mục sản phẩm NH
đang được phép cấp tín dụng...

2.3 Thẩm định phương án vay vốn

Mục đích:Đánh giá tính khả thi và hiệu quả của phương án vay vốn để đảm bảo an
toàn cho hoạt động cho vay vốn của tổ chức tín dụng (TCTD) và lợi ích của khách
hàng (KH).
● Tiêu dùng
● Sản xuất kinh doanh: thị trường, doanh thu, chi
phí lợi nhuận, vốn đầu tư, nguồn tài trợ..
● Đầu tư: loại đầu tư, vốn đầu tư, dòng tiền của dự án, hiệu quả kinh tế dự án
(NPV, IRR..)
=>phương án dự án hiệu quả khả thi

Tiêu chí Tiêu dùng Sản xuất kinh doanh Đầu tư


Mục Mua sắm hàng hóa,
Mở rộng sản xuất kinh doanh, đầu tư Mua cổ phiếu, trái phiếu, bất
đích vay dịch vụ phục vụ nhu
vào tài sản cố định, lưu động động sản,...
vốn cầu cá nhân
Dựa trên chi phí dự
Nhu cầu Dựa trên kế hoạch sản xuất kinh Dựa trên giá trị dự án đầu tư,
kiến cho các khoản
vốn doanh, dự toán chi phí và doanh thu dòng tiền dự án
mua sắm
Khả Dựa trên thu nhập, tài Dựa trên dòng tiền hoạt động của
Dựa trên hiệu quả kinh tế dự án
năng trả sản và các khoản vay doanh nghiệp, khả năng sinh lợi
(NPV, IRR...), dòng tiền dự án
nợ hiện có của cá nhân nhuận
Rủi ro thất nghiệp,
Rủi ro thị trường, rủi ro hoạt động,
Rủi ro rủi ro biến động giá Rủi ro thị trường, rủi ro dự án,...
rủi ro tài chính,...
cả,...
Phương
Tài sản cá nhân như Tài sản của doanh nghiệp như máy Tài sản đảm bảo cho dự án đầu
án bảo
nhà cửa, xe cộ,... móc thiết bị, hàng hóa,... tư
đảm
Hiệu
Giá trị hiện tại ròng (NPV), tỷ
quả Không áp dụng Lợi nhuận, tỷ suất sinh lời
suất hoàn vốn nội bộ (IRR)
kinh tế

2.4. Thẩm định khả năng tài chính


 Đánh giá tình hình tài chính thông qua các chỉ tiêu tài chính như là: thanh
khoản, sinh lợi, hoạt động...
 Phân tích tình hình quan hệ với TCTD

Mục đích: Đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng (KH) để đưa ra quyết định
cho vay vốn hay không.

Đối tượng áp dụng: Các KH cá nhân, doanh nghiệp vay vốn tín dụng.

Nội dung:

1. Đánh giá tình hình tài chính thông qua các chỉ tiêu tài chính:

 Chỉ tiêu thanh khoản:


o Tỷ lệ thanh khoản chung: (Tổng tài sản lưu động / Nợ ngắn hạn) *
100%
o Tỷ lệ thanh khoản nhanh: (Tiền mặt + Tương đương tiền + Kho hàng /
Nợ ngắn hạn) * 100%
o Tỷ lệ thanh khoản hiện tại: (Tiền mặt + Tương đương tiền / Nợ ngắn
hạn) * 100%
 Chỉ tiêu sinh lợi:
o Tỷ suất lợi nhuận gộp: (Lợi nhuận gộp / Doanh thu) * 100%
o Tỷ suất lợi nhuận ròng: (Lợi nhuận ròng / Doanh thu) * 100%
o Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE): (Lợi nhuận ròng / Vốn
chủ sở hữu) * 100%
 Chỉ tiêu hoạt động:
o Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho: (Doanh thu / Giá trị hàng tồn kho bình
quân)
o Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu: (Doanh thu / Doanh thu tín dụng
bình quân)
o Tỷ lệ nợ vay/vốn chủ sở hữu: (Tổng nợ vay / Vốn chủ sở hữu) * 100%

2. Phân tích tình hình quan hệ với TCTD:

 Lịch sử vay vốn và trả nợ tại TCTD:


o Số dư nợ vay hiện tại
o Số dư nợ vay quá hạn (nếu có)
o Chất lượng trả nợ trong quá khứ
 Mức độ gắn kết với TCTD:
o Số dư tiền gửi tại TCTD
o Tham gia các sản phẩm dịch vụ khác của TCTD (như bảo hiểm,
bancassurance,…)

Kết quả thẩm định:

Dựa trên kết quả đánh giá tình hình tài chính và phân tích tình hình quan hệ với
TCTD, TCTD sẽ đưa ra kết luận về khả năng trả nợ của KH và quyết định cho vay
vốn hay không.

2.5. Thẩm định khả năng trả nợ


● Đánh giá khả năng trả nợ trong tương lai
● Khả năng trả nợ căn cứ:
- Hiệu quả của phương án sản xuất kinh doanh
- Hiệu quả của dự án đầut ư
- Tài sản bảo đảm nợ vay
- Các nguồn khác

Mục đích: Đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng (KH) trong tương lai để đưa
ra quyết định cho vay vốn hay không.

Đối tượng áp dụng: Các KH cá nhân, doanh nghiệp vay vốn tín dụng.

Nội dung:

1. Đánh giá khả năng trả nợ trong tương lai:

 Dự báo dòng tiền của KH trong tương lai, bao gồm:


o Doanh thu dự kiến
o Chi phí dự kiến
o Lãi vay dự kiến
 Phân tích khả năng thanh toán các khoản vay của KH trong tương lai, bao
gồm:
o Tỷ lệ bao phủ nợ vay bằng dòng tiền (DSCR): (EBITDA / Lãi vay +
Gốc vay) * 100%
o Tỷ lệ nợ vay ròng/EBITDA: (Tổng nợ vay - Tiền mặt) / EBITDA

2. Khả năng trả nợ căn cứ vào:

 Hiệu quả của phương án sản xuất kinh doanh:


o Doanh thu dự kiến
o Lợi nhuận dự kiến
o Tỷ suất sinh lời dự kiến
o Rủi ro kinh doanh
 Hiệu quả của dự án đầu tư:
o Giá trị hiện tại ròng (NPV)
o Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR)
o Dòng tiền dự án
o Rủi ro dự án
 Tài sản bảo đảm nợ vay:
o Giá trị tài sản bảo đảm
o Khả năng thanh khoản của tài sản bảo đảm
o Pháp lý của tài sản bảo đảm
 Các nguồn khác:
o Dòng tiền từ các khoản đầu tư khác
o Thu nhập từ các hoạt động khác
o Hỗ trợ từ các bên thứ ba

Kết quả thẩm định:

Dựa trên kết quả đánh giá khả năng trả nợ trong tương lai và các yếu tố căn cứ,
TCTD sẽ đưa ra kết luận về khả năng trả nợ của KH và quyết định cho vay vốn hay
không.

2.6. Thẩm định tài sản bảo đảm nợ vay


● Phân loại tài sản bảo đảm
● Hình thức bảo đảm
● Các yêu cầu đối với TSBĐ

Mục đích: Đánh giá giá trị, tính pháp lý và khả năng thanh khoản của tài sản bảo đảm
(TSBD) để đảm bảo an toàn cho khoản vay.

Đối tượng áp dụng: Các KH vay vốn tín dụng và có cung cấp TSBD.

Nội dung:

1. Phân loại TSBD:

 TSBD bất động sản: Đất đai, nhà cửa, công trình xây dựng gắn liền với đất đai.
 TSBD phi bất động sản: Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải, hàng hóa, v.v.
 TSBD vô hình: Quyền sở hữu trí tuệ, thương hiệu, v.v.

2. Hình thức bảo đảm:

 Cầm cố: KH bàn giao TSBD cho TCTD để quản lý, giám sát.
 Thế chấp: KH giữ quyền sở hữu TSBD nhưng phải đăng ký thế chấp với TCTD.
 Bảo đảm bằng quyền: TCTD được bảo đảm bằng quyền của KH đối với TSBD
(như quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ).
 Bảo đảm bằng bảo lãnh: Người thứ ba bảo lãnh cho KH thực hiện nghĩa vụ trả
nợ.

3. Các yêu cầu đối với TSBD:

 Có giá trị thỏa đáng: Giá trị TSBD phải đủ để thanh toán khoản vay và lãi vay
trong trường hợp KH không thực hiện nghĩa vụ trả nợ.
 Tính pháp lý rõ ràng: TSBD phải có đầy đủ giấy tờ pháp lý chứng minh quyền
sở hữu, quyền sử dụng hợp pháp.
 Khả năng thanh khoản cao: TSBD phải dễ dàng chuyển nhượng, thanh toán để
thu hồi vốn khi cần thiết.
 Không bị tranh chấp, thế chấp bởi bên thứ ba: TSBD phải đảm bảo không bị
vướng mắc bởi các tranh chấp pháp lý hoặc thế chấp bởi bên thứ ba khác.

Quy trình thẩm định TSBD:

 Xác định loại hình TSBD và hình thức bảo đảm.


 Kiểm tra tính hợp pháp của TSBD.
 Thẩm định giá trị TSBD.
 Đánh giá khả năng thanh khoản của TSBD.
 Lập báo cáo thẩm định TSBD.

1. Thu thập thông tin về TSBD:


o Giấy tờ pháp lý: sổ đỏ, sổ hồng, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy
phép kinh doanh, v.v.
o Giá trị thị trường của TSBD: thông qua báo cáo thẩm định giá, khảo sát thị
trường, v.v.
o Tình trạng pháp lý của TSBD: kiểm tra xem TSBD có bị tranh chấp, thế
chấp bởi bên thứ ba hay không.
2. Đánh giá giá trị, tính pháp lý và khả năng thanh khoản của TSBD:
o So sánh giá trị thị trường của TSBD với giá trị khoản vay và lãi vay.
o Kiểm tra tính pháp lý của TSBD và loại trừ các rủi ro pháp lý.
o Đánh giá khả năng chuyển nhượng, thanh toán của TSBD.
3. Ra quyết định về việc chấp nhận TSBD hay không:
o Dựa trên kết quả đánh giá, TCTD sẽ quyết định có chấp nhận TSBD hay
không.
o Nếu chấp nhận, TCTD sẽ xác định tỷ lệ bảo đảm dựa trên giá trị TSBD.

2.7. Lập tờ trình thẩm định tín dụng


 Do nhân viên tín dụng thực hiện trước khi quyết định cho vay
 Quyết định cho vay là do lãnh đạo phụ trách tín dụng quyết định từ tờ trình
của nhân viên tín dụng.

Nội dung cơ bản của tờ trình thẩm định:


-Giới thiệu khách hàng
-Đánh giá năng lực pháp lý, mục đích vay vốn, phương án dự án vay vốn, tình hình
tài chính khả năng trả nợ, tài sản đảm bảo...
-Xác định nhu cầu và sản phẩm tín dụng phù hợp -Kết luận và đề xuất

You might also like