CHNG 4 CT THP Bi Ging Slide KT Cu THP CHNG 4 CT

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

CHƯƠNG 4: CỘT THÉP BÀI GIẢNG SLIDE KẾT CẤU THÉP

CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP


§ 4.1. KHÁI NIỆM CHUNG § 4.1. KHÁI NIỆM CHUNG § 4.1. KHÁI NIỆM CHUNG
4.1.1. Định nghĩa 4.1.2. Phân loại cột 4.1.4. Sơ đồ tính và chiều dài tính toán của cột
Cột là kết cấu thẳng đứng làm nhiệm vụ đỡ các kết cấu khác như:
+ Sơ đồ tính: phụ thuộc vào liên kết chân cột và mủ cột
dầm, dàn và truyền tải trọng nhận từ các kết cấu đó xuống móng.
Âáö
Liên kết chân cột và móng có thể là ngàm cứng hay khớp: sơ
4.1.2. Phân loại cột 1 u cäüt
đồ khớp sử dụng khi cột chịu nén đúng tâm hoặc nền đất yếu.
- Theo sử dụng có cột nhà công nghiệp, cột khung nhà nhiều tầng, Thán
2 cäüt Liên kết mủ cột với dầm có thể là ngàm cứng hay khớp:
cột đỡ sàn công tác, cột đỡ đường ống, cột đường dây tải điện,… 1 1 2 2 3 3 4 4
- Theo cấu tạo có cột đặc, cột rỗng, cột tiết diện không đổi, cột tiết Moï4ng
Chán
3 cäüt + Chiều dài tính toán lo = m×l
diện thay đổi như: cột bậc, cột có chiều cao tiết diện thay đổi theo l - chiều dài hình học của cột
luật bậc nhất, … Cột bậc hay sử dụng trong nhà công nghiệp có m- hệ số chiều dài tính toán của cột phụ thuộc vào sơ đồ tính
1-1 2-2 3-3 4-4
cầu trục, khi dầm đỡ cầu trục tựa vào chân cột.
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 1 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 3 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 5

CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP


§ 4.1. KHÁI NIỆM CHUNG § 4.1. KHÁI NIỆM CHUNG
4.1.1. Định nghĩa 4.1.3. Các bộ phận chính của cột Tự do
Khớp
Cột là kết cấu thẳng đứng làm nhiệm vụ đỡ các kết cấu khác như:
dầm, dàn và truyền tải trọng nhận từ các kết cấu đó xuống móng.
Âáöu cäüt
4.1.2. Phân loại cột
- Theo sơ đồ chịu lực có cột nén đúng tâm – khi lực dọc trục đặt Ngàm Ngàm
Thán cäüt
đúng tâm tiết diện, cột nén lệch tâm – khi lực dọc đặt ngoài 1 1 2 2 3 3 4 4
trọng tâm tiết diện, cột nén uốn – khi cột vừa chịu lực dọc trục Chán cäüt
Khớp Ngàm
Moïng
vừa chịu lực vuông góc với trục. Trong thực tế thường gặp cột
nén lệch tâm hay cột nén uốn.
1-1 2-2 3-3 4-4

Khớp Ngàm
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 2 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 4 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 6

ThS. PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 1


CHƯƠNG 4: CỘT THÉP BÀI GIẢNG SLIDE KẾT CẤU THÉP

CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP


§ 4.2. CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM § 4.2. CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM § 4.2. CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
4.2.1. Các loại tiết diện. 4.2.1. Các loại tiết diện. 4.2.2. Tính toán cột đặc chịu nén đúng tâm
4.2.1.1. Tiết diện chữ H 4.2.1.3. Tiết diện kín
a) b) c)
4.2.2.1. Bài toán kiểm tra
a) x b) x c) x y y y
a. Kiểm tra cột theo điều kiện bền:
x x x x x x
b

b
y y y y y

b
y N
x hx hx y y y   f . c
b b
An
d) e) f) d)
y
e)
y
g)
y
x x x N - lực dọc tính toán;
x x x x x x
y y y y y y An - diện tích tiết diện thực.
x x x y y y

Hình 4.2. Các dạng tiết diện chữ H của cột đặc Hình 4.4. Các dạng tiết diện kín của cột đặc
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 7 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 9 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 11

CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP


§ 4.2. CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM § 4.2. CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM § 4.2. CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
4.2.1. Các loại tiết diện. 4.2.2. Tính toán cột đặc chịu nén đúng tâm 4.2.2. Tính toán cột đặc chịu nén đúng tâm
4.2.1.2. Tiết diện chữ thập
4.2.2.1. Bài toán kiểm tra

a) b) c) b. Kiểm tra độ mảnh:


y y y
max = Max ( x và y)
x x x x x x
max  []
b

b
b

y y y [] = 120 - đối với cột chính.


b b b
[] = 150 - đối với cột phụ (cột sườn tường , v.v..)
Hình 4.3. Các dạng tiết diện chữ thập của cột đặc

PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 8 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 10 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 12

ThS. PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 2


CHƯƠNG 4: CỘT THÉP BÀI GIẢNG SLIDE KẾT CẤU THÉP

CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP


§ 4.2. CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM § 4.2. CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM § 4.2. CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
4.2.2. Tính toán cột đặc chịu nén đúng tâm 4.2.2. Tính toán cột đặc chịu nén đúng tâm
4.2.2.1. Bài toán kiểm tra
c. Kiểm tra ổn định tổng thể:
N
   f . c
 min A

A - diện tích tiết diện nguyên.


jmin - hệ số uốn dọc theo phương có độ cứng nhỏ nhất,
phụ thuộc max và cường độ tính toán của thép f

PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 13 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 15 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 17

CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP


§ 4.2. CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM § 4.2. CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
§ 4.2. CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
4.2.2. Tính toán cột đặc chịu nén đúng tâm
4.2.2. Tính toán cột đặc chịu nén đúng tâm
4.2.2.1. Bài toán kiểm tra
4.2.2.1. Bài toán kiểm tra d. Kiểm tra ổn định cục bộ:
h h 
d. Kiểm tra ổn định cục bộ: + Khi w   w  Tra bảng với   max . f / E
tw  tw 
h h 
+ Khi w   w  Tra bảng với   max . f / E hw
 2,3 E / f Đặt sườn tăng cường ngang
tw  tw  + Khi
tw
a  (2,5  3)hw
bof b 
+ Khi  o Tra bảng với   max . f / E
t f  t f 
bo, tf - bề rộng và chiều dày của bản cánh

PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 14 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 16 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 18

ThS. PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 3


CHƯƠNG 4: CỘT THÉP BÀI GIẢNG SLIDE KẾT CẤU THÉP

CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP


§ 4.2. CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM § 4.2. CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
§ 4.2. CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
Giá trị ax; ay để xác định gần đúng bán kính quán tính ix; iy
b. Bài toán thiết kế
Bước 1: Chọn và xác định dạng tiết diện cần thiết:

λgt ≤ [λ]; cột dài 5 ÷ 6m có thể lấy

λgt = 100 ÷ 120 khi N nhỏ, N ≤ 1500 kN;


λgt = 70 ÷ 100 khi N = 1500 ÷ 3000 kN;
λgt = 50 ÷ 70 khi N = 3000 ÷ 4000 kN;
λgt = 40 ÷ 50 khi N rất lớn, N ≥ 4000 kN. + Đối với cột tiết diện chữ H tính b rối lấy h ≥ b
thông thường: h = (1 ÷ 1,15)b;

PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 19 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 21 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 23

CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP


§ 4.2. CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM § 4.2. CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
§ 4.2. CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
4.2.2.2. Bài toán thiết kế
4.2.2.2. Bài toán thiết kế 4.2.2.2. Bài toán thiết kế
Bước 2: Xác định chiều cao hợp lý h và chiều rộng b:
Bước 1: Chọn và xác định dạng tiết diện cần thiết: Bước 3: Chọn tw, tf: (chiều dày bản bụng và bản cánh)
Bán kính quán tính theo hai phương tỷ lệ với b và h
- Chọn tiết diện cột chữ H được tổ hợp từ ba bản thép; ix l l Chọn tw hoặc tính Aw => tw; tính Af => tf hoặc chọn tf .
ix = xh => h  ; ix  x ; => h  x ;
- Xác định diện tích cần thiết của tiết diện cột: x x  x [ x ] Thường ta chọn : tf = 8 ÷ 40 mm và tw = 6 ÷ 16 mm để
x x x iy = yb => b 
iy ly l
; i y  ; => b   [ ] ;
y dễ chế tạo và cột có hình dáng gọn
N y
Ayc  y y y
Bước 4: Kiểm tra độ mảnh và ổn định tổng thể:
 . f . cy
b

y y y y y
x Thường chọn [λx] = [λy] = [λ] = 60 ÷ 80. Các giá trị αx và αy Kiểm tra độ mảnh : max  []
hx hx
Ban đầu giả thiết  hoặc xác định theo λgt phụ thuộc hình dạng tiết diện cột (hệ số xác định gần đúng N
Kiểm tra ổn định tổng thể:    f . c
giá trị bán kính quán tính) tra theo bảng sau:  min A
x x
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
x 20 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 22 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 24

y y y y y y
x x x

ThS. PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 4


CHƯƠNG 4: CỘT THÉP BÀI GIẢNG SLIDE KẾT CẤU THÉP

CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP


§ 4.2. CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM § 4.3. CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM § 4.3. CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
4.2.2.2. Bài toán thiết kế 4.3.2. Cấu tạo của thanh giằng và bản giằng
a) b) c) d)
Bước 5: Kiểm tra ổn định cục bộ: 50 o 40 bb bb
bo  bo  -60 o °-4
5o
+ Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh:  

db

db
t f t f 

a=l f /2

a=l f

lf

lf
a

a
hw  hw 

t w  t w 
+ Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng:

db

db
hw
+ Khi  2,3 E / f thì phải đặt sườn tăng cường ngang h h h h
tw x x x x
h
bsn  w  40mm

b
y y y y y y y y
a  (2,5  3)hw 30 x x x x
b
t sn  sn Hình 4.6. Các dạng hệ bụng rỗng của cột
15 a, b) hệ thanh bụng bằng một thép góc; c, d) hệ bản giằng
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 25 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 27 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 29

CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP


§ 4.2. CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM § 4.3. CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM § 4.3. CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
4.3.1. Các loại tiết diện 4.3.2. Cấu tạo của thanh giằng và bản giằng
4.2.2.2. Bài toán thiết kế a) b) c) d)
Bước 6: Tính liên kết cánh và bụng cột:
xo x xo xo x xo Cột rỗng thanh giằng: 50 o
-6
40
°-4
bb
0o 5o
Thường dùng liên kết hàn và chọn chiều cao đường hàn theo cấu Cột rỗng thanh giằng có độ cứng tốt

db
tạo: h f  6  8mm vì lực trượt giữa bụng và cánh cột nhỏ (vì V y y y y b hơn và khả năng chống xoắn tốt hơn

a=l f /2

a=l f

lf
a
có giá trị tương đối nhỏ do cột bị uốn dọc hoặc uốn ngẫu nhiên). xo x xo xo x xo cột rỗng bản giằng.

db
xo x xo x Thanh giằng làm bằng một loại thép
Bước 7: Kiểm tra tiết diện cột theo điều kiện bền khi bị giảm yếu:

b
b
góc có độ mảnh giới hạn [λ] =150
h h h
N N - lực dọc tính toán; y y y y Góc xiên: x
  f . c
x x

An An - diện tích tiết diện thực. q= 40o- 45o Khi có thanh ngang;

b
xo x xo y y y y y y y
x q= 50o- 60o: Khi không có thanh ngang.
Hình 4.5. Các dạng tiết diện cột rỗng x x x
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 26 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 28 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 30

ThS. PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 5


CHƯƠNG 4: CỘT THÉP BÀI GIẢNG SLIDE KẾT CẤU THÉP

CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP


§ 4.3. CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM § 4.3. CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM § 4.3. CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
4.3.2. Cấu tạo của thanh giằng và bản giằng 4.3.3. Sự làm việc của cột rỗng xo C x xo xo x x
4.3.3. Sự làmo việc của cột rỗng
Cột rỗng bản giằng: 4.3.3.2. Sự làm việc theo trục ảo x - x: Af 4.3.3.2. Sự làm việc theo trục ảo x - x:
- Thường dùng khi khoảng cách giữa các nhánh cột: - Mômen quán tính của toàn cột đối với trục x - x: * Hệ số µ được tính như sau:
C ≤ 0,8 ÷ 1m do tốn vật liệu bản giằng; a. Đối với cột bản giằng :
Ix = 2(Ixo + C2Af/4) y y y y b t d3
- Cấu tạo của bản giằng phải thỏa mãn một số yêu cầu sau đây: Ixo – mômen quán tính của mổi nhánh đối với I C I  b b
1 1 b
Giả thiết tỷ lệ n  xo Với: b 12
tb  6  12mm; tb  (  )d b ; b  50; trục bản bụng xo xo x xo xo x x
độ cứng đơnovị: Iba a - khoảng cách tâm 2 bản giằng.
10 30 tb Af – diện tích tiết diện từng nhánh 1 - Biến dạng bản giằng rất nhỏ rất nhỏ so với
+ Cấu tạo bản giằng phải đảm bảo phủ lên nhánh 1 đoạn 40 ÷50 mm C – khoảng cách từ 2 trọng tâm nhánh (xo). xo x xo xKhi n 
5 biến dạng thân cột ta có :

b
b
để dễ hàn và đủ khoảng cách để bố trí bulông. Có Ix ta tính được:
2
+ Ngoài ra khi cấu tạo cột để chống xoắn cứ khoảng 3 ÷ 4m ta bố trí Ix lx   lf
ix  Với A = 2 Af  x    1   xo  xo 
một vách cứng. A ix
y y y  x  ixo
y
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 31 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 33 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 35

xo x xo
x

CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP


§ 4.3. CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM § 4.3. CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM § 4.3. CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
4.3.3. Sự làm việc của cột rỗng xo x xo xo x x
o việc của cột rỗng
4.3.3. Sự làm 4.3.3. Sự làm việc của cột rỗng
4.3.3.1. Sự làm việc theo trục thực y-y: 4.3.3.2. Sự làm việc theo trục ảo x - x: 4.3.3.2. Sự làm việc theo trục ảo x - x:
Tiết diện làm việc như cột đặc không bị yo yo  
2
lf
Nếu dùng lx này để tính toán tức là đã coi như hai nhánh được nối   1   xo  xo 
ảnh hưởng bởi hệ giằng. Độ mảnh theo y y y y  x  ixo
tuyệt đối cứng với nhau. Thực tế b
khi làm việc bản giằng hoặc
trục thực: lf - Lấy như sau :
thanh giằng sẽ biến dạng đàn hồi vì vậy độ mảnh thực tế của cột sẽ
y 
ly

ly xo x xo xo x xo Cột hàn - Khoảng cách hai mép, hai bản giằng
lớn hơn. Gọi độ mảnh này là l > l .
tđ x
iy i yo Cột bulông - Khoảng cách trọng tâm hai đinh tán trong giữa hai bản
xo x xo x mảnh tương đương l = ml ( m>1 )
Đặt độ o x
b

iox – bán kính quán tính nhánh đối với trục bản thân xo – xo
b

iyo - mômen quán tính của tiết diện nhánh đối


* Hệ số µ được tính như sau:
2
với trục yo (trục bản thân của mỗi nhánh cột)  
o  .x  x 1   xo   o  2x  2xo
trùng với trục X (ở bảng tra).
y y y  x 
y
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 32 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 34 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 36

xo x xo
x

ThS. PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 6


CHƯƠNG 4: CỘT THÉP BÀI GIẢNG SLIDE KẾT CẤU THÉP

CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP


§ 4.3. CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM § 4.3. CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM § 4.3. CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
4.3.4. Tính toán cột rỗng chịu nén đúng tâm
4.3.3. Sự làm việc của cột rỗng 4.3.3. Sự làm việc của cột rỗng
4.3.4.1. Tính toán về bền:
4.3.3.2. Sự làm việc theo trục ảo x - x: 4.3.3.2. Sự làm việc theo trục ảo x - x:
Biểu thức kiểm tra về bền:
1 c. Đối với cột rỗng 4 mặt:
Khi n  
N
 f . c
5    Với: An = 2Af.n - diện tích tiết diện thực.
o  2max   1  2 . A An
lf  Ad 1 Ad 2 
o  2x  0,822xo 1  n  xo 
Với: 4.3.4.2. Tính toán về độ mảnh:
ixo lmax - Độ mảnh lớn nhất trong hai độ mảnh x và y + Độ mảnh của toàn cột phải đảm bảo:
Ad1; Ad2 - Diện tích hai thanh xiên trong hai mặt phẳng liên kết λmax ≤ [λ], trong đó λmax = max(λy; λo)
a1, a2 - Hệ số phụ thuộc góc xiên qứng với hai mặt phẳng tương ứng. + Độ mảnh của các nhánh cột (λ1) phải đảm bảo:
- Với cột rỗng bản giằng: λ1 ≤ 40 và λ1 ≤ λy
- Với cột rỗng thanh giằng: λ1 ≤ 80 và λ1 ≤ λy
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 37 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 39 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 41

CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP


§ 4.3. CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM § 4.3. CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM § 4.3. CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
4.3.3. Sự làm việc của cột rỗng 4.3.3. Sự làm việc của cột rỗng 4.3.4. Tính toán cột rỗng chịu nén đúng tâm
4.3.3.2. Sự làm việc theo trục ảo x - x: 4.3.3.3. Sự làm việc của hệ giằng 4.3.4.3. Tính toán về ổn định tổng thể:
b. Đối với cột rỗng thanh giằng : Hệ thanh giằng và bản giằng của cột rỗng được tính toán với lực Biểu thức kiểm tra về ổn định tổng thể:
A A cắt sinh ra khi cột bị uốn dọc quanh trục ảo. Lực cắt này xem như
  1   o  2x   
N
 f c
Ad 12x Ad 1 không đổi trên chiều dài cột, gọi là lực cắt qui ước Vf, được xác Với: ϕmin xác định theo λmax = max(λy; λo).
 min A
A - Diện tích tiết diện của cột. định theo công thức: 4.3.4.3. Tính toán về ổn định cục bộ:
E N
Ad1 = 2At - Tổng diện tích tiết diện của các thanh bụng xiên. V f  7,15  10 6 (2330  ) Khi các nhánh cột được tổ hợp từ các thép bản hoặc làm bằng
f 
α - Hệ số phụ thuộc góc xiên qcủa thanh giằng so với nhánh
Trong đó: N – lực dọc tính toán của cột thép hình dập nguội thì cần kiểm tra ổn định cục bộ như cột đặc
q 30 40 45o60 j– hệ số uốn dọc cột xác định theo o chịu nén đúng tâm.
a 45 31 2826
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 38 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 40 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 42

ThS. PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 7


CHƯƠNG 4: CỘT THÉP BÀI GIẢNG SLIDE KẾT CẤU THÉP

CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP 4.4.1. Cấu tạo


§ 4.3. CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM § 4.3. CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
4.3.5. Kiểm tra hệ giằng 4.3.5. Kiểm tra hệ giằng

4.3.5.1. Kiểm tra bản giằng 4.3.5.2. Kiểm tra thanh giằng
Thanh giằng chịu lực dọc do lực cắt Vs gây nên
- Chịu lực cắt Vb và mômen Mb do lực cắt qui ước Vf (đã xác
Vs
định trước đó, phụ thuộc vào λo ) gây ra. Nd 
nt sin 
- Lực cắt quy ước tác dụng lên một mặt rỗng của cột là Vs: nt = 1 : với thanh xiên tam giác.

Vs  nrV f nt = 2 : với thanh xiên chữ thập.


Thanh xiên kiểm tra như cấu kiện chịu nén đúng tâm
Trong đó:
Nd
nr = 0,5 với cột rỗng hai nhánh hoặc bốn nhánh;    c. f Ad1 – tổng diện tích thanh bụng xiên
 min Ad 1
g
c = 0,75 – hệ số điều kiện làm việc
nr = 0,8 với cột ba mặt rỗng như nhau.
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 43 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 45 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 47

CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP


§ 4.3. CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM § 4.4. CỘT CHỊU NÉN LỆCH TÂM, NÉN UỐN § 4.4. CỘT CHỊU NÉN LỆCH TÂM, NÉN UỐN
4.3.5. Kiểm tra hệ giằng 4.4.1. Cấu tạo 4.4.2. Tính toán cột đặc chịu nén lệch tâm
4.3.5.1. Kiểm tra bản giằng 4.4.2.1. Kiểm tra tiết diện cột theo điều kiện bền:
- Từ điều kiện cân bằng nội lực: My
N Mx
 y x  f c
Vs a a M Va 2 a An I nx I ny
Mb  2  Vs ; Vb  b  s .  Vs
2 2 2 C/2 2 C C 4.4.2.2. Kiểm tra tiết diện cột theo điều kiện ổn định tổng thể:
a - khoảng cách hai trọng tâm bản giằng * Theo phương trong mặt phẳng:
- Kiểm tra ứng suất trong bản giằng theo điều kiện : N
 f c
M V S 1,5.Vb e A
 max  b  c f ;  max  b b    c fv
Wb I b .tb d b .tb je - xác định phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch
tâm tính đổi me của cột (tra phụ lục II.2 trang 306-307 [2])
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 44 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 46 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 48

ThS. PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 8


CHƯƠNG 4: CỘT THÉP BÀI GIẢNG SLIDE KẾT CẤU THÉP

CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP


§ 4.4. CỘT CHỊU NÉN LỆCH TÂM, NÉN UỐN § 4.5. CẤU TẠO VÀ TÍNH TOÁN CÁC CHI TIẾT CỘT § 4.5. CẤU TẠO VÀ TÍNH TOÁN CÁC CHI TIẾT CỘT
4.4.2. Tính toán cột đặc chịu nén lệch tâm 4.5.1. Đầu cột và liên kết xà ngang vào cột 4.5.2. Chân cột
- Có hai hình thức liên kết là: xà ngang đặt trên đỉnh cột hoặc
4.4.2.2. Kiểm tra tiết diện cột theo điều kiện ổn định tổng thể: xà ngang đặt bên cạnh cột. Xà ngang đặt trên đỉnh cột:
a) b)
* Theo phương ngoài mặt phẳng:

t2=16-25mm
N b b

 f c
c y A 2
z

lb
l1

la

la
jy – hệ số uốn dọc đối với trục y của tiết diện cột; 1
hw hw
c)

c – hệ số kể đến ảnh hưởng của mômen uốn (Mx) và hình


dạng tiết diện (tính theo các biểu thức (4.61); (4.62); (4.63) và
bảng 4.9 trang 219-222 [2])

ls
hw
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 49
Hình. Liên kết xà ngang trên đỉnh cột 51 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 53

CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP


§ 4.4. CỘT CHỊU NÉN LỆCH TÂM, NÉN UỐN § 4.5. CẤU TẠO VÀ TÍNH TOÁN CÁC CHI TIẾT CỘT
4.4.3. Tính toán cột rỗng chịu nén lệch tâm 4.5.1. Đầu cột và liên kết xà ngang vào cột
- Xà ngang liên kết bên cạnh cột:
4.4.3.1. Chọn tiết diện cột.
a) b) c) d) 1 1 1

1
4.4.3.2. Kiểm tra tiết diện cột.
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 50 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 52 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 54

ThS. PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 9


CHƯƠNG 4: CỘT THÉP BÀI GIẢNG SLIDE KẾT CẤU THÉP

a)

CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP N


§ 4.5. CẤU TẠO VÀ TÍNH TOÁN CÁC CHI TIẾT CỘT § 4.5. CẤU TẠO VÀ TÍNH TOÁN CÁC CHI TIẾT CỘT § 4.5. CẤU TẠO VÀ TÍNH TOÁN CÁC CHI TIẾT CỘT
4.5.2. Chân cột 4.5.2. Chân cột
4.5.2. Chân cột
- Cấu tạo chân cột : - Cấu tạo chân cột:
a) b) c) e) f) g) * Tính toán chân cột chịu nén đúng tâm:

b
+ Dựa vào tiết diện cột chọn L; B của bản đế

B
+ Kiểm tra bản đế: C1
N l1

htd

htd
N c h c
   b Rb L
LB

ttd

ttd
+ Tính toán chiều dày bản đế:
b

A1
B

B
b
C1 6M
c h c l1
L
l1 l1
L
l1 tbđ  ; M  A1c1
L bf c

c
Hình 4.10. Cấu tạo chân cột đặc liên kết khớp với móng Cấu tạo chân cột rỗng liên kết ngàm với móng 3
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU d) 55 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 57 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 59
b1 b2 3
1 2
c

3
a1

a2

3 4
3 4
2 3 2
a2
a) b) c)
b2

N
htd

htd
ttd

ttd
b
B

B
b

C1 CHƯƠNG IV : CỘT THÉP CHƯƠNG IV : CỘT THÉP


c h c l1 l1 l1 l1
§ 4.5. CẤU TẠO VÀ L TÍNH TOÁN CÁC CHI TIẾT
L CỘT a)
§ 4.5. CẤU TẠO VÀ TÍNH TOÁN CÁC CHI TIẾT CỘT b) c)
L
4.5.2. Chân cột 4.5.2. Chân cột
- Cấu tạo chân cột : * Tính toán chân cột chịu nén đúng tâm:
d) + Diện tích bản đế yêu cầu: N

htd

htd
b1 b2 N
Ô 1: bản côngxon; Abđ 
1  b Rb
c

ttd

ttd
3
a1

Ô 2: Tựa trên hai cạnh kề nhau;


a2

3 4

b
- α: lấy bằng 1 khi cấp độ bền bê tông
B

B
b
3 4 Ô 3: Tựa trên ba cạnh;
2 3 2 nhỏ hơn B25; C1
a2 Ô 4: Tựa trên bốn cạnh. c h c l1 l1 l1 l1
- Ψ = 1 khi ứng suất bê tông móng đều; L L
L
b2

- φb = 1,1 – 1,2
Cấu tạo chân cột đặc liên kết khớp với móng - Rb: cường độ tính toán bê tông.
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 56 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 58
d)
b1 b2
1
c 3

a1

a2
3 4
3 4
2 3 2
a2

b2
ThS. PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 10

You might also like