Em yêu BCX - Học hết sức-chơi hết mình

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Em yêu BCX _ Học hết sức-chơi hết mình

70% Hô hấp Y21


100 câu - 60 phút

1. BN gặp tai nạn giao thông, sờ có gờ ở gốc mũi, chảy dịch mũi trong, chấn thương vùng
đầu mặt cổ trung tâm trên mũi, bệnh nhân sẽ phàn nàn điều gì?
A. Mất mùi
B. Khàn giọng
2. Cơ nằm cạnh dây thanh có tác dụng chùng dây thanh.
A. Cơ giáp phễu
B. Nhẫn phễu sau
C. Phễu ngang
D. Cơ nhẫn giáp
3. Thành kinh nào chi phối cơ thanh quản.
A. TK lang thang
B. TK hoành
C. TK thiệt hầu
4. Tổn thương TK thiệt hầu, ảnh hưởng đến thụ thể hóa học gì.
A. Thể cảnh
B. Thể cung ĐMC
C. Thụ thể J
5. Tắc nghẽn PQ thùy trên thì tổn thương thùy nào?
A. Đỉnh, trước, sau
B. Đỉnh, trong ,ngoài
6. Đạn bắn trúng màng phổi thành đoạn cổ, giữa x.đòn, x. sườn 1, gây TKMP, xẹp phổi thụ
động, tổn thương ở vị trí nào?
A. Màng phổi thành đoạn cổ
B. Màng phổi thành đoạn sườn.
C. Màng phổi thành trung thất
D. Phân thùy S3
7. ĐƯờng trung đòn, bờ dưới phổi và màng phổi chiếu lên x.sườn nào?
A. 7, 9
B. 8,10
C. 6,8
D. 9, 11
8. Đơn vị cơ sở hô hấp là gì?
A. Tiểu thùy phổi
B. Phế nang
C. Ống phế nang
10. Nâng kiểu quai xô thì mở LN theo chiều gì?
A. Trước sau
B. Ngang
C. 3 chiều
D. Trên dưới
11. tư thế Tripod, chống tay, cúi người, thì giúp gì cho hít thở
A. Giảm công hô hấp do nâng x.sườn thụ động.
B. Giảm khoảng chết sinh lý
C. Cơ vai thành cơ hô hấp phụ
D. Lồng ngực mở rộng (?) do cơ hoành hạ xuống
12. Tác dụng của màng phổi và áp lực âm (tn sly)
A. Giảm shunt sinh lý
B. Tăng xứng hợp thông khí và tưới máu
C. Giảm lưu lượng máu về tim
13. Khi cơ hoành co thì làm ảnh hưởng gì đến áp suất và thể tích?
A. Giảm áp suất LN
B. Tăng thể tích ổ bụng

CLB Bồ Câu Xanh – Tủ Sách Khoa Y


Em yêu BCX _ Học hết sức-chơi hết mình

C. Giảm lưu lượng máu về tim


D. Tăng áp suất khoang MP
14. Câu nào đúng về TB. Clara?
A. Trụ không lông chuyển
B. Vuông đơn
C. Có ở phế quản gốc
D. Không có ở tiểu phế quản tận cùng
15. BM vuông đơn có ở đâu?
A. TPQ tận cùng
16. Lấy mẫu BP thanh quản không có cái gì
A. Biểu mô trụ đơn
B. BM lát tầng
C. BM trụ có LC
D. Cơ trơn
17. Đặc điểm tuần hoàn phổi và tuần hoàn hệ thống
A. Lưu lượng tương đương, kháng lực lớn, áp lực nhỏ hơn
B. Lưu lượng lớn hơn, kháng lực nhỏ hơn, áp lực nhỏ hơn
C. Lưu lượng lớn hơn, kháng lực lớn hơn, áp lực bằng nhau
D. Lưu lượng nhỏ hơn, kháng lực lớn hơn, áp lực bằng nhau
18. Từ đỉnh đến đáy thay đổi thành phần khí như thế nào?
A. PO2 giảm dần
B. PCO2 giảm dần
C. V/Q tăng
D. V/Q tiến tới vô cực
19. Người bình thường, PAO2 = 100mmHg mà PaO2 = 95 thì tại sao
A. Shunt phải trái.
B. Khuếch tán không hiệu quả
C. O2 nuôi nhu mô chỗ khuếch tán
20. Sau khi hít vào bình thường thì phổi đang ở đâu
A. Dung tích hít vào (TC)
B. Khí hít vào dự trữ
C. FRC
D. Dung tích khí cặn
21. KC sinh lý có tác dụng gì? (tn sly)
A. Bão hòa hơi nước dòng khí
B. Làm sạch tất cả bụi trước khi vào PN (có 2 câu KC SL)
C. Hít sâu
D. Giảm khi tăng Catecholamin
22. Làm giảm TKPN mà không thay đổi TKP
A. Tăng TSHH, giảm KLT
23. Cho cái hình PAO2= 104, PaO2= 55, PvO2= 40, Cho FIO2 = 100%, tính lượng O2 vào
PN khi cho BN thở máy
A. 104
B. 55
C. 200
D. 65
24. BN thở máy, pH = 7,12, HCO3- = 26, PaO2 = 60 mmHg, FiO2 = 80%, đánh giá:
A. Đã kiểm soát được suy hô hấp, không giảm được FiO2
B. Không kiểm soát được suy hô hấp, không giảm được FiO2
C. Bù trừ quá mức O2, giảm được FiO2
25. 3 dạng vận chuyển CO2, tỉ lệ tăng, giảm ntn?
A. HCO2>HbCo2>PaCO2
26. BN tiền sử nhồi máu cơ tim 4 tuần trước. Sau đó bệnh nhân không đau ngực nhưng có
khó thở. Vào BV biểu hiện suy hô hấp, thở ran ẩm đáy 2 phế trường, TM cổ nổi, phù 2 chân.
pH = 7,21, PaCO2 = 46 mmHg, HCO3- = 17.2

CLB Bồ Câu Xanh – Tủ Sách Khoa Y


Em yêu BCX _ Học hết sức-chơi hết mình

Nguyên nhân?
A. Tắc nghẽn đường hh trên
B. Giảm diện tích khuếch tán
C. Co thắt đg dẫn khí
D. Giảm thông khí
26, PaO2 = 60 mmHg, pH=7,21, HCO3-=17,2 pCO2=46. Đánh giá cân bằng toan kiềm:
A. Toan chuyển hoá nguyên phát kèm toan hô hấp
B. Toan chuyển hoá nguyên phát kèm toan chuyển hoá thứ phát
C. Toan chuyển hoá nguyên phát kèm kiềm hô hấp
27. BN thở máy, PaO2 = 80mmHg, FiO2 = 100%, đánh giá:
A. Đã kiểm soát suy hô hấp, không giảm được FiO2
B. Không kiểm soát suy hô hấp, không giảm được FiO2
28. Tiêu chuẩn bóng tim to xét tỉ lệ tim - lồng ngực:
A. >0,6 tư thế nằm
B. >0,6 tư thế đứng
C. >0,5 tư thế nằm
D. >0,5 tư thế đứng
29. Đặc điểm chụp ngực thẳng, tư thế đứng:
A. Thấy bóng hơi dạ dày dưới vòm hoành
B. Xương bả vai không đè lên hình
C. Khí quản ở đường giữa
30. Mẫu đàm >10 TB biểu mô, <10 TB bạch cầu:
A. Không đạt để nuôi cấy
B. Không đạt để nhuộm Gram
C. Đạt để nuôi cấy
D. Đạt để nhuộm Gram
31. Trẻ nhỏ hít vào có tiếng ran rít, bệnh gì:
A. Viêm thanh quản
B. Viêm tiểu phế quản
C. Viêm phế quản
32. Mờ đồng nhất 1 bên phổi, co kéo trung thất về bên mờ?
A. Xẹp phổi
B. TDMP
C. Đông đặc
33. Hb=10,5g/dL. Hỏi O2/100ml ở TM?
A. 7,3
B. 13,5
C. 5,3
D. 20,3
34. VR gây viêm thanh khí phế quản?
A. VR á cúm
B. VR cúm
C. HHHB
D. Adeno
35. VR gây bệnh đa cơ quan?
A. Adeno
36. Yếu tố độc lực của Strepto pneumo ở đâu?
A. Lớp polysaccaride
B. Lớp peptidoglycan
C. Nhân
D. Protein
37. Tại sao nhiễm vk sau nhiễm virus?
A. VK đi theo cùng 1 con đường với virus
B. VR bộc lộ chỗ gắn trên đường dẫn khí cho VK
C. VR làm liệt lông chuyển

CLB Bồ Câu Xanh – Tủ Sách Khoa Y


Em yêu BCX _ Học hết sức-chơi hết mình

38. Mốc GP tìm góc carina?


A. T4-T5
39. Thở rên giúp?
A. Duy trì áp lực dương trong thì thở ra
40. 1CFU/ml nghĩa là gì?
41. Chọn câu sai về PKA
A. PKA tăng con đường PLC - IP3 - Ca2+
B. PKA tăng hoạt động bơm Na+/Ca2+ ATPase
C. PKA giảm MLCK
42. Điều trị hen mạn tính bền vững và duy trì liên tục (pretest)
43. Bệnh nhân 50 tuổi, tiền căn bị lao đã điều trị. Nhập viện vì ho, khó thở. Xquang thấy khối
ở đỉnh phổi, sinh thiết thấy các sợi tơ nấm, hỏi thể bệnh của bệnh nhân?
A. Thể bướu nấm do Aspergillus
44. BN ho, sốt, nhức đầu. VP mô kẽ. Vi nấm?
A. Histoplasma
B. Cryptococcus neoformans
C. Aspergillus
D. Candida albican
45. Cơ chế giảm rung thanh trong COPD? (Pretest)
46. Bệnh nhân nam nhập viện do khó thở, đau ngực 2 ngày nay, sinh thiết thấy cái hình
toàn neutrophile. Chẩn đoán?
A. Viêm phổi do vi trùng
B. UT
C. Lao
47. Test lẩy da với dị nguyên. Ưu thế tế bào gì?
A. Eosinophil
48. Cơ thế theophylline
A. Ức chế PDE
49. Tác dụng phụ những ngày đầu khi xài theophylline (pretest)
A. Tăng tiết dịch dạ dày
50. Anticholinergic hơn đồng vận B2? (pretest)
A. Ít gây rl nhịp tim hơn
51. Một ng vận động, sau vài phút tăng nhịp tim và tăng thông khí. Cơ chế?
A. Giảm pH máu
B. Kích thích thụ thể cơ xương
C. Kích thích thụ thể J
D. Giảm PaO2
52. Một người khỏe mạnh đang ngủ, cơ nào giúp họ thở ra?
A. Không cơ nào
B. Cơ hoành, liên sườn
53. BN COPD dùng thuốc bị bí tiểu, thuốc gì?
A. Theophylline
54. Thuốc ức chế thụ thể leukotriene?
A. Zileuton
B. Montelukast
55. Thuốc nào k dùng đg hít
A. Budesonide
B. Prednisolone
56. Thuốc nào dãn PQ nhanh nhất
A. Fenoterol
B. Formoterol
57. Di Căn phổi là tổn thương dạng gì?
A. TT mô kẽ dạng lưới
B. … dạng nốt
C. … dạng lưới và nốt

CLB Bồ Câu Xanh – Tủ Sách Khoa Y


Em yêu BCX _ Học hết sức-chơi hết mình

58. BN nhiễm Streptococcus pneumoniae, có thay đổi thụ thể thuốc trên vách, dùng gì:
A. Meropenem
B. Vancomycin
C. Levofloxacin
D. Cephalosporin
59. VP k điển hình. Dùng ks gì?
A. Macrolid
B. Aminoglycoside
C. Cephalosporin
D. Carbapenem
60. Bệnh nhân ho ra máu, sụt cân. Cho cái hình có hoại tử bã đậu hỏi bệnh gì?
61. Cho hô hấp ký, FEV1 Z-score = -3.03, hỏi có tắc nghẽn không theo tiêu chuẩn 2021:
A. Hội chứng tắc nghẽn trung bình
63. FVC có Zscore = -1,45. Hạn chế?
64. Thuốc kháng IgE, dùng cho bệnh gì:
A. Hen kèm COPD
B. Hen
C. COPD
65. Thuốc beta-blocker dùng trị tăng nhãn áp tên bri.., tác dụng với bệnh hen:
A. Chống chỉ định hoặc gây nhiều tác động bất lợi
66. Bệnh nhân carcinoma không biệt hóa, hỏi do nguyên nhân nào?
A. EBV
67. Đường Kelley B là gì?
68. Bệnh nhân bị viêm thanh quản, thấy khó thở thì hít vào, hỏi cơ chế?
69. Bệnh nhân viêm tiểu phế quản, thấy khó thở thì nào?
70. Cho hình sau

Hỏi vị trí nào PaCO2 cao nhất, PaO2 cao nhất?


A. PaCO2 cao nhất - A; PaO2 cao nhất - D
71. Xét nghiệm nào đánh kháng sinh đầu tay?
A. Nhuộm Gram
72. Bệnh nhân bị bệnh do virus, xét nghiệm nào lẹ nhất?
A. Sinh học phân tử
73. Bệnh nhân đang truyền dịch thì lên cơn khó thở. Ran ẩm đáy phổi, hỏi cơn suy hô hấp
do gì?
A. Phù phổi
B. Hen cấp
C. COPD cấp
74. Phát biểu sai về beta agonist? (pretest)
A. Formoterol có tính ưa nước trung bình
75. Bệnh nhân 15 tuổi hen 10 năm nay, đang dùng budesonide và formoterol. Hỏi nên thêm
thuốc gì cho bệnh nhân?
A. Omalizumab
B. Cromolyn
C. Montelukast
76. Bệnh nhân được kê đơn Aspirin, sau đó bị lên cơn hen cấp, tại sao?

CLB Bồ Câu Xanh – Tủ Sách Khoa Y


Em yêu BCX _ Học hết sức-chơi hết mình

A. Do tăng con đường tổng hợp LT


77. Thuốc nào cắt cấu S-S?
A. Acetylcystein
78. Bệnh nhân có nhiều đàm, được kê đơn DORNASE ALFA, hỏi cơ chế thuốc này?
A. Giải trùng hợp DNA
79. Từ đỉnh xuống đáy, khí ở phổi thay đổi ra sao?
A. V/Q không đổi
B. O2 tăng
C. CO2 tăng
D. N2 không đổi
80. Bệnh nhân sinh thiết bệnh phẩm phổi, thấy cấu tạo thành phần giống sarcom sợi, hỏi
nguyên nhân gây bệnh có thể là?
A. Hít bụi asbestos
81. Bệnh nhân co kéo hõm ức và khoảng liên sườn, hỏi bệnh nhân tắc nghẽn thì nào, cơ
chế gây co kéo?
A. Tắc nghẽn thì hít vào, phổi không nở được nên co kéo
82. Bệnh nhân rung thanh bình thường, gõ đục, nghe thấy ran ẩm, ran rít 2 phế trường, hỏi
bị gì?
A. Phù phổi cấp
B. Đợt cấp hen
83. Cho 2 cái hình biểu đồ lưu lượng, thể tích trước và sau dùng giãn phế quản; hỏi chỗ CHỈ
SỐ nào thay đổi nhiều nhất
A. FEV1
B. FCV
84. Thuốc nào không dùng phun khí dung?
85. Hình ảnh xóa mờ bóng tim phải?
A. Xẹp thùy giữa phổi phải
B. Xẹp thùy dưới phổi phải
86. Đàm rỉ sét trong viêm phổi là do gì?
A. Tổn thương mạch máu
B. Neutrophile
87.

CLB Bồ Câu Xanh – Tủ Sách Khoa Y

You might also like