Professional Documents
Culture Documents
List of Vocab Part 2
List of Vocab Part 2
6. Come by/ kʌm bai/ / drop by/ /drɒpbai/ stop by / stɒpbai/ (v): ghé qua
11. Go out for air / ɡəʊ/ /aʊt/ /fɔːr/ /er/ (phrase): ra ngoài tận hưởng khí trời
14. Take st into account / teik ei /ˈɪn.tuː//əˈkaʊnt/ (v): chiếu cố, để ý đến việc gì
16. Real estate agent / /rɪəl// ɪˈsteɪt / /ˈeɪ.dʒənt/ (n): đại lý bất động sản
19. Banking account /ˈbæŋ.kɪŋ/ /əˈkaʊnt/ (n): tài khoản ngân hàng 20,Budget /ˈbʌdʒ.ɪt/ (n): ngân sách
28. Orientation /ˌɔː.ri.enˈteɪ.ʃən/ (n): cuộc họp định hướng (dành cho người mới)
32. On a yearly basis /ɒn/ / /ə/ /ˈjɪə.li/ / /ˈbeɪ.sɪs/ (phrase): hàng năm
33. Training session ˈtreɪ.nɪŋ/ /ˈseʃ.ən/ (n): buổi đào tạo 34,Entrance ˈen.trəns/ (n): cổng vào
37. Inventory /ˈɪn.vən.tər.i/ (n): bản kiểm kê hàng hóa 38,Self-assessment /əˈsesmənt/ (n): sự tự định giá
40. Staff meeting /stɑːf/ /ˈmiː.tɪŋ/ (n): cuộc họp nhân viên 41,Fasten /ˈfɑː.sən/ (v): buộc,đeo
52. Take care of /teɪk/ /keər/ /əv/ (v): đảm nhiệm, chăm sóc
55. Once in a while /wʌns/ /ɪn/ /ə/ /waɪl/ (phrase): thỉnh thoảng, đôi khi
57. In the top drawer /ɪn/ /ðə/ /tɒp/ /drɔːr/ (phrase): ở ngăn kéo trên cùng
60. Postal worker /ˈpəʊ.stəl/ /ˈwɜː.kər/ (n): nhân viên bưu điện
62. How soon / /haʊ/ /suːn/ (phrase): sớm là bao giờ, sớm như thế nào
63. Around the corner / /əˈraʊnd/ /ðə/ /ˈkɔː.nər/ (idiom): sắp xảy ra, sắp đến nơi
1. It doesn’t matter to me/That shouldn’t be a problem:Điềuđó không thành vấn đềvới tôi
2. Either is okay/fine with me/ Both of them are okay/ fine: Với tôi cái gì cũng được
3. I haven’t decided yet/ It hasn’t been discussed yet/ It’s not confirmed yet:Tôi chưa quyết định/Điều
này chưa được thảo luận/xác nhận
4. I don’t know/ I don’t care/ I don’t mind/ Not that I’m aware of/ Not that I know of: Tôi không biết,
tôi không quan tâm/ Không phải cái tôi quan tâm
5. That would be great/ That sounds great/ Sound good/That would be nice/ That would be interesting: Nghe
hay đó, được đấy, thú vị đấy
6. It depends/ It’s up to you/I’ll leave it to you:Cái này còn tùy/ Tùy bạn
7. Whichever you like/ Whatever you want/ prefer: Bất cứcái gì bạn thích/ bạn muốn
9. That’s what I’ve heard/ That’s right: Đó là điều tôi được nghe/ Đúng rồi đó
11. That’s a good idea/ good offer/ That sounds like fun: Đó là một ý kiến hay, một đề nghị hay đấy
12. Sure, I’d be happy to:Tất nhiên rồi, tôi rất sẵn lòng
13. I’m not sure. Let me check: Tôi không chắc, đểtôi kiểm tra lại đã
14. Don’t worry about it/ Don’t worry, I’ll take care of it: Đừng lo. Đừng bận tâm tôi sẽ làm
17, It doesn’t appear so/ It doesn’t seem like a good idea/ That didn’t help:Nó dường như không phải như
vậy/ Có vẻ như đó không phải ý kiến hay/ Nó không được hiệu quả
19. That would make it easier : Nó sẽ làm cho mọi thứ dễ dàng hơn