Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Common Words in Part 2 – B1 (TOEIC Test)

1. Proposal /prəˈpəʊ.zəl/ (n): bản kiến nghị, đề xuất

2. Go over /ɡoʊ ˈəʊ.vər/ (v): kiểm tra, xem xét

3. Laboratory /ləˈbɒr.ə.tər.i/ (n): phòng thí nghiệm

4. Expert /ˈek.spɜːt/ (n): chuyên gia

5. Consult /kənˈsʌlt/ (v): tư vấn

6. Come by/ kʌm bai/ / drop by/ /drɒpbai/ stop by / stɒpbai/ (v): ghé qua

7. In a moment /in əˈməʊ.mənt/ (phrase): rất sớm, sớm thôi

8. Emergency exit /ɪˈmɜː.dʒən.si/ ˈek.sɪt/ (n): cửa thoát hiểm

9. Going on holiday / ɡəʊɪŋ /ɒn/ˈhɒl.ɪ.deɪ/ (phrase): đi nghỉ

10. Out of stock / /aʊt/ /əv/ /stɒk/ (phrase) : hết hàng

11. Go out for air / ɡəʊ/ /aʊt/ /fɔːr/ /er/ (phrase): ra ngoài tận hưởng khí trời

12. Merger /ˈmɜː.dʒər/ (n): sự sát nhập

13. Dozen /ˈdʌz.ən/ (n) : một chục

14. Take st into account / teik ei /ˈɪn.tuː//əˈkaʊnt/ (v): chiếu cố, để ý đến việc gì

15. Make a decision /meikə dɪˈsɪʒ.ən/ (v): đưa ra quyết định

16. Real estate agent / /rɪəl// ɪˈsteɪt / /ˈeɪ.dʒənt/ (n): đại lý bất động sản

17. Manage to V /ˈmæn.ɪdʒ/ /tuː/ (v): quản lý

18. Manuscript /ˈmæn.jʊ.skrɪpt/ (n): bản viết tay

19. Banking account /ˈbæŋ.kɪŋ/ /əˈkaʊnt/ (n): tài khoản ngân hàng 20,Budget /ˈbʌdʒ.ɪt/ (n): ngân sách

21. Press release /pres/ / /rɪˈliːs/ (n): cuộc họp báo

22. Crew /kruː/ (n): nhóm, đội

23. Install /ɪnˈstɔːl/ (n): cài đặt

24. Renovation /ˌren.əˈveɪ.ʃən/ (n): sự đổi mới, cải tiến

25. Legal apartment /ˈliː.ɡəl/ /əˈpɑːt.mənt/ (n): văn phòng luật sư

Ms. Thư TOEIC Page 1


https://www.facebook.com/groups/cunghocanhvannonglam/
Common Words in Part 2 – B1 (TOEIC Test)

26. Client /ˈklaɪ.ənt/ (n)=customer: khách hàng

27. Downstairs /ˌdaʊnˈsteəz/ (adv): tầng dưới

28. Orientation /ˌɔː.ri.enˈteɪ.ʃən/ (n): cuộc họp định hướng (dành cho người mới)

29. Bulletin board /ˈbʊl.ə.tɪn/ /bɔːrd/ (n): bảng tin

30. Lease /liːs/ (n/v): hợp đồng cho thuê, thuê

31. Highway /ˈhaɪ.weɪ/ (n): đường cao tốc

32. On a yearly basis /ɒn/ / /ə/ /ˈjɪə.li/ / /ˈbeɪ.sɪs/ (phrase): hàng năm

33. Training session ˈtreɪ.nɪŋ/ /ˈseʃ.ən/ (n): buổi đào tạo 34,Entrance ˈen.trəns/ (n): cổng vào

35. Showroom /ˈʃəʊ.rʊm/ (n): phòng trưng bày

36. Briefcase /ˈbriːf.keɪs/ (n): hành lý

37. Inventory /ˈɪn.vən.tər.i/ (n): bản kiểm kê hàng hóa 38,Self-assessment /əˈsesmənt/ (n): sự tự định giá

39. Consultant /kənˈsʌl.tənt/ (n): nhà tư vấn

40. Staff meeting /stɑːf/ /ˈmiː.tɪŋ/ (n): cuộc họp nhân viên 41,Fasten /ˈfɑː.sən/ (v): buộc,đeo

42. Hallway /ˈhɔːl.weɪ/ (n): hành lang

43. Banquet /ˈbæŋ.kwɪt/ (n): bữa tiệc

44. Due /djuː/ (adj): hạn

45. Turn off /ˈtɜːn.ɒf/ (v): tắt

46. Quarter /ˈkwɔː.tər/ (n): một phần tư, một quý

47. Be incharge of /bi/ /ˈɪn.tʃɑːdʒ/ /əv/ (v): chịu trách nhiệm

48. Deliver /dɪˈlɪv.ər/ (v): giao hàng

49. Loan /ləʊn/ (v/n): cho vay, tiền cho mượn

50. Supervisor /ˈsuː.pə.vaɪ.zər/ (n): giám sát viên

51. Retire /rɪˈtaɪər/ (v): nghỉ hưu

52. Take care of /teɪk/ /keər/ /əv/ (v): đảm nhiệm, chăm sóc

Ms. Thư TOEIC Page 2


https://www.facebook.com/groups/cunghocanhvannonglam/
Common Words in Part 2 – B1 (TOEIC Test)

53. Replace /rɪˈpleɪs/ (v): thay thế

54. Sold out /səʊld/ /aʊt/ (v): bán hết hàng

55. Once in a while /wʌns/ /ɪn/ /ə/ /waɪl/ (phrase): thỉnh thoảng, đôi khi

56. Courier /ˈkʊr.i.ər/ (n): người đưa thư

57. In the top drawer /ɪn/ /ðə/ /tɒp/ /drɔːr/ (phrase): ở ngăn kéo trên cùng

58. Assistant /əˈsɪs.tənt/ (n): người trơ lý

59. Janitor /ˈdʒæn.ɪ.tər/ (n): người gác cổng

60. Postal worker /ˈpəʊ.stəl/ /ˈwɜː.kər/ (n): nhân viên bưu điện

62. How soon / /haʊ/ /suːn/ (phrase): sớm là bao giờ, sớm như thế nào

63. Around the corner / /əˈraʊnd/ /ðə/ /ˈkɔː.nər/ (idiom): sắp xảy ra, sắp đến nơi

65. Travel budget / /ˈtræv.əl/ /ˈbʌdʒ.ɪt/ (n): chi phí du lịch

66. Error /ˈer.ər/ (n): lỗi sai

Những câu trả lời thường luôn ĐÚNG trong part 2

1. It doesn’t matter to me/That shouldn’t be a problem:Điềuđó không thành vấn đềvới tôi

2. Either is okay/fine with me/ Both of them are okay/ fine: Với tôi cái gì cũng được

3. I haven’t decided yet/ It hasn’t been discussed yet/ It’s not confirmed yet:Tôi chưa quyết định/Điều
này chưa được thảo luận/xác nhận

4. I don’t know/ I don’t care/ I don’t mind/ Not that I’m aware of/ Not that I know of: Tôi không biết,
tôi không quan tâm/ Không phải cái tôi quan tâm

5. That would be great/ That sounds great/ Sound good/That would be nice/ That would be interesting: Nghe
hay đó, được đấy, thú vị đấy

6. It depends/ It’s up to you/I’ll leave it to you:Cái này còn tùy/ Tùy bạn

7. Whichever you like/ Whatever you want/ prefer: Bất cứcái gì bạn thích/ bạn muốn

8. Neither:Chẳng chọn cái nào cả

9. That’s what I’ve heard/ That’s right: Đó là điều tôi được nghe/ Đúng rồi đó

10.It doesn’t make a difference: Nó không khác nhau là mấy

Ms. Thư TOEIC Page 3


https://www.facebook.com/groups/cunghocanhvannonglam/
Common Words in Part 2 – B1 (TOEIC Test)

11. That’s a good idea/ good offer/ That sounds like fun: Đó là một ý kiến hay, một đề nghị hay đấy

12. Sure, I’d be happy to:Tất nhiên rồi, tôi rất sẵn lòng

13. I’m not sure. Let me check: Tôi không chắc, đểtôi kiểm tra lại đã

14. Don’t worry about it/ Don’t worry, I’ll take care of it: Đừng lo. Đừng bận tâm tôi sẽ làm

15. I don’t think so:Tôikhông nghĩ vậy

16. That suits me fine: Nó hợp/ vừa với tôi đó

17, It doesn’t appear so/ It doesn’t seem like a good idea/ That didn’t help:Nó dường như không phải như
vậy/ Có vẻ như đó không phải ý kiến hay/ Nó không được hiệu quả

18. Everything would be okay/ fine: Mọi thứ sẽ ổn thôi

19. That would make it easier : Nó sẽ làm cho mọi thứ dễ dàng hơn

20. Congratulations! : Chúc mừng nhé

Ms. Thư TOEIC Page 4


https://www.facebook.com/groups/cunghocanhvannonglam/

You might also like