Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

TEST 5

TRANH 1 TRANH 1
(A) They're hanging some photographs. (A) Họ đang treo một số bức ảnh.
(B) They're having a meeting (B) Họ đang có một cuộc họp.
(C) They're setting their watches. (C) Họ đang cài đặt đồng hồ.
(D) They're shaking hands. (D) Họ đang bắt tay.
TRANH 2 TRANH 2
(A) The lamp has been placed by the (A) Đèn đã được đặt trước cửa sổ.
window. (B) Các giường đã được đẩy lại với nhau.
(B) The beds have been pushed together (C) Có một cửa sổ phía trên mỗi giường.
(C) There's a window above each bed (D) Có một cái đèn giữa các giường.
(D) There’s a lamp between the beds
TRANH 3 TRANH 3
(A)The man is working on a painting (A) Người đàn ông đang vẽ tranh
(B) The woman is viewing art in a (B) Người phụ nữ đang xem nghệ thuật
museum. trong một bảo tàng.
C) The woman is buying a picture. (C) Người phụ nữ đang mua một bức
(D) The woman and man are discussing tranh.
some artwork
(D) Người phụ nữ và người đàn ông đang
thảo luận về một số tác phẩm nghệ thuật.
TRANH 4 TRANH 4
(A) The crates are empty. (A) Các thùng đều trống.
(B) The vegetables are being weighed. (B) Các loại rau đang được cân.
(C) The goods are on display. (C) Hàng hóa được trưng bày.
(D) The bottles have been opened. (D) Các chai đã được mở.
TRANH 5 TRANH 5
(A) The boat is full of people (A) Thuyền có đầy đủ người
(B) The boat is tied at the dock. (B) Thuyền được buộc tại bến tàu.
(C) Some boats are passing each other on (C) Một số thuyền đang đi qua nhau trên
the water. mặt nước.
(D) There are many cars next to the river. (D) Có nhiều xe bên cạnh sông.
TRANH 6 TRANH 6
(A) He's choosing a tie. (A) Anh ấy chọn một chiếc cà vạt.
(B) He's arranging the chairs. (B) Anh ấy sắp xếp những chiếc ghế.
(C) He's setting the table. (C) Anh ấy đang đặt chiếc bàn.
(D) He's examining a document (D) Anh ấy đang kiểm tra một tài liệu
TRANH 7 TRANH 7
(A) The office is stocked with supplies. (A) Văn phòng được dự trữ với vật tư.
(B) Someone is working at the computer. (B) Ai đó đang làm việc tại máy tính.
(C) Supplies are being unloaded in the (C) Hàng cung cấp đang được dỡ xuống
warehouse. trong kho.
(D) The shelves in the office are empty. (D) Các kệ trong văn phòng trống.
TRANH 8 TRANH 8
(A) They're carrying the ladder (A) Họ đang mang/vác một chiếc thang
(B) One man is opening a can of paint. (B) Một người đàn ông đang mở một can
(C) They're climbing onto the roof sơn.
(D) One man is using a long pole (C) Họ đang leo lên mái nhà
(D) Người đàn ông đang sử dụng một
chiếc gậy dài.
TRANH 9 TRANH 9
(A) The fountain is spraying water into the (A) Đài phun nước đang phun nước vào
air. không trung.
(B) People are swimming in the pool. (B) Mọi người đang bơi trong hồ bơi.
(C) Water is flowing down the mountain. (C) Nước đang chảy xuôi xuống núi.
(D) Children are drinking from the water (D) Trẻ em đang uống từ đài phun nước.
fountain.
TRANH 10 TRANH 10
(A) The woman is reaching inside the (A) Người phụ nữ đang với vào trong tủ
cabinet. đựng đồ.
(B) The door to the clothes closet is open. (B) Cánh cửa tủ quần áo đang mở.
(C) The workers are putting away their (C) Các công nhân đang cất thiết bị của
equipment. họ.
(D) The lab technician is locking the door. (D) Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm đang
khóa cửa.
TEST 6

1A 6A

2A 7A

3C 8D

4A 9D

5D 10B
TRANH 1 TRANH 1
(A) They're waiting in a line. (A) Họ đang đợi thành hàng.
(B) They're removing items from their (B) Họ sẽ loại bỏ các vật phẩm khỏi túi
bags. của họ.
(C) They're turning on the lights. (C) Họ đang bật đèn.
(D) They're looking at each other. (D) Họ đang nhìn nhau.
TRANH 2 TRANH 2
(A) They're stopped in front of an outdoor (A) Họ dừng lại trước một cửa hàng ngoài
shop. trời.
(B) They're looking through the store (B) Họ đang nhìn qua các cửa sổ cửa
windows. hàng.
(C) They're taking a class. (C) Họ đang tham gia một lớp học.
(D) They're unloading the sunglasses. (D) Họ đang dỡ kính râm.
TRANH 3 TRANH 3
(A) The man is filling a spray bottle. (A) Người đàn ông đang đổ đầy chai xịt.
(B) The man is cleaning the floor. (B) Người đàn ông đang dọn dẹp sàn nhà.
(C) There are cabinets under the counter. (C) Có tủ dưới quầy.
(D) The drawers are open. (D) Các ngăn kéo được mở.
TRANH 4 TRANH 4
(A) She's alone in the art gallery (A) Cô ấy ở một mình trong phòng trưng
(B) She's holding a large pile of books. bày nghệ thuật
(C) She's looking up at a painting. (B) Cô ấy đang cầm một đống sách lớn.
(D) She's taking a photograph of some (C) Cô ấy đang nhìn lên một bức tranh.
artwork. (D) Cô ấy đang chụp ảnh một số tác phẩm
nghệ thuật.
TRANH 5 TRANH 5
(A) Two men are racing their bicycles (A) Hai người đàn ông đang đua xe đạp
through the park. qua công viên.
(B) Some people are seated on the (B) Một số người ngồi trên băng ghế.
benches. (C) Một người đàn ông đang cho chim ăn
(C) A man is feeding the birds by hand. bằng tay.
(D) There's a grassy area beside the path (D) Có một bãi cỏ bên con đường mòn.
TRANH 6 TRANH 6
(A) People are watching fish (A) Mọi người đang xem cá
(B) People are fishing. (B) Mọi người đang câu cá.
(C) People are driving (C) Mọi người đang lái xe
(D) People are washing (D) Mọi người đang giặt
TRANH 7 TRANH 7
(A) They're examining some documents. (A) Họ đang kiểm tra một số tài liệu,
(B) They're tearing up sheets of paper. (B) Họ đang xé những tờ giấy.
(C) They're watching a slide show. (C) Họ đang xem slide show (trong power
(D) They're pointing to charts on the wall. point).
(D) Họ chỉ vào các biểu đồ trên tường.
TRANH 8 TRANH 8
(A) One man is leaning on a podium.
(B) One man is writing in a notebook. (A) Một người đàn ông đang dựa vào bục
(C) One man is taking a map down from giảng.
the wall. (B) Một người đàn ông đang viết trong
(D) One of the men is near the corner of một cuốn sổ.
the room (C) Một người đàn ông đang lấy bản đồ
xuống từ tường
(D) Một người đàn ông đang ở gần góc
của căn phòng
TRANH 9 TRANH 9
(A) A man is building a boat by the water. (A) Một người đàn ông đang đóng thuyền
(B) A man is tying up a boat at the dock. bên cạnh mặt nước.
(C) The boats have been caught in a (B) Một người đàn ông đang buộc một
storm. chiếc thuyền ở bến tàu.
(D) The boats have been taken out on the (C) Những chiếc thuyền đã bị bắt/cuốn đi
water trong một cơn bão.
(D) Những chiếc thuyền đã được đưa ra
ngoài nước
TRANH 10 TRANH 10
(A) The table is covered with a cloth. (A) Bàn được phủ bằng vải.
(B) The chairs are unoccupied (B) Các ghế không có người ngồi
(C) The carpet is being cleaned. (C) Thảm đang được làm sạch.
(D The sofa is outdoors (D) Sofa ở ngoài trời

You might also like