Professional Documents
Culture Documents
Tenses
Tenses
com/groups/cunghocanhvannonglam/
. TENSES
TENSES USE SIGNAL WORDS EXAMPLES
SIMPLE PRESENT - thói quen ở - always, usually, often, frequently, - I often go to school by
(HIỆN TẠI ĐƠN) hiện tại sometimes, seldom, once / twice a bike.
+: S + V(s/es) - sự thật, chân lí. week, occasionally, rarely, hardly
- Chỉ sự kiện đã (ever), never - The earth moves around
-: S + don’t/ doesn’t + V được sắp xếp, kế the sun.
hoạch trong - The new school year
?: Do/ Does + S + V? tương lai của bộ begins on September 5th.
phim, trận đấu,
phương tiện
giao thông, cuộc
họp…
- hành động - Now, right now, at the moment, - We are learning English.
PRESENT đang diễn ra vào at present, currently, presently
PROGRESSIVE lúc nói. - Look!
(HIỆN TẠI TIẾP DIỄN) - kế hoạch cá - Listen! - She is leaving for Hue next
nhân sẽ thực - Be quiet! week.
+: S +am/ is/ are + V-ing hiện trong tương - Keep silent! - She usually goes to school
lai khi biết thời Note: một số động từ thường by bike but today she is
-: S + am/ is/ are + not + gian hoặc địa không dùng với thì tiếp diễn: like, walking.
V-ing điểm. dislike, hate, love, want, prefer, - I am watching TV when
?: Am/ is/ are + S + V-ing? - hành động có admire, believe, understand, my sister is cooking now.
tính chất tạm remember, forget, know, belong,
thời. have (có), taste, smell, ….
- hai hành động
xảy ra song song
kéo dài ở hiện
tại
PRESENT PERFECT - hành động bắt - recently = lately (gần đây) - I have worked here for ten
(HIỆN TẠI HOÀN đầu trong quá - until now= up to now= up to the years.
THÀNH) khứ, kéo dài đến present = so far=by far (cho tới bây
hiện tại và có giờ)
+: S + have/ has + V3/-ed thể tiếp tục - already, ever, never, just, yet, for,
trong tương lai. since. - I have visited Dalat many
-: S +have/ has + not + - hành động xảy - how long … times.
V3/-ed ra và chấm dứt - this is the first time/second - She has written a letter.
không rõ thời time…
?: Has / Have + S + P.P? gian. - many times / several times
- hành động vừa
mới xảy ra.
PRESENT PERFECT - nhấn mạnh - for + khoảng th/g + (now) - I have been working here
PROGRESSIVE tính liên tục của - for, since, … for ten years now.
(HIỆN TẠI HOÀN một hành động
THÀNH TIẾP DIỄN) bắt đầu trong
+: S + has / have + been + quá khứ, kéo dài
V-ing đến hiện tại và
Page 1
Ms. Thư https://www.facebook.com/groups/cunghocanhvannonglam/
Page 2
Ms. Thư https://www.facebook.com/groups/cunghocanhvannonglam/
Page 3
Ms. Thư https://www.facebook.com/groups/cunghocanhvannonglam/
1.TLĐ + until / when / as soon as + HTĐ I will wait here until she comes back.
2. TLĐ + after + HTHT He will go home after he has finished his work.
3. while / when / as + QKTD, QKĐ While I was going to school, I met my friend.
4. QKĐ + while / when / as + QKTD
It (start) --------------- to rain while the boys (play) --------------
football.
5. QKTD + while + QKTD
Last night, I was doing my homework while my sister was playing games.
6. HTHT + since + QKĐ I (work) -------------------- here since I (graduate)-------------------
--.
7. TLHT + by / by the time + HTĐ He will have left by the time you arrive.
8. QKHT + by the time / before + QKĐ He (leave) ------------------ by the time I came.
9. After + QKHT, QKĐ After I had finished my homework, I (go) --------------- to
bed.
10. QKĐ + after + QKHT I (go) ----------------- to bed after I (finish) ---------------- my
work.
11. Before + QKĐ + QKHT Before she (have) ---------------- dinner, she (write) -------------
letter.
12. QKHT + before + QKĐ She (write) ---------------- a letter before she (have) ----------------
dinner.
13. QKĐ + since then + HTHT I (graduate) ---------------- in 2002 since then I (work) ---------------
here.
* Đổi thì quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành
1. S + last + V quá khứ đơn + thời gian + ago.
S + V hiện tại hoàn thành (phủ định) + for + thời gian
It’s + thời gian + since + S + last + V quá khứ đơn.
The last time + S + V quá khứ đơn + was + thời gian + ago.
2. This is the first time + S + HTHT khẳng định
S + HTHT never + before
3. S + began / started + V-ing + ----
S + have / has + V3/-ed + for / since ---
Page 4
Ms. Thư https://www.facebook.com/groups/cunghocanhvannonglam/
Page 5