Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

1.

đặc điểm của cơ thể sống: Tất cả đều đúng


2. trong y học, xuất hiện tình trạng bệnh lý nguyên nhân: Đúng
3. điều hòa cân bằng nội môi: Sai
4. trong cơ thể, quá trình đông máu: Đúng
5. khi nồng độ glucose: Sai
6. hằng tính nội môi: Sự ổn định môi trường bên trong cơ thể
7. hệ thống có chức năng bao bọc: Da, cơ, xương, khớp
8. hệ thống vận chuyển: Dịch nội bào
9. hệ thống bài tiết các sản phẩm: Hệ thống miễn dịch
10. trường hợp nhịp tim giảm: Điều hòa ngược âm tính
11. điều hòa ngược âm tính: Duy trì sự ổn định nội môi
12. ví dụ sau đây là đặc điểm: Sổ thai
13. ví dụ sau đây là đặc điểm: Chống stress
14. trường hợp giảm thông khí phổi: Chức năng thông khí phổi
15. trường hợp tăng thông khí phổi: Chức năng thông khí phổi
16. yếu tố điều hòa bằng đường thể dịch: Hormon
17. tăng nồng độ T3, T4: Sai
18. tế bào là đơn vị nhỏ nhất của sự sống: Đúng
19. kích thước tế bào người vào khoảng: 5-200 micromet
20. đặc điểm của vận chuyển tích cực: Tất cả đều đúng
21. cấu tạo tế bào cơ thể người gồm: Tất cả đều đúng
22. tế bào có các chức năng trao đổi chất: Đúng
23. bộ phận đóng vai trò quan trọng nhất của tế bào: Nhân tế bào
24. đặc điểm khuếch tán vật chất: Tất cả đều đúng
25. tế bào hồng cầu: Đúng
26. đặc điểm của màng nhân tế bào: Đúng
27. số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào: Đúng
28. khác với tế bào nhân sơ chỉ có: Đúng
29. chức năng quan trọng nhất của nhân: Tất cả đều đúng
30. nhân tế bào được xếp: Kiểm soát sự trao đổi chất và tổng hợp
31. màng nhân của tế bào có đặc điểm: Câu dài nhất
32. màng tế bào có tính thấm: Đúng
33. chức năng tham gia vận chuyển các chất: Lưới nội chất
34. tính thấm chọn lọc của màng tế bào không: Sai
35. lớp lipid kép của màng tế bào: Sai
36. màng tế bào có tính: A và B đúng
37. màng tế bào được nhân lên mạnh nhất: Đúng
38. chức năng chung của màng tế bào: Tất cả đều đúng
39. cơ chế vận chuyển chất qua màng tế bào: Thụ động
40. vận chuyển thụ động là vận chuyển các chất: Đúng
41. sự vận chuyển chủ động thể hiện bản chất: Sai
42. bản chất của vận chuyển chủ động: A và B đúng
43. vận chuyển chất hữu cơ: A và B đúng
44. truyền thông tin di truyền từ: Tất cả đều đúng
45. vận chuyển tích cực qua màng tế bào là hình thức: Đúng
46. khi chất lỏng thấm qua màng tế bào: Âm bào
47. khi tế bào ở trạng thái nghỉ: Đúng
48. trị số điện thế nghỉ: Sai
49. điện thế hoạt động: Điện thế
50. lưới nội nguyên sinh: Sai
51. máu là một chất lỏng lưu thông: Tuần hoàn
52. máu giàu oxi có màu đỏ: Sai
53. so với trọng lượng cơ thể, khối lượng máu hoàn toàn chiếm: 1/13
54. máu là nguồn gốc tạo ra các dịch khác: Đúng
55. máu trong cơ thể có các chức năng: Tất cả đều đúng
56. máu có nhiệm vụ vận chuyển: Khả năng dẫn nhiệt cao của máu
57. nồng độ protein tan trong huyết tương: 82-83g/lít
58. tế bào gốc của tủy xương: Đúng
59. đường kính của hồng cầu là khoảng: 8 micromet
60. hồng cầu không có khả năng biến dạng: Đúng
61. chức năng của hồng cầu là vận chuyển: Hemoglobin
62. hemoglobin có trong 1 lít máu: 140-160g
63. hemoglobin ở người trưởng thành: HbA
64. nguyên nhân của bệnh thiếu máu: Các hồng cầu hình liềm rất dễ vỡ
65. chất không cần thiết cho quá trình tạo hồng cầu: Vitamin D
66. số lượng hồng cầu trong 1mm khối máu của nam giới: 4.200.000-4.500.000
67. số lượng hồng cầu trong 1mm khối máu của nữ giới: 3.800.000-4.200.000
68. trong cơ thể người trưởng thành bình thường: 120 ngày
69. khi hồng cầu bị phá hủy nhiều: Sai
70. thiếu sắt dẫn đến thiếu máu hồng cầu: Sai
71. chất dung cho cấu tạo nhân Hem: Sắt
72. số lượng hồng cầu ở người trưởng thành bình thường: Erythropoietin
73. hormon sinh dục nam làm giảm: Sai
74. số lượng kháng nguyên thường gặp: 30
75. kháng nguyên quan trọng có thể gây ra: ABO và hệ thống Rh
76. kháng nguyên nằm trên màng hồng cầu: A, B
77. tên của nhóm máu chính là: Đúng
78. trong truyền máu, phải để các kháng nguyên: Sai
79. nhóm máu O có thể cho: Đúng
80. người Việt Nam, tỷ lệ: 99.92%
81. bạch cầu là những tế bào: Tủy xương
82. ở người trưởng thành bình thường số lượng bạch cầu: 6000-9000
83. trong máu, số lượng từng loại bạch cầu: Sai
84. đặc tính không phải của bạch cầu: Tạo áp xuất keo
85. đặc tính không phải của bạch cầu trung tính: Câu dài nhất
86. bạch cầu hạt ưa kiềm không chứa: Plasminogen
87. đông máu là một chuỗi các phản ứng hóa học: Đúng
88. một số tế bào lympho B sau khi: Tế bào nhớ
89. lympho T có chức năng: Đúng
90. tiểu cầu là những tế bào không có nhân: 2-4 micromet
91. số lượng tiểu cầu bình thường: 15000-30000/mm khối
92. đời sống của tiểu cầu: 1 đến 2 tuần
93. hầu hết các yếu tố đông máu: Đúng
94. số lượng các yếu tố đông máu: 12
95. heparin được bài tiết: Chống đông máu
96. các chất làm mất ion calci: Đúng
97. trong huyết tương có một protein là: Fibrin
98. tiếp đập thứ nhất của tim là do: đóng van nhĩ-thất
99. tiếng đập thứ nhất của tim là do:đóng van động mạch chủ
100.tâm thất trái có thành dày hơn thất phải vì: phải tống máu với áp suất cao
101.thể tích cuối tâm trương của tim có đặc điểm: lớn nhất khi bắt đầu thì tâm thu
102.Cơ tim chỉ có thể tao nên sự đáp ứng khi kích thích: đạt đến ngưỡng và thời kỳ trơ tương
đối
103.giai đoạn tâm thất thu sẽ kéo theo: đóng van nhĩ-thất và mở van tổ chim
104.khoang tim đóng vai trò chủ yếu trong chu kỳ tim: toàn tâm thất
105.thành phần đặc điểm của mô tim tạo nên tính tự động của tim: hệ thống dẫn truyền
106. tính chất sinh lý có tác dụng bảo vệ tim là tính: trơ có chu kỳ
107.khi do nhịp tim, đúng vào lúc nghe tiếng tim thứ nhất là lúc tâm nhĩ: đang giãn,tâm thất
vừa mới co
108.đặc điểm của cơ tim là: A,B đúng
109.mô tim có khả năng phát xung bất thường được gọi: ô ngoại vi
110.trong tim,khi van hai lá và ba lá đóng là do: sự chênh lệch áp suất
111.thời kỳ bất đầu đóng van nhĩ thất cho đến cuối kỳ đóng van động mạch trong chu kỳ hoạt
động của tim: B,C đúng
112.khi đo nhịp tim,đúng vào lúc nghe thấy tiếng tim thứ hai: thất vừa giãn,nhĩ đang giãn
113.thời kỳ tâm thất thu: đóng van nhĩ thất,mở van tổ chim
114.tính tự động của tim thể hiện trên: toàn bộ trái tim
115.sự chênh lệch áp suất giữa tim và động mạch chủ là ở tâm thất: trái trong thời kỳ tâm
trương
116.thời gian co của tâm thất chủ yếu phụ thuộc vào:thời gian của điện thế hoạt động
117.thời kỳ của chu chuyển tim từ khi đóng van nhĩ thất cho đến khi đóng van động mạch là
giai đoạn: B,C đúng
118.thời điểm tim nhận máu từ mạch vành và: thời kỳ tâm trương
119.trong điều khiển bệnh lý, tế bào có khả năng phát xung là tế bào: cơ tim
120.khi nghe nhịp tim,đúng lúc nghe tiếng tim thứ nhất thì tâm thất đang giãn: sai
121.thân nhiệt tăng nhịp tim, do tính thấm của ma ngf tế bào cơ tim đối với các cation: tăng
122.pha 4 trong điện hoạt động của tế bào nút xoang được sinh ra bởi sự: tăng hoạt động của
bơm Na+ K+ ATPase
123.sự mở kenh Calei chậm ở màng tế bào cơ tim là ở giai đoạn: bình nguyên
124.các chất có tác đụng điều hòa huyết áp do có tác động lên mạch máu và tác động lên tái
hấp thụ ở ống thận là: Angiotensin II và Vasopressin
125.hệ phó giao cảm ảnh hưởng liện hệ tuần hoàn là tác dụng đến: nhịp tim
126.khi gắng sức tối đa,thể tích tống máu từ tâm thu có thể đạt: 130ml
127.huyết áp động mạch của cơ thể tỉ lệ thuận với: sức cản mạch máu và lưu lượng tim
128.đặc điểm của huyết áp trung bình: là trung bình các áp suất máu do được trong mạch
nhằm đảm bảo lưu lượng tim
129.yếu tố chủ yếu tạo nên sức cản ngoại vi toàn bộ của cơ thể: hệ tiểu động mạch
130.huyết áp giảm trong trường hợp: giảm lưu lượng tim
131.huyết áp có xu hướng tăng ở người gia tăng trọng lượng do: tăng chiều dài mạch máu
132.sự tập luyện thể dục thể thao đều đặn đem lại lợi ích sau: tất cả đáp án
133.cơ thể trao đổi chất qua mao mạch chủ yếu: khuếch tán thụ động
134.áp suất keo của huyết tương có đặc điểm: giữ nước và chất hòa tan ở lại trong lòng mạch
135.thể tích máu vào nhĩ phải mỗi phút phụ thuộc vào: các yếu tố tuần hoàn ngoại vi
136.sự tự điều hòa lưu lượng máu đến tổ chức cơ quan nào đó: sự kiểm soát tại chỗ
137.khi nhịp tim là 75 lần/phút thì thời gian của một chu chuyển tim: 0,8s
138.huyết áp động mạch trong cơ thể tăng khi: lưu lượng tim tăng
139.tuần hoàn phổi và tuần hoàn hệ thống không bao gồm: tuần hoàn chức phận và dinh
dưỡng
140.nút xoang là nút dẫn nhịp cho tim bởi vì: là nhịp phát xung cao nhất
141.vị trí dẫn nhịp bình thường ở tim người: nút xoang nhĩ
142.trong giai đoạn binh nguyên của điện thế động, độ dẫn lớn nhất: Calci
143.cơ tim tạo nên hầu hết độ dày của tim và đảm nhận chức năng co bóp của tim: đúng
144.khi kiểm tra tim thì điện tim là hữu ích nhất trong bệnh lý bất thường về: nhịp tim
145.trong một chu chuyển tim,van động mạch chủ đóng lúc bắt đầu pha: giãn đẳng trường
146.thể tích cuối tâm thu của tim có đặc điểm: lượng máu còn lại trong tâm thất sau giai đoạn
co đẳng tích
147.hormon T3,T4 của tuyến giáp có tác dụng làm cho tim đập chậm: sai
148. máu từ các tĩnh mạch của tim đổ vào tâm nhĩ trái: đúng
149.tăng kích thích phí giao cảm sẽ làm tăng: bài tiết acetylcholine
150.khi hít vào nhịp tim tăng và thở ra nhịp tim giảm: đúng
151.yếu tố làm thay đổi huyết áp mạnh nhất: độ co giãn mạch máu
152.yếu tố quyết định đặc tính sinh lý của động mạch: lớp áo giữa của thành động mạch
153.áp lực động mạch giảm khi: giảm co của tim
154.các yếu tố không làm tăng huyết áp là khi tăng: tính đàn hồi của thành động mạch
155.sự trao đổi khi, dưỡng chất máu và tổ chức xảy ra ở: mao mạch
156.hệ mạch máu tổng thiết diện lớn nhất: mao mạch
157.nới chứa tỉ lệ thể tích máu lớn nhất: tĩnh mạch
158. hầu hết các thành phần của huyết tương có thể tự do đi qua thành mao mạch để tạo nên
dịch kẽ: đúng
159.huyết áp tối đa còn được gọi là huyết áp tâm thu: đúng
160.máu từ tĩnh mạch về tim không bị ảnh hưởng bởi yếu tố sau: sức cản mạch máu
161. yếu tố quan trong điều hòa nội tại hệ động mạch: các chất sinh ra từ tế bào nội mạc
162.phản xạ tim-tim có mục đích: giải quyết ứ đọng máu ở nhĩ phải
163.huyết áp tối thiểu còn được gọi là huyết áp tâm trương: đúng
164.ngoại tâm thu được tạo ra khi kích thích vào thời kỳ: B,C đúng
165.hiện tưởng xảy ra khi nhịp tim nhanh: thời gian tâm trương ngắn lại
166.sự đóng lỗ bầu dục hoàn toàn xảy ra vào lúc: tháng thứ 6 sau sinh
167.các yếu tố liên quan đến dòng máu qua tuần hoàn mạch vành: tất cả đáp án
168.yếu tố quan trọng điều hòa tuần hoàn mạch vành: sự tiêu thụ oxy cơ tim
169.huyết áp hiệu số là hiệu của huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu: đúng
170.tính chất sinh lý có tác dụng bảo vệ tim: trơ có chu kỳ
171.các tiểu động mạch não giãn,dẫn đến tăng lưu lượng máu não khi: A,C đúng
172.khi nhịp tim giảm nhiều thì lưu lượng tim cũng giảm dẫn đến huyết áp giảm: đúng
173.thành động mạch phổi có khả năng giãn hơn động mạch chủ: sai
174.máu lên phổi dễ dàng chủ yếu nhờ: áp lực âm trong màng phổi
175.tính hung phấn của tế bào cơ tim có đặc điểm: hoạt động theo quy luật tất cả hoặc không
176.thời kỳ siêu bình thường của tim: cơ tim đáp ứng với mọi kích thích dù nhỏ
177.đặc tính sinh lý của động mạch có đặc điểm: đàn hồi chủ yếu ở các động mạch lớn
178.huyết áp tĩnh mạch được xác định sơ bộ bằng cách: ước lượng, nâng cao tay sau đó hạ
dần để xem xét tĩnh mạch thay đổi thế nào
179.các chất qua mao mạch nhờ vào sự khuếch tán: tất cả đáp án
180. điện thế màng khi nghỉ biểu hiện ở tế bào cơ tim: tính thấm tương dối của màng tế bào
với K+ khiến K+ thoát ra ngoài
181.Ion Mg++ tham gia vào giai đoạn nào của điện thế hoạt động cơ tim: Pha 4:điện thế trở
lại trạng thái ban đầu
182.sự khử cực chậm ở giai đoạn tâm trương của tim: đặc trưng cho các tế bào tự động
183.trương lực mạch có được được là do tác dụng: tín hiệu giao cảm từ trung tâm vận mạch
184. Hệ hô hấp gồm 2 phần là: Phần dẫn khí và hô hấp
185. Lồng ngực có cấu tạo: Cứng, kín
186. Khung xương ở lồng ngực đuuợc cấu tạo: 12
187. Các phế quản gốc phân chia từ 25-30: Sai
188. Mũi là cơ quan tiếp nhận và khởi đầu: Sai
189. Hầu là một ống hình phễu: 13cm
190. Thanh quản nằm giữa hầu và khí quản: IV-VI
191. Khí quản là một ống dẫn khí: 12cm và rộng khoảng 2,5cm
192. Khí quản được cấu tạo bằng 2 lớp: Sai
193. Thành phế quản được cấu tạo bởi sụn: Đúng
194. Dưới niêm mạc của đường dẫn khí: Sưởi ấm không khí
195. Đường dẫn khí có chức năng: Tất cả đều đúng
196. Phổi là một tạng xốp: Sai
197. Ba mặt của phổi là: Sườn, mặt hoành và mặt trung thất
198. Đơn vị cấu tạo của phổi: Phế nang
199. Phổi người có khoảng 300 triệu: 70m vuông
200. Màng hô hấp là màng mỏng được: Mạch máu
201. Lớp dịch lót trong lòng phế nang: Chất hoạt điện
202. Diện tích bề mặt của toàn bộ màng hô hấp: 70m vuông
203. Khi máu qua phổi, hầu như: Đúng
204. Áp xuất trong khoang màng phổi lúc hô hấp: Sai
205. Máu nhận oxy và phải: Câu A và B đúng
206. Phân áp oxy trong máu tới phổi khoảng : 40mmHg
207. Phân áp oxy trong phế nang khoảng : 100mmHg
208. Ở trạng thái nghỉ ngơi, nồng độ oxy: 15ml oxy/100ml máu
209. Phân áp cacbonic: 40mmHg
210. Sự thay đổi hô hấp cho phụ hợp: Đúng
211. Trong não, trung tâm hô hấp: Hành não và cầu não
212. Ở não, điều khiển chức năng: Tất cả đều đúng
213. Nồng độ cacbonic bình thường trong máu: Sai
214. Nồng độ cacbonic trong cơ thể: Tăng
215. Nồng độ cacbonic trong máu trẻ mới sinh: Sai
216. Sự hô hấp tăng lên khi: Giảm
217. Phân áp oxy: 60-30mmHg
218. Hệ thần kinh thực vật: Câu A và B đúng
219. Vỏ não có vai trò quan trọng: Đúng
220. Vai trò của thân nhiệt: Tăng gây tăng không khí
221. Oxy không có tác dụng trực tiếp: Câu A và B đúng
222. Tác dụng của cacbonic với trung tâm: 1-2 ngày
223. Cơ chế tác dụng của cacbonic: Yếu
224. Tại trung tâm cảm nhận hóa học của cơ thể, cacbonic: Đúng
225. Trung tâm cảm nhận hóa học của cơ thể rất nhạy cảm với sự thay đổi: Cacbonic
và H+
226. Trung tâm hô hấp bao gồm: Đúng
227. Thông khí phế nang là: 60 giây
228. Thể tích khí lưu thông: Vào hoặc thở ra bình thường
229. Thể tích khí dự trữ: Tối đa sau khi thở vào
230. Thể tích khí dự trữ: 1,1-1,5 lít
231. Thể tích khí cận là: Sai
232. Dung tích sống bao gồm thể tích khí: Tất cả đều đúng
233. Dung tích sống bao gồm: Tất cả đều đúng
234. Dung tích sống thể hiện khả năng: Đúng
235. Ở người trưởng thành, trong một phút: 16-20 lần
236. Khi cơ thể hít vào có các đặc điểm: Tất cả đều đúng
237. Sự thông khí trên phế nang: Đúng
238. Niêm mạc đường dẫn khí: Câu A, B đúng
239. Phế quản gốc là nhánh chia đôi: Sai
240. Thành của thanh quản: Câu dài nhất
241. Khớp giữa các sụn: Sai
242. Chức năng của họng: Tất cả đều đúng
243. Xương xườn là các khung sương: Sau ra trước và trên xuống dưới
244. Bộ máy tiêu hóa: A và B đúng
245. Tuyến tiêu hóa các tuyến: Câu dài nhất
246. Chức năng của ống tiêu hóa: Đúng
247. Tá tràng là phần đầu và ngắn nhất: Đúng
248. Lưỡi làm một cơ quan tiêu hóa chính: Sai
249. Thực quản là một ống cơ: 25cm
250. Đoạn bụng của thực quản: Ngắn nằm sau gan
251. Dạ dày là phần phình to nhất: Tất cả đều đúng
252. Ruột non là đoạn dài nhất của: Đúng
253. Ruột non bao gồm: Tất cả đều đúng
254. Tá tràng bắt đầu từ môn vị: 25cm
255. Các bộ phân giữ gan: Tất cả đều đúng
256. Tá tràng là nơi ống mật: Đúng
257. Hồng tràng là đoạn giữa: Đúng
258. Ruột già là đoạn cuối cùng: Tất cả đều đúng
259. Ruột thừa cũng là một ống: 8cm
260. Đại tràng lên dài khoảng: 12-20cm
261. Đại tràng ngang dài khoảng: 40-50cm
262. Mặt sau của đại tràng xuống không có: Đúng
263. Đại tràng xích – ma là đoạn cuối: 30cm
264. Tuyến tiêu hóa là tuyến: Các enzyme tiêu hóa
265. Gan là tuyến lớn nhất: 2,0kg
266. Mặt phải của gan nằm dưới các: Sai
267. Gan tiết ra mật, mật được dẫn ra khỏi gan: Đúng
268. Tuyến tụy được gọi là: Câu dài nhất
269. Tụy vắt ngang trước cột sống thắt lưng: 15cm
270. Trong thành phần của dịch vị: Chất kiềm, enzyme pepsin và HCl
271. Các tuyến ruột non tiết ra các enzyme: Đúng
272. Trong nước bọt có enzyme tiêu hóa là: Amylase
273. Chức năng của dạ dày chỉ dung để chứa đựng: Sai
274.Thân dạ dày có khả năng giãn: 3
275. Thời gian lưu thức ăn tại dạ dày: 4-6-8 giờ
276. Dịch vì là sản phẩm bài tiết: Đúng
277. Dịch vì là một chất lỏng quánh: Tất cả đều đúng
278. Pepsin được bài tiết từ: Pepsinogen
279. Tác dụng của pepsin: Đúng
280. Enzym Iypase thủy phân: Câu dài nhất
281. Gelatinnase có tác dụng: Đúng
282. Chất vô cơ quan trọng nhất của dịch vị: HCl
283. Chất nhày có tác dụng bảo vệ niêm mạc: HCl và pepsinogen
284. Trong cơ thể, sự bài tiết chất nhày: Đúng
285. Dạ dày là nơi có thể: B12
286. Dịch vi được điều hòa bởi: Thần kinh và thể dịch
287. Phản xạ có điều kiện được phát động: Sai
288. Phản xạ không điều kiện và có điều kiện điều hòa: Đúng
289. Dưới tác dụng cơ học và hóa học của thức ăn: HCl và pepsin
290. Hormon vô thượng thận có tác dụng bài tiết : Hcl và pepsin
291. Các thuốc có tác dụng ức chế: Loét dạ dày tá tràng
292. Ruột non có độ dầi: 300-600cm
293. Phân nhu động ruột có tác dụng: Kéo dài thời gian tồn tại
294. Khi phân nhu động ruột tang lên: Đúng
295. Dịch tụy có các nhóm: Tất cả đều đúng
296. Enzym lipase tác dụng thủy phân: Sai
297. Phospholipase thủy phân: Câu dài nhất
298. Cholesterol-estherase thủy phân: Các axit béo và sterol
299. Cấu tạo của đường mật: Tất cả đều đúng
300. Gan không liên quan: Trực tràng
301. Enzym Trypsin được bài tiết: Trypsinogen
302. Trypsinogen chỉ được hoạt hóa khi: ruột
303. Tác dụng của trypsin: Câu dài nhất
304. Viêm tụy cấp là: Trypsynogen được hoạt hóa
305. Enzym Trypsin hoạt hóa: Lipase
306. Enzym amylase thủy phân: Chín thành mantose
307. Mantase thủy phân: Glucose
308. Chức năng tuyến tụy bị suy giảm: Sai
309. Các enzyme của tụy đều: Kiềm
310. Dịch tụy được điều hòa bằng cơ chế: Thần kinh và thể dịch
311. Dịch tụy được điều hòa bởi phản xạ: Câu dài nhất
312. Khi dây X bị kích thích: NaHCO3
313. Chất kích thích niêm mạc ruột non: HCl
314. Dịch mật là sản phẩm bài tiết của: Gan
315. Dịch mật là chất lỏng: Xanh đến vàng nhạt
316. Muối mật được tạo ra bởi: Protid
317. Muối mật có tác dụng nhũ tương hóa : Lipid
318. Muối mật cũng được tái hấp thu: Ruột về máu
319. Thiếu muối mật tiêu hóa: Đúng
320. Sắc tố mật là sản phẩm: Hemoglobin
321. Hemoglobin thoái hóa cho: Nước
322. Mức độ sản xuất mật của gan: Máu
323. Trong bữa ăn túi mật co lại: Sai
324. Chất có tác dụng làm co túi mật: MgSO4
325. Dịch ruột là sản phẩm bài tiết: Sai
326. Dịch ruột là chất lỏng: Quánh, đục
327. Thành phần của dịch ruột: Câu dài nhất
328. Enzym thủy phân: Peptidase
329. Maltase thủy phân maltose thành : Glucose
330. Saccarase thủy phân Saccarase : Glucose và fructose
331. Thức ăn làm tang bài tiết: Đúng
332. Các hormon của tuyết ruột: Sai
333. Lượng dịch được hấp thu: 8-9 lít
334. Glucid được hấp thu: Vận chuyển tích cực
335. Fructose được vận chuyển: Khuếch tán
336. Protein được hấp thu: Câu dài nhất
337. Lipid được hấp thu: Câu dài thứ 2
338. Các vitamin tan trong: Lpid
339. Vitamin B12 được hấp thu: Âm bào
340. Nước được hấp thu: Đúng
341. Một ngày Natri được bài tiết: 20-30g
342. Ruột già hấp thu lượng: 90%
343. Co bóp của ruột già: Đúng
344. Ruột già hấp thu được một số: Vitamin
345. Ruột già có chức năng bài tiết: A và B đúng
346. Vị trí hấp thu tại ruột: Nửa đầu
347. Trong ruột già dưới tác dụng của vi khuẩn: K, B12, B1, B2
348. Gan không có chức năng: Chống đông máu
349. Vitamin được lưu trữ một lượng lớn: B12, A
350. Hệ thống mạch máu tại gan có khả năng: Sai
351. Gan tổng hợp nên nhiều yếu tố: Đúng
352. Tại gan nhiều chất độc là sản phẩm: NH3
353. Gan tổng hợp phần lớn protein: Albumin, Globulin
354. Gan tổng hợp Glycogen: Glucose
355. Gân là nơi diễn ra quá trình: Sai
356. Dịch ruột già cũng chứa lượng lớn: Bicarbonat
357. Có hai cơ thắt hậu môn: Trơn và vân
358. Thông thường, ở trực tràng: Thắt
359. Co bóp nhào lộn ở ruột già: Sai
360. NaHCO3 có vai trò quan trọng: Đúng
361. Dịch tụy là sản phẩm bài tiết: 7,8-8,4
362. Khi thức ăn chưa vào đến dịch vị dạ dày: Đúng
363. Nhóm chất nhày tạo với vitamin B12: Đúng
364. Các chất cung cấp năng lượng: Protid, lipid, gllucid
365. Giá trị năng lượng của dầu, mỡ: 900kcal/100g
366. Sản phẩm của quá trình oxy hóa các chất dinh dưỡng: Đúng
367. Chuyển hóa cơ sở là mức chuyển hóa năng lượng: Câu dài nhất
368. Một người tiêu hao 2200kcal: 1400kcal
369. Tuổi càng cao thì chuyển hóa năng lượng càng nhanh: Sai
370. Chuyển hóa cơ sở cao nhất: 13-16 giờ
371. Chuyển hóa cơ sở ở phụ nữ: Đúng
372. Trong vận cơ hóa năng: 75%
373. Giá trị năng lượng của vừng, lạc: 600kcal/100g
374. Trong môi trường lạnh, tiêu hao năng lượng phải tăng lên để bù lại lượng nhiệt đã mất
đi qua môi trường sung quanh : Đúng
375. Các nguyên nhân tiêu hao năng lượng: Tất cả đều đúng
376. Kết quả trong tế bào nồng độ ATP: Đúng
377. Trong cơ thể chuyển hóa năng lượng: Thần kinh và thể dịch
378. Giá trị năng lượng của thịt cá: 100-250kcal/100g
379. Hệ có tác dụng chuyển hóa năng lượng: Giao cảm
380. Hormon tuyến giáp: T3, T4: Sai
381. Hormon sinh dục làm tang: Đúng
382. Ở người trưởng thành, một năm số thức ăn: 1 tấn
383. Khi rối loạn điều hòa chuyển hóa: Đúng
384. Điều hòa thân nhiệt là một hoạt động chức năng có tác dụng giữ cho thân nhiệt tương
đối hằng định : Đúng
385. Thân nhiệt trung tâm thường đo ở trực tráng : 36,3-37,1 độ
386. Ở nách nhiệt độ thấp hơn trực tràng khoảng: 0,5-1,0 độ
387. Thân nhiệt thay đổi theo chiều hướng tăng lên: 0,3-0,5 độ ở nửa sau..
388.Thân nhiệt ngoại vi thay đổi theo vị trí đo : Tất cả đáp án
389. Thân nhiệt thấp nhất vào khoảng 3-6 giờ và cao nhất khoảng : 14-17 giờ
390. Ở phụ nữ thân nhiệt giảm 0,3-0,5 độ ở nửa sau của chu kì kinh nguyệt : Sai
391. Thân nhiệt là kết quả của hai quá trình diễn ratrong cơ thể đó là quá trình: Sinh nhiệt và
thải nhiệt
392. Mọi phản ứng hóa học xảy ra trong cơ thể đều sinh ra nhiệt : Đúng
393. Nguyên nhân có thể làm tăng thân nhiệt đó là : Cả A và B đúng
394.Nhiệt năng tỏa ra khỏi cơ thể bằng hai cách : Truyền nhiệt và bay hơi
395. Các hình thức truyền nhiệt là : Trực tiếp, truyền nhiệt đối lưu và bức xạ nhiệt
396. Một lít nước bay hơi lấy đi một lượng nhiệt là : 580 kcal
397. Trong cơ thể nước bay hơi từ hai nơi : Da và đường hô hấp
398. Trong một ngày nước thấm qua da khoảng 0,5 lít nc
399.Tỏa nhirtj theo bài tiết mồ hôi, lượng mồ hôi bài tiết trong...: 0-0,25 lít
400. Sốt là trạng thái cơ thể chủ động tăng thân nhiệt do trung tâm điều khiển..:Đúng
401. Sốt là một phản ứng toàn tgaan không có tác dụng bảo vệ cơ thể : Sai
402. Thân nhiệt là nhiệt độ cơ thể khác nhau tùy vugf của cơ thể : Đúng
403. Nước tiểu từ thận đi xuống: Bàng quang
404. Thận là cơ quan có màu nâu: Đậu
405. Thận người trưởng nặng khoảng: 135g
406. Tổ chức cạnh cầu thận được hình thành: Tế bào động mạch đến và tế bào ống
lượn xa
407. Các chất tan trong nước có kích thước và trọng lượng phân tử nhỏ sẽ...: Đúng
408. Tiếp với bọc bowmann là: Tất cả đều đúng
409. Các chất qua được màng lọc cầu thận: Câu dài nhất
410. Phân biệt tế bào biểu mô ống lượn: Gần có bờ bàn chải rộng hơn
411. Một mặt cắt đứng ngang qua thận: Cả A và B đúng
412. Các đơn vị chức năng của nhu mô thận: Nephron
413. Màng lọc cầu thận cho các tế bào: Sai
414. Albumin có trọng lượng: Sai
415. Bộ máy cạnh cầu thận có: Giảm tiết renin
416. Đặc điểm của tế bào ống thận: Câu dài nhất
417. Xoang thận gồm 8-12: Đúng
418. Quai Henle gồm có: Đúng
419. Lúc nghỉ, hai thận nhận được: 20-25%
420. Bình thường lưu lượng máu: 1200ml/phút
421. Lưu lượng máu thận chiếm 21%: Đúng
422. Thận là cơ quan được cấp máu: Đúng
423. Liệu quản là ống dẫn nước tiểu: Bàng quang
424. Về cấu tạo, thành liệu quản do: Trong cùng, lớp cơ trơn ở giữa và một áo mô liên
kết
425. Bàng quang nữ nằm trước âm đạo: Đúng
426. Dung tích trung bình của bang quang: 200-300ml
427. Hầu hết các sợi thần kinh vào thận: Đúng
428. Thành bang quant cấu tạo bởi: Tất cả đều đúng
429. Niêm mạc bàng quang có màu: Đỏ hồng
430. Niệu đạo là đoạn cuối của hệ tiết niệu: Sai
431. Niệu đạo nữ dài khoảng: 4,0cm
432. Chức năng của thận là: Tất cả đều đúng
433. Lọc ở cầu thận không giống như trao đổi chất: Sai
434. Áp xuất keo của huyết tương: 32mmHg
435. Áp xuất thủy tinh của bọc Bowmann: 18mmHg
436. Thành phần của dịch lọc gần giống: Protein
437. Khi bị bệnh về cầu thận: Các huyết cầu, nhiều protein
438. Lưu lượng lọc cầu thận là: Đúng
439. Lưu lượng máu thận giảm: Mất protein, mất nước
440. Khi lưu lượng lọc cầu thận giảm: Giãn độc mạch
441. Khi huyết áp động mạch tăng quá cao: Sai
442. Chất được hấp thu hoàn toàn ở ống lượn: Glucose, acid amin
443. Protein được hấp thu ở ống lượn: Âm bào
444. 65% ion Natri, kali được hấp thu: Đúng
445. Hấp thu nước ở ống lượn: ADH
446. Tại ống lượn xa, tỷ lệ nước: 10%
447. Các chất được bài tiết tại ống lượn xa: Câu A, B đúng
448. Mỗi ngày cả hai thận lọc được: 170-180 lít dịch

You might also like