Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

Ms. Thư https://www.facebook.

com/groups/cunghocanhvannonglam/

. TENSES
TENSES USE SIGNAL WORDS EXAMPLES
SIMPLE PRESENT - thói quen ở - always, usually, often, frequently, - I often go to school by
(HIỆN TẠI ĐƠN) hiện tại sometimes, seldom, once / twice a bike.
+: S + V(s/es) - sự thật, chân lí. week, occasionally, rarely, hardly
- Chỉ sự kiện đã (ever), never - The earth moves around
-: S + don’t/ doesn’t + V được sắp xếp, kế the sun.
hoạch trong - The new school year
?: Do/ Does + S + V? tương lai của bộ begins on September 5th.
phim, trận đấu,
phương tiện
giao thông, cuộc
họp…

- hành động - Now, right now, at the moment, - We are learning English.
PRESENT đang diễn ra vào at present, currently, presently
PROGRESSIVE lúc nói. - Look!
(HIỆN TẠI TIẾP DIỄN) - kế hoạch cá - Listen! - She is leaving for Hue next
nhân sẽ thực - Be quiet! week.
+: S +am/ is/ are + V-ing hiện trong tương - Keep silent! - She usually goes to school
lai khi biết thời Note: một số động từ thường by bike but today she is
-: S + am/ is/ are + not + gian hoặc địa không dùng với thì tiếp diễn: like, walking.
V-ing điểm. dislike, hate, love, want, prefer, - I am watching TV when
?: Am/ is/ are + S + V-ing? - hành động có admire, believe, understand, my sister is cooking now.
tính chất tạm remember, forget, know, belong,
thời. have (có), taste, smell, ….
- hai hành động
xảy ra song song
kéo dài ở hiện
tại
PRESENT PERFECT - hành động bắt - recently = lately (gần đây) - I have worked here for ten
(HIỆN TẠI HOÀN đầu trong quá - until now= up to now= up to the years.
THÀNH) khứ, kéo dài đến present = so far=by far (cho tới bây
hiện tại và có giờ)
+: S + have/ has + V3/-ed thể tiếp tục - already, ever, never, just, yet, for,
trong tương lai. since. - I have visited Dalat many
-: S +have/ has + not + - hành động xảy - how long … times.
V3/-ed ra và chấm dứt - this is the first time/second - She has written a letter.
không rõ thời time…
?: Has / Have + S + P.P? gian. - many times / several times
- hành động vừa
mới xảy ra.
PRESENT PERFECT - nhấn mạnh - for + khoảng th/g + (now) - I have been working here
PROGRESSIVE tính liên tục của - for, since, … for ten years now.
(HIỆN TẠI HOÀN một hành động
THÀNH TIẾP DIỄN) bắt đầu trong
+: S + has / have + been + quá khứ, kéo dài
V-ing đến hiện tại và

Page 1
Ms. Thư https://www.facebook.com/groups/cunghocanhvannonglam/

có thể tiếp tục


-: S + has / have + not + trong tương lai
been + V-ing
?: Has / have + S + been +
V-ing?
SIMPLE PAST - hành động xảy - yesterday, last week, last month, - She went to London last
(QUÁ KHỨ ĐƠN) ra và chấm dứt ở …ago, in 1990, in the past, … year.
+: S + V2 / V-ed một thời điểm - It’s time … / It’s high time … (đã
xác định trong đến lúc) - The man came to the door,
-: S + didn’t + V1 quá khứ. - When I was a child/ When being unlocked it, entered the
- kể lại một a child,…. room, went to the bed and
?: Did + S + V1 ….? chuỗi hành động lay down on it.
xảy ra liên tục - When we were students,
trong quá khứ. we often went on a picnic
- một thói quen every weekend.
trong quá khứ
PAST PROGRESSIVE - hành động - at that time, at (9 o’clock) last - He was doing his
(QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN) đang xảy ra tại night, at this time (last week), in homework at 8 o’clock last
một thời điểm the summer, during the summer, night.
+: S + was / were + V-ing xác định trong all day, all week, all month, … - The children were playing
quá khứ football while their mother
-: S + was / were + not + - hai hành động was cooking the meal.
V-ing cùng xảy ra - We were watching TV all
đồng thời trong the evening last Sunday.
?: Was / Were + S + V- quá khứ
ing…? - nhấn mạnh
tính liên tục của
hành động diễn
ra trong suốt
một khoảng thời
gian được xác
định trong quá
khứ
PAST PERFECT - hành động xảy - already, ever, never, before, by, - When I arrived at the
(QUÁ KHỨ HOÀN ra trước hành by the time, after, until, when, …. party, they had already left.
THÀNH động khác hoặc - I had completed the
trước một thời English course by 1998.
+: S + had + P.P điểm trong quá - He had read that book
khứ many times before he gave it
-: S + hadn’t + P.P - hành động lặp to you.
đi lặp lại nhiều
?: Had + S + P.P …? lần trước một
hành động hoặc
một thời điểm
trong quá khứ
PAST PERFECT - nhấn mạnh - while, when, for, since, …. - When she arrived, I had
PROGRESSIVE tính liên tục của been waiting for two hours.
(QUÁ KHỨ HOÀN một hành động - It was 10 p.m. He had
THÀNH TIẾP DIỄN) cho đến khi một been working since 8 p.m.
+: S + had + been + V-ing hành động khác

Page 2
Ms. Thư https://www.facebook.com/groups/cunghocanhvannonglam/

trong quá khứ


-: S + hadn’t + been + V- xảy ra
ing

?: Had + S + been + V-ing


…?
SIMPLE FUTURE - hành động sẽ - tomorrow, next, in 2012, …. - He will come back
(TƢƠNG LAI ĐƠN) xảy ra trong - I think / guess tomorrow.
tương lai - I am sure / I am not sure - The phone is ringing. I will
+: S + will / shall + V1 - một quyết định answer it.
được đưa ra vào - I promise. I won’t tell
-: S + will / shall + not + lúc nói anyone about your plan.
V1 - một đề nghị - I will tell your mother if
(won’t / shan’t + V1) hoặc lời hứa you do that again.
- một lời đe dọa
?: Will / Shall + S + V1
…?

Lưu ý cách dùng của Be going to + V1


- diễn tả một dự định đã được sắp đặt trước
Ex: She is going to buy a new computer. (She has saved for a year)
- diễn tả một dự đoán có căn cứ
Ex: The sky is absolutely dark. It is going to rain.
FUTURE PROGRESSIVE - hành động sẽ đang xảy ra - at 9 o’clock tonight, at this time - At 7 o’clock
(TƢƠNG LAI TIẾP DIỄN) tại một thời điểm trong tomorrow, all this afternoon, tonight, we will
tương lai evening, morning, … be watching
+: S + will / shall + be + V-ing - hai hành động sẽ xảy ra the news.
đồng thời trong tương lai
-: S + will / shall + be + V-ing - nhấn mạnh tính liên tục - I will be
của hành động từ lúc sẽ bắt cooking dinner
?: Will / Shall + S + be + V- đầu và kết thúc trong một while my
ing…? khoảng thời gian nhất định daughter will
trong tương lai be cleaning the
floor.
- They will be
working all
this afternoon.
FUTURE PERFECT - hành động sẽ hoàn thành - when, before, by, by the time, - I will have
(TƢƠNG LAI HOÀN trước một thời điểm trong … finished my
THÀNH) tương lai homework by 9
- hành động sẽ hoàn thành p.m.
+: S + will /shall + have + P.P trước một hành động, sự
việc khác trong tương lai - I will have
-: S + won’t / shan’t + have + finished my
P.P homework
before I go to
?: Will / Shall + S + have + bed.
P.P ….?
Một số cách hòa hợp thì giữa mệnh đề chính và mệnh đề thời gian:

Page 3
Ms. Thư https://www.facebook.com/groups/cunghocanhvannonglam/

Main clause Adverbial clause of time


(Mệnh đề chính) (Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)
Present tenses Present tenses
Past tenses Past tenses
Future te ses Present tenses

1.TLĐ + until / when / as soon as + HTĐ I will wait here until she comes back.
2. TLĐ + after + HTHT He will go home after he has finished his work.
3. while / when / as + QKTD, QKĐ While I was going to school, I met my friend.
4. QKĐ + while / when / as + QKTD
It (start) --------------- to rain while the boys (play) --------------
football.
5. QKTD + while + QKTD
Last night, I was doing my homework while my sister was playing games.
6. HTHT + since + QKĐ I (work) -------------------- here since I (graduate)-------------------
--.
7. TLHT + by / by the time + HTĐ He will have left by the time you arrive.
8. QKHT + by the time / before + QKĐ He (leave) ------------------ by the time I came.
9. After + QKHT, QKĐ After I had finished my homework, I (go) --------------- to
bed.
10. QKĐ + after + QKHT I (go) ----------------- to bed after I (finish) ---------------- my
work.
11. Before + QKĐ + QKHT Before she (have) ---------------- dinner, she (write) -------------
letter.
12. QKHT + before + QKĐ She (write) ---------------- a letter before she (have) ----------------
dinner.
13. QKĐ + since then + HTHT I (graduate) ---------------- in 2002 since then I (work) ---------------
here.

* Đổi thì quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành
1. S + last + V quá khứ đơn + thời gian + ago.
 S + V hiện tại hoàn thành (phủ định) + for + thời gian
 It’s + thời gian + since + S + last + V quá khứ đơn.
 The last time + S + V quá khứ đơn + was + thời gian + ago.
2. This is the first time + S + HTHT khẳng định
 S + HTHT never + before
3. S + began / started + V-ing + ----
 S + have / has + V3/-ed + for / since ---

Ex: We last went to London two years ago.


= We -----------------------------------------------------------------------------------------
= It’s -----------------------------------------------------------------------------------------
= The last time -----------------------------------------------------------------------------
This is the first time I have visited Hanoi.
- I -------------------------------------------------------------------------------
I began learning English five years ago.
- I have ------------------------------------------------------------------------

Page 4
Ms. Thư https://www.facebook.com/groups/cunghocanhvannonglam/

Page 5

You might also like