Đề kiểm tra giữa kì 8 - CTST

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

Học toán cơ bản lớp 8 Đề kiểm tra giữa kì I

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8

ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: Kết quả của phép tính  x  2 y  x  2 y   ?
A. x2  4 y 2 B. x2  4 xy  4 y 2
C. x2  4 xy  4 y 2 D. x2  xy  4 y 2
Câu 2: Kết quả của phép chia  2 x 3  x 2  2 x  1 :  x 2  1  ?
A. 2 x  1 B. 1  2x  C. 2 x  1 D. 2 x  1
Câu 3: Giá trị của biểu thức x2  4 xy  4 y 2 tại x  4, y  2 là:
A.1 B. 0 C. 64 D. 16
Câu 4: Biết x  x  4   0 , các số x tìm được là:
2

A. 0; 4; 4 B. 0; 2; 2 C. 0; 2 D. 2; 2
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống sau:  2 x  2   4 x 2  ...  4
2

A. 2 x B. 4x C. 8x D. 16x
Câu 6: Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân
B. Tam giác đều
C. Hình chữ nhật
D. Hình vuông
II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1 (2,0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) 5xy 2  60 x 2 y  15x3 y 3
b) x2 – 3x  y 2 – 3 y
Bài 2 (2,0 điểm). Tìm x, biết.
a)  x – 1 x  3 – x 2  3  0
b) x 2  9 x  9   x  1 x  3   0
Bài 3 (1,0 điểm).

Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
2 2
P  4( x  6)  x (2  3 x )  x(5 x  4)  3 x ( x  1)

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 1


Học toán cơ bản lớp 8 Đề kiểm tra giữa kì I

Bài 4 (1,5 điểm). Một hồ bơi có dạng tứ giác ABCD được mô tả như hình vẽ sau
 và DAC
đây. Biết AC là tia phân giác BAD   40 o

a. Tính góc BCD


b. Biết AB  7,66 m và BC  6,43 m. Một vận động viên bơi lội muốn bơi từ A đến
C trong 20 giây thì cần bơi với vận tốc là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng
phần mười)?
Bài 5. Cho các số thực x, y thỏa mãn: x 2  y 2  xy  3x  3 y  9  0
Tính giá trị của P   x  y  1   x  2
2024 2024

Chúc các em học tốt!

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 2


Học toán cơ bản lớp 8 Đề kiểm tra giữa kì I

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8

Đề 2
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1: Kết quả của phép tính  3 x  2  x  2  là
A. 3 x 2  4 x  4 B. 3 x 2  4 x  4
C. 3 x 2  4 x  4 D. 6 x 2  6 x  4
Câu 2: Khai triển của  x  2 y  =
2

A. x 2  2 xy  y 2 B. x 2  4 xy  y 2
C. x 2  4 xy  4 y 2 D. 4 x 2  4 xy  y 2
Câu 3: Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đường cao SO với O là:
A. Trung điểm của AB
B. Trung điểm của AC
C. Trung điểm của BC
D. Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 4: Hình chóp tứ giác đều và hình chóp tam giác đều có chung đặc điểm nào
sau đây?
A. Đáy là tam giác đều
B. Đáy là hình vuông
C. Các cạnh bên bằng nhau
D. Mặt bên là các tam giác đều
Câu 5: Độ dài cách cạnh của tam giác vuông có thể là:
A. 3 cm; 5 cm; 7 cm
B. 6 cm; 8 cm; 10 cm
C. 8 cm; 12 cm; 16 cm
D. 9 cm; 12 cm; 18 cm
Câu 6: Các góc của tứ giác có thể là:
A. 4 góc nhọn
B. 3 góc vuông và 1 góc nhọn
C. 4 góc vuông
D. 1 góc vuông và 3 góc nhọn
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1. (1 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 27 x 3  8 y 8 b) x 2  4 y 2  4 xy  9

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 3


Học toán cơ bản lớp 8 Đề kiểm tra giữa kì I

Câu 2. (1 điểm) Tìm x :


a)  x  3 x  5    x  2  x  4   0

b) 4 x3  x  0
Bài 3: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) A  3 x.  x  6   x.  2 y  3 x 
b) B   3 x  2 y  .  x  1  3 x 2  2 xy
Bài 4. Cho hình vẽ bên. Biết MP = 6cm, NQ = 8 cm, MN = 2cm, QP = 8 cm và
  QPK
NMK  . Chứng minh rằng MP  NQ

Câu 5. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a 3  b 3  c 3  3abc. Tính giá trị biểu
thức:

 a  b  c
A  1   .1   . 1  
 b  c  a

Chúc các em học tốt!

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 4


Học toán cơ bản lớp 8 Đề kiểm tra giữa kì I

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8

ĐỀ SỐ 3
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1. Biểu thức  2 x  1 =
2

A. 4 x 2  4 x  1 B. 1  2x  C. 4 x 2  1 D. 2 x 2  1
2

1 xy
Câu 2. Trong các biểu thức x  1; x  y  2; ; ; x  y  2  có bao nhiêu biểu thức là
x y 2
đa thức nhiều biến:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4. Cho tam giác ABC cân tại A có đường cao AH. Cho AH = 4 cm, AB = 5 cm.
Chu vi tam giác ABC bằng
A. 12 cm B. 15 cm C. 16 cm D. 18 cm
Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tứ giác có 4 đường chéo;
B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800
C. Tồn tại một tứ giác có 1 góc tù và 3 góc vuông
D. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm về một phía của đường thẳng chứa một cạnh
bất kì của tứ giác đó.

Câu 6. Kết quả rút gọn của:  x 2  xy  y 2   x  y    x  y   x 2  xy  y 2  là:

A. 2y3 B. 2x 3 C. 2y3 D. 2x3


II. Phần tự luận (7 điểm):
Bài 1 (2 điểm). Cho biểu thức A   2 x  1  4 x 2  2 x  1  7  x3  1

a) Rút gọn biểu thức A


1
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x 
2

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 5


Học toán cơ bản lớp 8 Đề kiểm tra giữa kì I

Bài 2 (2 điểm). Tìm x, biết:


a.  x 2  2   x  3  x3  6  0

b. x 2  x  2023  x  2023  0

Bài 3 (2,5 điểm).


M
a. Cho tứ giác MNPQ có N   10o , P
 N
  10o , Q
 P
  10o . Tính số đo của M

của tứ giác MNPQ
b. Một công ty muốn xây dựng một đường ống dẫn dầu từ điểm A trên bờ biển
đến một điểm C trên một hòn đảo như hình vẽ. Giá để xây dựng đường ống trên
bờ là 40 000 USD mỗi km và 130 000 USD mỗi km để xây dưới nước. Hỏi công ty
nên xây đường ống theo phương án nào để tiết kiệm chi phí nhất? Biết rằng công
ty đưa ra ba phương án:
Phương án 1: Xây đường ống từ điểm A trên bờ đến điểm C trên đảo.
Phương án 2: Xây đường ống từ điểm A đến điểm M trên bờ biển, rồi xây dựng
ống từ điểm M đến điểm C trên hòn đảo
Phương án 3: Xây đường ống từ điểm A đến điểm B trên bờ biển, rồi xây đường
ống từ điểm B đến điểm C trên hòn đảo. Biết BC = 60 km, AB = 100 km, AM = 55
km.

    
Bài 4 (0,5 điểm). So sánh: A  8. 1  32 1  34 ... 1  364 và B  3128

Chúc các em học tốt!

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 6


Học toán cơ bản lớp 8 Đề kiểm tra giữa kì I

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8

ĐỀ SỐ 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép nhân 3 x  2 x 2  1 là:
A. 6 x 3  3 B. 6 x 3  3 x C. 5 x 3  3 x D. 5 x 3  3
Câu 2: Thương của phép chia  x 5  2 x 3  4 x 2  : 2 x 2 bằng:
1 3 1 3 1 5
A. x 3  2 x  4 B. x x2 C. x x2 D. x  x3  2 x2
2 2 5

Câu 3: Chọn phương án đúng:

A.  a  b   a  3a b  3ab  b
33 2 2 3

B.  a  b   a  3a b  3ab  b
33 2 2 3

C.  a  b   a  3a b  3ab  b
33 2 2 3

D.  a  b   a  3a b  3ab  b
33 2 2 3

Câu 4: Tứ giác ABCD có A  120 0 ; B


  800 ; C
  100 0 thì:

  1500
A. D   900
B. D   400
C. D   600
D. D

Câu 5. Biểu thức nào sau đây là đa thức nhiều biến

A. 3x2 B. 3x2  1 C. 3 x 2 y  1 D. 0

Câu 6. Hình chóp tam giác đều có diện tích đáy là 12 và chiều cao là 6. Thể tích

của hình chóp trên là:

A. 72 B. 36 C. 18 D. 24

PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm)


Bài 1. (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) x3  25x
b) 3 x 3 y  18 x 2 y 2  27 xy 3

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 7


Học toán cơ bản lớp 8 Đề kiểm tra giữa kì I

Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết:


a) 3 x  2 x  3   6 x  9  0
b)  2 x  3   3x  3  0
2 2

Bài 3. (2,5 điểm)


  60 0 . Tia phân giác trong của góc ACB và góc ABC
Cho tam giác ABC có BAC
cắt nhau tại I. Tia phân giác góc ngoài tại đỉnh B và C cắt nhau tại k. Tính số đo
các góc của tứ giác CIBK.
Bài 4: (1 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: 4 x4  81y 4

Chúc các em học tốt!

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 8


Học toán cơ bản lớp 8 Đề kiểm tra giữa kì I

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8

ĐỀ SỐ 5
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Biểu thức  x  2 y  có kết quả khai triển là:
3

A. x 3  12 x 2 y  6 xy 2  8 y 3

B. x 3  6 x 2 y  12 xy 2  8 y 3

C. x 3  6 x 2 y  12 xy 2  8 y 3

D. x 3  12 x 2 y  6 xy 2  8 y 3

Câu 2. Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức nhiều biến?

7 5 2 3
A. xy  2 . B. .7 .xy C. xy  2 . D. x 2  2x 2y  y 2
9 4

Câu 3. Hãy chọn phát biểu đúng về hình chóp của tam giác đều:
A. Hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau
B. Hình chóp tam giác đều có đáy là hình vuông.
C. Hình chóp tam giác đều có tất cả các mặt đều là tam giác đều
D. Hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều, các mặt bên là những tam giác
cân.
Câu 4. Hằng đẳng thức là hiệu của hai bình phương:
A. (a - b)2 = a2 – 2ab + b2 B. a2 – b2 = (a – b).(a + b)
C. (a - b)2 = a2 + 2ab + b2 D. a2 – b2 = (a – b).(a - b)
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biểu thức nào sau đây đúng:
A. BC 2  AB2  AC 2
B. AC 2  AB2  BC 2
C. AB2  BC 2  AC 2
D. BC  AB  AC

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 9


Học toán cơ bản lớp 8 Đề kiểm tra giữa kì I

Câu 6. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình gì?


A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Hình thoi
D. Hình tam giác
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho hai đa thức A  4 x 2  3 xy  2 và B  6 x 2  3 xy  4
a) Tìm đa thức C  A  B .
b) Tìm đa thức D  A  B
Bài 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) x(2  y)  2 y( x  y)
1 
b)  x 4 y 2  2 x 2 y  x 3 y  : (2 x 2 y )
 3 
c) ( x  2)( x 2  2 x  4)  ( x  2)( x 2  2 x  4)
Bài 3. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x 2  6 xy  9 y 2

b) x 2  3 x  xy  3 y

Bài 4. (2,5 điểm)


  60 0 , BD là tia phân giác của ABC
Cho ABC vuông tại A có ABC  , BC = 10.

Lấy điểm E đối xứng với B qua A

1
a) Chứng minh AB  BC
2
b) Tính độ dài đoạn thẳng BD.

Bài 4: (0,5 điểm)Tìm x, y, z biết 2 x 2  y 2  z 2  4 x  2 xz  6 y  13  0

Chúc các em học tốt!

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 10

You might also like