Professional Documents
Culture Documents
Trư NG THPT Khâm Đ C
Trư NG THPT Khâm Đ C
Trư NG THPT Khâm Đ C
u 2
Câu 2 (4,0 điểm). Cho dãy số thực (un ) xác định bởi: 1
un 3un1 1. n 2
a) Từ tập hợp tất cả các số tự nhiên có bảy chữ số khác nhau được lập từ các chữ số
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Lấy ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để trong số tự nhiên được lấy ra
có chữ số 0 và 1 đứng cạnh nhau.
b) Tìm ba số hạng liên tiếp lập thành cấp số cộng trong dãy số sau
0 1
C23 , C23 , C232 ,..., C2323 .
3
3x 2 1 2 x 2 1
Câu 4 (2,0 điểm). Tính giới hạn lim
x 0 1 cos x
Câu 5 (3,0 điểm). Cho hình bình hành ABCD. Từ B kẻ các đường thẳng BE vuông góc với
CD và BK vuông góc với AD (E CD, K AD). Biết KE = a và BD = b (b>a). Tính khoảng
cách từ B đến trực tâm của tam giác BEK.
Câu 6 (3,0 điểm). Trong mặt phẳng (P) cho tam giác ABC với cả ba góc nhọn. Trên đường
thẳng (d) vuông góc với mặt phẳng (P) tại A, lấy điểm M. Dựng BK ⊥ AC, BH ⊥ CM.
Đường thẳng KH cắt (d) tại N.
b) Tìm vị trí điểm M trên (d) sao cho đoạn MN ngắn nhất.
ĐIỂ
CÂU NỘI DUNG ĐÁP ÁN
M
( )
Û 4 cos2 x - 1 + sin x (2 cos x - 1) + 2 (2 cos x - 1) = 0
1a
Û (2 cos x - 1)(2 cos x + 1 + sin x + 2) = 0
(2,5đ)
é2 cos x - 1 = 0 p p
Û êê Û cos x = cos Û x = ± + k2p, (k Î ¢ )
êë2 cos x + sin x = - 3 (VN ) 3 3
()
● Do cos x ¹ 0 nên chia hai vế * cho cos2 x ¹ 0 , ta được:
(2,5đ)
(
Û t an 2 x (t an x + 1) = 3 t an x - 3 t an 2 x + 3 1 + t an 2 x )
Û tan 3 x + tan 2 x - 3 tan x + 3 tan 2 x - 3 tan 2 x - 3 = 0
é
ét an x = - 1 êx = - p + kp
ê
Û t an 3 x + t an 2 x - 3 t an x - 3 = 0 Û êê Û ê 4 (k, l Î ¢ )
êët an x = ± 3 êx = ± p + lp
ê
ë 3
u 2
Cho dãy số thực (un ) xác định bởi: 1
un 3un1 1. n 2
2a
(2,0đ) Thật vậy, với n 1 ta có u2 7 2 u1 (1) đúng
Giả sử (1) đúng với n k 1 tức là ta có uk 1 uk . Ta chứng minh (1) đúng với
n k 1 tức là uk 2 uk 1
1 5
Đặt: vn= un - ta có: Ta có (vn) xác định: v1= - , vn = 3. vn-1.
2 2
5
Suy ra (vn) là cấp số nhân công bội q= 3. Vậy: vn= - .3n1
2
2b
5 1
Từ đó suy ra: un = .3n1
(2,0đ) 2 2
3n 3n 1 6
lim lim lim n
un 5 1 5 11 5
.3n1
2 2 .
6 23
a) Từ tập hợp tất cả các số tự nhiên có bảy chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0,
1, 2, 3, 4, 5, 6. Lấy ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để trong số tự nhiên được lấy ra
có chữ số 0 và 1 đứng cạnh nhau.
Câu 3
b) Tìm ba số hạng liên tiếp lập thành cấp số cộng trong dãy số sau
0 1
C23 , C23 , C232 ,..., C2323 .
Gọi số tự nhiên theo yêu cầu bài toán có dạng a1a2a3a4a5a6a7 (a1 0)
(1,5đ) Gọi A là biến cố cần tìm xác suất, ta có chữ số 0 và 1 đứng cạnh nhau sẽ có hai
trường hợp
TH1 : Ta xem số 10 có vai trò như một chữ số. Như vậy số cách lập số tự nhiên có
bảy chữ số khác nhau mà số 1 và 0 đứng cạnh nhau là 6 ! = 720 số.
TH2 : Ta xem số 01 có vai trò như một chữ số, thế thì chữ số này không được đứng
đầu nên số cách lập số tự nhiên có bảy chữ số khác nhau mà số 0 và 1 đứng cạnh
nhau là 5.5 ! = 600 số.
n( A) 1320 11
Kết luận: P A 0,306
n() 4320 36 0,5
k
Xét ba số liên tiếp trong dãy số trên có dạng C23 , C23k 1 , C23k 2 ( k 0;1;21 ) ba số này theo
thứ tự lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi
0,5
3b 2C23k 1 C23k C23k 2 4C23k 1 C23k C23k 1 C23k 1 C23k 2 C25k
4.23! 25!
(1,5đ) (23 k )(k 2) 150
(22 k )!(k 1)! (23 k )!( k 2)! 0.5
n 2 21n 104 0 n 8; n 13
8 9 10 13 14 15
Vậy có hai cấp số cộng thỏa yêu cầu bài toán là : C23 , C23 , C23 và C23 , C23 , C23
0.5
Câu 4
3x 2 1 2 x 2 1
3
Tính giới hạn lim
x 0 1 cos x 2,0 đ
3x 2 1 2 x 2 1
3
3
3x 2 1 2 x 2 1 x2
lim lim
x 0 1 cos x x 0 1 cos x
2,0đ x2
0.5
x
1 cos x 2sin 2
Ta có lim lim 2 1
2
x 0 x2 x 0
x 2
4
2
0.5
lim
3
3x 2 1 1 lim
2 x2 1 1
3x 2 1 1 3
lim
2 x2 1 1
x 0 x2 x 0 x2 x 0 x2
3 2
lim lim 2
2
x 0 3
3x 1 3x 1 1
2 3 2 x 0
2 x 2
1 1
0.5
3
3x 2 1 2 x 2 1 2
Vậy lim 4
x 0 1 cos x 1
2
0.5
B B' C
H E
Câu 5
A D
(3,0đ) K
0,50
Gọi H là trực tâm của tam giác BEK. Do EH vuông góc với BK và KH vuông góc với
BE 1.5
Suy ra: DE KH và EH KD do đó ta có Phép tịnh tiến theo vectơ KD biến K
thành D, H thành E và B thành B’ nên BH B ' E .
B’K = BD = b.
Vậy BH B ' E b2 a 2
1.0
H
0.5
A K C
Câu 6
(3,0đ) N
B
a) Ta có
BK AC (gt)
BK AMC BK CM
BK MA (gt)
mà BH CM CM BKH BN BN CM
Ta có
BK AMC CN BK CN (1) .
Mặt khác, xét tam giác MNC có MN AC, NH MC (do MC BKH ) suy ra
K là trực tâm của tam giác MNC MK CN (2) . Từ (1) và (2) suy ra
CN MBK CN MB
1.5
b) Vì K là trực tâm của tam giác MNC nên AM.AN = AK.AC. Do AMK đồng
dạng với ACN . Như vậy khi M di chuyển trên (d) thì tích AM.AN không đổi.
Vậy MN = AM + AN bé nhất khi và chỉ khi AM AN AK . AC
1.0