Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ

BÀI SỐ 8
KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

TS. Thái Minh Hạnh


Viện Kinh tế và Quản lý
❑ Tình huống dẫn nhập

Thực trạng về gian lận thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) tại Việt Nam
• Doanh nghiệp bán hàng không xuất hóa đơn để kê khai giảm doanh thu,
giảm thuế TNDN. Theo Công an Thành phố Hà Nội, năm 2015 phát hiện
đối tượng thành lập 16 công ty với các ngành nghề khác nhau, thuê in hóa
đơn để bán cho hơn 2.000 cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp với giá trị lên
đến hàng nghìn tỷ đồng.
• Doanh nghiệp kê khai lỗ nhiều năm liên tiếp để trốn đóng thuế TNDN. Cả
nước có khoảng 50% doanh nghiệp FDI kê khai lỗ mặc dù vẫn đẩy mạnh
các chương trình quảng cáo, khuyến mãi.

EM2713 Kế toán tài chính 1 Chương 8 Kế toán thuế TNDN 2


❑ Nội dung bài học

1. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo thông lệ quốc tế


1.1. Tài sản thuế hoãn lại và thuế hoãn lại phải trả

1.2. Lỗ thuế

2. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định Việt Nam
2.1. Những vấn đề chung

2.2. Thuế TNDN hiện hành

2.3. Thuế TNDN hoãn lại

2.4. Thông tin trình bày trên BCTC

EM2713 Kế toán tài chính 1 Chương 8 Kế toán thuế TNDN 3


❑ Mục tiêu bài học
Sau khi học xong bài này, các bạn sẽ nắm được những vấn đề sau:

▪ Phân biệt được các khái niệm về thuế TNDN hiện hành, thuế TNDN hoãn lại

▪ Tính toán được thuế TNDN hiện hành, thuế TNDN hoãn lại

▪ Thực hiện được các nội dung kế toán thuế TNDN hiện hành, thuế TNDN hoãn lại

▪ Nắm được các khoản mục liên quan đến thuế TNDN hiện hành, thuế TNDN hoãn lại
trên Báo cáo tài chính

EM2713 Kế toán tài chính 1 Chương 8 Kế toán thuế TNDN 4


1. Kế toán thuế TNDN theo thông lệ quốc tế
1.1 Tài sản thuế hoãn lại và thuế hoãn lại phải trả
1.1.1. Chênh lệch tạm thời

1.1.2. Thuế hoãn lại phải trả

1.1.3. Tài sản thuế hoãn lại

1.1.4. Chênh lệch không tạo ra chênh lệch tạm thời

EM2713 Kế toán tài chính 1 Chương 8 Kế toán thuế TNDN 5


1. Kế toán thuế TNDN theo thông lệ quốc tế
1.1 Tài sản thuế hoãn lại và thuế hoãn lại phải trả
1.1. Chênh lệch tạm thời

• Phát sinh do có sự khác biệt giữa Chuẩn mực kế toán và Quy định của luật thuế, dẫn đến
chênh lệch do khác biệt giữa LN trước thuế kế toán khác với LN tính thuế theo cơ quan
thuế.

• LN kế toán < LN thuế => Thuế theo KT < Thuế theo cơ quan Thuế => Thuế phải nộp <
Thuế đã nộp: Phát sinh Tài sản thuế hoãn lại

• LN kế toán > LN thuế => Thuế theo KT > Thuế theo cơ quan Thuế => Thuế phải nộp >
Thuế đã nộp: Phát sinh Thuế hoãn lại phải trả

EM2713 Kế toán tài chính 1 Chương 8 Kế toán thuế TNDN 6


1. Kế toán thuế TNDN theo thông lệ quốc tế
1.1 Tài sản thuế hoãn lại và thuế hoãn lại phải trả
1.2. Thuế hoãn lại phải trả
2018 2019 2020 Tổng
LN kế toán trước thuế 140 100 100 340
Lãi phải thu trên báo cáo KT (40) (40)
Lãi phải thu trên báo cáo 10 30 40
Thuế
LN theo Thuế 100 110 130 340
2018: Nợ TK Chi phí thuế TNDN: 28
Có TK Thuế phải nộp cho năm hiện hành: (140 – 40) x20% = 20
Có TK Thuế TNDN hoãn lại phải trả: 40 x 20% =8
2019: Nợ TK Chi phí thuế TNDN: 20
Nợ TK (hoàn nhập) Thuế TNDN hoãn lại phải trả: 10 x 20% = 2
Có TK Thuế phải nộp cho năm hiện hành: (100 +10) x 20% = 22
2020: Nợ TK Chi phí thuế TNDN: 20
Nợ TK (hoàn nhập) Thuế hoãn lại phải trả: 30 x 20% = 6
Có TK Thuế phải nộp cho năm hiện hành: (100 + 30) x 20% = 26
EM2713 Kế toán tài chính 1 Chương 8 Kế toán thuế TNDN 7
1. Kế toán thuế TNDN theo thông lệ quốc tế
1.1 Tài sản thuế hoãn lại và thuế hoãn lại phải trả
1.3. Tài sản thuế hoãn lại

2018 2019 2020 Tổng 2018: Nợ TK Chi phí thuế TNDN: 14

LN kế toán trước 70 100 100 270 Nợ TK TS Thuế hoãn lại: 30 x 20% = 6


thuế Có TK Thuế TNDN phải nộp: 100 x 20% = 20
Chi phí bảo hiểm 30 30
2019: Nợ TK Chi phí thuế TNDN: 20
trên BC TN
Chi phí bảo hiểm (15) (15) (30) Có TK (hoàn nhập) TS Thuế hoãn lại: 15x20% =3
trên Tờ khai Thuế Có TK Thuế TNDN phải nộp: 85 x 20%=17
LN theo Thuế 100 85 85 270 2020: Nợ TK Chi phí thuế TNDN: 20
Có TK (hoàn nhập) TS thuế hoãn lại: 15x20% =3
Có TK Thuế phải nộp: 85 x 20% = 17

EM2713 Kế toán tài chính 1 Chương 8 Kế toán thuế TNDN 8


1. Kế toán thuế TNDN theo thông lệ quốc tế
1.1 Tài sản thuế hoãn lại và thuế hoãn lại phải trả
1.4. Chênh lệch không tạo ra chênh lệch tạm thời

• Lãi vay nhận được từ các khoản đầu tư vào trái phiếu do chính phủ phát hành

• Chi phí đầu tư để tạo ra thu nhập được miễn thuế

• Chi phí do vi phạm pháp luật

• Cổ tức được chia

EM2713 Kế toán tài chính 1 Chương 8 Kế toán thuế TNDN 9


1. Kế toán thuế TNDN theo thông lệ quốc tế
1.2 Lỗ thuế
• Chuyển lỗ cho các năm sau

Khoản lỗ thuế được ghi nhận vào năm phát sinh lỗ nếu có bằng chứng về LN có thể thu được
trong tương lai để khoản lỗ này có thể bù trừ làm giảm TN tính thuế

• Chuyển lỗ cho các năm trước

Nếu TN chịu thuế đã được báo cáo ở các năm trước, việc chuyển lỗ sẽ làm cho TN tính thuế
của các năm trước giảm xuống tương ứng với khoản thu về thuế đã trả cho các năm đó

EM2713 Kế toán tài chính 1 Chương 8 Kế toán thuế TNDN 10

You might also like