ĐỀ GẤP RÚT ÔN TN SỐ 02

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG

ĐỀ SỐ 2 NĂM HỌC 2023-2024


Môn thi: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.................................................................Số báo danh: ........................Lớp ..........
Câu 1: Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi tổng số liên kết hydro của gen?
A. Thay thế một cặp A-T bằng một cặp T-A. B. Thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X.
C. Mất một cặp A-T. D. Thêm một cặp G-X.
Câu 2: Khu sinh học nào sau đây trên trái đất có mức độ đa dạng và tính ổn định cao nhất?
A. Rừng ôn đới. B. Rùng nhiệt đới. C. Rừng Taiga. D. Thảo nguyên.
Câu 3: Thực vật có hoa xuất hiện ở kỉ nào sau đây?
A. Tam điệp. B. Thứ ba. C. Than đá. D. Phấn trắng.
Câu 4: Ở cà độc dược 2n = 14, số NST trong một tế bào mang đột biến thể ba nhiễm là
A. 13. B. 15. C. 12. D. 16.
Câu 5: Thả ong mắt đỏ ra tự nhiên là một biện pháp giúp hạn chế sâu đục thân lúa. Mối quan hệ giữa ong
mắt đỏ và sâu đục thân thuộc dạng quan hệ nào sau đây?
A. vật ăn thịt – con mồi. B. ức hế - cảm nhiễm. C. hợp tác. D. cạnh tranh.
2 2
Câu 6: Một quần thể có thành phần kiểu gen là p AA : 2pq Aa : q aa. Tần số alen a trong quần thể chiếm tỉ lệ
A. p. B. q. C. 2pq. D. p + q.
Câu 7: Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp bằng mang?
A. Cá, ếch, nhái, bò sát. B. Giun tròn, trùng roi, giáp xá
C. Cá chép, ốc, tôm, cua. D. Giun đất, giun dẹp, chân khớp.
Câu 8: Trong một hệ sinh thái xét chuỗi thức ăn: cỏ → cào cào → chim sẻ → rắn → đại bàng. Nếu trong đất
tồn dư lượng lớn thuốc trừ cỏ(DDT) thì loài nào trong các loài trên bị nhiễm DDT nhiều nhất?
A. Cỏ. B. Cào cào. C. Rắn. D. Đại bàng.
Câu 9: Theo giả thuyết siêu trội, cơ thể mang kiểu gen nào sau đây có thể biểu hiện ưu thế lai cao nhất?
A. AABBDD. B. AABbDD. C. AaBbDd. D. AaBbDD.
Câu 10: Ở người, cơ quan nào sau đây có vai trò tham gia điều hòa áp suất thẩm thấu nhờ khả
năng tái hấp thu hoặc thải bót nước và các chất hòa tan trong máu?
A. Thận. B. Phổi. C. Thực quản. D. Dạ dày.
Câu 11: Ở người, alen A quy định mắt đen là trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt xanh. Cặp vợ
chồng nào sau đây có thể sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh?
A. AA × Aa. B. Aa × Aa. C. aa × aa. D. aa × AA.
Câu 12: Một quần thể thực vật giao phấn, xét 1 gen có 2 alen là E và e. Theo lí thuyết, quần thể có cấu
trúc di truyền nào sau đây có tần số các kiểu gen không đổi qua các thế hệ?
A. 50%EE: 50%Ee. B. 100%Ee.
C. 25%EE: 50%Ee: 25%ee. D. 50%Ee: 50%ee.
Câu 13: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp được kết quả
Thành phần kiểu gen Thế hệ F1 Thế hệ F2 Thế hệ F3 Thế hệ F4 Thế hệ F5
AA 0,64 0,64 0,2 0,16 0,16
Aa 0,32 0,32 0,4 0,48 0,48
Aa 0,04 0,04 0,4 0,36 0,36
Nhân tố gây nên sự thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 là
A. Giao phối ngẫu nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên.

Trang 1/5 - Mã đề thi 211


C. Đột biến. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 14: Bộ ba nào sau đây là côđon kết thúc trên mARN?
A. UGA. B. GAA. C. UGG. D. UXG.
Câu 15: Cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hợp tử về các cặp gen đang xét?
b b
Ab
A. AaX X . B. . C. AABb. D.
aB
Câu 16: Trong chu trình cacbon, CO2 từ môi trường đi vào quần xã sinh vật thông qua hoạt động của
nhóm sinh vật nào sau đây?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 3.
C. Sinh vật sản xuất. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
Câu 17: Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương đồng?
A. Gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu Hà Lan.
B. Chân của loài chuột chũi và chân của loài dế trũi.
C. Gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng.
D. Mang của cá và mang của tôm.
Câu 18: Ngoài tự nhiên, các cá thể trong quần thể sinh vật phân bố chủ yếu theo kiểu nào sau đây?
A. Theo chiều ngang. B. Đồng đều. C. Ngẫu nhiên. D. Theo nhóm.
Câu 19: Trong quá trình dich mã ở sinh vật nhân thực, loại axit amin nào sau đây được tARN vận chuyển
đầu tiên?
A. Mêtiônin. B. ADN ligaza. C. Foocmin mêtiônin. D. ARN polymeaza.
Câu 20: Bệnh động kinh ở người do một gen trong ti thể quy định. Một cặp vợ chồng sinh được một người
con bị bệnh. Theo lí thuyết, người con mắc bệnh này đã được di truyền gen gây bệnh từ ai trong gia đình?
A. Bà nội. B. Bố. C. Mẹ. D. Ông ngoại.
Câu 21: Giả sử 4 quần thể của một loài thúđược kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và mật độ
cá thể như sau:
Quần thể A B C D
Diện tích khu phân bố (ha) 100 120 80 90
Mật độ (cá thể/ha) 22 25 26 21
Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư và nhập cư.
Theo lí thuyết, phát biểu nào đúng?
A. Quần thể A và D có kích thước bằng nhau. B. Quần thể A có kích thước lớn hơn quần thể B
C. Quần thể C có kích thước lớn nhất. D. Quần thể D có kích thước nhỏ nhất.
Câu 22: Trong các nhân tố sau, nhân tố nào làm tăng vốn gen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 23: Loại enzim nào sau đây không tham gia vào quá trình nhân đôi của ADN?
A. Restrictaza. B. ADN ligaza. C. ADN polymeaza. D. ARN polymeaza.
Câu 24: Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Giai đoạn cố định CO2 diễn ra trong tế bào chất.
B. Pha tối tạo ra sản phẩm là nguyên liệu của pha sáng.
C. Pha sáng tạo ra O2 từ quang phân li nước.
D. Năng lượng ánh sáng mặt trời chỉ sử dụng ở pha sáng.
Câu 25: Hình sau đây mô tả các cơ chế di truyền trong tế bào. Theo lí
thuyết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giai đoạn (1), (2) là quá trình nhân đôi ADN và phiên mã.
B. Nguyên liệu của (1) và (2) là các loại nuclêôtit giống nhau.
Trang 2/5 - Mã đề thi 211
C. Chiều tổng hợp các các phân tử mARN và chuỗi polypeptide là khác nhau .
D. Hình vẽ mô tả cơ chế di truyền ở sinh vật nhân sơ.
Câu 26: Sinh vật nào sau đây có cặp nhiễm sắc thể ở giới cái là XX, ở giới đực là XY?
A. Tinh tinh. B. Tằm. C. Gà. D. Châu chấu.
Câu 27: Chủng vi khuẩn Rhizobium cộng sinh trong nốt sần rễ cây họ đậu. Môi trường sống của chúng là
A. nước. B. trên cạn. C. đất. D. sinh vật.
Câu 28: Phương pháp nào sau đây có thể nhanh chóng tạo ra nhiều cây con có kiểu gen giống nhau và
giống với cây đầu?
A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Lai hữu tính.
C. Nuôi cấy mô. D. Nuôi cấy noãn chưa được thụ tinh.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây về tuần hoàn máu ở người bình thường là đúng?
A. Huyết áp ở động mạch chủ thấp hơn huyết áp ở tĩnh mạch chủ.
B. Huyết áp đạt cực đại (huyết áp tâm thu) ứng với lúc tim giãn.
C. Tổng tiết diện mao mạch lớn hơn tổng tiết diện động mạch.
D. Vận tốc máu trong động mạch chậm hơn trong mao mạch.
Câu 30: Vùng nào sau đây trong Operon Lac không chứa bộ ba mã mở đầu?

A. Y B. A C. P D. Z
Câu 31: Mức phiên mã và hoạt tính của một enzyme X trong tế bào E Coli kiểu dại được nghiên cứu khi tế
bào sinh trưởng trong môi trường có hoặc không có mặt hợp chất A. Các nghiên cứu tương tự cũng được tiến
hành với hai đột biến: đột biến 1 và đột biến 2 đã được phân lập. Kết quả nghiên cứu được tóm tắt trong biểu
đồ hình 1 và hình 2.

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


I. Ở kiểu dại mức độ phiên mã tỉ lệ nghịch với hoạt tính của enzyme tạo ra.
II. Hợp chất A có tác dụng làm giảm hoạt tính của enzyme X.
III. Đột biến 1 có thể đã xảy ra ở vùng mã hóa của gen mã hóa enzyme X.IV. Đột biến 2 có thể đã xảy ra ở
vùng điều hòa gen mã hóa enzyme X.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 32: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa và độ dài thân thân cây do hai gen nằm trên NST
thường khác nhau quy định. Tiến hành phép lai P: cây thân cao, hoa đỏ × cây thân cao, hoa vàng đời F 1
thu được : 6 thân cao, hoa đỏ; 2 thân thấp, hoa đỏ; 3 thân cao, hoa vàng; 1 thân thấp, hoa vàng; 3 thân
cao, hoa trắng; 1 thân thấp, hoa trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tính trạng độ dài thân di truyền liên kết hoàn toàn với tính trạng màu sắc hoa.
II. Có tối đa 5 loại kiểu gen quy định thân cao, hoa đỏ.
III. Cho cây thân cao, hoa đỏ ở P lai phân tích đời con thư được 4 loại kiểu hình khác nhau.
IV. Giao phấn ngẫu nhiên các cây thân cao, hoa vàng F1 thu được tỉ lệ kiểu hình mong đợi 24 : 8 : 3 : 1.
Trang 3/5 - Mã đề thi 211
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 33: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền bệnh P và bệnh M ở người. Alen A quy định không bị
bệnh P trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh P; alen B quy định không bị bệnh M trội hoàn toàn so
với alen b quy định bệnh M, các gen này nằm ở vùng không tương đồng của NST X.

Theo lý thuyết có bao nhiêu kết luận đúng?


I. Người số 1 mang alen a
II. Có thể xác định chính xác kiểu gen của 5 người trong 8 người nói trên.
III. Người số 5 có kiểu gen XAbXaB.
IV. Nếu cặp vợ chồng số 5,6 sinh đứa con thứ 2 là con trai và không bị bệnh thì ở người số 5 đã xảy ra
hoán vị gen.
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 34: Hình bên mô tả sự biến đổi tần số alen a ở ba quần thể (1), (2), (3) của một loài chuột đang chịu
tác động của yếu tố ngẫu nhiên qua các thế hệ. Trong đó, alen A quy định màu lông đen có ưu thế thích
nghi hơn và trội hoàn toàn so với alen a quy định màu lông trắng. Biết kích thước ban đầu của các quần
thể (1), (2), (3) lần lượt là 20, 1000, 20 cá thể. Có bao nhiêu phát biểu sau đây về ba quần thể này là
đúng?

I. Tần số alen a của quần thể (3) biến động ít hơn so với quần thể (2).
II. Yếu tố ngẫu nhiên có thể đào thải toàn alen trội có lợi ra khỏi quần thể.
III. Ở thế hệ 50, quần thể (3) chỉ toàn các cá thể có kiểu gen AA.
IV. Ở thế hệ 35, quần thể (1) chỉ toàn các cá thể có kiểu hình lông trắng.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 35: Ở một loài động vật ngẫu phối, xét một gen có 2 alen trên nhiễm sắc thể thường, alen A (lông đen)
trội hoàn toàn so với alen a (lông trắng). Có bốn quần thể thuộc loài này đều ở trạng thái cân bằng di truyền
về gen trên và có tỉ lệ kiểu hình lặn như sau: quần thể 1: 64%; quần thể 2: 6,25%; quần thể 3: 9%; quần thể 4:
25%. Trong các nhận xét về các quần thể trên, có bao nhiêu nhận xét đúng?
I. Trong bốn quần thể trên, quần thể 1 có tỉ lệ kiểu gen dị hợp cao nhất.
II. Trong tổng số cá thể lông đen ở quần thể 2, số cá thể có kiểu gen dị hợp tử chiếm 40%.
III. Quần thể 3 có tỉ lệ cá thể lông đen đồng hợp lớn hơn tỉ lệ cá thể lông đen đồng hợp của quần thể 4.
IV. Quần thể 4 có tần số kiểu gen đồng họp bằng tần số kiểu gen dị hợp tử.
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

Trang 4/5 - Mã đề thi 211


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1. A 2. B 3. D 4. B 5. A 6. B 7. C 8. D 9. C 10. A
11. B 12. C 13. D 14.A 15. D 16. C 17. A 18. D 19. A 20C
21. C 22. B 23. A 24. A 25. D 26. A 27. D 28. C 29. C 30. C
31. A 32. D 33. B 34. D 35. A

Trang 5/5 - Mã đề thi 211

You might also like