1. Thay Vu Tuan Anh. Sở Nghệ An

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

ĐỀ THI THỬ CẤU TRÚC BGD

Môn: Vật lý, thời gian làm bài: 50 phút

SỞ NGHỆ AN

Câu 1: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là tia tử ngoại?
A. 120 nm. B. 920 nm. C. 750 nm. D. 450 nm.
Câu 2: Sóng cơ học nào sau đây là sóng dọc?
A. Sóng trên mặt nước. B. Sóng trên màng trống.
C. Sóng âm truyền trong không khí. D. Sóng trên dây đàn ghi ta.

Câu 3: Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt + ) (V) vào hai đầu điện trở thuần R thì dòng điện chạy qua điện trở
6
có cường độ là i = I 2 cos(ωt +φ) (A). Giá trị của φ là
   
A. − . B. . C. − . D. .
3 3 6 6
Câu 4: Hiện tượng êlectron bật ra khỏi bề mặt của tấm kim loại khi chiếu vào nó một bức xạ điện từ có
bước sóng thích hợp gọi là hiện tượng
A. quang dẫn. B. quang phát quang. C. quang điện trong. D. quang điện ngoài.
Câu 5: Có thể ứng dụng tia hồng ngoại để
A. tiêu diệt tế bào ung thư nông ở người bệnh. B. chữa bệnh còi xương ở trẻ em.
C. kiểm tra hành lí máy bay. D. sấy khô sản phẩm nông nghiệp.
Câu 6: Theo mẫu nguyên tử Bo, ở trạng thái dừng cơ bản êlectron của nguyên tử Hiđrô chuyển động tròn
trên quỹ đạo K có bán kính là r0. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì bán kính quỹ
đạo là
A. 12r0. B. 9r0. C. 16r0. D. 3r0.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với phương
trình x = 10 cos(5πt) cm; t tính bằng s. Tại thời điểm vật có li độ x = -5 cm thì tỷ số giữa động
năng của vật và giá trị cực đại của nó là
A. 0,25. B. 0,75. C. 0,5. D. 1.
Câu 8: Điện áp xoay chiều u = U 0cos ( t +  ) . Giá trị U0 được gọi là điện áp
A. trung bình. B. hiệu dụng. C. tức thời. D. cực đại.
Câu 9: Đồng có công thoát là 4,140625 eV. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,30μm. B. 0,65 μm. C. 0,15 μm. D. 0,55 μm.
Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r. Khi xảy ra đoản mạch thì cường độ dòng điện
trong nguồn điện là
E E2
A. I = . B. I = . C. I = E2 r. D. I = Er.
r r
Câu 11: Trong sơ đồ nguyên tắc phát sóng vô tuyến, micrô (ống nói) có chức năng nào sau đây?
A. Biến dao động âm thành dao động điện. B. Khuếch đại dao động điện cao tần.
C. Khuếch đại dao động điện âm tần. D. Biến dao động điện thành dao động âm.

1 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 12: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa theo
thời gian với tần số f thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm biến thiên điều hòa với tần số là
A. 2f . B. 2f. C. f. D. 0,2f.
Câu 13: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào không sử dụng máy biến áp?
A. Nồi cơm điện. B. Sạc điện thoại. C. Máy hàn điện. D. Tivi.

Câu 14: Một điện tích điểm q đặt tại điểm M trong điện trường có vec tơ cường độ điện trường E M . Lực
điện trường tác dụng lên q là
EM EM
A. F = qE M . B. F = −qE M . C. F = . D. F = .
q q2
Câu 15: Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc đỏ, lam, vàng, tím lần lượt là n d ; n ; n v ; n t được
sắp xếp theo thứ tự giảm dần là
A. n d ; n ; n v ; n t . B. n d ; n v ; n ; n t . C. n t ; n v ; n ; n d . D. n t ; n ; n v ; n d .
Câu 16: Hạt tải điện cơ bản trong bán dẫn loại n là
A. ion âm. B. êlectron. C. lỗ trống. D. ion dương.
Câu 17: Chất điểm có khối lượng m(kg) dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt), trong đó x tính
bằng m, t tính bằng s. Giá trị cực đại của lực kéo về là
A. Fmax = mω2A B. Fmax = mωA C. Fmax = mωx. D. Fmax = mω2x.
Câu 18: Trong thời gian t, từ thông qua một mạch điện kín biến thiên một lượng  thì trong mạch xuất
hiện một suất điện động cảm ứng là
 2   
A. eC = − . B. eC = − . C. eC = − 2 . D. eC = − .
t t t 2t
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( t +  ) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thì
cảm kháng của cuộn dây là
L ω 1
A. ZL = . B. ZL = . C. ZL = ωL. D. ZL = .
ω L ωL
 π
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2cos 100πt+  V vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây
 3
 π
mắc nối tiếp với một tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cos  ωt+  A. Công suất tiêu
 6
thụ của mạch là
A. 141,4 W. B. 122 W. C. 99,9 W. D. 70,7 W.
Câu 21: Con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục Ox với biên độ A. Vị
trí cân bằng của quả năng trùng gốc tọa độ O. Động năng của vật đạt giá trị cực đại khi nó có li độ
A
A. x = 0. B. x = A C. x = - A D. x = .
2
Câu 22: Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha được cấu tạo bởi
A. ba nam châm điện đặt lệch nhau 1200 trên vành tròn của rôto.
B. hai cuộn dây giống hệt nhau đặt đối xứng trên vành tròn của stato.
C. một nam châm điện gắn với rôto của máy phát ba pha.
D. ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 1200 trên vành tròn của stato.

2 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(10πt + π/3) cm. Vận tốc của vật tại thời điểm
t = 0,5 s là
A. v = -30  3 cm/s. B. v = 30  3 cm/s. C. v = -15  3 cm/s. D. v = 15  3 cm/s.
Câu 24: Đặt điện áp u = 100 2 cos(100πt) (V) vào 2 đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
1 10−4
= (H), điện trở thuần R = 100 3 (Ω), tụ điện có điện dung C = (F) mắc nối tiếp. Cường độ
 2
dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch là
A. I = 1 A B. I = 2 A C. I = 2 A D. I = 0,5 A
Câu 25: Các chiến sĩ công an dùng một loại còi gọi là “Còi câm” để điều khiển, huấn
luyện chó nghiệp vụ. Còi câm này phát ra
A. hạ âm. B. siêu âm.
C. nhạc âm. D. tạp âm.
Câu 26: Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với đầu B cố định. Biết khoảng cách ngắn nhất
giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Điểm M trên dây có vị trí cân
bằng cách điểm B một khoảng 1,25 m. Tại điểm M, sóng tới và sóng phản xạ dao động
A. cùng pha với nhau. B. ngược pha với nhau.
π 2π
C. lệch pha với nhau một góc bằng . D. lệch pha với nhau một góc bằng .
2 3
Câu 27: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng dao động cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số bằng tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 28: Dao động điều hòa tổng hợp từ hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
A. pha ban đầu bằng tổng pha ban đầu của 2 dao động thành phần.
B. tần số bằng tần số của hai dao động thành phần.
C. biên độ luôn bằng tổng biên độ của 2 dao động thành phần.
D. biên độ luôn bằng hiệu biên độ của 2 dao động thành phần.
Câu 29: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M
3
biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng B0 thì
2
cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
3 2
A. 0,25E0. B. 0,5E0. C. E0. D. E0.
2 2
Câu 30: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 25 cm. Hai nguồn này
dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = u2 = 4cos40πt mm. Tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
 πx 
Câu 31: Một sóng ngang hình sin truyền theo phương Ox với phương trình u = 3.cos  ωt -  , trong đó u
 15 
và x tính bằng cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử và tốc độ truyền sóng gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 0,5. B. 0,8. C. 0,6. D. 1,2.
Câu 32: Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây N1 và N2. Khi mắc hai đầu cuộn N1 vào điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn N2 để hở có giá trị là 100 V.

3 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Khi mắc hai đầu cuộn N2 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai
đầu của cuộn N1 để hở có giá trị là 25 V. Giá trị U bằng
A. 12,5 V. B. 40 V. C. 50 V. D. 100 V.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình
bên. Hình vẽ phía bên dưới của hình vẽ đoạn mạch là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời u AM ; u MN ; u NB theo
thời gian. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,75. B. 0,71.
C. 0,50. D. 0,87.
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn đặt tại hai điểm A, B dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 4 cm. Biết AB = 30 cm. Ba
điểm liên tiếp M1, M2, M3 theo thứ tự đó nằm trên trung trực của AB đều dao động vuông pha với
nguồn và ngược pha với trung điểm M của AB. Giá trị lớn nhất của đoạn thẳng M1M3 gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 20 cm. B. 13 cm. C. 15 cm. D. 23 cm.
Câu 35: Sóng dừng trên một sợi dây với hai đầu cố định có tần số 25 Hz và trên dây có 4 bụng sóng. Khi
dây duỗi thẳng, chiều dài của dây là 1,2 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 6 m/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 30 m/s.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( ωt ) vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp như hình vẽ
bên. Khi k mở, điện áp hai đầu điện trở thuần và hai đầu đoạn mạch
AB cùng pha nhau, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 100 W.
Khi k đóng, điện áp hai đầu điện trở và hai đầu cuộn dây có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha
nhau 1 góc α. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB lúc k đóng là 75 W. Giá trị của α là
A. 300. B. 450. C. 600. D. 900.
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách hai khe hẹp là 1,5 mm; khoảng
cách các khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng S phát được đồng thời hai ánh sáng đơn sắc
có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,45 µm (màu lam) và λ2 (màu đỏ). Biết ánh sáng đỏ có bước sóng
trong khoảng từ 0,64 µm đến 0,76 µm. Trên màn quan sát thấy trong khoảng giữa hai vân liên tiếp
cùng màu vân trung tâm có 4 vân sáng màu lam. Khoảng cách nhỏ nhất từ vân sáng trung tâm đến
vị trí vân tối trùng trên màn quan sát là
A. 1,5 mm. B. 0,3 mm. C. 0,5 mm. D. 3 mm.
Câu 38: Hai con lắc đơn (1) và (2) dao động điều hòa
cùng tần số. Tại cùng một thời điểm quan sát vị
trí của chúng được mô tả như hình vẽ bên. Độ
lớn độ lệch pha dao động của hai con lắc này là
 
A. rad . B. rad .
3 4

C. rad . D.  rad.
2

4 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 39: Một con lắc đơn có chiều dài = 1m, quả nặng có khối lượng
m = 200 g, tích điện q được treo vào một điểm trong điện trường
đều có vec tơ cường độ điện trường hướng xiên xuống hợp với
phương thẳng đứng một góc không đổi. Độ lớn của vec tơ cường
độ điện trường có thể thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của chu kì dao động điều hòa của con lắc vào a
 qE 
 . Lấy g = 9,8 m/s . Khi a = 5 m/s và biên độ góc bằng
2 2
a =
 m 
0,16 rad thì lực căng dây treo tại vị trí cân bằng là
A. 2,86 N. B. 2,89 N. C. 2,71 N. D. 2,56 N.
Câu 40: Một nguồn sáng phát ra hai bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4.10 Hz và f2 = 6.1014 Hz. Trong một
14

giây số phôtôn tần số f1 và f2 do nguồn phát ra lần lượt là 2,5.1018 hạt và 1,5.1018 hạt. Công suất của
nguồn sáng bằng
A. 2,56 W. B. 1,26 W. C. 1,39 W. D. 0,66 W.

5 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 1: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là tia tử ngoại?
A. 120 nm. B. 920 nm. C. 750 nm. D. 450 nm.
Hướng dẫn
  380nm . Chọn A
Câu 2: Sóng cơ học nào sau đây là sóng dọc?
A. Sóng trên mặt nước. B. Sóng trên màng trống.
C. Sóng âm truyền trong không khí. D. Sóng trên dây đàn ghi ta.
Hướng dẫn
Chọn C

Câu 3: Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt + ) (V) vào hai đầu điện trở thuần R thì dòng điện chạy qua điện trở
6
có cường độ là i = I 2 cos(ωt +φ) (A). Giá trị của φ là
   
A. − . B. . C. − . D. .
3 3 6 6
Hướng dẫn

i = u = . Chọn D
6
Câu 4: Hiện tượng êlectron bật ra khỏi bề mặt của tấm kim loại khi chiếu vào nó một bức xạ điện từ có
bước sóng thích hợp gọi là hiện tượng
A. quang dẫn. B. quang phát quang. C. quang điện trong. D. quang điện ngoài.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 5: Có thể ứng dụng tia hồng ngoại để
A. tiêu diệt tế bào ung thư nông ở người bệnh. B. chữa bệnh còi xương ở trẻ em.
C. kiểm tra hành lí máy bay. D. sấy khô sản phẩm nông nghiệp.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 6: Theo mẫu nguyên tử Bo, ở trạng thái dừng cơ bản êlectron của nguyên tử Hiđrô chuyển động tròn
trên quỹ đạo K có bán kính là r0. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì bán kính quỹ
đạo là
A. 12r0. B. 9r0. C. 16r0. D. 3r0.
Hướng dẫn
r = n2 r0 = 42 r0 = 16r0 . Chọn C
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với phương
trình x = 10 cos(5πt) cm; t tính bằng s. Tại thời điểm vật có li độ x = -5 cm thì tỷ số giữa động
năng của vật và giá trị cực đại của nó là
A. 0,25. B. 0,75. C. 0,5. D. 1.
Hướng dẫn
 −5 
2 2
Wd x
= 1 −   = 1 −   = 0, 75 . Chọn B
W  A  10 
Câu 8: Điện áp xoay chiều u = U 0cos ( t +  ) . Giá trị U0 được gọi là điện áp
A. trung bình. B. hiệu dụng. C. tức thời. D. cực đại.
Hướng dẫn
Chọn D
6 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 9: Đồng có công thoát là 4,140625 eV. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,30μm. B. 0,65 μm. C. 0,15 μm. D. 0,55 μm.
Hướng dẫn
hc 1,9875.10−25
= = −19
= 0,3.10−6 m = 0,3 m . Chọn A
A 4,140625.1, 6.10
Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r. Khi xảy ra đoản mạch thì cường độ dòng điện
trong nguồn điện là
E E2
A. I = . B. I = . C. I = E2 r. D. I = Er.
r r
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 11: Trong sơ đồ nguyên tắc phát sóng vô tuyến, micrô (ống nói) có chức năng nào sau đây?
A. Biến dao động âm thành dao động điện. B. Khuếch đại dao động điện cao tần.
C. Khuếch đại dao động điện âm tần. D. Biến dao động điện thành dao động âm.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 12: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa theo
thời gian với tần số f thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm biến thiên điều hòa với tần số là
A. 2f . B. 2f. C. f. D. 0,2f.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 13: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào không sử dụng máy biến áp?
A. Nồi cơm điện. B. Sạc điện thoại. C. Máy hàn điện. D. Tivi.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 14: Một điện tích điểm q đặt tại điểm M trong điện trường có vec tơ cường độ điện trường E M . Lực
điện trường tác dụng lên q là
EM EM
A. F = qE M . B. F = −qE M . C. F = . D. F = .
q q2
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 15: Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc đỏ, lam, vàng, tím lần lượt là n d ; n ; n v ; n t được
sắp xếp theo thứ tự giảm dần là
A. n d ; n ; n v ; n t . B. n d ; n v ; n ; n t . C. n t ; n v ; n ; n d . D. n t ; n ; n v ; n d .
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 16: Hạt tải điện cơ bản trong bán dẫn loại n là
A. ion âm. B. êlectron. C. lỗ trống. D. ion dương.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 17: Chất điểm có khối lượng m(kg) dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt), trong đó x tính
bằng m, t tính bằng s. Giá trị cực đại của lực kéo về là
A. Fmax = mω2A B. Fmax = mωA C. Fmax = mωx. D. Fmax = mω2x.
7 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 18: Trong thời gian t, từ thông qua một mạch điện kín biến thiên một lượng  thì trong mạch xuất
hiện một suất điện động cảm ứng là
 2   
A. eC = − . B. eC = − . C. eC = − 2 . D. eC = − .
t t t 2t
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( t +  ) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thì
cảm kháng của cuộn dây là
L ω 1
A. ZL = . B. ZL = . C. ZL = ωL. D. ZL = .
ω L ωL
Hướng dẫn
Chọn C
 π
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2cos 100πt+  V vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây
 3
 π
mắc nối tiếp với một tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cos  ωt+  A. Công suất tiêu
 6
thụ của mạch là
A. 141,4 W. B. 122 W. C. 99,9 W. D. 70,7 W.
Hướng dẫn
  
 = u − i = − =
3 6 6

P = UI cos  = 100. 2.cos = 50 6W . Chọn B
6
Câu 21: Con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục Ox với biên độ A. Vị
trí cân bằng của quả năng trùng gốc tọa độ O. Động năng của vật đạt giá trị cực đại khi nó có li độ
A
A. x = 0. B. x = A C. x = - A D. x = .
2
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 22: Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha được cấu tạo bởi
A. ba nam châm điện đặt lệch nhau 1200 trên vành tròn của rôto.
B. hai cuộn dây giống hệt nhau đặt đối xứng trên vành tròn của stato.
C. một nam châm điện gắn với rôto của máy phát ba pha.
D. ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 1200 trên vành tròn của stato.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(10πt + π/3) cm. Vận tốc của vật tại thời điểm
t = 0,5 s là
A. v = -30  3 cm/s. B. v = 30  3 cm/s. C. v = -15  3 cm/s. D. v = 15  3 cm/s.
Hướng dẫn
v = x ' = −6.10 .sin (10 t +  / 3) ⎯⎯⎯
t =0,5 s
→ v = 30 3cm / s . Chọn B

8 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 24: Đặt điện áp u = 100 2 cos(100πt) (V) vào 2 đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
1 10−4
= (H), điện trở thuần R = 100 3 (Ω), tụ điện có điện dung C = (F) mắc nối tiếp. Cường độ
 2
dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch là
A. I = 1 A B. I = 2 A C. I = 2 A D. I = 0,5 A
Hướng dẫn
1 1 1
Z L =  L = 100 . = 100 và Z C = = = 200
 C 10−4
100 .
2

Z = R 2 + ( Z L − ZC ) = (100 3 ) + (100 − 200 ) = 200


2 2 2

U 100
I= = = 0,5 A . Chọn D
Z 200
Câu 25: Các chiến sĩ công an dùng một loại còi gọi là “Còi câm” để điều khiển, huấn
luyện chó nghiệp vụ. Còi câm này phát ra
A. hạ âm. B. siêu âm.
C. nhạc âm. D. tạp âm.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 26: Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với đầu B cố định. Biết khoảng cách ngắn nhất
giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Điểm M trên dây có vị trí cân
bằng cách điểm B một khoảng 1,25 m. Tại điểm M, sóng tới và sóng phản xạ dao động
A. cùng pha với nhau. B. ngược pha với nhau.
π 2π
C. lệch pha với nhau một góc bằng . D. lệch pha với nhau một góc bằng .
2 3
Hướng dẫn

= 0, 25m   = 1m
4
MB = 1, 25 → M là bụng nên sóng tới và sóng phản xạ cùng pha. Chọn A
Câu 27: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng dao động cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số bằng tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 28: Dao động điều hòa tổng hợp từ hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
A. pha ban đầu bằng tổng pha ban đầu của 2 dao động thành phần.
B. tần số bằng tần số của hai dao động thành phần.
C. biên độ luôn bằng tổng biên độ của 2 dao động thành phần.
D. biên độ luôn bằng hiệu biên độ của 2 dao động thành phần.
Hướng dẫn
Chọn B

9 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 29: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M
3
biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng B0 thì
2
cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
3 2
A. 0,25E0. B. 0,5E0. C. E0. D. E0.
2 2
Hướng dẫn
E B 3
= = . Chọn C
E0 B0 2
Câu 30: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 25 cm. Hai nguồn này
dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = u2 = 4cos40πt mm. Tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Hướng dẫn
2 2
 = v. = 80. = 4cm
 40
S1S2 25
= = 6, 25 → có 6.2 + 1 = 13 cực đại. Chọn D
 4
 πx 
Câu 31: Một sóng ngang hình sin truyền theo phương Ox với phương trình u = 3.cos  ωt -  , trong đó u
 15 
và x tính bằng cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử và tốc độ truyền sóng gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 0,5. B. 0,8. C. 0,6. D. 1,2.
Hướng dẫn
 2
=   = 30cm
15 
vmax 2 fA 2 A 2 .3
= = =  0,6 . Chọn C
v f  30
Câu 32: Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây N1 và N2. Khi mắc hai đầu cuộn N1 vào điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn N2 để hở có giá trị là 100 V.
Khi mắc hai đầu cuộn N2 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai
đầu của cuộn N1 để hở có giá trị là 25 V. Giá trị U bằng
A. 12,5 V. B. 40 V. C. 50 V. D. 100 V.
Hướng dẫn
N1 U 25
= =  U = 50V . Chọn C
N 2 100 U
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình
bên. Hình vẽ phía bên dưới của hình vẽ đoạn mạch là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời u AM ; u MN ; u NB theo
thời gian. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,75. B. 0,71.
C. 0,50. D. 0,87.
Hướng dẫn

10 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Đường màu đỏ sớm pha hơn màu xanh lá, màu xanh lá sớm pha hơn màu xanh nước biển
 
⇒ màu đỏ là urL = 1 , màu xanh lá là u R = 10 , màu xanh nước biển là uC = U 0C  −
3 2
    
Tại 𝑡 = 1ô ứng với góc quét 𝜋/6 thì uR = uC  1.cos   = U 0C cos  − +   U 0C = 3
6  2 6
  
u = urL + uR + uC = 1 + 10 + 3 − = 3 −
3 2 6
 
( )
cos  = cos u − uR = cos  −  =
 6 2
3
 0,87 . Chọn D

Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn đặt tại hai điểm A, B dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 4 cm. Biết AB = 30 cm. Ba
điểm liên tiếp M1, M2, M3 theo thứ tự đó nằm trên trung trực của AB đều dao động vuông pha với
nguồn và ngược pha với trung điểm M của AB. Giá trị lớn nhất của đoạn thẳng M1M3 gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 20 cm. B. 13 cm. C. 15 cm. D. 23 cm.
Hướng dẫn
AB = 30cm = 7,5  MA = MB = 3,75 M 3

Vuông pha với nguồn và ngược pha với trung điểm M thì khoảng cách đến M 2

nguồn phải là 𝑑 = (𝑘 + 0,25)𝜆 với 𝑘 nguyên và 𝑘 ≥ 4 d y


A 3,75λ M 3,75λ B

Khoảng cách đến M là y = d − MA =  ( k + 0, 25) − 3,75


2 2 2 2
M1

Giá trị lớn nhất là M 1M 3 = 8 + 14, 696  22, 696cm . Chọn D


Câu 35: Sóng dừng trên một sợi dây với hai đầu cố định có tần số 25 Hz và trên dây có 4 bụng sóng. Khi
dây duỗi thẳng, chiều dài của dây là 1,2 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 6 m/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 30 m/s.
Hướng dẫn
 
l = k.   = 0, 6m
 1, 2 = 4.
2 2
v =  f = 0,6.25 = 15m / s . Chọn B
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( ωt ) vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp như hình vẽ
bên. Khi k mở, điện áp hai đầu điện trở thuần và hai đầu đoạn mạch
AB cùng pha nhau, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 100 W.
Khi k đóng, điện áp hai đầu điện trở và hai đầu cuộn dây có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha
nhau 1 góc α. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB lúc k đóng là 75 W. Giá trị của α là
A. 300. B. 450. C. 600. D. 900.
Hướng dẫn

11 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
3
P = Pmax cos 2   75 = 100cos 2   cos  =   = 30o 30°
2 UrL
Từ giản đồ   = 60o . Chọn C 30° α
UR

Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách hai khe hẹp là 1,5 mm; khoảng
cách các khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng S phát được đồng thời hai ánh sáng đơn sắc
có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,45 µm (màu lam) và λ2 (màu đỏ). Biết ánh sáng đỏ có bước sóng
trong khoảng từ 0,64 µm đến 0,76 µm. Trên màn quan sát thấy trong khoảng giữa hai vân liên tiếp
cùng màu vân trung tâm có 4 vân sáng màu lam. Khoảng cách nhỏ nhất từ vân sáng trung tâm đến
vị trí vân tối trùng trên màn quan sát là
A. 1,5 mm. B. 0,3 mm. C. 0,5 mm. D. 3 mm.
Hướng dẫn
Vân sáng gần nhất cùng màu vân trung tâm là vân sáng bậc 5 của λ1
D 0, 45.2
 x = 2,5i1 = 2,5. 1 = 2,5. = 1,5mm . Chọn A
a 1,5
Câu 38: Hai con lắc đơn (1) và (2) dao động điều hòa
cùng tần số. Tại cùng một thời điểm quan sát vị
trí của chúng được mô tả như hình vẽ bên. Độ
lớn độ lệch pha dao động của hai con lắc này là
 
A. rad . B. rad .
3 4

C. rad . D.  rad.
2
Hướng dẫn
Vuông pha. Chọn C
Câu 39: Một con lắc đơn có chiều dài = 1m, quả nặng có khối lượng
m = 200 g, tích điện q được treo vào một điểm trong điện trường
đều có vec tơ cường độ điện trường hướng xiên xuống hợp với
phương thẳng đứng một góc không đổi. Độ lớn của vec tơ cường
độ điện trường có thể thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của chu kì dao động điều hòa của con lắc vào a
 qE 
 . Lấy g = 9,8 m/s . Khi a = 5 m/s và biên độ góc bằng
2 2
a =
 m
0,16 rad thì lực căng dây treo tại vị trí cân bằng là
A. 2,86 N. B. 2,89 N. C. 2,71 N. D. 2,56 N.
Hướng dẫn
l 1
T ' = 2  1, 73 = 2  g '  13,19m / s 2
g' g'
g '2 = g 2 + a 2 + 2 ga cos   13,192 = 9,82 + 42 + 2.9,8.4.cos   cos  = 0, 79
Khi 𝑎 = 5𝑚/𝑠 2 thì g '2 = 9,82 + 52 + 2.9,8.5.0, 79  g '  14, 09m / s 2
FC = mg ' ( 3 − 2cos  0 ) = 0, 2.14, 09. ( 3 − 2cos 0,16 )  2,89 N . Chọn B

12 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 40: Một nguồn sáng phát ra hai bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4.1014 Hz và f2 = 6.1014 Hz. Trong một
giây số phôtôn tần số f1 và f2 do nguồn phát ra lần lượt là 2,5.1018 hạt và 1,5.1018 hạt. Công suất của
nguồn sáng bằng
A. 2,56 W. B. 1,26 W. C. 1,39 W. D. 0,66 W.
Hướng dẫn
Pt = N11 + N 2 2 = N1hf1 + N 2 hf 2
 P = 2,5.1018.6, 625.10−34.4.1014 + 1,5.1018.6, 625.10−34.6.1014  1, 26W . Chọn B
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.D 4.D 5.D 6.C 7.B 8.D 9.A 10.A
11.A 12.C 13.A 14.A 15.D 16.B 17.A 18.B 19.C 20.B
21.A 22.D 23.B 24.D 25.B 26.A 27.C 28.B 29.C 30.D
31.C 32.C 33.D 34.D 35.B 36.C 37.A 38.C 39.B 40.B

 HẾT 

13 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/

You might also like