Professional Documents
Culture Documents
CHNG 4 CT THP Bi Ging Slide KT Cu THP CHNG 4 CT
CHNG 4 CT THP Bi Ging Slide KT Cu THP CHNG 4 CT
CHNG 4 CT THP Bi Ging Slide KT Cu THP CHNG 4 CT
Khớp Ngàm
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 2 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 4 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 6
b
y y y y y
b
y N
x hx hx y y y f . c
b b
An
d) e) f) d)
y
e)
y
g)
y
x x x N - lực dọc tính toán;
x x x x x x
y y y y y y An - diện tích tiết diện thực.
x x x y y y
Hình 4.2. Các dạng tiết diện chữ H của cột đặc Hình 4.4. Các dạng tiết diện kín của cột đặc
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 7 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 9 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 11
b
b
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 8 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 10 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 12
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 13 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 15 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 17
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 14 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 16 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 18
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 19 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 21 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 23
y y y y y
x Thường chọn [λx] = [λy] = [λ] = 60 ÷ 80. Các giá trị αx và αy Kiểm tra độ mảnh : max []
hx hx
Ban đầu giả thiết hoặc xác định theo λgt phụ thuộc hình dạng tiết diện cột (hệ số xác định gần đúng N
Kiểm tra ổn định tổng thể: f . c
giá trị bán kính quán tính) tra theo bảng sau: min A
x x
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
x 20 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 22 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 24
y y y y y y
x x x
db
db
t f t f
a=l f /2
a=l f
lf
lf
a
a
hw hw
t w t w
+ Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng:
db
db
hw
+ Khi 2,3 E / f thì phải đặt sườn tăng cường ngang h h h h
tw x x x x
h
bsn w 40mm
b
y y y y y y y y
a (2,5 3)hw 30 x x x x
b
t sn sn Hình 4.6. Các dạng hệ bụng rỗng của cột
15 a, b) hệ thanh bụng bằng một thép góc; c, d) hệ bản giằng
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 25 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 27 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 29
db
tạo: h f 6 8mm vì lực trượt giữa bụng và cánh cột nhỏ (vì V y y y y b hơn và khả năng chống xoắn tốt hơn
a=l f /2
a=l f
lf
a
có giá trị tương đối nhỏ do cột bị uốn dọc hoặc uốn ngẫu nhiên). xo x xo xo x xo cột rỗng bản giằng.
db
xo x xo x Thanh giằng làm bằng một loại thép
Bước 7: Kiểm tra tiết diện cột theo điều kiện bền khi bị giảm yếu:
b
b
góc có độ mảnh giới hạn [λ] =150
h h h
N N - lực dọc tính toán; y y y y Góc xiên: x
f . c
x x
An An - diện tích tiết diện thực. q= 40o- 45o Khi có thanh ngang;
b
xo x xo y y y y y y y
x q= 50o- 60o: Khi không có thanh ngang.
Hình 4.5. Các dạng tiết diện cột rỗng x x x
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 26 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 28 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 30
b
b
để dễ hàn và đủ khoảng cách để bố trí bulông. Có Ix ta tính được:
2
+ Ngoài ra khi cấu tạo cột để chống xoắn cứ khoảng 3 ÷ 4m ta bố trí Ix lx lf
ix Với A = 2 Af x 1 xo xo
một vách cứng. A ix
y y y x ixo
y
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 31 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 33 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 35
xo x xo
x
iox – bán kính quán tính nhánh đối với trục bản thân xo – xo
b
xo x xo
x
4.3.5.1. Kiểm tra bản giằng 4.3.5.2. Kiểm tra thanh giằng
Thanh giằng chịu lực dọc do lực cắt Vs gây nên
- Chịu lực cắt Vb và mômen Mb do lực cắt qui ước Vf (đã xác
Vs
định trước đó, phụ thuộc vào λo ) gây ra. Nd
nt sin
- Lực cắt quy ước tác dụng lên một mặt rỗng của cột là Vs: nt = 1 : với thanh xiên tam giác.
t2=16-25mm
N b b
f c
c y A 2
z
lb
l1
la
la
jy – hệ số uốn dọc đối với trục y của tiết diện cột; 1
hw hw
c)
ls
hw
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 49
Hình. Liên kết xà ngang trên đỉnh cột 51 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 53
1
4.4.3.2. Kiểm tra tiết diện cột.
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 50 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 52 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 54
a)
b
+ Dựa vào tiết diện cột chọn L; B của bản đế
B
+ Kiểm tra bản đế: C1
N l1
htd
htd
N c h c
b Rb L
LB
ttd
ttd
+ Tính toán chiều dày bản đế:
b
A1
B
B
b
C1 6M
c h c l1
L
l1 l1
L
l1 tbđ ; M A1c1
L bf c
c
Hình 4.10. Cấu tạo chân cột đặc liên kết khớp với móng Cấu tạo chân cột rỗng liên kết ngàm với móng 3
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU d) 55 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 57 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 59
b1 b2 3
1 2
c
3
a1
a2
3 4
3 4
2 3 2
a2
a) b) c)
b2
N
htd
htd
ttd
ttd
b
B
B
b
htd
htd
b1 b2 N
Ô 1: bản côngxon; Abđ
1 b Rb
c
ttd
ttd
3
a1
3 4
b
- α: lấy bằng 1 khi cấp độ bền bê tông
B
B
b
3 4 Ô 3: Tựa trên ba cạnh;
2 3 2 nhỏ hơn B25; C1
a2 Ô 4: Tựa trên bốn cạnh. c h c l1 l1 l1 l1
- Ψ = 1 khi ứng suất bê tông móng đều; L L
L
b2
- φb = 1,1 – 1,2
Cấu tạo chân cột đặc liên kết khớp với móng - Rb: cường độ tính toán bê tông.
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 56 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 58
d)
b1 b2
1
c 3
a1
a2
3 4
3 4
2 3 2
a2
b2
ThS. PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 10