Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 253

a tennis game against

used to play

really interested in

had fun

is popular with

isn't keen on

A
E

B
S + HAVE/HAS + V3/ED

HE/SHE/IT/NAME + HAS

S + HAVE/HAS + BEEN + VING


HAVE SEEN
HAVE HAD
HASN'T TAKEN
HAS BEEN
HAVE YOU RIDDEN
HAS MADE
HAVEN'T DECIDED
HAS PAUL EVER MET

THE LESSON HASN'T STARTED YET.

THE TEACHER HAS ALREADY WRITTEN ON THE BOARD.

JOE AND TIM HAVE JUST COME INTO THE CLASSROOM.

TONY HASN'T FINISHED GETTING HIS BOOKS READY. DAVE HAS DROPPED HIS PEN ON THE FLOOR.

CHRISTINE HAS ALREADY OPENED HER BOOK. HE HASN'T PICKED IT UP YET.


HAVE YOU BEEN DOING
I HAVE BEEN STUDYING
HAVE YOU BEEN WORKING
I HAVE JUST BEEN SITTING
I HAVEN'T BEEN GOING
I HAVE BEEN WORKING

I HAVE BEEN PAINTING


WE HAVE ALSO BEEN PLANNING

WE HAVE BEEN LOOKING

I HAVE BEEN THINKING

ALREADY: ĐÃ... RỒI NẰM TRONG CÂU HỎI HOẶC CÂU KHẲNG ĐỊNH, SAU
HAVE/HAS HOẶC ĐỨNG CUỐI CÂU
YET: CHƯA NẰM TRONG CÂU PHỦ ĐỊNH VÀ CÂU HỎI, ĐỨNG SAU
NOT HOẶC CUỐI CÂU
JUST: VỪA MỚI
EVER: ĐÃ TỪNG... BAO GIỜ CHƯA CHỈ DÙNG TRONG CÂU HỎI
FOR + KHOẢNG THỜI GIAN: TRONG VÒNG...
SINCE+MỐC THỜI GIAN : KỂ TỪ KHI...
YET NEVER...BEFORE: CHƯA BAO GIỜ

FOR
EVER

ALREADY

SINCE

JUST
NEVER
S+HAD+V3/ED

S+HAD+BEEN+VING
HAD LEFT

HAD ALREADY SEEN

HADN'T FINISHED

HAD YOU JUST SPOKEN

WE HAD SET OFF


I HAD ALREADY EATTEN

HAD YOU HEARD

WE HAD JUST HEARD THE NEWS WHEN YOU RANG

I HAD ALREADY THOUGHT OF THAT BEFORE YOU SUGGESTED IT

WHEN I TURNED ON THE TV, THE PROGRAMME HAD ALREADY STARTED

SHE HAD BEEN HUNGRY BECAUSE SHE HADN'T BEEN EATING ANYTHING ALL DAY

BY THE TIME I LEFT SCHOOL, I HAD DECIDED TO BECOME A MUSICIAN


she had been running

they had been dancing

it had been raining all night

they had been driving too fast

they had been waiting for over half an hour

they hadn't been waiting long


đạt được đoán, khách hàng báo cáo
não
lưỡng lự ôn tập
thông minh
hướng dẫn tìm kiếm
tập trung
tiến bộ kỹ năng
cân nhắc chắc chắn thông minh
khóa học
điểm, đánh dấu môn học
bằng cấp về mặt tâm hồn làm bài thi
kinh nghiệm, trải nghiệm vượt qua tài năng
chuyên gia chứng nhận học kỳ
thất bại gợi nhớ thắc mắc

gạch ngang
thuộc lòng
tìm kiếm ví dụ
chỉ ra
tóm lại là
đọc lớn thật ra là
xé thành từng mảnh nhờ vả ai đó làm gì , theo ý kiến
tẩy xóa bằng gôm
nói chung là
nộp lại, xoay người lại
viết xuống

v2 v3 n n n n
(v)
v
adj n: sự dũng cảm v adj
n n
v, adj adj
v n
v n adv
n adj
v n v n
adj

be có khả năng ... giúp ai đó ...


tính từ be có tài ... biết về ...

lừa dối, gian lận... học về...


động từ làm cho cái gì đó bị rối thành công...
tiếp tục... một ý kiến về...
(sb) hợp tác với ai đó một câu hỏi về...
passed
failed

achieved

instruction

experience

degree

skill
course

qualification

made progress

take an exam
made sure

take sth back: đem trả lại


ask sb to do sth: nhờ ai làm gì đó
revise

smart

subject

concentrated

mental
mark

search

hesitated
brain

write-wrote-written

over
out

up
out
out up

v3
down
out

heart

favour
fact

instance
general

conclusion
EDUCATION

BEGINNER
BRAVERY

REFERENCE

SILENCE

INSTRUCTOR
INCORRECT

DIVISION

SIMPLIFY

MEMORISE

IN

ABOUT
ABOUT

WITH
ABOUT

WITH

TALENTED AT

CONTINUED WITH

HAVEN'T KNOWN ABOUT

HELPING DAN WITH

IS CAPABLE OF LEARNING

SUCCEED IN FINDING
progress

exam
favour

skill
heart

instance

mark
fact

ubbed out

ip up

ross out
ook up

ead out
ointed out

ritten down

INSTRUCTOR
REFERENCE

BEGINNER

DIVISION

INCORRECT

BRAVERY
EDUCATION

MEMORIAL

SILENCE
SIMPLIFY

IN ABOUT
ABOUT

OF OF

WITH
WITH
WITH

ABOUT

AT/IN
S+AM/IS/ARE+GOING TO+V
S+AM/IS/ARE+VING

V
IS MEETING ALISON AT FRIENDS CAFE

2
IS GOING SHOPPING WITH HER MUM

IS CATCHING THE TRAIN TO BRIGHTON

IS SPENDING A DAY WITH CHARLIE IN


BRIGHTON

IS CATCHING THE TRAIN HOME AT 10 AM

IS WORKING AT DAD'S SHOP ALL


MORNING

WILL VISIT
WILL FIND

WILL LEND
WILL HAVE

WILL TAKE
WILL LIVE

WON'T BE
SHALL COME

AM GOING TO PLAY

ARE GOING TO START


IS GOING TO TELL

AM GOING TO LOOK
ISN'T GOING TO INVITE
IS GOING TO BE
ARE GOING TO BREAK

AM GOING TO LIE DOWN


LEAVES
ARRIVE
TAKE
COME
in

on

at

on

in

at

at

in

at

in

in

on

in

on

on

in in

at on

in on

on at
to

to

in

at

to

to

in

on

on

to

to

in

in

to

in to

in

at

at

In

In
ở nước ngoài chuyến du ngoạn bằng tàu thuyền đóng gói
v: chậm trễ, trì hoãn
chỗ ở n: sự chậm trễ, sự trì hoãn hộ chiếu

đặt trước nơi đến sân ga

bến phà, phà phương tiện công


chỗ bị vỡ, giờ giải lao
cộng
hủy chuyến bay với lấy, với tới, đi đến

thuộc nước ngoài, ngoại quốc khu nghỉ dưỡng


bắt

huấn luyện viên cảng quà lưu niệm


tiện lợi cuộc hành trình giao thông
v: đổ vỡ loảng xoảng, va vào chuyến đi
n: sự đổ vỡ loảng xoảng, tai nạn xe đâm vào nhau hành lí
đông người gần sát bên phương tiện di chuyển

adj n
v adj n
v2 v3 n
adj v
v2 v3 n v2 v3 n
v v
adj
v v n

v n v n

gần giống với đến nơi nào đó

nổi tiếng nhờ ... hỏi ai đó về cái gì

cách xa bao nhiêu nhờ vả


trễ khoảng bao nhiêu nhìn vào cái gì đó

hợp với chuẩn bị cho cái gì đó

cung cấp cho ai đó cái gì

đợi khoảng bao lâu


luggage

souvenir
platform

journey

harbour

destination

vehicle

flight

crash

accommodation

abroad

break
canceled

reach

pack

book

delaying

catch

SET OFF

GO AWAY

GET OFF

TOOK OF

GET OUT

GOT IN

GET ON

GO BACK
ON HOLIDAY

ON SCHEDULE

BY BUS

ON THE COAST

ON FOOT

ON BOARD

FLOWN

ATTRACTIVE

CHOICE

DROVE

VISITORS

TRAVELLER

UNCOMFORTABLE

DEPARTURE

BACKWARDS

DIRECTION

FOR AT

AT WITH

FOR FOR

FROM

TO

FOR ABOUT

FOR FOR
PROVIDE YOU WITH

AM GOING TO

ON THE COAST

GET OFF

GO ON FOOT

BY CAR

GO BACK

TAKING OFF

FLEW

DRIVER

TRAVELLERS

ATTRACTIVE
COMFORTABLE

DEPARTURE

CHOSE

DIRECTION
Câu bị động

Present: am/is/are +V3/ed


Past: was/were +V3/ed
will + be + V3/ed

Khi mình không biết ai làm điều gì đó

Khi mình không muốn hoặc không cần nhắc tới ai làm điều gì đó

câu chủ động

cụm động từ
GIVEN

DELIVERED

TOLD

ISN'T

WAS YOUR MONEY STOLEN

WERE NOT

HAVE BEEN

WILL I BE

ARE ARRESTED ARE TAKEN

IS USUALLY KEPT

ARE WE TOLD

WAS INVENTED

WILL YOU BE ALLOWED

WILL BE GIVEN

WAS AIDAN'S BIKE FOUND

WAS ROBBED

WAS CALLED

WAS INVESTIGATED

WERE FOUND

WERE CAUGHT

WILL BE SENT TO PRISON


ACTIVE
THE LETTERS BE SENT

PIZZA IS EATEN

CARS ARE NOT MADE

THE ANIMALS USUALLY FED

WE WON'T BE GIVEN

SHE TAKEN

WERE

WERE

ARE
IS
ARE

ARE

WERE
WAS IS

ARE

ARE

ARE

ARE
WILL
am/is/are+being+V3/ed

have/has+been+V3/ed

was/were +being+V3/ed

had+been+V3/ed

am/is/are+going to+be+V3/ed

can/could/should/might/must +be+V3/ed

I YOU WE THEY HE SHE IT -> KHÔNG DÙNG BY

dùng by để nhấn mạnh người chủ động làm điều gì đó

dùng with để nhấn mạnh vật dụng ai đó dùng để làm gì đó

Ta không dùng with hay by khi ta không cần nói hoặc không biết ai làm gì đó
D
F

B
C

BY

BY

BY

BY

WITH

WITH

BY
HAS BEEN TAKEN BY

SHOULD BE COOKED

IS BEING SHOWN

HADN'T BEEN INVENTED

WAS BEING DONE BY

WERE BEING WASHED WITH

is shared by everybody is delivered from the supermarket to Lisa's house

is cooked by Lisa's dad is cleaned nearly everyday

is going to be helped by Lisa might be cleaned by Andy later today

was done by Lisa's mom are swept with an old brush

should be used by Angelina


has been done by Lisa
tạ lỗi, xin lỗi hào phóng thường, bình thường
bạn trai bạn gái kiên nhẫn
gần gũi, thân mật cảm thấy biết ơn riêng tư
tự tin khách mời nhận ra
ngầu tự lập, không dựa dẫm bà con, họ hàng
v: thuê
cặp đôi giới thiệu n: tiền thuê
trang trí thương yêu, âu yếm v: tôn trọng
n: sự kính nể
bênh vực trung thành độc thân
đã li dị tâm trạng người lạ
v: tin tưởng
căn hộ vùng lân cận n: lòng tin

herself/ himself/ themselves/ ourselves


nuôi dạy tự thân, một mình
cãi nhau chung với
giữ liên lạc với ai đó
ăn ý
hẹn hò đang yêu ai đó
cố ý
trưởng thành
thất vọng = by yourself một mình
chăm sóc
chia tay

n adj adj adj n


adj adj
v n v n
adj adj n n
v,n v,n
n adj
adj n n (số ít) people (số nhiều)
v2 v3 n adj, n n n
v v

= like xin lỗi ai đó vì điều gì đó


ghen tị với cãi nhau với ai đó về điều gì đó
tốt bụng với ai đó quan tâm về cái gì đó/ai đó
kết hôn với ai đó trò chuyện với ai đó về điều gì đó
tự hào về một cuộc cãi vã với ai đó về điều gì đó
đang trong mối quan hệ yêu đương với ai đó
ngưỡng mộ ai đó
vì cái gì đó
grateful
generous
single
patient
divorced
independent

loyal
loving
confident
private
close
cool
ordinary

couple
guest
relations
stranger
boyfriend
mood
neighbourhood
flat
girlfriend

introduced
trusted
decorated
respected
apologised
defended
rented
recognised
brought fallen

split
look
going
growing let

get

in
in
by
on
on
in
forgiveness
liar
careful
dishonest
disabled

confidence

personal
relationship

ality
less
y
ation
ility
tion
ives

of to

about

to

with

of

of for

to about

about

with

to for
introduce trust

recognize

respect

apologize

defend
rent

after

up

out

up

out

admiration forgave

careless personality

confidence

liar

disabled dishonest
was given is being fed by

should be cut with


we were introduced

don't care

has been

'm not allowed


hasn't been told

are going to be invited


is married to
đếm được không đếm được

số ít số nhiều

chỉ dùng cho danh từ không đếm được

dùng được cho cả đếm được và kh đếm được

dùng trong câu hỏi và câu phủ định

dùng được cho cả danh từ không đếm được


và danh từ đếm được số nhiều

/pants/ trousers/shorts
puppies

men

watches

women

teeth

people

feet

children

a fish
two fish

a little/ some a piece of/ some a few/ some a little/ some

a piece of/ some a few/ some a little/ a piece of/ some a little/ some
have any information

a bit of

isn't much

many cans

a piece of chocolate

a little cream

glasses

little

are is

has

are

a few

some
danh từ số ít đếm được (không cụ thể)

u e o a i: vowel sound
a

an

the

the
the

the

an

the

the -

the

the the

a
in the 1960s

read a book

a surprise test

the police

to be a writer

in the sky

we had a great time in the USA

Let's go to Belgium for a week this summer

Where's the money i gave you on the fifteenth of last month

i'd like to join the army and become a soldier

For Christmas, i got a book, a DVD and the latest CD by my favorite band

They say that the English drink a lot of tea

i heard a song on the radio that i really liked

Do the Japanesse and other people in Asia eat cheese?

a the

the
a

the

a the

the

the
quảng cáo nhu cầu = need tài sản, vật sở hữu/ đất đâi nhà cửa

chi trả xuất khẩu v: mua


n: sự mua
sự mặc cả/ món hời phí hóa đơn
thương hiệu may mắn yêu cầu
sách tham khảo mua hàng nhập khẩu doanh thu

sự thay đổi/ tiền thừa đầu tư tiết kiệm


tiền xu đạt được, thu được lựa chọn
v: đáng giá bao nhiêu v: cung cấp
n: giá tiền nợ
n: nguồn cung cấp
khách hàng sở hữu sự đa dạng/ đủ loại
khoản nợ v: lãng phí
lợi nhuận n: sự lãng phí

tính tổng số
bằng thẻ tín dụng/ phiếu séc
trở về từ
cho thuê
cho miễn phí
đang được bày bán
làm gì đó nhanh chóng lên
bằng tiền mặt
trả nợ
đang trong 1 mớ nợ nần
tiết kiệm tiền ở điều kiện sử dụng tốt/ xấu
cho mục đích gì đó
đem trả về chỗ cũ
di dời khỏi vị trí (vị trí ở trên cao)

v n v,n n
n n
v adj =cheap v
n adj adj
v n adj
adj adj
v n v,n

n adj n adj

wrong about: sai về chuyện gì đó


wrong with: sai với ai đó

quyết định dựa trên...

thuộc về cho ai đó mượn cái gì đó

mượn cái gì của ai đó trả tiền cho cái gì đó hoặc ai đó

mua cái gì của ai đó dành ... cho việc gì đó

chọn giữa một quảng cáo về ...

so sánh cái gì với cái gì


invest

save

waste

obtained

import

owns

selected

purchase

brand

receipt

variety

coin

sale

property

fee

change
down saving hurry

giving
adding back

come
taking

in

by

for

in

for

in
servant

decision

affordable

truth

useful

comparison

valuable

expensive

judgement

addition

choose between

compare with

borrowed from

advertisement for

wrong about
the

to
an a

for by
a

bit

in
lot

decision

expensive

useless

servants

affordable

untrue

valuable

are comparing

borrow some money from

choose between

take the sweater back

are in debt

hurry up

in cash
are wrong about

cars for rent

ON
+NOUN
I HE
IT

YOU

SHE IT

THEY

YOU WE

YOU THEY

IT

HIM

US

HER

THEM

THEM

US

OUR HOUSE

THAT IS MY

THOSE YOUR SHOES

NOT THEIR CAR

IS HER BED

ISN'T HIS JOB

ITS BLANKET
YOURSELF

HIMSELF

THEMSELVES

YOURSELVES

MYSELF

OURSELVES

ITSELF

HERSELF

YOU
IT
OUR

OURS
THEIR

THEM

YOU HE

ITS

HIMSELF

HIS

US
YOURSELF

HIM HIS
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

WHOM + S+V
WHO + V

WHICH + V WHICH+S+V
WHERE + S + V

WHOSE + S + V

THAT/THESE/THOSE +NOUN
DẤU PHẨY

MY/YOUR/HIS/HER/THEIR/OUR/ITS

TÊN RIÊNG
WHICH

WHERE

WHO

WHICH

WHOSE

WHO

WHOSE

WHERE

FRIENDLY PEOPLE, WHICH IS MY FAVOURITE PROGRAMME, IS A COMEDY

MY FRIEND MICHAEL, WHO HASN'T GOT ANY BROTHERS AND SISTERS, OFTEN COME TO PLAY WITH ME

MY SISTER, WHOSE HAIR IS BROWN, LOVES WEARING HATS

NEW YORK, WHERE I WAS BORN, IS AN ENORMOUS CITY

THIS CD, WHICH I ONLY BOUGHT YESTERDAY, IS SCRATCHED

MY BROTHER GEORGE, WHO HATES ME BORROWING HIS CLOTHES, HAS GOT SOME GREAT SHIRTS

OUR NEIGHBOURS, WHOSE HOUSE IS DIRECTLY OPPOSITE OURS, HAVE NEVER INVITED US TO DINNER
the trees which have leaves are short

the bottle which is big is full

the bottles which are small are empty

the girl who has short hair is called melissa

the girls whose hair is long are called lucy, tina and debbie

the boy who holds the black basketball is wearing school uniform

the boys whose basketballs are white are wearing tracksuits

v v v

v v

who

whose

which

which

where

who

where

which

whose who
v: làm thí nghiệm
nhân tạo
n: thí nghiệm vận hành
tự động dụng cụ
n: nhựa
adj: bằng nhựa, dễ nặn
phức tạp phần cứng của máy tính v: chương trình hóa
v: giảm n: chương trình
n: sự tụt giảm sáng chế nghiên cứu
kĩ thuật số bao gồm, bao hàm vận hành máy móc =operate
khám phá
phòng thí nghiệm màn hình
sự ảnh hưởng v: thiếu
n: sự thiếu hụt phần mềm
trang thiết bị máy tính xách tay đột nhiên
ước lượng tối đa công nghệ
chính xác tối thiểu độc lạ

ngừng hoạt động cuối cùng


tình cờ tìm thấy
tình cờ
phát hiện
theo quan điểm của tôi
cấu thành bịa chuyện = at last
kéo ra
trong tương lai
vứt đi
không theo trình tự
tắt

bật

n adj adj n
v
n
adj,n n
n adj adv
v n adj n
n n
v v, n n
v
n n
n adj

khác với kết quả là


đầy
sự khác biệt giữa
bắt đầy cái gì đó bằng ... một sáng kiến về
connect sth to:
kết nối cái gì đó với... = some
connect sth with:
kết nối cái gì đó bằng ... ngắt kết nối cái gì đó khỏi 1 lí do cho ...

đổ đầy cái gì đó với... 1 loại ....


laboratory screen experiment equipment laptop

gadgets software hardware

digital

maximum

complicated

plastic

artificial

sudden

automatic

unique

minimum

exact
order

opinion

chance

future

end

last
historian

scientist
chemistry

fastinating

boiling

length
measurement

identically

conclusion
exam

from

with

from

of

of

for
came across

broke down

is a difference between

work resulted in

be made up by

a number of

throw away those plastic bag

is full of

off
at

of
in

from on

for

in

length

identically

conclusion
fascinating
S+MODAL VERBS + V_bare inf (không thể thêm "to"

chia modal verbs theo thì hiện tại đơn

CAN-COULD: "CÓ THỂ", DIỄN TẢ 1 KHẢ NĂNG (ABILITY)

HIỆN TẠI HOẶC NÓI CHUNG

QUÁ KHỨ CỦA CAN

DIỄN TẢ MỘT SỰ CHO PHÉP (PERMISSION)

XIN PHÉP

CHO PHÉP

DÙNG TRONG CÂU KHUYÊN AI ĐÓ NÊN LÀM GÌ


have

can you

buy

ought to listen

been able to

can

couldn't

be able to

be able to cannot

you can use my dictionary

may i leave the classroom

can i wear your new trainers

could i take a day off work

can i use your car this weekend

you may have five extra minutes to finish the test


you should say that you are sorry

he should ask his teacher about it

you should start having lessons

she shouldn't watch tv late at night

you should get some exercise

A
DIỄN TẢ 1 MỆNH LỆNH HAY SỰ BẮT BUỘC

SỰ BẮT BUỘC Ở HIỆN TẠI HOẶC TƯƠNG LAI

KHÔNG CẦN BẮT BUỘC PHẢI LÀM GÌ ĐÓ Ở


HIỆN TẠI HOẶC TƯƠNG LAI

SỰ BẮT BUỘC Ở QUÁ KHỨ

KHÔNG CẦN BẮT BUỘC PHẢI LÀM GÌ ĐÓ Ở


QUÁ KHỨ

MUSTN'T: DIỄN TẢ 1 LỆNH CẤM


DON'T HAVE TO: KHÔNG CẦN THIẾT PHẢI LÀM

SUY LUẬN MẠNH MẼ Ở HIỆN TẠI (CÓ LOGIC,


CHỨNG CỨ)

SUY LUẬN Ở HIỆN TẠI VÀ TƯƠNG LAI

MỘT ĐIỀU GÌ ĐÓ CÓ THỂ XẢY ĐẾN TRONG


HIỆN TẠI VÀ TƯƠNG LAI
has to

had to

don't have to

have to

didn't have to

did have to
A

it must be david

ANNA SHOULD WIN THE RACE TOMMOROW

IT COULD BE FROM YOUR COUSIN JANICE

IT CAN'T BE COLIN

SHE MUST BE GOING TO A DANCY-DRESS PARTY

HER HAIRBRUSH MIGHT BE IN THE LIVING ROOM

HARRIET SHOULD BE THERE IN HALF AN HOUR

JAMES COULD BE IN TROUBLE AT SCHOOL


giọng thân mât, không trang trọng công khai
v: báo cáo
thông báo n: bản báo cáo
v: cho lên sóng v: yêu cầu
ngắt quãng, chen ngang n: sự yêu cầu
n: truyền hình
v: liên kết
kênh n: mối liên lạc đổ chuông

rõ ràng truyền thông kí hiệu

nhấp chuột điện thoại di động thề


v: liên lạc trực tuyến gõ phím
n: thông tin liên lạc
v: tạm thời ngừng lại
tập hồ sơ n: việc tạm thời ngừng lại người xem

trang trọng, lịch sự thuyết phục


v: thì thầm
hình ảnh thông báo 1 cách trịnh trọng n: lời thì thầm

gọi lại bằng email/ gọi điện/ thư từ

công khai trên mạng

ngắt kết nối trên tin tức

điền vào trên điện thoại

cúp máy trên đài phát thanh

đăng xuất trên TV


đăng nhập

in ra

adv n adj n
adj v
n adj
v n v
n v adj n
v n
v2 v3 n n
v n v
n adj n n
v v

bình luận nói với ai đó về cái gì đó

giao tiếp với kể cho ai đó nghe về cái gì đó

nhìn lướt qua dịch từ ngôn ngữ gì đó sang ngôn ngữ gì đó

nhận cái gì từ viết thư cho ai đó về cái gì đó

trả lời thông tin về

gửi cái gì đó cho ai đó một bức thư từ ai đó về cái gì đó


LINK
ACCENT

ANNOUNCEMENT

MEDIA

CONTACT REPORT

FILE

SIGNAL

IMAGE

VIEWER

INTERNET

WEBSITE

CLICK

TYPE

SWEAR
PAUSE

BROADCAST

INTERRUPT

PUBLISH

RING
PRINT OUT

CUT OFF

FILL IN

COME OUT

HANG UP

LOG ON

CALL BACK
LOGGED OFF

ON

THE

ON

ON

BY

BY

ON

PREDICTION

TRANSLATOR

SPEECH

COMMUNICATION

CONNECTION

CERTAINLY
EXPRESSION

SPOKE

INFORMATION

DELIVERY

SECRETLY

AT

INTO

TO

FROM

TO

ABOUT

COMMENT ON

TOLD ME ABOUT

INFORMATION ABOUT

WRITE TO NIGEL ABOUT

COMMUNICATE WITH

SEND AN EMAIL TO
TRANSLATION
UNPREDICTABLE

EXPRESSION

SPEAKER
INFORMATION

CERTAINTY
SPOKEN

CONNECTION

CERTAINLY
COMMUNICATION

OUT

OFF

BACK

UP

OUT

ON

IN

OFF

RECEIVED A TEXT MESSAGE FROM

DON;T HAVE TO

CAN READ AND WIRTE

DIDN'T NEED

MIGHT BE
TOLD ME ABOUT

OUGHT NOT TO

MUST BE BROKEN
TO + ĐỊA ĐIỂM

ARE
ARE

WHO

IN AN

COULD

WHICH

IN
HAD

WOULD

SOMETHING WRONG WITH

SET OFF OUR JOURNEY


TALK TO MATT ABOUT

IN FAVOUR OF

APOLOGISE TO JILL FOR

TAKEN PART

RUB THEM OUT

TURN DOWN

COMING OUT WITH

IN CONTACT WITH

COMMUNICATION

CAREFUL

DECISION

SPOKEN

PERSONALITY

EXPRESSIVE

INFORMATIVE

INTRODUCTION

CONCLUSION

CHOICES
FROM

WITH

IN

IN(TO)
AT

TO

FOR

ABOUT

IN

WITH

LIAR

UNCOMFORTABLE

FORGAVE

EDUCATION

DELIVERY

CARELESS

MUSICIAN

TRANSLATOR

CHILDHOOD

MEMORISE
PURPOSE

SCHEDULE

FOOT

HEART

COMMON

INSTANCE

FUN

CHANCE

AWAY

OUT

UP

OFF

OUT

ACROSS

UP

UP
S + MODAL VERBS + HAVE + V3

CÓ KHẢ NĂNG LÀM NHƯNG KHÔNG LÀM

PHÊ PHÁN HÀNH ĐỘNG SAI TRÁI CỦA AI


ĐÓ TRONG QUÁ KHỨ

KHẢ NĂNG CAO CÓ THỂ XẢY RA

KHẢ NĂNG CÓ THỂ XẢY RA NHƯNG KHÔNG NHIỀU

MONG CHỜ MỘT HÀNH ĐỘNG KHÁC


TRONG QUÁ KHỨ NHƯNG KHÔNG THỰC
SỰ XẢY RA
HAVE TAKEN

HAVE BOUGHT

HAVE GONE

HAVE CAUGHT

HAVE STAYED

SHOULD HAVE TAKEN

SHOULD HAVE TIDIED

SHOULDN'T HAVE KICKED

SHOULD HAVE WORN

SHOULD HAVE GOT

SHOULDN'T HAVE EATEN

MUST HAVE DONE MAY HAVE SEEN

MIGHT HAVE ARRIVED

CAN'T HAVE STOLEN

CAN'T HAVE BEEN

COULD HAVE MADE


HAVE DELIVERED THE COMPUTER AT LUNCHTIME

TO HAVE COME OUT AT THE CINEMA LAST WEEK

HAVE CLOSED SO EARLY

THE PROGRAMME HAVE STARTED AT EIGHT O CLOCK

COULD

HAVE

SHOULD MUST

BEEN

COULD

OUGHT
5W1H
WHO/WHAT/WHERE/WHEN/WHY
HOW
ĐỐI VỚI WHO/WHAT ĐỨNG ĐẦU CÂU ĐÓNG VAI TRÒ NHƯ CHỦ NGỮ
ĐỐI VỚI BỊ ĐỘNG ĐƯA ĐỘNG TỪ TO BE RA ĐẦU CÂU
ĐỘNG TỪ THEO SAU CHIA THÌ BÌNH THƯỜNG
VÀ GIỮ NGUYÊN THỂ V3 CỦA ĐỘNG TỪ

MUỐN AI ĐÓ ĐỒNG
Ý VỚI MÌNH
KIỂM TRA XEM
CÓ THẬT KHÔNG

CÂU HỎI GIÁN TIẾP

S+V+O

WHERE/WHAT/WHO/WHEN/WHY/HOW + S + VERB (CHIA THÌ BÌNH THƯỜNG)

KHÔNG ĐẶT CÂU THEO THỨ TỰ CỦA CÂU HỎI Ở VẾ SAU


go

were

does claudia have

bought

is

would it be

playing

HOW

DO

WHAT

WHO

DID

WAS

WERE

WHAT

DID

I
does

shouldn't

did

were

hasn't

won't

shall

aren't

where the post office is

why you did that

how much the holiday will cost

there are any cafes near here

if jim likes jazz music


n: nề nếp
công nhận, thừa nhận thói quen adj: theo thường lệ

bắt giữ căn cước công dân lịch trình

việc từ thiện bất hợp pháp tình huống

phạm tội chính trị mang tính xã hội

cộng đồng dân số xã hội

tòa án nhà tù trộm cắp


n: tội phạm v: phản kháng
n: sự phản kháng truyền thống
adj: có tội, phạm tội
văn hóa cư dân điển hình, đặc trưng
v: bầu chọn
quen thuộc chịu trách nhiệm n: phiếu bầu chọn, lượt bầu chọn
chính quyền cướp câu lạc bộ dành cho giới trẻ

đột nhập =illegal

theo kịp với, bắt kịp tiến độ với ở độ tuổi ...

thoát khỏi, trốn thoát ở nơi công cộng

thức dậy đáp lại


giữ liên lạc với (KEEP IN
chuyển đến nhà mới TOUCH WITH ) ở độ tuổi teen/
ở độ tuổi u30
đặt lại chỗ cũ
v.v
= get up

rửa chén

v v adj
n
v n
v n adj
adj
n n
adj
n adj n adv

v n n n
n adj n n
adj v

tức giận với ai đó về cái gì đó


quên việc gì đó/ai đó

thấy hối lỗi với điều gì đó tha thứ cho ai đó về việc gì đó

buộc tội ai đó mời ai đó

đổ thừa cho ai đó trừng phạt ai đó vì điều gì đó

đổ thừa việc gì đó do ai đó làm chia sẻ điều gì đó với ai đó

phê bình, lên án ai đó về điều cười với ai đó/ điều gì đó


gì đó
habit
criminal
identity
governement

routine
resident

schedule
youth
charity
prison
community court

population
situation

tradition
society

politics
commit

rob

ptotest

admit
steal

arrest

vote

IN TO

IN

AGAINST

OF IN
AT

IN WITH
COURAGEOUS

PEACEFUL

ALIVE

ELECTION

PRISONERS

SHOT

UNBELIEVABLE

AGREEMENT

NATIONALITY

EQUALITY

FOR

FOR

TO

ABOUT

FOR

OF

FOR
B

CAN'T HAVE LEFT

GET AWAY WITH


LOSE

TODD FOR LOSING

ACUSSED MY UNCLE OF BEING


SHOULD HAVE CHECKED

CATCH UP WITH

BLAMED ME FOR

MAY HAVE SEEN

BLAMED THE DAMAGE ON

OUGHT NOT TO/ SHOULDN'T HAVE TAKEN

CARD

PUBLIC

AGE

LAW

TOUCH

CLUB

TEENS

RESPONSE

BELIEF

ELECTION

EQUALITY

PEACEFULLY

ALIVE

AGREEMENT

NATIONAL

COURAGEOUS
KẾT QUẢ CỦA MỘT TÌNH HUỐNG HAY HÀNH ĐỘNG

TO BE

MIỂU TẢ SỰ NHIỀU HAY ÍT CỦA MỘT CÁI GÌ ĐÓ

TOO: MIÊU TẢ ẢNH HƯỞNG TIÊU CỰC CỦA VIỆC SỞ HỮU QUÁ NHIỀU
ENOUGH: MIÊU TẢ ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC CÓ/KHÔNG CÓ ĐỦ CÁI GÌ ĐÓ

TO V
TO V

TO V

ENOUGH LUÔN ĐI THEO SAU TÍNH TỪ

TOO + ADJ + FOR SB


ADJ + ENOUGH + FOR SB
SO

SUCH

SO

SO

SUCH

SO

SO

SUCH

SO

SO

SUCH

SUCH

SUCH

SO

SUCH A LOT OF MONEY

WAS SO TIRED THAT

SUCH A HOT DAY

SUCH A LOT OF

WAS SO DANGEROUS THAT

SUCH SPICY FOOD


SUCH A LOT OF FUN

TOO MANY THINGS

ENOUGH SWEETS

SO BEAUTIFUL

TOO HARD

HOT ENOUGH

SUCH A LONG TIME

SO EARLY

SUCH

SO

ENOUGH

SO

SUCH

TOO SO

SO
SO SÁNH HƠN SO SÁNH NHẤT

S+TO BE + COMPARATIVE ADJECTIVES +THAN +O

SO SÁNH VẬT/ NGƯỜI/ SỰ VIỆC KHÁC NHAU

1 ÂM TIẾT BIG/ HOT

HOT

SUNNY SUNNIER

FARTHER: DÙNG ĐỂ MIÊU TẢ MỨC ĐỘ HIỂU BIẾT/ KIẾN THỨC FURTHER: KHOẢNG CÁCH

S + TO BE + THE + SUPERLATIVE ADJECTIVES + O


FASTER

HOTTER

PRETTIER

MORE EXPENSIVE

WORSE

MORE ENTERTAINING

SHORTER

LUCKIER

FURTHER

NICER

WORSE

GREENER

LESS

LARGER

EARLIER

BETTER

FATTER

BETTER

MUCH SHORTER THAN JOSHUA FATTER THAN BILL

LESS CONFIDENT THAN THERESA YOUNGER THAN TERRY

WORSE THAN PATRICIA ON THE


CLARINET
NEARER TO THE SCHOOL THAN YOURS

HAPPIER THAN JUDE ABOUT THE DECISION


ARE MORE BEAUTIFUL THAN THE HOUSES HERE
WORST

KINDEST

FUNNIEST

TASTIEST

HARDEST

BIGGEST

FURTHER

SCARIEST

WORST

BETTER LESS

STRICTEST

LONGER

BEST CLOSER

EARLIER

MORE SLOWLY THE FASTEST

MOST SLOWLY FASTER

FASTER

DIRTIEST OLDEST

DIRTIER YOUNGEST

CLEANEST
tham vọng kiếm được (tiền...) sự nghèo túng

sự ứng dụng, sự chuyên cần, đơn xin danh vọng áp lực

tài khoản ngân hàng mục tiêu gần đây

sếp gây ấn tượng nghề nghiệp

sự nghiệp thu nhập nghỉ hưu

đồng nghiệp công nghiệp lương


v: phỏng vấn
công ty n: buổi phỏng vấn nhân viên
hợp đồng người lãnh đạo sự đình công
v: đóng thuế
lĩnh vực, ban, khoa người quản lí n: thuế
xứng đáng lương hưu giàu sang

hủy ngay lúc này

trả lại phụ trách

xảy ra có công việc

trì hoãn bãi công

thành lập đúng giờ

thức khuya đang trong phiên trực/ hết phiên trực

loại bỏ

tiếp quản

n n
v v n
n adj
v n n
adj n
n adj v
n n n adj v adj n
v adj
n adj
n adj v

cẩn thận với dựa dẫm vào

khó khăn với thông báo cho ai đó về


tức giận với ám chỉ đến, nói đến

sẵn sàng cho làm nghề gì đó

chịu trách nhiệm với làm cho ai/cty/tổ chức nào đó

áp dụng với một loại của


PREVIOUS

ACCOUNT

AMBITION

INDUSTRY

POVERTY

WEALTHY

PROFESSION

STAFF

IMPRESSED

RETIRE

INTERVIEW

TAXES

DESERVES

EARN
TAKEN

GOING

PUT

TOOK

CALL

STAY

GIVE

SET

BEGGAR ASSISSTANT UNSAFE


EMPLOYEES RETIRED OFFICER

BOSSY

OCCUPATION

SUCCSSFUL

FAMOUS

RETIREMENT

UNEMPLOYED

FOR

FOR

ABOUT

WITH

TO

FOR
assistant

successful
had saved

bossy

emplyees

occupation

official
retirement

famous

retired

TOO HOT FOR

STAY UP

NOT OLD ENOUGH

CALL OFF
SET UP

SUCH A LOT OF

GOING ON

CALLED TOO LATE


IF + S +V(s/es) + O, S + V(s/es) + O

IF + S V(s/es), S + WILL + V

IF + S + V2/ed, S + WOULD + V
SEND AN EMAIL, IT IS FREE

IS DANGEROUS IF YOU DON'T WEAR A SEATBELT

HAVE AN INJECTION, IT DOESN'T USUALLY HURT

DON'T WATER PLANTS AND FLOWERS, THEY DIE

ISN'T CALM, IT ISN'T SAFE TO SWIM

GO

WILL COOK

IS

DON'T

WILL BE

WILL

WILL

TELL

DO IF1

WILL SCREAM

IS

WON'T MIND

DOESN'T CALL

COST

WILL GREG BE

DON'T GET
HAD

WOULD SEE

LIVED

DIDN'T LIVE

COULDN'T HAVE

WERE
IF + S + HAD V3, S + WOULD HAVE V3 + O
HAD TOLD

WOULD HAVE BEEN

HAD KNOWN

WOULDN'T HAVE GOT/GOTTEN

HADN'T BROKEN DOWN

HADN'T HELPED

HADN'T SHOWN
WOULD YOU HAVE DONE

HAD BEEN

HAD COME

WOULD HAVE BOUGHT

HADN'T BEEN

WOULDN'T HAVE DECIDED


WOULDN'T HAVE LOOKED

WOULD HAVE SEEN

HAD PICKED UP

WOULDN'T HAVE STOOD

WOULDN'T HAVE FALLEN OVER

WOULDN'T HAVE BROKEN

WOULD HAVE REPLIED

SHE WOULD HAVE

GONE TO THE GYM IF IT HAD BEEN SMALL

SHE WOULDN'T HAVE WATCHED TV IF SHE HADN'T LOVED THE FITMASTER 5000 SO MUCH

SHE WOULDN'T HAVE SEEN SHE WOULDN'T HAVE


ADVERT FALLEN DOWN THE STAIRS

SHE WOULDN'T HAVE

IF IT HADN'T LOOKED FANTASTIC BROKEN HER LEG


ảnh hưởng cảm cúm phục hồi
v: làm cân bằng
n: sự cân bằng có 1 cuộc phẫu thuật mặn
v: mang lại lợi ích v: cắt lát
n: lợi ích lành mạnh n: lát cắt
thở phớt lờ chua
nhai sự lây nhiễm cay
chặt xào, khuấy
nguyên liệu
chứa chấn thương chịu đựng
ho v: đặt ra giới hạn v: nếm
n: giới hạn n: vị giác
v: điều trị
bữa ăn phương pháp điều trị
n: sự chữa trị
v: tập luyện
n: bài tập viên thuốc

giảm bớt vào ban đêm


ngã có nguy cơ

vượt qua, phục hồi ngoài ra


to: so sánh với cái gì đó
cũ dần đi
with: so sánh với ai đó
nằm xuống keep giữ dáng
some weight tăng cân ăn kiêng
ngồi xuống

đứng lên

n n
v n adj
adj adj
v v2, v3 n
n adj n
v, n v
n adj adj adj
v v,n
n n
v v n

from: chết vì cái gì đó


nghiện cái gì đó of: chán ngấy cái gì đó
dị ứng cái gì đó đánh bại cái gì đó
in: được bao bọc trong cái gì đó
with: được bao bọc bởi cái gì đó phục hồi
hài lòng với ngửi mùi gì đó
kết hợp với 1 phương pháp chữa trị cho cái gì đó

phàn nàn với ai đó 1 công thức cho cái gì đó


về điều gì đó
ignore

affect

balance

benefit

limit

contain

FLU

VITAMIN

OPERATION

PILLS

INJURY

INFECTION

HEALTHY

TREATMENT

CURE
BREATH

EXERCISE

RECOVER

SUFFER

COUGH

DOWN
UP

DOWN

ON

DOWN

DOWN

OVER

OFF

PUT ON

HAS GONE

GETS

CUT DOWN

LIE

AT RISK

ON A DIET

AT NIGHT

IN COMPARISON WITH

IN SHAPE

IN ADDITION TO
MEDICAL

JOGGING

BAKERY

COOKER

SENSIBLE

BENT

WEIGHT

INTENTION

REDUCTION

PAINFUL

SENSITIVE

COOKERY

PAINLESS

TO

TO

FOR FOR

FROM

OF

FROM

WITH

WITH TO ABOUT

IN AGAINST
SENSITIVE

JOGGING

PAINFUL

MEDICAL

WEIGHT

INTENTIONAL

BENT

COOKER

PUT ON

CUT DOWN

HAS GONE OFF

AM ALLERGIC TO

GETS OVER
IS COVERED IN

AM PLEASED WITH

THE RECIPE FOR

WILL MISS

WOULD TELL

WOULD HAVE BEEN

GO

DON'T HAVE

HADN'T DONE

HAD

ASK

INJURY

TREATMENT

OPERATION

ADDITION

FIGHT EXERCISE

SHAPE

BALANCE
CÂU TƯỜNG THUẬT

TƯỜNG THUẬT LẠI LỜI NÓI CỦA AI ĐÓ

THE NEXT WEEK

THE FOLLOWING
DAY

YESTERDAY => THE PREVIOUS DAY


THE NEXT DAY

BEFORE

THEM

HIS

THE DAY BEFORE

THEIR

THERE

THAT NIGHT
WAS

HAD WON

BEFORE

THEY

HAD BEEN

WERE SPENDING

SHE WAS GOING

RICHARD HAD PASSED

WERE STAYING THAT NIGHT

HE WAS THINKING

HIS SISTER HAD LIVED

HAD GONE SNOWBOARDING THE YEAR

WOULD CALL ME THE NEXT

WERE FLYING HOME THE NEXT

MY SISTER APOLOGISED FOR TELLING EVERYONE MY SECRET

ALI DENIED GIVING THE MONEY TO JOHN

FRANCIS PROMISED TO LOVE ELIZABETH FOREVER

MANDY REFUSED TO OPEN THE DOOR

ALBERT SUGGESTED GIVING JENNY A CALL


whether

tất cả các dạng câu hỏi yes/no

what/when/who/which/why/how

quá khứ: told someone to do something


hiện tại: tell someone to do something

asked someone to do something


ask someone to do something
would

might

could

should

could

should

might

would

when my brother had joined

her trip to turkey had

how they would find her

why Rob had been

who had seen me

who i had seen


cổ kính duy trì tay áo

kẻ ô vuông hợp mịn mượt

vải cô tông chất liệu kéo dãn


v: nhận thấy
tạo nên n: thông báo sọc kẻ
v: thiết kế
n: bản thiết kế chi tiết hoa văn phong cách
sửa chữa v: phù hợp
đống
n: bộ vest
gấp thực dụng, thực tế phù hợp
v: xé
triễn lãm ghồ ghề, sần sùi n: nước mắt
sự cải tiến chật
hình dáng
lỏng lẻo vải lụa dụng cụ

cắt bỏ đứng đằng sau lưng ai, ở sau


cùng của
cài nút/ kéo khóa
thời điểm mà việc gì đó kết thúc
đổ đầy trong thời trang/phong cách

mặc (quần áo, phụ kiện,...) ở đằng trước của


không bao gồm ở trong góc của

bắt đầu mặc lỗi mốt

cởi bỏ

thử quần áo

n adj adj v
n n
v2 v3 adj n adj adj
v,n v imaginary
n n
v adj n
n adj
v n adj
adj,v n
n v

bị hút hồn bởi miêu tả cái gì đó là...


bị thất vọng với giải thích cái gì đó với...

thân thuộc với nhắc nhở ai đó về...

tham gia vào xóa bỏ cái gì đó khỏi


giống với một ảnh hưởng tới...

một bức tranh về


thay đổi cái gì đó thành cái gì đó
fix fold tear

design stretch match

create

loose

striped

practical

tight

checked

suitable

rough

ancient

smooth
put

have

try

do

take

leave out

fill

cut

OF

IN

IN

OF

THE

OF
IMAGINATION

HANDLE

COMPOSER

INTELLIGENT

ARTISTIC

UNBREAKABLE

PREPARATION

EXHIBITION

PERFECTION

FREEDOM

REMOVE FROM

EXPLAIN TO

DESCRIBE AS

REMIND OF

CHANGE INTO
ON AT

OF

IN

UP

AT TO

ON

INTO
OFF

SAID SHE WANTED

SAID THEY WERE BUILDING

THE NEXT DAY

ME IF/WHETHER I WOULD DRAW


D

SUSAN HASN'T BOUGHT HER MUM A BIRTHDAY PRESENT YET.

YOU SHOULD SHOW MIKE YOUR NEW GUITAR

DID YOU GIVE LIZ THAT CD?

I'D LIKE TO TEACH YOUNG TEENAGERS ENGLISH

ARE YOU GOING TO WRITE YOUR GRANDPARENTS A LETTER?

COULD YOU TAKE YOUR DAD THIS MAGAZINE?


COULD YOU PASS THE POTATOES TO ED

THROW THAT BONE TO THE DOG!

WHY ARE YOU SENDING THOSE CLOTHES TO AUNTY JUNE

STEVE SANG HIS NEW SONG TO US

I'LL LEND THE MONEY TO DOUG

I'VE NEVER TOLD A LIE TO MY MUM

TO

TO

FOR

FOR

FOR

TO

FOR

TO

TO

TO

TO

V
HAD

LIVED

WERE

COULD FEEL

WERE NOT

DIDN'T LIKE

WOULDN'T MAKE

WOULDN'T LOOK

lived

had

would give

didn't feel

wore

wouldn't spend

had won

had listened

had brought

had studied

hadn't made

hadn't chosen

choose-chose-chosen
could

would

could

wouldn't

wouldn't

would

could
tuyệt vời tia chớp tái chế
v: xả rác
khí hậu
n: rác thải động vật bò sát
vùng quê v: giải cứu
thuộc địa phương n: sự giải cứu
môi trường định vị vệ tinh

tuyệt chủng động vật có vú trận mưa


v: dự báo
n: sự dự báo ôn hòa hệ mặt trời
lạnh cóng v: kể tên
loài
n: tên
toàn cầu nguồn gốc sấm
đợt nóng hành tinh hoang dã
côn trùng bảo quản, bảo tồn đời sống hoang dã

nổ tung tối đa at the top: hết mức


tăng lên at the bottom: là
nguyên nhân của...
dọn dẹp
đầu tiên
ngừng cháy
ở đằng xa

ngăn không cho vào tổng cộng


ngừng giữ/cầm ở trên, thêm vào

dập lửa

đặt cái gì đó lên tường

adj
n adj n
n n
n,v adj n
n n
n ạdj v
adv n adj adv
adj n
n adj n adj
v v

sợ ngăn cản một người khỏi cái gì đó

nhận thức về cứu cái gì đó khỏi


hào hứng về nghĩ về

nghiêm túc về lo lắng về

chẳng kém gì, hầu như là thiệt hại

trốn thoát khỏi sự tăng trưởng về


forecast

heatwave

shower

thunder

Lightning

climate

wildlife

species

insect

mammal

reptile
V0 V2 V3

You might also like