Đáp án Tổng hợp 300 câu trắc nghiệm Marketing Căn bản

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 67

1.

Trong một tình huống marketing cụ thể thì bên làm marketing là:
A. Bên bán
B. Bên mua
C. Cả bên bán và bên mua
D. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia
2. Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới; sự lựa chọn đó
được quyết định bởi:
A. Sự ưa thích của cá nhân bạn
B. Giá tiền của từng loại hình giải trí
C. Giá trị của từng loại hình giải trí
D. Sự sẵn có của từng loại hình giải trí
3. Quan điểm tập trung vào sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản
phẩm:
A. Sản phẩm sẵn có, được bán rộng rãi với giá thấp
B. Được sản xuất bằng dây chuyền Công nghệ cao
C. Có kiểu dáng độc đáo
D. Có nhiều tính năng mới
4. Có thể nói rằng khách hàng là gì?
A. Là người tiềm kiếm khách hàng cho doanh nghiệp
B. Là yếu tố sống còn của doanh nghiệp
C. Là người tư vấn
D. Là người thu thập thông tin
5. Có thể nói rằng:
A. Marketing và bán hàng là hai thuật ngữ đồng nghĩa
B. Marketing là công cụ của bán hàng
C. Bán hàng bao gồm cả marketing
D. Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng
6. Mong muốn (wants) của con người sẽ trở thành yêu cầu (demand) khi có:
A. Nhu cầu
B. Sản phẩm
C. Năng lực mua sắm
D. Ước muốn
7. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hóa tuỳ thuộc vào:
A. Giá của hàng hóa đó cao hay thấp
B. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó cao hay thấp
C. So sánh giữa kết quả tiêu dùng và kỳ vọng về sản phẩm
D. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm
8. Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng
marketing?
A. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo
B. Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản
phẩm đó
C. Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy cố
gắng giảm nó để bán được nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn
D. Doanh số đang suy giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán
hàng
9. Theo quan điểm marketing, thị trường của doanh nghiệp là:
A. Tập hợp của cả người mua và người bán một sản phẩm nhất định
B. Tập hợp của những người đó mua hàng của một doanh nghiệp
C. Tập hợp của những người mua hiện tại và tiềm năng
D. Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai
10- Theo Philip Kotler có mấy quan điểm cơ bản tạo cơ sở cho quá trình quản lý ở các
doanh nghiệp.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
11- “Chỉ bán cái mà khách hàng cần chứ không bán cái mà doanh nghiệp có” doanh
nghiệp đã vận dụng quan điểm nào?
A. Quan điểm sản phẩm
B. Quản điểm sản xuất
C. Quan điểm bán hàng
D. Quan điểm marketing
12- Trong các quan điểm dưới đây, quan điểm nào không phải là triết lý về quản
trị marketing đó được nhắc đến trong Chương 1?
A. Quản điểm Sản xuất - Sản phẩm
B. Quản điểm Bán hàng
C. Quản điểm Dịch vụ
D. Quản điểm Marketing
13- Quan điểm...(?)... cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm có chất
lượng, tính năng và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực
không ngừng để cải tiến sản phẩm
A. Quản điểm Sản xuất
B. Quản điểm Sản phẩm
C. Quản điểm Marketing
D. Quản điểm Bán hàng
14- Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ đối với:
A. Hàng hóa sử dụng thường ngày
B. Hàng hóa mua có lựa chọn
C. Hàng hóa mua theo nhu cầu đặc biệt
D. Hàng hóa mua theo nhu cầu thụ động
15- Theo quan điểm marketing đạo đức xã hội, người làm marketing cần phải cân
đối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách marketing?
A. Mục đích của doanh nghiệp
B. Sự thoả mãn của người tiêu dùng
C. Phúc lợi xã hội
D. Tất cả các ý nêu trên
16- Quan điểm nào về quản trị marketing cho rằng các doanh nghiệp cần phải sản
xuất cái mà khách hàng mong muốn và như vậy sẽ thoả mãn được khách hàng và thu
được lợi nhuận?
A. Quan điểm tập trung vào sản xuất
B. Quan điểm tập trung vào sản phẩm
C. Quan điểm tập trung vào bán hàng
D. Quan điểm marketing
17- Quản trị marketing bao gồm các Công việc (1) Phân tích các cơ hội thị trường;
(2) Thiết lập chiến lược marketing; (3) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường
mục tiêu; (4) Hoạch định chương trình marketing; (5) Tổ chức, thực hiện và kiểm tra
các hoạt động marketing. Trình tự đúng trong quá trình này là:
A. (1) (2) (3) (4) (5)
B. (1) (3) (4) (3) (5)
C. (3) (1) (2) (4) (5)
D. (1) (3) (2) (4) (5)
18- Nhu cầu là gì?
A. Là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được.
B. Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách của cá
thể.
C. Là mong muốn được kèm them điều kiện có khả năng thanh toán.
D. Tất cả phương án trên đều đúng
19- Trao đổi là gì?
A. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 phía mong muốn.
B. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 không mong muốn.
C. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà chỉ có 1 bên mong muốn.
D. Cả A và C
20- Marketing là gì?
A. Là hoạt động của con người nhằm thỏa mãn các nhu cầu thông qua trao đổi.
B. Là một quá trình mà ở đó cấu trúc nhu cầu về hàng hóa và dịch vụ đươc dự
đoán và được thỏa mãn thông qua một quá trình bao gồm nhận thức thúc đẩy
và phân phối.
C. Là toàn bộ các hoạt động của doanh nghiệp hướng đến việc thỏa mãn tối đa
các nhu cầu và mong muốn của khách hàng, xây dựng mối quan hệ lâu dài với
khách hàng.
D. Tất cả đều đúng
21- Theo quan điểm các nhà kinh tế thì thị trường được hiểu là?
A. Là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng.
B. Là tập hợp những người mua hàng quá khứ và tiềm năng.
C. Là tập hợp những người mua hàng quá khứ và hiện tại.
D. Là tất cả người mua và người bán có nhu cầu trao đổi, giao dịch để mua – bán
một số sản phẩm nào đó.
22- Cơ hội thị trường là gì?
A. Là lĩnh vực kinh doanh hấp dẫn mà doanh nghiệp có nhiều lợi thế trong cạnh
tranh.
B. Là thị trường mà doanh nghiệp có thị phần lớn.
C. Là thì trường doanh nghiệp có nhiều cơ hội.
D. Tất cả đều đúng
23- Phân khúc thì trường là gì?
A. Là quá trình phân chia thị trường thành những nhóm khách hàng có nhu cầu và
mong muốn về sản phẩm và dịch vụ không tương tự.
B. Là quá trình phân chia thị trường thành những nhóm khách hàng có nhu cầu và
mong muốn về sản phẩm và dịch vụ tương tự.
C. Là quá trình phân chia thị trường thành những nhóm khách hàng có nhu cầu và
mong muốn khác biệt
D. Tất cả đều đúng
24- Phân khúc thị trường gồm những tiêu thức nào dưới đây?
A. Địa lý kinh tế, đặc điểm nhân khẩu học và lối sống hành vi.
B. Kinh tế xã hội, đặc điểm nhân khẩu học và lối sống hành vi.
C. Khoa học công nghệ, địa lý kinh tế và đặc điểm nhân khẩu học.
D. Tất cả đều đúng
25- Phân khúc thị trường tạo cơ hội cho những doanh nghiệp nào?
A. Doanh nghiệp lớn
B. Doanh nghiệp vừa và nhỏ
C. Doanh nghiệp mới thành lập
D. Tất cả đều đúng
26- Thị trường mục tiêu là gì?
A. Là một hoặc vài khúc thị trường mà công ty có lợi thế canh tranh và có khả
năng đáp ứng nhu cầu của khách hàng tốt hơn đối thủ cạnh tranh.
B. Là một thị trường mà có ít đối thủ cạnh tranh.
C. Là một thị trường mà công ty có khả năng thâm nhập.
D. Tất cả đều đúng
27- Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu marketing là:
A. Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử lý dữ liệu
B. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
C. Lập kế hoạch nghiên cứu (hoặc thiết kế dự án nghiên cứu)
D. Thu thập dữ liệu
28- Sau khi thu thập xong dữ liệu, bước tiếp theo trong nghiên cứu marketing sẽ là:
A. Báo cáo kết quả thu được
B. Phân tích dữ liệu
C. Tìm ra giải pháp cho vấn đề nghiên cứu
D. Chuyển dữ liệu cho các nhà quản trị marketing để họ xem xột
29- Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
A. Có tầm quan trọng thứ nhì
B. Đó có sẵn từ trước đây
C. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp
D. (b) và (c)
30- Câu nào trong các câu sau đây đúng nhất khi nói về nghiên cứu marketing?
A. Nghiên cứu marketing luôn tốn kém vì chi phí tiến hành phỏng vấn rất cao
B. Các doanh nghiệp cần có một bộ phận nghiên cứu marketing cho riêng mình
C. Nghiên cứu marketing có phạm vi rộng hơn so với nghiên cứu khách hàng
D. Nhà quản trị marketing coi kết quả của nghiên cứu marketing là định hướng
cho mọi quyết định marketing của mình.
31- Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn:
A. Bên trong doanh nghiệp
B. Bên ngoài doanh nghiệp
C. Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
D. Thăm dò khảo sát
32- Nghiên cứu marketing nhằm mục đích:
A. Mang lại những thông tin về môi trường marketing và hiệu quả của các chính
sách, chương trình marketing của doanh nghiệp
B. Thâm nhập vào một thị trường nào đó
C. Tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn
D. Làm phong phú thêm kho thông tin của doanh nghiệp
33- Dữ liệu sơ cấp có thể được thu thập bằng cách nào trong các cách dưới đây?
A. Quan sát
B. Thực nghiệm
C. Điều tra phỏng vấn
D. Tất cả các cách nêu trên
34- Câu hỏi đóng là câu hỏi:
A. Chỉ có một phương án trả lời duy nhất
B. Kết thúc bằng dấu chấm Câu
C. Các phương án trả lời đó được liệt kê từ trước
D. Không đưa ra hết các phương án trả lời
35- Trong các câu sau đây, câu nào không phải là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp so với
dữ liệu thứ cấp?
A. Tính cập nhật cao hơn
B. Chi phí tìm kiếm thấp hơn
C. Độ tin cậy cao hơn
D. Khi đó thu thập xong thì việc xử lý sẽ nhanh hơn
36- Trong các cách để điều tra phỏng vấn sau đây, cách nào cho độ tin cậy cao nhất và
thông tin thu được nhiều nhất?
A. Phỏng vấn qua điện thoại
B. Phỏng vấn bằng thư tín
C. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
D. Phỏng vấn nhóm
37- Câu nào sau đây là không đúng khi so sánh phỏng vấn qua điện thoại và phỏng vấn
qua bưu điện (thư tín)?
A. Thông tin phản hồi nhanh hơn
B. Tỷ lệ phản hồi cao hơn
C. Chi phí phỏng vấn thấp hơn
D. Có thể đeo bám dễ dàng hơn
38- Câu hỏi mà các phương án trả lời chưa được đưa ra sẵn trong bảng câu hỏi thì câu
hỏi đó thuộc loại:
A. Câu hỏi đóng
B. Câu hỏi mở
C. Có thể là câu hỏi đóng, cũng có thể là câu hỏi mở
D. Câu hỏi cấu trúc
39- Một cuộc nghiên cứu marketing gần đây của doanh nghiệp X xác định được rằng
nếu giảm giá bán sản phẩm 5% thì doanh thu sẽ tăng 10%; cuộc nghiên cứu đó dùng
phương pháp nghiên cứu nào trong các phương pháp sau đây?
A. Quan sát
B. Thực nghiệm
C. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
D. Thăm dò
40- Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua và sử dụng;
trạng thái cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiện bằng hành động nào sau
đây?
A. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế
tiếp
B. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó
C. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm
D. Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp
41- Marketing mục tiêu phải được tiến hành theo ba bước lớn. Công việc nào được nêu
dưới đây không phải là một trong các bước đó?
A. Định vị thị trường
B. Phân đoạn thị trường
C. Phân chia sản phẩm
D. Lựa chọn thị trường mục tiêu
42- Ba doanh nghiệp X, Y, Z hoạt động cạnh tranh trong một ngành hàng mà mức tiêu
thụ hàng hóa như sau: Doanh nghiệp X: 80000 USD; Doanh nghiệp Y: 75000 USD;
Doanh nghiệp Z: 45000 USD. Theo cách tính cơ bản thì thị phần của doanh nghiệp
Y là:
A. 40%
B. 42,5%
C. 37,5%
D. 35%
43- Sự trung thành của khách hàng là một ví dụ về nhóm tiêu thức ..(?)... để phân đoạn
thị trường
A. Địa lý
B. Xã hội
C. Tâm lý
D. Hành vi
44- Marketing phân biệt:
A.Là việc một doanh nghiệp quyết định hoạt động trong một số đoạn thị
trường và thiết kế chương trình marketing mix riêng cho từng đoạn thị
trường đó.
B. Có thể làm tăng doanh số bán ra so với áp dụng marketing không phân biệt
C. Có thể làm tăng chi phí so với áp dụng marketing không phân biệt
D.Tất cả các điều nêu trên
45- Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu dùng để phân
đoạn thị trường, ngoại trừ:
A.Tuổi tác
B. Thu nhập
C. Giới tính
D.Lối sống
46- Marketing tập trung:
A.Mang tính rủi ro cao hơn mức độ thông thường
B. Đòi hỏi chi phí lớn hơn bình thường
C. Bao hàm việc theo đuổi một đoạn thị trường trong một thị trường lớn
D.Cả (a) và (c)
47- Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm
mới trên một thị trường không đồng nhất nên chọn:
A. Chiến lược marketing phân biệt
B. Chiến lược marketing không phân biệt
C. Chiến lược marketing tập trung
D. Chiến lược marketing từng cá nhân
48- Đâu là ưu điểm của chiến lược marketing không phân biệt?
A.Giúp tiết kiệm chi phí
B. Gặp phải cạnh tranh khốc liệt
C. Đặc biệt phù hợp với những doanh nghiệp bị hạn chế về nguồn lực
D.Tất cả các điều nêu trên

49- Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn chính xác để đánh giá mức độ hấp
dẫn của một đoạn thị trường?
A.Mức tăng trưởng phù hợp
B. Quy mô của nhu cầu lớn
C. Phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp
D.Có nhiều doanh nghiệp cùng hoạt động trong đoạn thị trường đó
50- Thị trường hấp dẫn là thị trường thỏa mãn những điều kiện nào sau đây?
A. Quy mô nhu cầu thị trường lớn
B. Phù hợp nguồn lực của doanh nghiệp
C. Có lợi thế cạnh tranh
D. Tất cả các điều trên
51- Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh
nghiệp nên áp dụng chiến lược:
A.Marketing không phân biệt
B. Marketing phân biệt
C. Marketing tập trung
D.Bất kỳ chiến lược nào cũng được
52- Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của các đoạn thị trường và
Thâm nhập toàn bộ thị trường lớn với một sản phẩm thống nhất thì điều đó có nghĩa
là doanh nghiệp thực hiện marketing .. .. ..
A.Đa dạng hóa sản phẩm
B. Không phân biệt
C. Mục tiêu
D.Thống nhất
53- Quá trình trong đó người bán phân biệt các đoạn thị trường, chọn một đoạn thị
trường làm thị trường mục tiêu, đồng thời thiết kế chương trình marketing- mix cho
thị trường mục tiêu đó thì được gọi là:
A.Marketing đại trà
B. Marketing tập trung
C. Marketing đa dạng hóa sản phẩm
D.Marketing phân biệt theo người tiêu dùng
54- Trong Thông Báo Tuyển sinh năm 2022 của Đại học Quốc Tế Hồng Bàng có Câu:
“Trải qua 25 năm từ khi thành lập đến nay, Đại học Quốc Tế Hồng Bàng luôn lấy
việc đảm Báo chất lượng đào tạo làm trọng”. Câu nói này có tác dụng:
A.Quảng cáo đơn thuần
B. Nhắc nhở sinh viên và giáo viên cùng cố gắng
C. Định vị hình ảnh của trường trong xã hội
D.Ý nói trường đã thành lập được 25 năm
55- Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là tác nhân môi trường có thể ảnh
hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng?
A. Kinh tế
B. Văn hóa
C. Chính trị
D. Khuyến mãi
56- Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp…là ví dụ về nhóm yếu tố nào ảnh hưởng
đến hành vi người tiêu dùng?
A. Giai cấp
B. Địa vị xã hội
C. Tham khảo
D. Địa lý
57- Yếu tố nào không thuộc nhóm các yếu tố cá nhân ảnh hưởng đến hành vi người tiêu
dùng?
A. Nghề nghiệp
B. Trình độ học vấn
C. Tuổi tác
D. Lối sống
58- Nhận thức thuộc nhóm yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?
A. Yếu tố văn hóa
B. Yếu tố xã hội
C. Yếu tố cá nhân
D. Yếu tố tâm lý
59- Quy trình thông qua quyết định mua hàng của người tiêu dùng gồm:
A. 3 giai đoạn
B. 4 giai đoạn
C. 5 giai đoạn
D. 6 giai đoạn
60- Nhiệm vụ của marketing trong giai đoạn đánh giá các phương án trong qua trình
thông qua quyết định mua của người tiêu dùng là:
A. Xác định tiêu chí lựa chọn của khách là gì
B. Cung cấp thông tin cho khách hàng
C. Kích thích, tạo nhu cầu của khách hàng
D. Xúc tiến bán hàng
61- Một khách hàng đã có ý định mua chiếc xe máy nhưng lại nhận được thông tin từ một
người bạn của mình là dịch vụ bảo dưỡng của hãng này không được tốt lắm. Thông
tin trên là:
A. Một loại nhiễu trong thông điệp
B. Một yếu tố cản trở quyết định mua hàng
C. Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng
D. Thông tin thứ cấp
62- Khái niệm “động cơ” được hiểu là:
A. Hành vi mang tính định hướng
B. Nhu cầu có khả năng thanh toán
C. Nhu cầu trở nên bức thiết buộc con người phải hành động để thỏa mãn nhu cầu
đó.
D. Tác nhân kích thích của môi trường
63- Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua và sử dụng; trạng
thái cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiện bằng thái độ nào sau đây?
A. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua.
B. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó.
C. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm của doanh nghiệp đó.
D. Phàn nàn với ban lãnh đạo của doanh nghiệp.
64- Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc nào?
A. Sinh lý, an toàn, xã hội, tôn trọng, tự thể hiện.
B. Sinh lý, xã hội, an toàn, tôn trọng, tự thể hiện.
C. Sinh lý, xã hội, tôn trọng, an toàn, tự thể hiện.
D. Tự thể hiện, tôn trọng, xã hội, an toàn, sinh lý.
65- Một người mà các quyết định của anh ta tác động đến quyết định cuối cùng của người
khác được gọi là:
A. Người quyết định
B. Người ảnh hưởng
C. Người khởi xướng
D. Người mua sắm
66- Theo định nghĩa, ……… của một con người được thể hiện qua sự quan tâm, hành
động, quan điểm về các nhân tố xung quanh.
A. Nhân cách
B. Tâm lý
C. Niềm tin
D. Lối sống
67- Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi vào cùng một cửa hàng thì lại
có sự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó là do họ có sự khác nhau về:
A. Sự chú ý
B. Nhận thức
C. Thái độ và niềm tin
D. Tất cả đều đúng
68- Có mấy nhân tố làm ảnh hưởng đến quá trình quyết định mua hàng của người tiêu
dùng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
69- Bước cuối cùng trong mô hình hành vi mua của người tiêu dùng là:
A. Các yếu tố kích thích
B. Ý thức của người tiêu dùng
C. Phản ứng của người tiêu dùng
D. Một vấn đề khác
70- Điền vào chỗ trống: “thị trường người tiêu dùng bao gồm những ……….. mua sản
phẩm cho mục đích tiêu dùng cá nhân, gia đình.”
A. Cá nhân
B. Hộ gia đình
C. Tổ chức
D. Cả a và b đúng
71- Sản phẩm có thể là:
A. Một vật thể
B. Một ý tưởng
C. Một dịch vụ
D. Tất cả những điều nêu trên
72- Có thể xem một sản phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm nào trong các điểm dưới
đây không phải là một trong các cấp độ đó?
A. Sản phẩm thực tế
B. Sản phẩm hữu hình
C. Sản phẩm gia tăng thêm
D. Sản phẩm cốt lỗi
73- Việc đặt tên nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp có ưu
điểm:
A. Cung cấp thông tin riêng về sự khác biệt của các loại sản phẩm
B. Giảm chi phí quảng cáo khi tung sản phẩm mới ra thị trường
C. Không ràng buộc uy tín của doanh nghiệp với 1 sản phẩm cụ thể
D. (a) và (c)
74- Các sản phẩm mà khi mua, khách hàng luôn so sánh về chất lượng, giá cả,
kiểu dáng… được gọi là sản phẩm:
A. Mua theo nhu cầu đặc biệt
B. Mua có lựa chọn
C. Mua theo nhu cầu thụ động
D. Sử dụng thường ngày
75- Từ gốc độ marketing, một sản phẩm được coi là có chất lượng cao khi:
A. Được sản xuất theo đúng thiết kế ban đầu
B. Tuân theo các tiêu chuẩn về chất lượng đó quy định sẵn
C. Khách hàng nhận thức được rằng chất lượng của nó là cao
D. Đáp ứng được yêu cầu của doanh nghiệp & các nhà quản trị
76- Bộ phận của nhãn hiệu sản phẩm có thể nhận biết được nhưng không thể
đọc được gọi là:
A. Dấu hiệu của nhãn hiệu
B. Tên nhãn hiệu
C. Dấu hiệu đó đăng ký
D. Các điểm nêu trên đều sai
77- Khi quyết định về lựa chọn nhãn hiệu sản phẩm, yêu cầu nào không đúng khi chọn
nhãn hiệu?
A. Dễ đọc, dễ nhận diện và dễ nhớ
B. Tễn nhãn nói lên được lợi ích dành cho khách hàng và chất lượng sản phẩm
C. Dịch sang tiếng nước ngoài không mang ý nghĩa xấu
D. Không có khả năng đăng ký và bảo vệ nhãn quyền
78- Bao bì tốt có thể:
A. Bảo vệ sản phẩm
B. Khuếch trương sản phẩm
C. Tự bán được sản phẩm
D. Tất cả các điều nêu trên
79- Việc một số hãng mỹ phẩm Hàn Quốc mang các sản phẩm đó ở giai đoạn
cuối của chu kỳ sống tại thị trường Hàn Quốc sang thị trường Việt Nam thì
đó là:
A. Làm giảm chi phí nghiên cứu và triển khai sản phẩm mới
B. Tạo cho những sản phẩm đó một chu kỳ sống mới
C. Giảm chi phí marketing sản phẩm mới
D. Làm tăng doanh số bán sản phẩm
80- Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm là:
A. Giới thiệu, p h á t t r i ể n , c h í n h m u ồ i , suy thoái
B. P h á t t r i ể n , giới thiệu, c h í n h m u ồ i , suy thoái
C. Giới thiệu, p h á t t r i ể n , suy thoái, c h í n h m u ồ i
D. Giới thiệu, c h í n h m u ồ i , p h á t t r i ể n , suy thoái
81- Trong chu kỳ sống của một sản phẩm, giai đoạn mà sản phẩm được bán
nhanh trên thị trường và mức lợi nhuận tăng nhanh là giai đoạn:
A. Giới thiệu
B. P h á t t r i ể n
C. Suy thoái
D. C h í n h m u ồ i
82- Công việc nào trong các Công việc sau đây mà nhà làm marketing không
nên tiến hành nếu sản phẩm đang ở giai đoạn phát triển của nó?
A. Tiếp tục thông tin mạnh mẽ về sản phẩm cho Công chúng
B. Đánh giá và lựa chọn lại các kênh phân phối
C. Đưa sản phẩm vào thị trường mới
D. Thay đổi đôi chút về thông điệp quảng cáo
83- Các sản phẩm tham gia hoàn toàn vào thành phần sản phẩm của nhà sản
xuất được gọi là:
A. Tài sản cố định
B. Vật tư phụ và dịch vụ
C. Nguyên vật liệu
D. Thiết bị phụ trợ
84- Quy trình phát triển sản phẩm mới gồm có mấy bước?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
85- Đường cầu về một sản phẩm:
A. Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu
B. Thường có chiều dốc xuống
C. Luôn cho thấy là khi giá càng cao thì lượng cầu càng giảm
D. (a) và (b)
86- Các nghiên cứu về mặt hàng gạo cho thấy là khi gạo tăng giá thì lượng cầu về gạo
giảm nhẹ, nhưng tổng doanh thu bán gạo vẫn tăng lên. Đường cầu của mặt hàng gạo
là đường cầu:
A. Đi lên
B. Co giãn thống nhất
C. Ít co giãn theo giá
D. Co giãn theo giá.
87- Khi doanh nghiệp gặp khó khăn do cạnh tranh gay gắt hoặc do nhu cầu thị trường
thay đổi quá đột ngột không kịp ứng phó thì doanh nghiệp nên theo đuổi mục tiêu:
A. Dẫn đầu về thị phần
B. Dẫn đầu về chất lượng
C. Tối đa hóa lợi nhuận hiện thời
D. Đảm bảo sống sót
88- Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với sản phẩm cạnh tranh và sự
khác biệt này được khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp nên:
A. Định giá theo chi phí sản xuất
B. Định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh
C. Định giá thấp hơn sản phẩm cạnh tranh
D. Định giá theo thời vụ
89- Bạn mua một giỏ trái cây với nhiều loại sản phẩm khác nhau sẽ được mua với giá
thấp hơn nếu bạn mua các sản phẩm đó một cách riêng lẻ. Đó chính là do người bán
đó định giá:
A. Cho những hàng hóa phụ thêm
B. Cho chủng loại hàng hóa
C. Trọn gói
D. Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc
90- Việc định giá của nhiều hãng hàng không theo hạng Business Class và Economy
Class là việc:
A. Định giá phân biệt theo giai tầng xã hội
B. Định giá phân biệt theo nhóm khách hàng
C. Định giá phân biệt theo địa điểm
D. Định giá phân biệt theo thời gian
91- Giá bán lẻ 1 kg bột giặt X bình thường là 14 000đ / kg; nhưng nếu khách hàng mua 6
kg trở lên thì tính ra chỉ phải thanh toán 12 500đ / kg. DN bán sản phẩm X đang thực
hiện chính sách:
A. Chiết khấu cho người bán lẻ
B. Chiết khấu do thanh toán ngay bằng tiền mặt
C. Chiết khấu do mua số lượng nhiều
D. Chiết khấu thương mại
92- Một khách hàng đã mua một cái điện thoại iphone và quyết định mua thêm cái ốp
lưng nữa, như vậy cái ốp lưng đó được gọi là sản phẩm gì?
A. Sản phẩm bán kèm bắt buộc
B. Sản phẩm thay thế
C. Sản phẩm bán kèm không bắt buộc
D. Sản phẩm gia tăng thêm
93- Một cửa hàng bán máy in, của hàng này đã định giá cao về sản phẩm mực in. Như
vây, cửa hàng đã dùng chiến lược định giá gì?
A. Định giá thâm nhập thị trường
B. Định giá sản phẩm bán kèm bắt buộc
C. Định giá sản phẩm bán kèm không bắt buộc
D. Định giá sản phẩm phụ trong sản xuất
94- Trong tình huống nào sau đây thì doanh nghiệp cần chủ động hạ giá?
A. Năng lực sản xuất dư thừa
B. Lượng hàng bán ra không đủ đáp ứng nhu cầu
C. Lợi nhuận đang tăng lên ở mức cao
D. Thị phần chiếm giữ đang tăng lên
95- Một doanh nghiệp muốn nâng cao khả năng cạnh tranh trên những thị trường xa nơi
sản xuất, cách tiếp cận để xác định giá nào sau đây tỏ ra không hợp lý nhất?
A. FOB
B. Giá thống nhất
C. Giá trọn gói
D. Giá tại điểm giao hàng
96- Các rạp chiếu phim giảm giá vé cho những học sinh, sinh viên khi đi xem phim; đó
là việc áp dụng chiến lược:
A. Giá trọn gói
B. Giá phân biệt
C. Giá theo hình ảnh
D. Giá chiếu khấu
97- Phương pháp định giá dựa vào chi phí có hạn chế lớn nhất là:
A. Không quan tâm đến điều kiện thị trường
B. Không tính đến mức giá của đối thủ cạnh tranh
C. Không tính đến khả năng thanh toán của khách hàng
D. Tất cả các hạn chế trên
98- Trong trường hợp nào sau đây thì doanh nghiệp nên chủ động tăng giá?
A. Dư thừa năng lực sản xuất
B. Cầu quá mức
C. Thị phần đang có xu hướng giảm
D. Nền kinh tế đang suy thoái
99- Trong kênh phân phối trực tiếp:
A. Người bán buôn và bán lẻ xen vào giữa người sản xuất và người tiêu dùng.
B. Phải có người bán buôn
C. Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng.
D. Tất cả đều sai.
100- Công ty sữa Đà Lạt đưa sản phẩm của mình cho các cửa hàng tiêu thụ sản
phẩm, sau đó các cửa hàng này bán sản phẩm cho người tiêu dùng. Đây là kiểu
kênh:
A. Trực tiếp
B. Một cấp
C. Hai cấp
D. Ba cấp
101- Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân phối?
A. Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên thị trường Công nghiệp
B. Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuất
C. Là trung gian bán sản phẩm cho các trung gian khác
D. Là trung gian bán sản phẩm trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng.
102- Công ty bia Việt Hà bán sản phẩm bia của mình thông qua các cửa hàng bán lẻ
trên khắp miền Bắc, và mục tiêu của Công ty là càng có nhiều điểm bán lẻ càng tốt.
Phương thức phân phối này được gọi là:
A. Phân phối chọn lọc
B. Phân phối rộng rãi
C. Phân phối đặc quyền cho các cửa hàng bán lẻ.
D. Phân phối theo kênh hai cấp.
103- Các nhà sản xuất sử dụng những người trung gian phân phối vì tất cả những lý do
sau đây; ngoại trừ:
A. Các nhà sản xuất thường không có đủ nguồn tài chính để thực hiện thêm cả
chức năng phân phối
B. Các nhà sản xuất không muốn tham gia vào việc phân phối sản phẩm
C. Các nhà sản xuất nhận thấy rằng hiệu quả của việc chuyên môn hóa
D. Không câu nào đúng
104- Một kênh phân phối được gọi là kênh dài nếu:
A. Có số lượng nhiều các trung gian marketing
B. Có số lượng nhiều các trung gian ở mỗi cấp độ kênh phân phối
C. Có nhiều cấp độ trung gian trong kênh
D. Tất cả đều đúng.
105- Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu nào không đúng?
A. Bán lẻ là việc bán hàng cho người tiêu dùng cuối cùng.
B. Bán lẻ là một ngành lớn
C. Người sản xuất và người bán buôn không thể trực tiếp bán lẻ.
D. Bán lẻ có thể được thực hiện qua các nhân viên bán hàng, qua thư bán hàng,
qua điện thoại và bán hàng tại nhà.
106- Việc phân chia chức năng và nhiệm vụ của các thành viên trong kênh phân
phối phải được căn cứ vào:
A. Số lượng các thành viên kênh và tiết kiệm chi phí marketing
B. Mức độ thuận tiện cho khách hàng
C. Kinh nghiệm của các hệ thống phân phối khác
D. Tất cả các điều nêu trên
107- Việc bán hàng cho các cá nhân hoặc doanh nghiệp để họ bán lại được gọi là:
A. Bán lẻ
B. Bán buôn
C. Liên doanh
D. Sản xuất
108- Trong các quyết định sau đây, quyết định nào không phải là một trong các
quyết định cơ bản về sản phẩm mà người bán lẻ thông qua?
A. Về chủng loại hàng hóa
B. Về cơ cấu dịch vụ
C. Về bầu không khí (cách trưng bày hàng hóa)
D. Về thị trường mục tiêu
109- Việc các nhà sản xuất hỗ trợ cho những nhà bán lẻ trong việc trưng bày hàng
hóa và tư vấn cho khách hàng là thực hiện chức năng nào trong các chức năng sau
đây?
A. Thiết lập các mối quan hệ
B. San sẻ rủi ro
C. Tài trợ
D. Xúc tiến bán hàng
110- Việc các nhà sản xuất ứng trước hàng hóa cho những nhà bán lẻ là thực
hiện chức năng nào trong các chức năng sau đây?
A. Thiết lập các mối quan hệ
B. San sẻ rủi ro
C. Tài trợ
D. Xúc tiến bán hàng
111- Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản phẩm qua bao gói của sản
phẩm đó được xem như là hoạt động:
A. Quan hệ Công chúng
B. Bán hàng cá nhân
C. Bán hàng qua bao gói
D. Quảng cáo
112- Hoạt động xúc tiến bán hàng gồm có mấy công cụ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
113- Trong giai đoạn giới thiệu thuộc chu kỳ sống của một sản phẩm tiêu dùng:
A. Việc bán hàng cá nhân được chú trọng nhiều hơn so với quảng cáo
B. PR và tuyên truyền là các biện pháp thích hợp nhằm tạo ra sự nhận biết của
khách hàng tiềm ẩn
C. Không có khuyến mại
D. Không có tuyên truyền
114- Bán hàng cá nhân tốt hơn quảng cáo khi:
A. Thị trường mục tiêu lớn và trải rộng
B. Doanh nghiệp có rất nhiều khách hàng tiềm năng
C. Cần thông tin phản hồi ngay lập tức
D. Doanh nghiệp muốn tiết kiệm chi phí marketing
115- Các hình thức Xúc tiến bán có thể là:
A. Xúc tiến với người tiêu dùng
B. Xúc tiến với các trung tâm thương mại
C. Xúc tiến với các trung gian trong kênh
D. Tất cả
116- Trong số các hoạt động Xúc tiến hỗn hợp, hoạt động nào có tác dụng thiết
lập các mối quan hệ phong phú, đa dạng với khách hàng?
A. Quảng cáo
B. Bán hàng cá nhân
C. Xúc tiến bán
D. Quan hệ Công chúng
117- Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp?
A. Tìm kiếm khách hàng mới
B. Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng
C. Truyền đạt thông tin về sản phẩm cho khách hàng
D. Cung cấp dịch vụ trước và sau khi bán
118- Marketing trực tiếp:
A. Là việc gặp gỡ trực tiếp khách hàng và trực tiếp bán hàng
B. Thường là sự kết hợp của 3 yếu tố quảng cáo, Xúc tiến bán và bán hàng cá
nhân.
C. Giúp cho khách hàng lựa chọn và đặt hàng thuận lợi và tiết kiệm thời gian.
D. (b) và (c)
119- Khi áp dụng chiến lược Đẩy, Công cụ nào trong các Công cụ sau đây phát
huy tác dụng cao nhất?
A. Quảng cáo
B. Tuyên truyền
C. Ưu đãi các trung gian
D. Không có Công cụ nào
120- Khi áp dụng chiến lược kéo thì sản phẩm đang ở giai đoạn của chu kỳ sống
nào sau đây?
A. Phát triển
B. Chín muồi
C. Giới thiệu
D. Suy thoái
121- Mục tiêu cuối cùng của truyền thông marketing là:
A. Truyền thông tin đến người nhận tin
B. Tạo ra hành động mua hàng cho người nhận tin
C. Chi phối phương thức hành động của người nhận tin
D. Tăng thêm sự hiểu biết của người nhận tin.
122- Kênh phân phối:
A. Là một nhóm các tổ chức, cá nhân tham gia vào quá trình đưa sản phẩm từ nhà
sản xuất đến người tiêu dùng
B. Phải có ít nhất một cấp trung gian
C. Phải có sự tham gia của các công ty kho vận
D. Tất cả đều đúng
123-Trong các nhân tố, nhân tố nào không phải là trung gian phân phối?
A. Nhà bán buôn
B. Người tiêu dùng
C. Nhà bán lẻ
D. Đại lý và môi giới
124-Lý do nào không đúng trong các lý do nhà sản xuất sử dụng trung gian phân phối?
A. Để hỗ trợ nhà sản xuất trong việc cung cấp dịch vụ cho khách hàng, xúc tiến bán
hàng
B. Các nhà sản xuất nhận thấy rõ hiệu quả của việc chuyên môn hoá
C. Các nhà sản xuất không muốn tham gia vào việc phân phối sản phẩm
D. Giúp nhà sản xuất tập trung vào công việc chính để tăng khả năng cạnh tranh
125-Kênh phân phối trực tiếp là kênh:
A. Người bán buôn và bán lẻ xen vào giữa người sản xuất và người tiêu dùng.
B. Phải có người bán buôn
C. Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng
D. Người sản xuất ủy quyền cho đại lý bán hàng cho người tiêu dùng
126- Công ty Honda đưa sản phẩm của mình cho các cửa đại lý, sau đó các đại lý
bán sản phẩm cho khách hàng. Công ty Honda tổ chức hệ thống kênh phân phối:
A. Trực tiếp
B. Một cấp
C. Hai cấp
D. Ba cấp
127- Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân phối?
A. Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên thị trường công nghiệp
B. Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuất.
C. Là trung gian mua sản phẩm của nhà sản xuất và bán cho các trung gian khác
D. Là trung gian bán sản phẩm trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng.
128- Mức độ phức tạp của cấu trúc kênh phân phối được sắp xếp theo thứ tự nào
sau đây:
A. Sản phẩm tiêu dùng, sản phẩm công nghiệp, các nhà cung cấp dịch vụ
B. Sản phẩm tiêu dùng, các nhà cung cấp dịch vụ, sản phẩm công nghiệp
C. Các nhà cung cấp dịch vụ, sản phẩm tiêu dùng, sản phẩm công nghiệp
D. Các nhà cung cấp dịch vụ, sản phẩm công nghiệp, sản phẩm tiêu dùng
129- Công ty kem đánh răng PS bán sản phẩm của mình thông qua các trung gian
phân phối trên khắp cả nước và mục tiêu của công ty là có càng nhiều trung gian
phân phối càng tốt. Phương thức phân phối này được gọi là:
A. Phân phối có chọn lọc
B. Phân phối rộng rãi
C. Phân phối độc quyền
D. Cả (a), (b) và (c) đều sai
130- Hãng hàng không nên chọn phương thức phân phối:
A. Có chọn lọc
B. Rộng rãi
C. Độc quyền
D. Cả (a) và (b)

131- Các hãng hàng không vừa bán vé tại phòng vé của mình và qua hệ thống đại
lý. Trường hợp này gọi là:
A. Hệ thống kênh phân phối truyền thống
B. Hệ thống kênh phân phối liên kết dọc
C. Hệ thống kênh phân phối liên kết ngang
D. Hệ thống phân phối đa kênh
132- Tổng công ty Bưu chính Việt nam sở hữu hơn 4 ngàn bưu cục trên cả nước, các
bưu cục này phân phối thư tín đến khách hàng. Trường hợp này gọi là tổ chức theo:
A. Hệ thống kênh phân phối truyền thống
B. Hệ thống kênh phân phối liên kết dọc
C. Hệ thống kênh phân phối liên kết ngang
D. Hệ thống phân phối đa kênh
133- Để lựa chọn kênh phân phối, doanh nghiệp cần dựa vào:
A. Thị trường và môi trường hoạt động
B. Bản thân doanh nghiệp và đặc tính của sản phẩm
C. Hệ thống các trung gian phân phối
D. Cả a, b và c
134- Các yếu tố lựa chọn thành viên kênh phân phối gồm:
A. Có địa điểm và mặt bằng phù hợp
B. Có kỹ năng bán hàng, cung cấp dịch vụ khách hàng
C. Có đủ vốn để thực hiện các đầu tư ban đầu
D. Nhiều yếu tố trong đó có các yếu tố nêu trên
135- Quyết định nào không thuộc về quyết định phân phối vật chất?
A. Quyết định về kho bãi dự trữ hàng
B. Quyết định về chủng loại và số lượng sản xuất
C. Quyết định về khối lượng hàng dự trữ
D. Quyết định về vận tải
136- Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu nào không đúng?
A. Bán lẻ là việc bán hàng cho người tiêu dùng cuối cùng
B. Bán lẻ là một ngành lớn
C. Người sản xuất và người bán buôn không thể trực tiếp bán lẻ
D. Bán lẻ có thể được thực hiện qua nhân viên bán hàng, thư bán hàng và điện
thoại
137-Quyết định nào sau đây không phải là quyết định cơ bản về marketing của các
doanh nghiệp bán lẻ?
A. Về danh mục sản phẩm

B. Về xúc tiến hỗn hợp


C. Về địa điểm cửa hàng
D. Về hệ thống phân phối
138-Bán hàng tại nhà người tiêu dùng là:
A. Bán lẻ
B. Marketing trực tiếp
C. Bán hàng không qua trung gian
D. Tất cả đều sai.
139-Nhà sản xuất hỗ trợ cho những nhà bán lẻ trưng bày hàng hoá và tư vấn cho khách
hàng là:

A. Thiết lập các mối quan hệ với nhà bán lẻ

B. San sẻ rủi ro cho nhà bán lẻ

C. Nhằm tài trợ nhà bán lẻ

D. Thực hiện chức năng xúc tiến bán hàng


140-Quyết định cơ bản về marketing của của người bán buôn gồm:
A. Danh mục sản phẩm và chương trình xúc tiến hỗn hợp
B. Danh mục sản phẩm, giá bán và chương trình xúc tiến hỗn hợp
C. Địa điểm cửa hàng, danh mục sản phẩm, giá bán và chương trình xúc tiến hỗn
hợp
D. Giống như doanh nghiệp bán lẻ
141-Bản chất của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp là:
A. Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc bán hàng
B. Xúc tiến thương mại
C. Truyền thông tin về doanh nghiệp, về sản phẩm đối với khách hàng
D. Thúc đẩy bán
142-Khi lựa chọn các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, cần căn cứ vào:
A. Thị trường mục tiêu và kinh phí xúc tiến
B. Giai đoạn phát triển của sản phẩm
C. Bản chất sản phẩm
D. Tất cả các yếu tố trên
143-Câu nào không đúng khi nói về xúc tiến đẩy và xúc tiến kéo?
A. Trong xúc tiến đẩy nhà sản xuất nắm nhu cầu chủ yếu qua người tiêu dùng
B. Xúc tiến đẩy nhằm vào các trung gian phân phối
C. Xúc tiến kéo nhằm vào người tiêu dùng cuối cùng
D. Xúc tiến đẩy khuyến khích mua còn xúc tiến kéo tuyên truyền vì lợi ích thực
sự
144-Các xung đột trong kênh:
A. Gồm có xung đột theo chiều dọc và theo chiều ngang
B. Có thể làm giảm hiệu quả của kênh
C. Có thể làm tăng hiệu quả của kênh
D. Tất cả
145-Một kênh phân phối được gọi là kênh dài nếu:
A. Có số lượng nhiều các trung gian Marketing
B. Có số lượng nhiều các trung gian ở mỗi cấp độ kênh phân phối
C. Có nhiều cấp độ trung gian trong kênh.
D. Tất cả đều đúng

146- Quy trình hoạt động truyền thông thường có mấy bước?
A. 3 bước
B. 4 bước
C. 5 bước
D. 6 bước
147-Quá trình mà các ý tưởng được chuyển thành những hình thức có tính biểu tượng
trong mô hình truyền thông được gọi là:
A. Mã hoá
B. Giải mã
C. Nhiễu
D. Phương tiện truyền thông
148-Theo mô hình AKLRCP, các trạng thái liên quan đến việc mua hàng của một khách
hàng lần lượt là:
A. Nhận biết, hiểu biết, ưa thích, thiện cảm, tin tưởng, hành động mua
B. Nhận biết, hiểu biết, tin tưởng, thiện cảm, ưa thích, hành động mua
C. Nhận biết, thiện cảm, tin tưởng, hiểu biết, ưa thích, hành động mua
D. Nhận biết, hiểu biết, thiện cảm, ưa thích, tin tưởng, hành động mua
149-Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, hoạt động nào có tác dụng thiết lập các
mối quan hệ phong phú, đa dạng với khách hàng?
A. Quảng cáo
B. Bán hàng cá nhân
C. Xúc tiến bán
D. Quan hệ công chúng
150-Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản phẩm qua bao gói của sản
phẩm đó được xem như là:
A. Quan hệ công chúng
B. Bán hàng cá nhân
C. Khuyến mại
D. Quảng cáo

151- Phương tiện quảng cáo nào có ưu điểm là có cả hình ảnh, âm thanh, màu sắc,
ngôn ngữ và đối tượng khán giả rộng nhưng chi phí thường cao:
A. Báo chí
B. Tạp chí
C. Truyền hình
D. Biển quảng cáo
152- Phương tiện quảng cáo nào cho phép tiếp cận toàn cầu, tuổi thọ cao, chi phí
thấp, kết hợp cả hình ảnh, âm thanh, ngôn ngữ:
A. Báo chí
B. Internet
C. Truyền hình
D. Thư quảng cáo
153- “Power of Dream” của Honda trên các biển quảng cáo là quảng cáo nhằm mục
đích chủ yếu nào sau đây?
A. Quảng cáo thông tin
B. Quảng cáo thuyết phục
C. Quảng cáo nhắc nhở
D. Một mục đích khác
154- Vận động hành lang là một loại trong chiến lược xúc tiến nào sau đây?

A. Quảng cáo

B. Quan hệ với công chúng và tuyên truyền

C. Khuyến mại

D. Bán hàng trực tiếp


155- Điền từ đúng nhất sau vào chỗ trống “Khuyến mại hay xúc tiến bán là các
hoạt động kích thích,… khách hàng mua trong một giai đoạn ngắn”.
A. Thúc đẩy
B. Lôi kéo
C. Khuyến khích
D. Mời chào
156- Thường thì công cụ xúc tiến hỗn hợp nào có tầm quan trọng nhất đối với thị
trường tiêu dùng cá nhân?

A. Quảng cáo

B. Tuyên truyền

C. Khuyến mại

D. Bán hàng trực tiếp

157- Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào sau đây thường
giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất?
A. Quảng cáo
B. Tuyên truyền
C. Bán hàng cá nhân
D. Xúc tiến bán
158- Trong giai đoạn đặt hàng, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường có hiệu quả nhất?
A. Khuyến mại
B. Bán hàng trực tiếp
C. Quảng cáo và tuyên truyền
D. Là một công cụ khác
159- Trong các phương pháp hoạch định ngân sách truyền thông, phương pháp nào dễ
tính toán và dễ được chấp nhận nhưng không có căn cứ vững chắc?
A. Theo tỷ lệ của doanh số bán
B. Cân bằng cạnh tranh
C. Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ
D. Chi theo khả năng
160- Xác định ngân sách truyền thông có căn cứ và cơ sở khoa học nhất là phương
pháp:
A. Theo tỷ lệ của doanh số bán
B. Cân bằng cạnh tranh
C. Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ
D. Chi theo khả năng
161- Kỹ thuật hoạt định ngân sách cho hoạt động truyền thông từ dưới lên và từ trên
xuống khác nhau cơ bản ở chỗ:
A. Ngân sách truyền thông cho các hoạt động cụ thể
B. Ngân sách truyền thông cho thương hiệu
C. Ngân sách truyền thông của công ty
D. Cách tiếp cận để hoạt định ngân sách
162- Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua sự cảm nhận
B. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua sự thực hiện
C. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua sản phẩm
D. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua dịch vụ
163- Dịch vụ về kế toán hay ngân hàng được gọi là:
A. Dịch vụ liên quan đến thể chất con người
B. Dịch vụ liên quan đến trí tuệ con người
C. Dịch vụ liên quan đến hàng hóa và các vật chất
D. Dịch vụ liên quan đến tài sản vô hình
164- Đặc điểm vô hình của dịch vụ có hàm ý gì?
A. Không lưu kho được
B. Không lưu kho được và không được trưng bày sẵn
C. Không lưu kho được và không được cấp bản quyền
D. Không lưu kho được; Không được cấp bản quyền và không được trưng bày
sẵn
165- Mô hình tam giác marketing hàng hóa và marketing dịch vụ khác nhau ở chỗ:
A. Marketing giữa công ty với khách hàng
B. Marketing giữa công ty với sản phẩm (hàng hóa hay dịch vụ)
C. Marketing giữa sản phẩm (hàng hóa hay dịch vụ) với khách hàng
D. Cả (a), (b), (c) đều sai
166- Truyền thông Marketing khó thành công nhất khi:
A. Mã hoá thông tin nhưng không giải mã được
B. Người truyền tin và người nhận tin không trực tiếp nói chuyện với nhau
C. Có nhiều nhiễu trong quá trình truyền tin
D. Người truyền tin và người nhận tin không có cùng mặt bằng nhận thức.
167- Một thông điệp có nội dung đề cập đến lợi ích tiêu dùng mà khách hàng sẽ nhận
được khi tiêu dùng một sản phẩm. Đó chính là sự hấp dẫn về:
A. Cảm xúc
B. Lợi ích kinh tế
C. Tình cảm
D. Đạo đức

168- Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân chúng không bênh vực cho:
A. Chủ nghĩa tiêu dùng.
B. Chủ trương bảo vệ môi trường của chính phủ.
C. Sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số
D. Một doanh nghiệp trên thị trường tự do.
169- Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân chúng không bênh vực cho:
A. Chủ nghĩa tiêu dùng.
B. Chủ trương bảo vệ môi trường của chính phủ.
C. Sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số
D. Một doanh nghiệp trên thị trường tự do.
170- Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì:
A. Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hoá.
B. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau.
C. Nhiệm vụ của người làm Marketing là điều chỉnh hoạt động marketing đúng
với yêu cầu của văn hoá.
D. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hoá thì văn hoá giữa các nước ngày
càng có nhiều điểm tương đồng.
171- Môi trường Marketing của một doanh nghiệp có thể được định nghĩa là:
A. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được.
B. Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát được.
C. Một tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó.
D. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm soát
được.
172- Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của một doanh nghiệp
thường có đặc trưng:
A. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ.
B. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ.
C. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí.
D. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của doanh
nghiệp.
173- Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được:
A. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp.
B. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
C. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp.
D. Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp
174- Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu
học:
A. Quy mô và tốc độ tăng dân số.
B. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư.
C. Cơ cấu của ngành kinh tế.
D. Thay đổi quy mô hộ gia đình.
175- Khi Marketing sản phẩm trên thị trường, yếu tố địa lý và yếu tố khí hậu ảnh
hưởng quan trọng nhất dưới góc độ:
A. Thu nhập của dân cư không đều.
B. Đòi hỏi sự thích ứng của sản phẩm
C. Nhu cầu của dân cư khác nhau.
D. Không tác động nhiều đến hoạt động Marketing.
176- Các tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ cho quá trình sản xuất để kiếm lợi nhuận
và thực hiện các mục tiêu đề ra được gọi là thị trường ……………………..
A. Mua đi bán lại.
B. Quốc tế.
C. Công nghiệp.
D. Tiêu dùng.
177- Tín ngưỡng và các giá trị ……………….. rất bền vững và ít thay đổi nhất.
A. Nhánh văn hoá
B. Nền văn hoá
C. Nhân khẩu
D. Sơ cấp
178- Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường marketing vi mô
của doanh nghiệp?
A. Các trung gian marketing
B. Khách hàng
C. Tỷ lệ lạm phát hàng năm
D. Đối thủ cạnh tranh
179- Môi trường marketing vĩ mô bao hàm những yếu tố sau đây, ngoại trừ:

A. Dân số
B. Công nghệ
C. Lợi thế cạnh tranh
D. Kinh tế
180- Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian marketing?
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Công chúng
C. Những người cung ứng
D. Công ty vận tải ô tô
181- Tín ngưỡng và các giá trị ……………….. có đặc điểm là bền vững, ít thay đổi
nhất

A. Nhân khẩu
B. Sơ cấp
C. Nhánh văn hóa
D. Văn hóa truyền thống
182- Văn hóa là một yếu tố quan trọng trong marketing hiện đại vì:
A. Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hóa
B. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau
C. Nhiệm vụ của người làm marketing là điều chỉnh hoạt động marketing đúng
với yêu cầu của văn hóa
D. Trên thế giới, cùng với quá trình toàn cầu hóa thì văn hóa giữa các nước ngày
càng có nhiều điểm tương đồng.
183- Những nhóm người được xem là Công chúng tích cực của một doanh nghiệp
thường có đặc trưng:
A. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ
B. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ
C. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí
D. Họ quan tâm tới Doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của Doanh
nghiệp.
184- Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được:
A. Cơ hội và nguy cơ đối với Doanh nghiệp
B. Điểm mạnh và điểm yếu của Doanh nghiệp
C. Cơ hội và điểm yếu của Doanh nghiệp
D. Điểm mạnh và nguy cơ của Doanh nghiệp
185- Khi phân tích môi trường bên ngoài doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được:
A. Cơ hội và nguy cơ đối với Doanh nghiệp
B. Điểm mạnh và điểm yếu của Doanh nghiệp
C. Cơ hội và điểm yếu của Doanh nghiệp
D. Điểm mạnh và nguy cơ của Doanh nghiệp
186- Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân
khẩu học?
A. Quy mô và tốc độ tăng dân số
B. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư
C. Cơ cấu của các ngành kinh doanh
D. Thay đổi quy mô hộ gia đình
187- Đối thủ cạnh tranh của dầu gội trị gàu Clear là tất cả các sản phẩm dầu gội
khác trên thị trường. Việc xem một đối thủ cạnh tranh như trên là thuộc cấp độ:
A. Cạnh tranh mong muốn
B. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm cùng thỏa Mãn một nhu cầu
C. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm
D. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu
188- Giá một máy Laptop 9.990.000 vnđ. Đây là cách định giá:
A. Tâm lý
B. Sản phẩm mới
C. Chiết khấu
D. Chắt lọc thị trường
189- Việc sử dụng câu hỏi mở nhằm mục đích
A. Xác nhận hay kiểm tra thông tin
B. Khai thác thông tin từ phía khách hàng
C. Khơi dậy một câu trả lời nhanh, chính xác
D. Thúc đẩy khách hàng đi đến quyết định mua

190- Trong nghiên cứu thị trường việc nào sau đây cần làm trước hết?
A. Viết báo cáo kết quả nghiên cứu
B. Thu thập dữ liệu
C. Lập kế hoạch nghiên cứu
D. Phát hiện các vấn đề cần nghiên cứu
191- Kỹ năng nào sau đây không cần thiết cho một người bán hàng
A. Kỹ năng làm việc nhóm
B. Kỹ năng đàm phán
C. Kỹ năng phân tích
D. Kỹ năng giao tiếp
192- Thị trường mục tiêu là:
A. Các thị trường mà công ty hướng tới để kinh doanh
B. Thị trường các khách hàng có nhiều tiền
C. Thị trường có nhiều đối thủ cạnh tranh
D. Thị trường tiêu thụ nhiều
193- Chăm sóc khách hàng tốt khiến cho:
A. Doanh nghiệp bán thêm các dịch vụ khác cho khách hàng
B. Doanh nghiệp tiết kiệm thời gian và tăng giá trị dịch vụ
C. Doanh nghiệp tạo mối quan hệ với khách hàng
D. Doanh nghiệp được tôn trọng và ngưỡng mộ
194- Yếu tố nào sau đây duy trị sự trung thành của khách hàng tốt nhất?
A. Giá cả hợp lý
B. Hệ thống phân phối rộng rãi
C. Dịch vụ hậu mãi
D. Nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng
195- Yếu tố nào không tác động lên hành vi mua?
A. Chiêu thị
B. Chính trị
C. Kinh tế
D. Văn hóa
196- Tính năng của sản phẩm là:
A. Những ưu điểm của sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
B. Những giá trị của sản phẩm mang lại cho khách hàng
C. Là khoảng tiền khách hàng tiết kiệm được khi mua sản phẩm
D. Những đặc điểm vốn có của sản phẩm
197- Thành phần nào thuộc sản phẩm cốt lõi?
A. Lợi ích sản phẩm đem lại cho khách hàng
B. Hiện hành
C. Kiểu dáng
D. Bao gói
198- Việc sử dụng những bằng chứng để chứng minh nhằm mục đích thay đổi:
A. Niềm tin
B. Thái độ
C. Hành vi
D. Giá trị
199- Giai đoạn phát triển marketing nào có mục tiêu: cân đối nhu cầu khách hàng, khả
năng công ty, lợi ích xã hội:
A. Bán hàng
B. Xã hội
C. Sản phẩm
D. Sản xuất
200- Nếu khách hàng còn thấy phân vân chưa đi đến quyết định mua, người bán hàng
nên:
A. Trình bày những tính năng và lợi ích vượt trội hơn đối thủ cạnh tranh
B. Trình bày những tính năng và lợi ích phù hợp với nhu cầu của khách hàng
C. Trình bày tất cả các tính năng và lợi ích còn lại của sản phẩm
D. Trình bày những tính năng và lợi ích chủ yếu của sản phẩm
201- Hình thức nào là khuyến mãi?
A. Tài trợ một gameshow
B. Mở cuộc thi tài năng trẻ về âm nhạc
C. Xổ số trúng thưởng
D. Gửi brochure cho khách
202- Định giá thấp một vài mặt hàng đang bày bán để lôi kéo khách hàng đến các địa
điểm bán hàng của doanh nghiệp là chiến lược định giá gì?
A. Phân biệt
B. Tâm lý
C. Yểm trợ bán hàng
D. Khách hàng nhạy cảm
203- Người bán hàng cần phải am hiểu đối thủ cạnh tranh để:
A. Duy trì mối quan hệ với khách hàng
B. Giúp đỡ khách hàng mua được sản phẩm tốt
C. Nói rõ điểm yếu của đối thủ cạnh tranh cho khách hàng biết
D. Tìm ra lý lẽ để thuyết phục khách hàng
204- Các yếu tố không thuộc môi trường văn hóa?
A. Ca nhạc dân tộc
B. Các lễ hội dân gian
C. Phụ nữ có trình độ học vấn trên đại học có xu hướng gia tăng
D. Nghi lễ cưới hỏi
205- Chăm sóc khách hàng bằng cách phục vụ hết khả năng đối với khách hàng phải
theo nguyên tắc:
A. Tạo mọi sự thuận lợi nhất cho khách hàng
B. Tập trung vào yếu tố như giá trị tăng thêm, thông tin, giá bán, tặng thêm và
tiện nghi
C. Khám phá ra những nhu cầu tiềm ẩn của khách hàng để sáng tạo ra dịch vụ
mới
D. Tập trung vào những dịch vụ mà đối thủ cạnh tranh áp dụng
206- Sản phẩm nào không cần phân khúc thị trương theo các tiêu thức tâm lý?
A. Quần áo thời trang
B. Gạo
C. Xe ôtô
D. Không phải các sản phẩm này
207- Yếu tố nào thuộc môi trường dân số?
A. Cấu trúc độ tuổi của dân cư
B. Thu nhập bình quan đầu người
C. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm
D. Các tầng lớp xã hội trong một quốc gia
208- Các yếu tố nào thuộc yếu tố môi trường kinh tế?
A. Các món ăn đặc sản của địa phương
B. Tình hình bão lụt hàng năm
C. Số thành viên của một hộ gia đình
D. Tiết kiệm và chi tiêu của dân cư
209- Trong tiến trình ra quyết định mua không có bước nào sau đây?
A. Nhận thức vấn đề
B. Hành vi mua theo thói quen
C. Trạng thái sau khi mua
D. Đánh giá các lựa chọn
210- Thế nào là bán lẻ?
A. Bán trực tiếp cho người tiêu dùng
B. Bán hàng giá rẻ
C. Bán hàng cho người trả cho người trả giá lẻ
D. Bán hàng có số lượng là số lẻ
211- Thời gian quảng cáo ngắn, thông tin dễ bị bỏ qua, chất lượng hình ảnh, màu sắc
kém. Phương tiện quảng cáo nào thường gặp những hạn chế này?
A. Quảng cáo ngoài trời
B. Tạp chí
C. Báo chí
D. Brochure
212- Đâu là vai trò quan trọng nhất của người bán trong tiến trình ra quyết định mua
của khách hàng:
A. Thúc đẩy mua
B. Bạn đồng hành
C. Thông tin về sản phẩm
D. Mời chào hàng
213- Tín ngưỡng và các giá trị________ rất bền vững và ít thay đổi nhất?
A. Nhân khẩu
B. Sơ cấp
C. Nhánh văn hóa
D. Nền văn hóa
214- Văn hóa là một yếu tố quan trọng trong marketing hiện đại vì?
A. Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hóa
B. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau
C. Nhiệm vụ của người làm marketing là điều chỉnh hoạt động marketing đúng
với yêu cầu của văn hóa
D. Trên thế giới thì văn hóa giữa các nước ngày càng có nhiều điểm tương đồng
215- Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu
học?
A. Quy mô và tốc độ tăng dân số
B. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư
C. Cơ cấu của ngành kinh tế
D. Thay đổi quy mô hộ gia đình
216- Những cá nhân và hộ gia đình mua sắm hàng hoá và dịch vụ cho mục đích tiêu
dùng cá nhân tạo thành ________.
A. thị trường tiêu dùng
B. đề xuất thị trường
C. hỗn hợp marketing
D. văn hoá
217- Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là tác nhân môi trường có thể ảnh hưởng
đến hành vi mua của người tiêu dùng?
A. Kinh tế
B. Văn hoá
C. Chính trị
D. Khuyến mại
218- Một khách hàng đã có ý định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận được thông tin từ một
người bạn của mình là dịch vụ bảo dưỡng của hãng này không được tốt lắm. Thông tin trên là:
A. Một loại nhiễu trong thông điệp
B. Một yếu tố cản trở quyết định mua hàng.
C. Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng
D. Thông tin thứ cấp.
219- Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo ý nghĩ của anh ta thì
quá trình nhận thức đó là:
A. Bảo lưu có chọn lọc
B. Tri giác có chọn lọc
C. Bóp méo có chọn lọc.
D. Lĩnh hội có chọn lọc.
220- Khái niệm “động cơ” được hiểu là:

A. Hành vi mang tính định hướng.


B. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
C. Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc con người phải hành động để thoả mãn nhu cầu đó
D. Tác nhân kích thích của môi trường.
221- Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp là ví dụ về các nhóm:

A. Thứ cấp
B. Sơ cấp
C. Tham khảo trực tiếp
D. Sơ cấp và tham khảo trực tiếp
222- Trong các câu sau đây, câu nào là không đúng khi so sánh sự khác nhau giữa việc mua hàng
của doanh nghiệp và việc mua hàng của người tiêu dùng cuối cùng?
A. Số lượng người mua ít hơn.
B. Quan hệ lâu dài và gắn bó giữa khách hàng và nhà cung cấp.
C. Vấn đề thương lượng ít quan trọng hơn.
D. Mang tính rủi ro phức tạp hơn.
223- Ảnh hưởng của người vợ và người chồng trong các quyết định mua hàng:
A. Phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập cao hơn
B. Thường là như nhau.
C. Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm.
D. Thường theo ý người vợ vì họ là người mua hàng.
224- Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận được thông tin từ nguồn
thông tin ____________ nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin ____________ lại có vai trò quan
trọng cho hành động mua.
A. Cá nhân/ Đại chúng.
B. Thương mại/ Đại chúng.
C. Thương mại/ Cá nhân.
D. Đại chúng/ Thương mại.
225- Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi vào cùng một cửa hàng thì lại có sự lựa
chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó là do họ có sự khác nhau về:
A. Sự chú ý.
B. Nhận thức.
C. Thái độ và niềm tin
D. Không câu nào đúng.
226- Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng ở chỗ:

A. Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn.


B. Các tổ chức khi mua thì có nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn.
C. Những hợp đồng, bảng báo giá thường không nhiều trong hành vi mua của người tiêu
dùng.
D. Người tiêu dùng là người chuyên nghiệp hơn.
227- Gia đình là yếu tố thuộc nhóm ________ ảnh hưởng đến hành vi mua tiêu dùng.
A. khu vực

B. tâm lý

C. cá nhân

D. xã hội
228- Trong mô hình hành vi mua của người tiêu dùng, hộp đen của người mua gồm có
gì?
A. yếu tố kích thích công nghệ

B. yếu tố kích thích xã hội

C. thói quen mua sắm

D. quy trình ra quyết định mua

229- ________ là khoản tiền trả cho sản phẩm hoặc dịch vụ.

A. Giá trị

B. Chi phí

C. Giá

D. Lương

230- Chi phí nào sau đây là chi phí cố định?


A. lương trả cho nhân viên tạm thời

B. thưởng cho đại diện bán hàng

C. trả tiền thuê cơ sở vật chất

D. chi phí sản xuất đầu vào

231- Trong mô hình hành vi mua của người tiêu dùng, yếu tố marketing kích thích gồm
4P. Yếu tố nào sau đây không thuộc 4P đó?

A. sản phẩm

B. bao gói

C. giá

D. phân phối

232- Phát biểu nào sau đây là đúng về tầng lớp xã hội?
A. Tầng lớp xã hội là bộ phận tạm thời của xã hội.
B. Thành viên trong một tầng lớp xã hội có những giá trị, sở thích và hành vi độc
đáo và khác biệt.

C. Những người trong một tầng lớp xã hội chia sẻ hành vi mua tương tự nhau.

D. Các tầng lớp xã hội trên toàn cầu chia sẻ sở thích về thương hiệu và sản phẩm
đồng nhất.

233- Đại sứ thương hiệu được công ty sử dụng là một hình thức của marketing
________.

A. thư rác

B. truyền miệng

C. lan truyền

D. dữ liệu

234- Giá quan trọng với nhà quản trị vì ________.

A. giá không thể thay đổi nhanh chóng nên cần được quyết định một cách chính
xác

B. có ít tác động đến thị trường của công ty

C. những yếu tố hỗn hợp marketing khác tạo ra giá trị và xây dựng mối quan hệ
khách hàng

D. một sự cải thiện nhỏ về giá có thể tạo ra sự thay đổi lớn trong lợi nhuận

235- Yếu tố nào quyết định giá trần cho sản phẩm?

A. sản lượng hoà vốn

B. nhận thức của người bán về giá trị sản phẩm

C. nhận thức của khách hàng về giá trị sản phẩm

D. chi phí sản xuất sản phẩm

236- Mai thường mua loại ngũ cốc cho bữa sáng giống nhau, loại mà cô ấy đã ăn khi
lớn lên. Hành vi mua của Mai là gì?
A. hành vi mua thoả hiệp

B. hành vi mua theo thói quen

C. hành vi mua tìm kiếm sự đa dạng

D. nhận diện nhu cầu

237- Khi nhà hàng thức ăn nhanh đề xuất thực đơn giá trị gồm những món ăn và thức
uống có giá rẻ một cách đáng ngạc nhiên, nhà hàng đang sử dụng phương pháp
________.
A. định giá dựa trên thời gian

B. định giá theo lợi nhuận mục tiêu

C. định giá dựa trên chi phí

D. định giá dựa trên giá trị hợp lý

238- Chi phí cố định của một công ty sản xuất một màn hình LED là $40 và chi phí
biến đổi là $12. Công ty kỳ vọng sản xuất 5,000 màn hình. Vậy tổng chi phí là
________.

A. $420,000

B. $60,000

C. $200,000

D. $260,000

239- Những siêu thị bán lẻ thường xuyên cung cấp giá cả thấp hằng ngày và ít khi giảm
giá sản phẩm. Đây là ví dụ về ________.

A. định giá dựa trên đối thủ

B. hoà vốn

C. giá rẻ hàng ngày


D. cộng chi phí

240- Một công ty sản xuất áo khoác vừa ra mặt một bộ sưu tập áo khoác phù hợp cho
hoạt động thể thao và ngoài trời. Tính cách thương hiệu nào phù hợp với bộ sưu tập
áo khoác mới này?
A. sự trung thực

B. sự thú vị

C. sự bền bỉ

D. sự tinh tế

241- Bảo mới mua một chiếc đồng hồ thông minh làm quà tặng cho cha. Nhưng khi
mua về, anh không đồng bộ được dữ liệu trên đồng hồ thông minh với điện thoại di
động của cha. Lý do là vì cần điện thoại đời thứ 8 trở lên, trong khi điện thoại hiện tại
là đời thứ 6. Do đó Bảo phải mang đồng hồ ra tiệm trả lại. Yếu tố nào của đồng hồ
thông minh ảnh hưởng đến khả năng chấp nhận sản phẩm mới của Bảo?

A. lợi thế tương đối

B. khả năng dùng thử

C. độ phức tạp

D. tính tương thích

242- Một công ty dược phẩm vừa ra mắt một loại thuốc chống viêm loét mới. Mặc dù
giá sản phẩm cao nhưng công ty khẳng định rằng nó rất hiệu quả trong điều trị các
loại viêm loét và giảm nhu cầu phẫu thuật chống xâm lấn, do đó mang lại nhiều lợi
ích cho các bệnh nhân. Chiến lược giá nào sau đây có khả năng cao được công ty
dược sử dụng?

A. định giá cộng chi phí

B. định giá dựa trên giá trị

C. định giá hoà vốn


D. định giá dựa trên chi phí

243- Cửa hàng bán lẻ đồ nội thất thực hiện định giá cao – thấp sẽ ________.
A. định giá thấp mỗi ngày thường xuyên

B. có những ngày khuyến mãi cho khách hàng thanh toán bằng thẻ tín dụng

C. định giá thấp hầu hết các sản phẩm

D. cung cấp ít hoặc không có chiết khấu

244- Công ty với chi phí thấp thì ________.

A. tăng giá sản phẩm cao với lợi thế độc quyền của công ty

B. đặt mức giá cao để đạt lợi nhuận cao hơn

C. đặt mức giá thấp cho sản phẩm với chất lượng dưới mức chuẩn

D. hạ giá thành sản phẩm với mức lời thấp hơn nhưng doanh thu và lợi nhuận cao
hơn

245- Công ty với chi phí cao thì ________.


A. trả các chi phí cao hơn một cách có chủ đích để tăng giá trị cho chất lượng, do
đó đạt được giá và mức lời cao hơn

B. đẩy đối thủ ra xa với chiến lược giá

C. thành công hơn về mặt tài chinh

D. bán các sản phẩm không có các tính tăng có giá trị gia tăng

246- Các công ty du lịch đưa ra các gói dịch vụ hấp dẫn nhưng tương tự nhau. Do đó
Hồng chọn gói dịch vụ hợp túi tiền của cô ấy. Hồng đang thực hiện hành vi mua nào?

A. hành vi mua phức tạp

B. hành vi mua thoả hiệp


C. hành vi mua theo thói quen

D. hành vi mua tìm kiếm sự đa dạng

247- Một thương hiệu máy tính cá nhân khác biệt hoá sản phẩm so với đối thủ bằng
cách tăng thêm cổng USB cho các máy tính cá nhân của họ và tặng một tai nghe miễn
phí cho mỗi khách hàng mua sản phẩm máy tính cá nhân của hãng. Mặc dù những
tính tăng cộng thêm này làm tăng giá của máy tính cá nhân thêm $200, công ty tin
tằng chiến lược sẽ giúp tăng nhu cầu đối với sản phẩm. Đây là ví dụ về ________.

A. định giá dựa trên thời gian

B. định giá dựa trên giá trị gia tăng

C. định giá dựa trên chi phí

D. định giá dựa trên giá trị hợp lý

248- Công ty thực hiện định giá dựa trên giá trị gia tăng sẽ ________.
A. bổ sung tính năng và dịch vụ giá trị gia tăng để khác biệt hoá sản phẩm của
công ty và định giá cao hơn

B. đặt mức giá cực kỳ thấp để cạnh tranh với đối thủ

C. đặt mức giá cao mà không có lý do hợp lý rõ ràng nào

D. giảm chất lượng sản phẩm để thoả mãn nhu cầu trong ngắn hạn

249- Tuấn nghĩ rằng mình vừa mua một máy tính cá nhân với giá tốt nhất. Sau khi mua,
Tuấn bắt đầu nhận thấy một số nhược điểm của chiếc máy này so với những máy tính
cá nhân thương hiệu khác trên thị trường. Tuấn đang trải qua ________.

A. hành vi mua hàng thoả hiệp

B. hành vi mua phức tạp

C. sự mâu thuẫn sau khi mua

D. nhận diện nhu cầu


250- Một nhà cung cấp máy chủ quyết định giảm giá trên dòng máy chủ tầm cao phổ
biến của họ. Quyết định có thể giúp công ty tăng ________.

A. chi phí cố định

B. chi phí biến đổi

C. chi phí hoạt động chung

D. nhu cầu

251- Cái nào không phải là lợi ích của việc định giá để giúp công ty đạt được mục tiêu?
A. tăng giá để tạo sự hứng thú cho thương hiệu

B. đặt giá để giữ sự trung thành của nhà bán lẻ

C. đặt giá cho một sản phẩm để giúp bán hàng những sản phẩm khác trong dòng
sản phẩm của công ty

D. đặt giá để thu hút khách hàng mới và duy trì khách hàng hiện tại

252- Trong mô hình hành vi mua của người tiêu dùng, yếu tố marketing kích thích là
yếu tố nào?
A. yếu tố kích thích kinh tế

B. yếu tố kích thích giá

C. yếu tố kích thích công nghệ

D. yếu tố kích thích văn hoá

253- Trong mô hình hành vi mua của người tiêu dùng, yếu tố kích thích khác thuộc về
môi trường là yếu tố nào?

A. yếu tố kích thích văn hoá

B. yếu tố kích thích giá

C. yếu tố kích thích sản phẩm

D. yếu tố kích thích chiêu thị


254- Định giá ________ hiệu quả dựa trên nhận thức của người mua về giá trị sản phẩm
và định giá bán phù hợp với giá trị cảm nhận của khách hàng.

A. dựa trên khách hàng

B. dựa trên đối thủ

C. dựa trên chi phí

D. dựa trên thời gian

255- Bước đầu tiên của quy trình định giá dựa trên chi phí là gì?
A. thử nghiệm ý tưởng sản phẩm với khách hàng tiềm năng

B. thiết kế một sản phẩm tốt

C. đặt ra một mức giá để bù đắp các khoản chi phí để đạt được lợi nhuận mục tiêu

D. xác định chiến lược hỗn hợp marketing

256- Thị trường nào sau đây là thị trường cạnh tranh thuần tuý?

A. Thị trường được hình thành bởi một vài nhà bán lớn

B. Thị trường mà một doanh nghiệp kiểm soát phần lớn thị trường

C. Thị trường mà nhiều người mua và người bán giao dịch một loại hàng hoá
đồng nhất

D. Thị trường mà nhiều người mua và người bán giao dịch dựa trên một dải giá
thay vì một giá thị trường duy nhất

257- Truyền miệng từ gia đình, đồng nghiệp và ________ ảnh hưởng đến hành vi mua
tiêu dùng.

A. hàng xóm

B. vận động viên

C. bạn bè

D. nhà đầu tư
258- Đặc điểm ________ tác động nhiều nhất đến nhu cầu và hành vi mua của người
tiêu dùng.
A. văn hoá

B. tính cách thương hiệu

C. sự bất đồng về nhận thức

D. thái độ

259- Tổ mức mua tiêu dùng nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong xã hội?
A. gia đình

B. nhóm thành viên

C. tiểu văn hoá

D. nhóm tham khảo

260- Các yếu tố công ty cần cân nhắc khi định giá gồm tất cả các yếu tố sau trừ
________.
A. chiến lượng marketing tổng thể và hỗn hợp marketing

B. giá và chiến lược của đối thủ

C. giá trị sản phẩm trên thị trường đồ cũ

D. bản chất thị trường và nhu cầu

261- Yếu tố nào quyết định giá sàn cho sản phẩm?
A. ngân sách quảng cáo

B. cạnh tranh thị trường

C. nhận thức của khách hàng về giá trị sản phẩm

D. chi phí sản xuất sản phẩm

262- Để khuyến khích hành vi mua hàng theo thói quen của người tiêu dùng, nhà tiếp
thị ít có khả năng làm điều gì nhất?
A. giảm giá và khuyến mãi

B. chạy quảng cáo thường xuyên

C. lấp đầy các kệ hàng siêu thị

D. chạy quảng cáo nhấn mạnh những điểm độc đáo của sản phẩm

263- Minh đang cân nhắc mua một chiếc tivi mới. Minh suy nghĩ về một số tố yếu tố để
đánh giá lựa chọn của anh ấy. Tiêu chí nào sau đây ít có khả năng được Minh cân
nhắc trong quá trình ra quyết định mua?

A. Giá

B. kích cỡ màn hình

C. tính khả dụng

D. kết nối mạng

264- Một công ty có chi phí cố định là $100,000 và chi phí biến đổi trên một đơn vị sản
phẩm là $8. Công ty dự tính bán trực tiếp sản phẩm cho thị trường với giá $12. Vậy
công ty cần sản xuất bao nhiêu đơn vị sản phẩm để bán hoà vốn?

A. 30,000

B. 40,000

C. 20,000

D. 25,000

HV=chi phí cố định/(giá bán-chi phí biến đổi)

= 100.000/(12-8)

265- Một nhà sản xuất có chi phí cố định là $100,000, chi phí biến đổi trên một đơn vị
sản phẩm là $10 và sản lượng hoà vốn là 50,000 đơn vị. Vậy để hoà vốn thì chi phí
mỗi đơn vị của công ty là bao nhiêu?

A. $10
B. $12

C. $14

D. $16

G- chi phi bien doi=chiphi co dinh/hv

x- 10 =100.000/50.000

266- Một nhà sản xuất thực phẩm có chi phí cố định là $250,000, chi phí biến đổi trên
mỗi đơn vị sản phẩm là $20, khối lượng bán ra ước tính là 50,000 đơn vị. Vậy chi phí
một đơn vị của công ty là bao nhiêu?

A. $25

B. $30

C. $50

D. $15

267- Nam muốn mua một chiếc xe mới. Anh trai của Nam là Trung vừa mới mua xe đã
giới thiệu mẫu xe giống với của mình cho Nam. Nam quyết định mua xe theo gợi ý
của Trung. Quyết định mua xe của Nam bị ảnh hưởng bởi nguồn thông tin nào?

A. nguồn tin công cộng

B. nguồn tin thương mại

C. nguồn tin cá nhân

D. kinh nghiệm thực tiễn

268- Minh có sở thích sở hữu và cập nhập thông tin mới nhất về các tiện ích công nghệ
trên thị trường. Trong số bạn bè của Minh, anh ấy luôn là người đầu tiên sở hữu
những tiện ích công nghệ mới ra mắt. Minh có nhiều khả năng thuộc nhóm ________.
A. thích đổi mới

B. đa số chấp nhận muộn

C. đa số chấp nhận sớm


D. người lạc hậu

269- Một nhà hàng thực hiện định giá dựa trên giá trị. Nhà hàng biết chi phí nguyên
liệu sử dụng trong đồ ăn. Nhà hàng cũng cần xem xét ________ quyết định giá trị và
sự hài lòng khách hàng.

A. khoảng cách di chuyển của khách hàng

B. chi phí điện nước của nhà hàng

C. lương của nhân viên

D. không gian và trang trí của nhà hàng

270- Luật sư, kế toán viên và những chuyên gia khác thường đưa ra mức giá cộng thêm
mức lợi nhuận tiêu chuẩn vào chi phí. Đây là ví dụ về ________.
A. định giá dựa trên thời gian

B. định giá lợi nhuận mục tiêu

C. định giá cộng chi phí

D. định giá dựa trên giá trị hợp lý

271- Sản phẩm được định giá thấp ________.

A. tạo ra ít doanh thu hơn so với nếu sản phẩm được định giá theo mức giá trị cảm
nhận

B. tạo ra nhiều doanh thu hơn so với nếu sản phẩm được định giá theo mức giá trị
cảm nhận

C. bán rất kém trên thị trường toàn cầu

D. hầu hết tạo ra giá trị cao hơn là những sản phẩm có giá cộng thêm lời vào vốn
cao

272- Khi người tiêu dùng không mua hàng vì không cảm nhận được nhu cầu về sản
phẩm thì nhà tiếp thị nên sử dụng chiến lược nào?
A. chạy một chiến dịch quảng cáo
B. giảm giá và khuyến mãi

C. giữ cho các kệ hàng luôn đầy

D. thử sản phẩm

273- Khi lượng sản xuất tăng, chi phí trung bình một đơn vị sản phẩm giảm vì
________.

A. chi phí biến đổi giảm

B. chi phí cố định trải rộng trên nhiều đơn vị sản phẩm hơn

C. doanh thu tăng

D. chi phí hoạt động chung giảm

274- Một công ty sản xuất điện thoại sản xuất 1,000 chiếc điện thoại một ngày và tin
rằng có thể sản xuất tới 2,000 chiếc điện thoại một ngày. Công ty xây dựng nhà máy
lớn hơn và lắp đặt máy móc hiệu suất cũng như sắp xếp công việc để đạt được sản
lượng đầu ra như dự tính. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về công ty?

A. Chi phí cố định có nhiều khả năng tăng với sản lượng đầu ra tăng.

B. Nhà máy sản xuất với năng suất 5,000 chiếc điện thoại một ngày sẽ hiệu quả
nhất.

C. Chi phí một đơn vị sản phẩm khi sản xuất 2,000 chiếc điện thoại một ngày gấp
đôi chi phí một đơn vị sản phẩm khi sản xuất 1,000 chiếc mỗi ngày.

D. Chi phí một đơn vị sản phẩm khi sản xuất 2,000 chiếc điện thoại một ngày thấp
hơn chi phí một đơn vị sản phẩm khi sản xuất 1,000 chiếc mỗi ngày.

275- Vinh có thói quen đạp xe để rèn luyện thân thể. Anh ấy muốn mua một hệ thống
cấp nước vì đạp xe cần rất nhiều nước. Vinh thu thập rất nhiều thông tin và giới hạn
lựa chọn của mình xuống còn 3 loại: túi nước, bình nước lớn và bình cấp nước nhanh.
Vinh đang ở giai đoạn ________ trong quá trình ra quyết định mua.

A. nhận diện nhu cầu


B. dùng thử sản phẩm

C. đánh giá các lựa chọn

D. tìm kiếm thông tin

276- Một nhà máy sản xuất được thiết kế để sản xuất 2000 chiếc tivi một ngày. Nhu cầu
tăng nhiều hơn mức đó. Nếu công ty cố gắng tăng lượng sản xuất lên 2500 chiếc tivi
một ngày thì chi phí trung bình ________ vì ________.

A. giảm; nhà máy trở nên không hiệu quả

B. giảm; nhà máy trở nên hiệu quả hơn

C. tăng; nhà máy trở nên không hiệu quả

D. giữ nguyên; nhà máy trở nên hiệu quả hơn

277- Khi công nhân sản xuất được tổ chức hiệu quả hơn và quen với thiết bị hơn, chi
phí trung bình trên một đơn vị sản phẩm có xu hướng giảm với ________.

A. kinh nghiệm sản xuất tích luỹ

B. nhu cầu sản phẩm chính tăng

C. nhu cầu phái sinh tăng

D. lợi thế quy mô kinh tế giảm

278- Một công ty sản xuất mỹ phẩm sử dụng quảng cáo có hình ảnh một diễn viên nổi
tiếng với hy vọng khá giản nhìn thấy hình ảnh diễn viên này dùng mỹ phẩm sẽ mua
hàng của thương hiệu đó. Trong trường hợp này, công ty mỹ phẩm sử dụng yếu tố
________ để tác động đến hành vi mua của người tiêu dùng.

A. nhóm tham khảo

B. nhóm thành viên

C. vai trò và địa vị

D. tiểu văn hoá


279- Thuỳ Tiên rất thích thời trang và luôn diện những bộ cánh thời trang mốt nhất. Cô
ấy thường chủ động chia sẻ với bạn bè và đồng nghiệp về kinh nghiệm mua sắm thời
trang với giá tốt nhất. Hầu hết bạn bè và đồng nghiệp của Thuỳ Tiên làm theo mẹo
mua sắm của cô ấy. Thuỳ Tiên đóng vai trò ________ tác động đến hành vi mua của
người tiêu dùng.

A. người lạc hậu

B. người dùng mạng xã hội trực tuyến

C. tính cách thương hiệu

D. người dẫn dắt dư luận

280- Những sản phẩm có thương hiệu xuất xứ từ Nhật Bản thì chất lượng bền và giá
thành phù hợp với nhiều người. Phát biểu này thể hiện ________ trong tâm lý người
tiêu dùng.

A. động lực

B. quan điểm

C. đánh giá

D. kiến thức

281- Một tạp chí thời trang chạy các quảng cáo nhắm mục tiêu đến khách hàng như
Thuỳ Linh. Thuỳ Linh đã đọc tạp chí thời trang yêu thích của cô ấy nhưng không tìm
thấy điều gì thú vị. Điều duy nhất khiến Thuỳ Linh thích thú là thông tin về một
chương trình biểu diễn thời trang sắp diễn ra. Hành vi của Thuỳ Linh là ________
trong quá trình cảm nhận.

A. tư duy tập thể

B. quan tâm có chọn lọc

C. ỷ lại tập thể

D. tính vị chủng tiêu dùng


282- Mô hình AIDA mô tả người mua trải qua các bước tuần tự là:

A. Chú ý – Quan tâm – Ham muốn – Hành động

B. Quan tâm – Chú ý – Ham muốn – Hành động

C. Chú ý – Ham muốn – Quan tâm – Hành động

D. Ham muốn – Chú ý – Quan tâm – Hành động

283- Trong các đặc điểm cá nhân của người tiêu dùng, khái niệm “nhận thức về bản
thân” ý muốn nói đến tài sản cá nhân tạo nên và phản ảnh danh tính của cá nhân -
“Chúng ta là những gì chúng ta tiêu thụ”. Vậy người tiêu dùng ________.

A. so sánh sản phẩm giữa các thương hiệu

B. hiếm khi xác định với tính cách thương hiệu

C. chịu ảnh hưởng từ người dẫn dắt dư luận

D. mua sản phẩm để củng cố hình ảnh bản thân

284- Người tiêu dùng thuộc tầng lớp xã hội nào sau đây ít có khả năng nhất đối với nhu
cầu mua vé du lịch bằng du thuyền cao cấp?

A. thượng lưu

B. hạ lưu

C. lao động

D. trung lưu

285- Ngành công nghiệp phim ở một quốc gia được kiểm soát bởi 6 hãng phim lớn thu
về 90% doanh thu hàng năm từ phim. Đây là ví dụ về thị trường gì?

A. cạnh tranh độc quyền thuần tuý

B. cạnh tranh độc quyền nhóm

C. cạnh tranh thuần tuý

D. cạnh tranh độc quyền


286- Chi phí thay đổi theo quy mô sản xuất là ________.

A. chi phí cố định

B. chi phí biến đổi

C. tổng chi phí

D. chi phí hoạt động chung

287- Nhà tiếp thị sử dụng nguồn thông tin thương mại để ________ đến người tiêu
dùng.
A. hợp pháp hoá sản phẩm

B. đánh giá sản phẩm

C. thông tin

D. cá nhân hoá sản phẩm

288- Người tiêu dùng thuộc tầng lớp xã hội nào sau đây có nhiều khả năng nhất đối với
nhu cầu mua vé tham gia những sự kiện nghệ thuật mới nhất?

A. thượng lưu

B. trung lưu

C. lao động

D. hạ lưu

289- Năm 2021, chi phí cố định của công ty là $500,000 và chi phí biến đổi là
$150,000. Năm 2020, công ty tạo ra $200,000 lợi nhận. Dự đoán năm 2023, với tốc
độ tăng trưởng đều, chi phí biến đổi của công ty sẽ là $300,000. Vậy tổng chi phí của
công ty năm 2021 là ________.

A. $650,000

B. $800,000

C. $350,000
D. $450,000

290- Tổng chi phí sản xuất của một công ty là $87,000 trong đó chi phí cố định là
$45,000. Vậy chi phí biến đổi của công ty là ________.

A. $45,000

B. $87,000

C. $35,000

D. $42,000

291- Một hãng sản xuất điện thoại di động chuẩn bị ra mắt sản phẩm điện thoại di động
mới có chi phí một đơn vị sản phẩm là $270. Công ty muốn đạt được 10% biên lợi
nhuận trên giá bán. Vậy giá bán lẻ của hãng là bao nhiêu?

A. $275

B. $300

C. $280

D. $335

292- Lan đang cân nhắc mua một thiết bị đọc sách điện tử. Cô ấy tham khảo phản hồi
trực tuyến của các khách hàng của một vài thương hiệu và hỏi thăm bạn bè về thiết bị
đọc sách điện tử của họ. Lan đang ở giai đoạn ________ trong quy trình chấp nhận
sản phẩm mới.
A. nhận thức

B. quan tâm

C. đánh giá

D. dùng thử

293- Hân muốn là người đầu tiên sở hữu những mẫu giày thời trang mới nhất. Hân là
người ________.

A. thích sự đổi mới


B. sớm đón nhận sự đổi mới

C. đa số chấp nhận muộn

D. lạc hậu

294- Trí mua những thiết bị điện tử như điện thoại và máy tính bảng sau khi nhiều
người anh ấy biết đã mua những thiết bị này. Trí thuộc nhóm nào trong số những
người chấp nhận sản phẩm mới?

A. thích sự đổi mới

B. đa số chấp nhận sớm

C. đa số chấp nhận muộn

D. lạc hậu

295- ________ là phương pháp bán giá cao hàng ngày nhưng thường xuyên áp dụng
chương trình chiêu thị, bán một số sản phẩm nhất định với giá thấp.

A. định giá dựa trên đối thủ

B. định giá cao – thấp

C. giá rẻ hàng ngày

D. cộng chi phí

296- Phương pháp định giá nào sau đây phù hợp với sản phẩm thương hiệu uy tín và giá
phải chăng?

A. định giá dựa trên thời gian

B. định giá theo lợi nhuận mục tiêu

C. định giá dựa trên chi phí

D. định giá dựa trên giá trị hợp lý

297- Đặc điểm nào sau đây giúp sản phẩm mới trông vượt trội hơn sản phẩm hiện tại?

A. lợi thế tương đối


B. tính cộng đồng

C. tính tương thích

D. khả năng dùng thử

298- Khi thành lập công ty khởi nghiệp, Tùng đảm bảo với các nhà đầu tư mạo hiểm về
khoản thu nhập 25% trên vốn chủ sở hữu. Để đạt được kết quả này, Tùng sẽ sử dụng
phương pháp định giá nào?

A. định giá dựa trên khách hàng

B. định giá dựa trên giá trị

C. định giá lợi nhuận mục tiêu

D. định giá cộng lời vào vốn

299- Một thương hiệu dầu gội thực hiện một quảng cáo nhắm đến đối tượng khách hàng
nữ với thông điệp phụ nữ có thể để bất kỳ kiểu tóc nào họ muốn thay vì tuân theo
định nghĩa về vẻ đẹp bởi các phương tiện truyền thông xu hướng. Như vậy quảng cáo
này hiểu về ________ của khách hàng.

A. tầng lớp xã hội

B. giai đoạn vòng đời

C. nhận thức về bản thân

D. vai trò và địa vị

300- Kinh tế suy giảm và so sánh giá tức thì nhờ có Internet đã góp phần vào ________.

A. lòng trung thành thương hiệu giảm

B. giá trị thương hiệu thấp với hàng hoá xa xỉ

C. sự nhạy cảm về giá của người tiêu dùng tăng

D. sự nhạy cảm về giá của người tiêu dùng giảm

You might also like