Icd KKB

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

Mã ICD Tên bệnh

B01.8 Bệnh thuỷ đậu với biến chứng khác


B01.9 Bệnh thuỷ đậu không biến chứng
B02.2†: Tổn thương hệ thần kinh khác do zoster
B07 Bệnh mụn cóc do vi rút
C50 U ác của vú
C53.0 U ác của cổ tử cung trong
C53.1 U ác của cổ tử cung ngoài
C53.8 U ác với tổn thương chồng lấn của cổ tử cung
C53.9 U ác của cổ tử cung không đặc hiệu
C54.1 U ác của nội mạc tử cung
C56 U ác buồng trứng
D24 U lành vú
D25.0 U cơ trơn dưới niêm mạc tử cung
D25.1 U cơ trơn trong vách tử cung
D25.2 U cơ trơn dưới thanh mạc tử cung
D25.9 U cơ trơn tử cung, không đặc hiệu
D27 U lành buồng trứng
E03.2 Suy giáp do thuốc và chất ngoại sinh khác
E03.4 Teo tuyến giáp (mắc phải)
E03.9 Suy giáp, không đặc hiệu
E05.0 Nhiễm độc với bướu giáp lan tỏa
E05.1 Nhiễm độc với bướu giáp đơn nhân độc
E05.2 Nhiễm độc với bướu giáp đa nhân độc
E05.4 Nhiễm độc giáp do thuốc
E05.5 Cơn cường giáp cấp hay cơn bão giáp
E05.9 Nhiễm độc giáp, không đặc hiệu
E07.0 Tăng tiết calcitonin

E07.1 Bướu giáp do rối loạn sinh hormon

E07.8 Rối loạn được xác định khác của tuyến giáp

E07.9 Rối loạn tuyến giáp, không đặc hiệu


E11.1 Bệnh đái tháo đường type 2: có nhiễm toan ceton
E11.2† Bệnh đái tháo đường type 2: có biến chứng thận
E11.3† Bệnh đái tháo đường type 2: có biến chứng mắt
E11.4† Bệnh đái tháo đường type 2: có biến chứng thần kinh
E11.5 Bệnh đái tháo đường type 2: có biến chứng mạch máu ngoại biên
E11.6 Bệnh đái tháo đường type 2: có biến chứng xác định khác
E11.7 Bệnh đái tháo đường type 2 (đa biến chứng)
E11.8 Bệnh đái tháo đường type 2: có biến chứng không xác định
E11.9 Bệnh đái tháo đường type 2: chưa có biến chứng
E53.9 Thiếu vitamin B, không đặc hiệu
E78.0 Tăng cholesterol máu đơn thuần
E78.1 Tăng triglycerid máu đơn thuần
E78.2 Tăng lipid máu hỗn hợp
E78.3 Tăng chylomicron máu
E78.4 Tăng lipid máu khác
E78.5 Tăng lipid máu, không đặc hiệu
E78.9 Rối loạn chuyển hoá lipoprotein không đặc hiệu
E87.0 Tăng áp suất thẩm thấu và tăng natri máu
E87.1 Giảm áp suất thẩm thấu và giảm Na máu
E87.2 Nhiễm toan
E87.3 Nhiễm kiềm
E87.4 Rối loạn cân bằng kiềm toan phối hợp
E87.5 Tăng kali máu
E87.6 Hạ kali máu
E87.7 Quá tải dịch
E87.8 Rối loạn khác về cân bằng điện giải và nước, không phân loại nơi khác
F00.0* Sa sút trí tuệ trong bệnh Alzheimer khởi phát sớm (G30.0†)
F00.1* Sa sút trí tuệ trong bệnh Alzheimer khởi phát muộn (G30.1†)
Sa sút trí tuệ trong bệnh Alzheimer, thể không điển hình hoặc thể hỗn hợp
F00.2*
(G30.8†)
F00.9* Sa sút trí tuệ trong bệnh Alzheimer, không xác định (G30.9†)
F02.0* Sa sút trí tuệ trong bệnh Pick (G31.0†)
F02.1* Sa sút trí tuệ trong bệnh Creutzfeldt- Jakob (A81.0†)
F02.2* Sa sút trí tuệ trong bệnh Huntington (G10†)
F02.3* Sa sút trí tuệ trong bệnh Parkinson (G20†)
F02.8* Sa sút trí tuệ trong các bệnh lý đặc hiệu khác phân loại nơi khác
F41.9 Rối loạn lo âu, không biệt định
G20.9 Hội chứng Parkinson thứ phát, không đặc hiệu
G23.9 Bệnh thoái hoá hạch nền, không đặc hiệu
G30.9 Bệnh Alzheimer không đặc hiệu
G43.0 Bệnh đau nửa đầu không có tiền triệu [migraine phổ biến]
G43.1 Bệnh đau nửa đầu có tiền triệu [migraine cổ điển]
G43.2 Trạng thái đau nửa đầu [migraine]
G43.3 Bệnh đau nửa đầu [migraine] biến chứng
G43.8 Bệnh đau nửa đầu [migraine] khác
G43.9 Bệnh đau nửa đầu [migraine], không đặc hiệu
G44.2 Đau đầu do căng thẳng
G44.3 Đau đầu mạn tính sau chấn thương
G44.8 Chứng đau đầu xác định khác
G45.9 Cơn thiếu máu não thoáng qua không đặc hiệu
G47.0 Rối loạn vào giấc và duy trì giấc ngủ [mất ngủ]
G47.2 Rối loạn chu kỳ thức ngủ
G47.9 Rối loạn giấc ngủ, không biệt định
G54.0 Bệnh đám rối thần kinh cánh tay
G54.1 Bệnh đám rối thắt lưng- cùng
G54.2 Bệnh rễ thần kinh cổ, không phân loại nơi khác
G54.3 Bệnh rễ thần kinh ngực, không phân loại nơi khác
G54.4 Bệnh rễ thần kinh thắt lưng- cùng, không phân loại nơi khác
G54.5 Teo cơ đau thần kinh
G54.6 Hội chứng chi ma có đau
G54.7 Hội chứng chi ma không đau
G54.8 Bệnh rễ và đám rối thần kinh khác
G54.9 Bệnh rễ và đám rối thần kinh, không xác định
G61.0 Hội chứng Guillain- Bárre
G61.9 Bệnh viêm đa dây thần kinh, không đặc hiệu
I10 Tăng huyết áp vô căn (nguyên phát)
I20.0 Cơn đau thắt ngực không ổn định
I20.1 Cơn đau thắt ngực do co thắt mạch
I20.8 Dạng khác của cơn đau thắt ngực
I20.9 Cơn đau thắt ngực, không đặc hiệu
I25.0 Bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch vành
I25.1 Bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch
I25.2 Nhồi máu cơ tim cũ
I25.5 Bệnh cơ tim do thiếu máu cục bộ
I25.9 Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn, không đặc hiệu
I63.0 Nhồi máu não do huyết khối động mạch trước não
I63.1 Nhồi máu não do thuyên tắc động mạch trước não
I63.2 Nhồi máu não không đặc hiệu do tắc hay hẹp ở động mạch trước não
I63.3 Nhồi máu não do huyết khối động mạch não
I63.4 Nhồi máu não do thuyên tắc động mạch não
I63.5 Nhồi máu não không xác định do tắc hay hẹp ở động mạch não
I63.9 Nhồi máu não, không đặc hiệu
Đột quỵ (tai biến mạch máu não), không xác định do xuất huyết hay nhồi
I64
máu
I69.0 Di chứng xuất huyết dưới nhện
I69.1 Di chứng xuất huyết nội sọ
I69.3 Di chứng nhồi máu não
I69.4 Di chứng đột quỵ, không xác định là xuất huyết hay nhồi máu
I83.0 Giãn tĩnh mạch chi dưới có loét
I83.1 Giãn tĩnh mạch chi dưới có viêm
I83.2 Giãn tĩnh mạch chi dưới có loét và viêm
I83.9 Giãn tĩnh mạch chi dưới không loét không viêm
J00 Viêm mũi họng cấp [cảm thường]
J02 Viêm họng cấp
J06.0 Viêm họng- thanh quản cấp
J06.9 Nhiễm trùng đường hô hấp trên cấp, không xác định
J12.9 Viêm phổi vi rút, không đặc hiệu
J15.9 Viêm phổi do vi khuẩn, không đặc hiệu
J18.0 Viêm phế quản phổi, không đặc hiệu
J18.1 Viêm phổi thùy, không đặc hiệu
J18.8 Viêm phổi khác, không xác định vi sinh vật
J18.9 Viêm phổi, không đặc hiệu
J20.9 Viêm phế quản cấp, không đặc hiệu
J44.0 Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính đợt cấp do bội nhiễm
J44.1 Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính đợt cấp, không đặc hiệu
J45 Hen suyễn
K21.0 Bệnh trào ngược dạ dày- thực quản với viêm thực quản
K21.9 Bệnh trào ngược dạ dày- thực quản không có viêm thực quản
K25.0 Loét dạ dày: Cấp có xuất huyết
K25.2 Loét dạ dày: Cấp, cả xuất huyết và thủng
K25.3 Loét dạ dày: Cấp không có xuất huyết hay thủng
K25.5 Loét dạ dày: Mạn hay không đặc hiệu có thủng
K25.9 Loét dạ dày: Không xác định là cấp hay mạn, không xuất huyết hay thủng
K29.0 Viêm dạ dày xuất huyết cấp tính
K29.1 Viêm dạ dày cấp khác
K29.9 Viêm dạ dày tá tràng, không đặc hiệu
K30 Khó tiêu chức năng
K58.1 Hội chứng ruột kích thích, với tiêu chảy chủ yếu [IBS- D]
K58.2 Hội chứng ruột kích thích, với táo bón chủ yếu [IBS- C]
K58.3 Hội chứng ruột kích thích, với tiêu chảy và táo bón chủ yếu [IBS- M]
K58.8 Hội chứng ruột kích thích khác và không đặc hiệu
K64.0 Trĩ độ I
K64.1 Trĩ độ II
K64.2 Trĩ độ III
K64.3 Trĩ độ IV
K76.0 Gan (biến đổi) nhiễm mỡ, không phân loại nơi khác
K76.7 Hội chứng gan- thận

K76.8 Bệnh gan đặc hiệu khác

K76.9 Bệnh gan, không đặc hiệu


L02.0 Áp xe da, nhọt, nhọt cụm ở mặt
L02.1 Áp xe da, nhọt, nhọt cụm ở cổ
L02.2 Áp xe da, nhọt, nhọt cụm ở thân
L02.3 Áp xe da, nhọt, nhọt cụm ở mông
L02.4 Áp xe da, nhọt, nhọt cụm ở chi
L02.8 Áp xe da, nhọt, nhọt cụm ở vị trí khác
L02.9 Áp xe da, nhọt, nhọt cụm không đặc hiệu
L08.0 Viêm da mủ
L08.9 Các nhiễm trùng khu trú ở da và tổ chức dưới da không đặc hiệu
L20.0 Sẩn ngứa Besnier

L20.8 Viêm da cơ địa khác

L20.9 Viêm da cơ địa, không đặc hiệu


L23.9 Viêm da tiếp xúc dị ứng, nguyên nhân không đặc hiệu
L24.9 Viêm da tiếp xúc kích ứng, nguyên nhân không đặc hiệu
L29.9 Ngứa không đặc hiệu
L30.3 Viêm da nhiễm trùng
L40.9 Vảy nến, không đặc hiệu
L50.0 Mày đay dị ứng
L50.6 Mày đay tiếp xúc
L50.9 Mày đay khác
L51.9 Hồng ban đa dạng, không đặc hiệu
L70.9 Trứng cá, không đặc hiệu
L71.9 Trứng cá đỏ, không đặc hiệu
L80 Bạch biến
L81.1 Rám má
L81.2 Tàn nhang
L81.4 Bệnh tăng sắc tố do melanin khác
L82 Dày sừng tiết bã
L84 Mắt cá và chai chân
L85.9 Dày thượng bì, không đặc hiệu
M15.0 Thoái hoá nhiều khớp nguyên phát
M15.1 Có hạt Heberden (có kèm tổn thương khớp)
M15.2 Hạt Bouchard (có kèm tổn thương khớp)
M15.3 Thoái hoá nhiều khớp thứ phát
M15.4 Thoái hoá khớp kiểu bào mòn
M15.8 Thoái hoá đa khớp khác
M15.9 Thoái hoá đa khớp không đặc hiệu
M17.0 Thoái hoá khớp gối nguyên phát, 2 bên
M17.1 Thoái hoá khớp gối nguyên phát khác
M17.2 Thoái hoá khớp gối sau chấn thương, 2 bên
M17.3 Thoái hoá khớp gối sau chấn thương khác
M17.4 Thoái hoá khớp gối thứ phát khác, 2 bên
M17.5 Thoái hoá khớp gối thứ phát khác
M17.9 Thoái hoá khớp gối không đặc hiệu
Hội chứng chèn ép động mạch sống và động mạch gai sống trước
M47.0+
(G99.2*)
M47.10 Thoái hoá cột sống khác kèm tổn thương tuỷ sống: Nhiều vị trí cột sống

M47.11 Thoái hoá cột sống khác kèm tổn thương tuỷ sống: Vùng chẩm– trục– đội
M47.12 Thoái hoá cột sống khác kèm tổn thương tuỷ sống: Vùng cổ
M47.13 Thoái hoá cột sống khác kèm tổn thương tuỷ sống: Vùng cổ lưng
M47.14 Thoái hoá cột sống khác kèm tổn thương tuỷ sống: Vùng ngực
M47.15 Thoái hoá cột sống khác kèm tổn thương tuỷ sống: Vùng ngực thắt lưng
M47.16 Thoái hoá cột sống khác kèm tổn thương tuỷ sống: Vùng thắt lưng
M47.17 Thoái hoá cột sống khác kèm tổn thương tuỷ sống: Vùng thắt lưng– cùng
Thoái hoá cột sống khác kèm tổn thương tuỷ sống: Vùng cùng và cùng
M47.18
cụt
M47.19 Thoái hoá cột sống khác kèm tổn thương tuỷ sống: Vị trí không xác định
M47.20 Thoái hoá cột sống khác có tổn thương rễ sống: Nhiều vị trí cột sống
M47.21 Thoái hoá cột sống khác có tổn thương rễ sống: Vùng chẩm– trục– đội
M47.22 Thoái hoá cột sống khác có tổn thương rễ sống: Vùng cổ
M47.23 Thoái hoá cột sống khác có tổn thương rễ sống: Vùng cổ lưng
M47.24 Thoái hoá cột sống khác có tổn thương rễ sống: Vùng ngực
M47.25 Thoái hoá cột sống khác có tổn thương rễ sống: Vùng ngực thắt lưng
M47.26 Thoái hoá cột sống khác có tổn thương rễ sống: Vùng thắt lưng
M47.27 Thoái hoá cột sống khác có tổn thương rễ sống: Vùng thắt lưng– cùng
M47.28 Thoái hoá cột sống khác có tổn thương rễ sống: Vùng cùng và cùng cụt
M47.29 Thoái hoá cột sống khác có tổn thương rễ sống: Vị trí không xác định
M47.80 Thoái hoá cột sống khác: Nhiều vị trí cột sống
M47.81 Thoái hoá cột sống khác: Vùng chẩm– trục– đội
M47.82 Thoái hoá cột sống khác: Vùng cổ
M47.83 Thoái hoá cột sống khác: Vùng cổ lưng
M47.84 Thoái hoá cột sống khác: Vùng ngực
M47.85 Thoái hoá cột sống khác: Vùng ngực thắt lưng
M47.86 Thoái hoá cột sống khác: Vùng thắt lưng
M47.87 Thoái hoá cột sống khác: Vùng thắt lưng– cùng
M47.88 Thoái hoá cột sống khác: Vùng cùng và cùng cụt
M47.89 Thoái hoá cột sống khác: Vị trí không xác định
M47.90 Thoái hoá cột sống không đặc hiệu: Nhiều vị trí cột sống
M47.91 Thoái hoá cột sống không đặc hiệu: Vùng chẩm– trục– đội
M47.92 Thoái hoá cột sống không đặc hiệu: Vùng cổ
M47.93 Thoái hoá cột sống không đặc hiệu: Vùng cổ lưng
M47.94 Thoái hoá cột sống không đặc hiệu: Vùng ngực
M47.95 Thoái hoá cột sống không đặc hiệu: Vùng ngực thắt lưng
M47.96 Thoái hoá cột sống không đặc hiệu: Vùng thắt lưng
M47.97 Thoái hoá cột sống không đặc hiệu: Vùng thắt lưng– cùng
M47.98 Thoái hoá cột sống không đặc hiệu: Vùng cùng và cùng cụt
M47.99 Thoái hoá cột sống không đặc hiệu: Vị trí không xác định
M54.40 Đau lưng kèm đau dây thần kinh toạ: Nhiều vị trí cột sống
M54.46 Đau lưng kèm đau dây thần kinh toạ: Vùng thắt lưng
M54.47 Đau lưng kèm đau dây thần kinh toạ: Vùng thắt lưng– cùng
M54.48 Đau lưng kèm đau dây thần kinh toạ: Vùng cùng và cùng cụt
M54.49 Đau lưng kèm đau dây thần kinh toạ: Vị trí không xác định
N18.1 Bệnh thận mạn, giai đoạn 1
N18.2 Bệnh thận mạn, giai đoạn 2
N18.3 Bệnh thận mạn, giai đoạn 3
N18.4 Bệnh thận mạn, giai đoạn 4

N18.5 Bệnh thận mạn, giai đoạn 5

N20.1 Sỏi niệu quản


N20.2 Sỏi thận và sỏi niệu quản
N30 Viêm bàng quang
N64.4 Đau vú
N71.0 Viêm tử cung cấp
N72 Viêm cổ tử cung
N75.0 Nang tuyến Bartholin
N76.0 Viêm âm đạo cấp
N80.0 Bệnh lạc nội mạc tử cung
N80.1 Bệnh lạc nội mạc tử cung ở buồng trứng
N81.9 Sa sinh dục nữ, không đặc hiệu
N91.2 Vô kinh, không đặc hiệu
N91.5 Thiểu kinh không đặc hiệu
N92.6 Kinh nguyệt không đều, không đặc hiệu
N93.9 Chảy máu bất thường của tử cung và âm đạo, không đặc hiệu
N94.9 Tình trạng không xác định liên quan đến cơ quan sinh dục nữ và chu kỳ kinh nguyệt
N95.9 Rối loạn mãn kinh và chu mãn kinh, không đặc hiệu
O00 Thai ngoài tử cung
O01.0 Thai trứng cổ điển
O01.1 Thai trứng không hoàn toàn và bán phần
O01.9 Thai trứng, không xác định
O20.0 Doạ sảy thai
O21.0 Nôn nghén thể trung bình
O48 Thai quá ngày sinh
O91.1 Áp xe vú liên quan đến thai kỳ, sinh đẻ và hậu sản
R10.0 Đau bụng cấp
R10.1 Đau bụng khu trú bụng trên
R10.2 Đau vùng chậu và đáy chậu

R10.3 Đau khu trú tại các vùng khác của bụng dưới

R10.4 Đau bụng khác và không xác định


Z34.0 Theo dõi thai bình thường lần đầu
Z34.8 Theo dõi thai bình thường khác
Z34.9 Theo dõi thai bình thường, không xác định
Ghi chú

Dùng khi xuất viện, thay thế mã B01 khi không có biến chứng

Bổ sung mã nguyên nhân ngoại sinh (Chương XX) để xác định nguyên nhân.
Loại trừ: teo tuyến giáp bẩm sinh (E03.1)
Phù niêm không xác định

Tăng sản tế bào C của tuyến giáp


Tăng tiết calcitonin tuyến giáp
Bướu giáp do rối loạn tổng hợp hormon tuyến giáp- có tính gia đình
Hội chứng Pendred
Bất thường về globulin gắn hormon tuyến giáp
+ Xuất huyết | tuyến giáp
+ Nhồi máu | tuyến giáp
Hội chứng bệnh lý khác với chức năng giáp bình thường

Bao gồm: hoại tử, bệnh mạch máu ngoại biên, có vết loét
Bao gồm: Bệnh khớp do đái tháo đường† (M14.2*)
Bệnh khớp thần kinh do đái tháo đường† (M14.6*)

Rối loạn chuyển hoá lipoprotein phối hợp gia đình

Nhiễm toan: không xác định, Acid lactic, chuyển hoá, hô hấp
Nhiễm kiềm: không xác định, Acid lactic, chuyển hoá, hô hấp

Loại trừ: Phù (R60.-)


Mất cân bằng điện giải không xác định, Tăng clo máu, Hạ clo máu
Bệnh đau nửa đầu [migraine] liệt mắt
Bệnh đau nửa đầu [migraine] võng mạc

Hội chứng đi vào giấc ngủ muộn


Kiểu thức ngủ thất thường

Viêm nhiều dây thần kinh (sau)- nhiễm khuẩn cấp, Hội chứng Miller Fisher

Phải có kết quả CĐHA (Ctscan hoặc MRI)


Phải có kết quả CĐHA (Ctscan hoặc MRI)
Phải có kết quả CĐHA (Ctscan hoặc MRI)
Phải có kết quả CĐHA (Ctscan hoặc MRI)
Phải có kết quả CĐHA (Ctscan hoặc MRI)
Phải có kết quả CĐHA (Ctscan hoặc MRI)
Phải có kết quả CĐHA (Ctscan hoặc MRI)

Phải có kết quả CĐHA (Ctscan hoặc MRI)


Phải có kết quả CĐHA (Ctscan hoặc MRI)
Phải có kết quả CĐHA (Ctscan hoặc MRI)
Phải có kết quả CĐHA (Ctscan hoặc MRI)

Hội chứng ruột kích thích không xác định


Thông nối [shunt] mạch máu trong gan mắc phải
Tăng sản dạng nốt khu trú của gan
Sa gan
Nang gan đơn thuần

Đầu [bất cứ phần nào, ngoại trừ mặt], da đầu

Chàm: nơi nếp gấp không phân loại nơi khác, trẻ em (cấp) (mạn), nội sinh (dị ứng)
Viêm da thần kinh: cơ địa, lan toả

Mày đay: mạn tính, tái diễn từng đợt

Đồi mồi
+ Không đặc hiệu
+ Một bên

+ Không đặc hiệu


+ Một bên

+ Không đặc hiệu


+ Một bên
Tổn thương thận với mức lọc cầu thận (GFR) bình thường hoặc tăng (> 90 mL/ phút)
Tổn thương thận với GFR giảm nh (60- 89 mL/ phút)
Tổn thương thận với GFR giảm mức độ trung bình (30- 59 mL/ phút)
Tổn thương thận với GFR giảm nghiêm trọng (15- 29 mL/ phút)
Bệnh thận giai đoạn cuối: trong suy thận ghép cùng loài
+ không xác định
+ đang lọc máu
+ không lọc máu hoặc ghép thận
chu kỳ kinh nguyệt

Loại trừ:
đau lưng (M54.-)
đầy hơi và tình trạng liên quan (R14)
cơn đau thận (N23)

You might also like