Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 3

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I- CÔNG NGHỆ 11

I.TRẮC NGHIỆM(7 điểm):


Câu 1: Mặt cắt chập và mặt cắt rời khác nhau về:
A. Đường bao B. Vị trí trên hình chiếu, đường bao, ứng dụng
C. Vị trí trên hình chiếu D. Ứng dụng
Câu 2: Theo tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật có mấy khổ giấy chính?
A. Có 3 loại B. Có 4 loại C. Có 5 loại D. Có 2 loại
Câu 3: Vị trí mặt phẳng hình chiếu đứng như thế nào so với vật thể?(phương pháp chiếu góc thứ nhất)
A. Dưới vật thể B. Trước vật thể C. Trên vật thể D. Sau vật thể
Câu 4: Đường kích thước được vẽ bằng:
A. Nét liền mảnh, vuông góc với phần tử ghi kích thước.
B. Nét liền đậm, song song với phần tử ghi kích thước.
C. Nét liền đậm, vuông góc với phần tử ghi kích thước.
D. Nét liền mảnh, song song với phần tử ghi kích thước.
Câu 5: Trong phương PPCG1, hướng chiếu từ bên trái thu được hình chiếu nào?
A. Hình chiếu tùy ý. B. Hình chiếu cạnh.
C. Hình chiếu đứng. D. Hình chiếu bằng.
Câu 6: Khổ giấy A0 có kích thước là:
A. 1189 X 841 (mm) B. 1289 X 840(mm)
C. 1198 X 841(mm) D. 1189X842(mm)
Câu 7: Đối với phương pháp chiếu góc thứ nhất thì:
A. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay trái 90 độ B. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay phải 90 độ
C. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay lên 90 độ D. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay xuống 90 độ
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Lề trái bản vẽ có kích thước 20mm. B. Lề trên bản vẽ có kích thước 10 mm.
C. Lề trái bản vẽ có kích thước 10 mm. D. Lề phải bản vẽ có kích thước 10mm.
Câu 9: Sau khi chiếu vật thể lên các mặt phẳng hình chiếu sẽ thu được hình chiếu đứng, hình chiếu bằng,
hình chiếu cạnh. Để các hình chiếu cùng nằm trên một mặt phẳng hình chiếu đứng thì:
A. Xoay mặt phẳng hình chiếu bằng xuống dưới 90ᵒ
B. Xoay mặt phẳng hình chiếu cạnh sang phải 90ᵒ
C. Xoay mặt phẳng hình chiếu bằng xuống dưới 90ᵒ và Xoay mặt phẳng hình chiếu cạnh sang phải 90ᵒ
D. Xoay mặt phẳng hình chiếu bằng xuống dưới 90ᵒ hoặc Xoay mặt phẳng hình chiếu cạnh sang phải
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
B. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
C. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn
D. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
Câu 11: Khổ chữ (h) được xác định bằng:
A. Chiều cao của chữ thường tính bằng milimet. B. Chiều cao của chữ hoa tính bằng met.
C. Chiều ngang của chữ hoa tính bằng milimet. D. Chiều cao của chữ hoa tính bằng milimet.
Câu 12: Chiều rộng của nét liền đậm thường lấy là:
A. 0,75 mm B. 0,25 mm C. 1 mm D. 0,5 mm
Câu 13: Tỉ lệ 1:2 là tỉ lệ gì?
A. Phóng to. B. Nguyên hình. C. Thu nhỏ. D. Nâng cao.
Câu 14: Con đường có chiều dài 4km. Bản vẽ con đường dài 1dm. Vậy tỉ lệ bản vẽ là:
A. 1:400000 B. 1:4000 C. 1:400 D. 1:40000
Câu 15: Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu đứng ta nhìn từ:
A. Trên xuống B. Trước vào C. Trái sang D. Dưới lên
Câu 16: Hình cắt là:
A. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt
B. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt
C. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt
D. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt
Câu 17: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới?
A. Từ trên xuống. B. Từ dưới lên. C. Từ phải qua. D. Từ trái qua.
Câu 18: Mặt cắt rời được vẽ ở đâu so với hình chiếu tương ứng:
A. Bên trái hình chiếu. B. Bên ngoài hình chiếu.
C. Ngay lên hình chiếu. D. Bên phải hình chiếu.
Câu 19: Khổ giấy A4 có kích thước tính theo mm là
A. 297×210. B. 420×297. C. 420×210. D. 279×297.
Câu 20: Mặt phẳng cắt là:
A. Mặt phẳng song song với một mặt phẳng hình chiếu
B. Mặt phẳng đi ngang qua vật thể
C. Mặt phẳng song song với một mặt phẳng hình chiếu và cắt vật thể ra làm hai phần
D. Mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng hình chiếu và cắt vật thể ra làm hai phần
Câu 21: Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào?
A. Chia ba khổ giấy. B. Chia đôi chiều rộng khổ giấy.
C. Chia đôi chiều dài khổ giấy. D. Chia đôi khổ giấy.
Câu 22: Có mấy loại hình cắt?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 23: Đường gióng vẽ vượt qua đường kích thước một khoảng:
A. 4 6mm B. 2 3mm C. 2 6mm D. 2 4mm
Câu 24: Nét liền mảnh không thể hiện:
A. Đường gióng. B. Đường trục, đường tâm.
C. Đường kích thước. D. Đường gạch gạch trên mặt cắt..
Câu 25: 27.Chọn phát biểu sai:
A. “1:3” là kí hiệu của tỉ lệ thu nhỏ B. Các đáp án đều sai
C. “1:1” là kí hiệu của tỉ lệ nguyên hình D. “2:1” là kí hiệu của tỉ lệ phóng to
Câu 26: Trong PPCG1 hình chiếu bằng đặt ở vị trí nào nào so với hình chiếu đứng?
A. Bên trái hình chiếu đứng. B. Phía dưới hình chiếu đứng.
C. Phía trên hình chiếu đứng. D. Bên phải hình chiếu đứng.
Câu 27: Hình cắt một nửa dùng để biểu diễn:
A. Hình dạng bên ngoài của vật thể. B. Tiết diện vuông góc của vật thể.
C. Vật thể đối xứng. D. Hình dạng bên trong của vật thể.
Câu 28: Khổ giấy A2 có kích thước tính theo mm là:
A. 841×594 B. 594×420 C. 420×297 D. 297×210
Câu 29: Hình chiếu vuông góc của một vật thể không có những hình chiếu nào?
A. Hình chiếu đứng, hình chiếu trục đo. B. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.
C. Hình chiếu cạnh, hình chiếu đứng. D. Hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.
Câu 30: Theo tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật có các loại tỉ lệ là:
A. Tỉ lệ phóng to. B. Tỉ lệ thu nhỏ, Tỉ lệ nguyên hình, Tỉ lệ phóng to
C. Tỉ lệ nguyên hình. D. Tỉ lệ thu nhỏ.
Câu 31: Hình chiếu bằng thể hiện chiều nào của vật thể:
A. Chiều cao và chiều rộng. B. Chiều dài và chiều cao.
C. Chiều dài và chiều rộng. D. Chiều rộng và chiều ngang.
Câu 32: Mặt cắt chập được vẽ ở đâu so với hình chiếu tương ứng:
A. Bên ngoài hình chiếu. B. Bên phải hình chiếu.
C. Bên trái hình chiếu. D. Ngay lên hình chiếu
Câu 33: Theo TCVN, kiểu chữ dùng trong bản vẽ kĩ thuật là:
B. Kiểu chữ ngang. B. Kiểu chữ nằm. C. Tùy ý D. Kiểu chữ đứng
Câu 34: Khổ giấy A1 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A3?
A. 4 lần B. 6 lần C. 8 lần. D. 16 lần
Câu 35: Từ khổ giấy A3 ta chia được mấy khổ giấy A4?
A. 6. B. 4. C. 2 D. 8.
Câu 36: Chọn phát biểu sai:
A. Hình chiếu trục đo của hình tròn là hình elip.
B. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt gọi là mặt cắt.
C. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể trên mặt phẳng cắt gọi là hình cắt.
D. Đường kích thước được vẽ bằng nét liền mảnh, song song với phần tử ghi kích thước.
Câu 37: Chọn câu sai khi nói về “đặc điểm của đường kích thước “ :
A. Ở 2 đầu mút có vẽ mũi tên. B. Vẽ bằng nét liền mảnh.
C. Vẽ bằng nét đứt mảnh, nét vẽ 0,25 mm D. Kẻ song song với phần tử cần ghi kích thước.
Câu 38: Từ khổ giấy A1 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A2 ta làm như thế nào?
A. Chia đôi chiều dài khổ giấy. B. Chia đôi chiều rộng khổ giấy.
C. Chia ba khổ giấy. D. Chia đôi khổ giấy.
Câu 39: Một cây cầu có chiều dài 20 km. Bản vẽ con đường dài 1dm. Vậy tỉ lệ bản vẽ là:
A. 1:200 B. 1:200000 C. 1:2000 D. 1:20000
Câu 40: Hình cắt toàn bộ dùng để biểu diễn:
A. Hình dạng bên ngoài của vật thể. B. Vật thể đối xứng.
C. Hình dạng bên trong của vật thể. D. Tiết diện vuông góc của vật thể.
Câu 41: Hình chiếu cạnh được đặt như thế nào so với hình chiếu đứng?( PPCG1)
A. Ở trên B. Bên phải C. Ở dưới D. Bên trái
Câu 42: Tỉ lệ là:
A. Là một số được thể hiện trên bản vẽ, và có thể là số thập phân.
B. Gồm tỉ lệ phóng to, tỉ lệ thu nhỏ và tỉ lệ nguyên hình.
C. Tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và kích thước trên hình biểu diễn.
D. Tỉ số giữa kích thước trên hình biểu diễn và kích thước thực của vật thể.
Câu 43: 420x297 mm là kích thước khổ giấy:
A. A1 B. A3 C. A2 D. A0
Câu 44: Vị trí mặt phẳng hình chiếu trong phương pháp chiếu góc thứ nhất là:
A. Mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên vật thể B. Mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái vật thể
C. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước vật thể D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 45: Nét lượn sóng để thể hiện cho:
A. Mặt cắt chập. B. Hình cắt toàn bộ.
C. Hình cắt cục bộ. D. Hình cắt một nửa.
Câu 46: Trên con số kích thước đường kính đường tròn và bán kính của cung tròn ghi các kí hiệu lần lượt
sau:
A.  và R. B. M và R. C.  và M. D. M và T.
Câu 47: Chiều cao của chữ hoa có chiều rộng d của nét chữ trong vẽ kĩ thuật thường lấy bằng:
1 1 1
h h h
A. 10 B. 20 C. 5h D. 5
Câu 48: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trước vào ta được:
A. Hình chiếu tùy ý. B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh D. Hình chiếu đứng.
Câu 49: Phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi:
A. Mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau
B. Mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau
từng đôi một
C. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu bằng vuông góc với nhau
D. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau
Câu 50: Chọn câu sai khi nói về “đặc điểm của đường kích thước ” :
A. Ở 2 đầu mút có vẽ mũi tên. B. Vẽ bằng nét liền mảnh.
C. Vẽ bằng nét đứt mảnh, nét vẽ 0,25 mm. D. Kẻ song song với phần tử cần ghi kích thước.
-----------------------------------------------
II.TỰ LUẬN( 3 điểm)
Vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể
ÔN CÁC HÌNH SGK/21

You might also like