Professional Documents
Culture Documents
LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN
LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN
vị gen với tần số f = 20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ loại kiểu gen được hình
thành ở F1.
A. 16% B. 32% C. 24% D. 51%
Câu 13. Cá thể có kiểu gen tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu gen thu được ở F1 nếu biết
hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20%
A. 16% B. 4% C. 9% D. 8%
Câu 14. Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể (hoán
vị gen với tần số f = 20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu hình cây thấp, quả vàng ở
thế hệ sau.
A. 8% B. 16% C. 1% D. 24%
Câu 15. Ở tằm xét 500 tế bào sinh tinh có KG tham gia quá trình giảm phân trong đó có 150 tế
bào xảy ra hiện tượng hoán vị gen. Tần số hoán vị gen?
A. 15% B. 25% C. 30% D. 40%
Câu 16. Xét 1 nhóm liên kết với 2 cặp gen dị hợp có 2000 tế bào trong đó cáo 80 tế bào thực hiện
giảm phân xảy ra hoán vị gen thì tỉ lệ mỗi loại giao tử liên kết là
A. 48% B. 49% C. 46% D. 38%
Câu 17. Một cơ thể dị hợp 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng, khi giảm phân tạo giao tử
ABD = 15%, kiểu gen của cơ thể và tần số hoán vị gen là:
A. Aa , f = 30% B. Aa , f = 40%
C. , f = 40% D. Aa , f = 30%
Câu 18. Trên 1 NST xét 4 gen A,B,C và D khoảng cách tương đối giữa các gen là AB = 1,5cM; BC
= 16,5cM; BD = 3,5cM; CD = 20cM; AC = 18cM. Trậ tự đúng của các gen trên NST đó là
A. DABC B. ABCD C. BACD D. CABD
Câu 19. Ở cà chua, gen A: thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục. Các gen cùng nằm trên
một cặp NST tương đồng và liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền. Cho lai giữa 2 giống cà
chua thuần chủng: thân cao, quả tròn với thân thấp, quả bầu dục được F 1. Khi cho F1 tự thụ phấn thì
F2 sẽ phân tính theo tỉ lệ
A. 3 cao tròn: 1 thấp bầu dục.
B. 3 cao tròn: 3 cao bầu dục: 1 thấp tròn: 1 thấp bầu dục.
C. 1 cao bầu dục: 2 cao tròn: 1 thấp tròn.
D. 9 cao tròn: 3 cao bầu dục: 3 thấp tròn: 1 thấp bầu dục.
Câu 20. Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả đỏ, gen b: quả trắng. Cho
Ab ab
cây có kiểu gen giao phấn với cây có kiểu gen thì tỉ lệ kiểu hình thu được ở F1 là:
aB ab
A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng. B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
C. 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ. D. 9 cây cao, quả trắng: 7 cây thấp, quả đỏ.
Câu 21. Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả đỏ, gen b: quả trắng. Cho
Ab Ab
cây có kiểu gen giao phấn với cây có kiểu gen . Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây
aB aB
không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là:
A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng. B. 3 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ.
C. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
D. 1 cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả đỏ.
Câu 22. Ở ruồi giấm, A – thân xám > a – thân đen, B – cánh dài > b – cánh cụt. Lai ruồi giấm thuần
chủng thân xám, cánh dài với ruồi giám thân đen cánh cụt được F 1 toàn thân xám, cánh dài. Cho F 1
giao phối với nhau F2 thu được 70,5% thân xám, cánh dài : 4,5% thân xám, cánh cụt : 4,5% thân
đen, cánh dài: 20,5% thân đen, cánh cụt. Kiểu gen của ruồi F1 và tần số hoán vị gen là:
A. , f = 18% B. , f = 18% C. , f = 9% D. , f = 9%
Câu 23. Cho biết A = quả tròn > a – quả dài; trên 1 NST khác B – quả đỏ > b – quả vàng; D – thân
cao > d – thân thấp. Cho những cây dị hợp về 3 cặp gen trên thụ phấn F 1 thu được 18% số cây có
quả tròn – đỏ - thân thấp. Tỉ lệ cây dài – vàng – cao là bao nhiêu?
A. 16% B. 6% C. 1% D. 0,25%
Câu 24. Khi lai hai thứ ngô thuần chủng cây cao – hạt trắng với cây thấp – hạt đỏ thu được F 1 toàn
cây cao – hạt đỏ. Cho F 1 tiếp tục giao phấn với nhau được F 2 gồm 306 cây cao – hạt đỏ: 294 cây
thấp – hạt đỏ; 144 cây cao – hạt trắng : 56 cây thấp – hạt trắng. Kiểu gen của F1 là
A. Bb B. Bb C. . D. Aa
Câu 25. Ở một loài thực vật, đem lai 2 cây có kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả tròn với nhau thu
được 2000 cây ở đời con trong đó có 825 cây cao, đỏ, tròn : 275 cây thấp, đỏ, tròn : 300 cây cao,
đỏ, dài : 100 cây thấp, đỏ ,dài: 300 cây cao, trắng, tròn : 100 cây thấp, trắng tròn : 75 cây cao, trắng,
dài : 25 cây thấp, trắng, dài. Cho các nhận định sau:
(I) 3 tính trạng chiều cao thân, màu hoa và hình dạng quả phân li độc lập
(II) 2 cây P đem lai có kiểu gen và kiểu hình giống nhau và hoán vị xảy ra với tần số 20%.
(III) Loài thực vật này có tần số hoán vị ở 2 giới khác nhau
(IV) kết quả phép lai sẽ thay đổi nếu thwucj hiện phép lai nghịch
Số nhận định đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D.4