Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Unit 8: THROUGH THE AGES

1. Age (n) /eɪdʒ/ : tuổi (đời), thời/tuổi (trẻ, trung niên, già), thời đại, lâu năm, quãng
thời gian rất dài/rất lâu, kỳ (1 phần của 1 kỷ nguyên)
2. Archaeologist (n) /ˌɑːkiˈɒlədʒɪst/ : nhà khảo cổ học

3. Century (n) /ˈsentʃəri/ : thế kỷ

4. Decade (n) /ˈdekeɪd/, /dɪˈkeɪd/ : thập kỷ, thập niên

5. Era (n) /ˈɪərə/ : thời đại, thời kỳ (trong niên kỷ)

6. Evidence (n) /ˈevɪdəns/ : bằng chứng, bằng chứng trước toà

7. Excavation (n) /ˌekskəˈveɪʃn/ : sự khai quật, nơi khai quật, việc đào xới (nhất là bằng
máy)
8. Generation (n) /ˌdʒenəˈreɪʃn/ : thế hệ, khoảng thời gian của 1 thế hệ, nhóm đồng
trang lứa, giai đoạn phát triển, sự sản xuất (nhất là điện, nhiệt,…)
9. The Middle Ages /ðə ˌmɪdl ˈeɪdʒɪz/ : thời Trung Cổ

10. Millennium (n) /mɪˈleniəm/ : thiên niên kỷ

11. Period (n) /ˈpɪəriəd/ : khoảng thời gian, thời kỳ, giai đoạn (trong lịch sử/đời người), kỷ

12. Phase (n) /feɪz/ : giai đoạn, thời kỳ, tuần trăng

13. Pioneer (n) /ˌpaɪəˈnɪə(r)/ : người tiên phong/mở đường, người thám hiểm/khai
hoang
14. Timeline (n) /ˈtaɪmlaɪn/ : đường biểu diễn thời gian (phần bên trái thuộc về quá khứ,
phần bên phải thuộc về tương lai)
15. Ancient (adj) /ˈeɪnʃənt/ : thuộc thời kỳ cổ đại, già nua, thiên cổ, đã tồn tại 1 thời gian
rất dài
16. Chronological (adj) /ˌkrɒnəˈlɒdʒɪkl/ : theo trình tự xảy ra, tuổi tính theo năm sinh

17. Consecutive (adj) /kənˈsekjətɪv/ : liên tiếp, liên tục

18. Historical (adj) /hɪˈstɒrɪkl/ : thuộc về quá khứ/lịch sử, thuộc về sử học

19. Imminent (adj) /hɪˈstɒrɪkl/ : sắp xảy ra, đến nơi (nhất là về điều không hay)

20. Middle-aged (adj) /ˌmɪdl ˈeɪdʒd/ : trung niên, hơi tẻ nhạt và lỗi thời

21. Nostalgic (adj) /nɒˈstældʒɪk/ : hoài cổ, luyến tiếc quá khứ

1
22. Prehistoric (adj) /ˌpriːhɪˈstɒrɪk/ : thuộc về thời tiền sử

23. Prior (adj) /ˈpraɪə(r)/ : trước đó, ưu tiên, (to): trước

24. Punctual (adj) /ˈpʌŋktʃuəl/ : đúng giờ, không chậm trễ

25. Time-consuming (adj) /ˈtaɪm kənsjuːmɪŋ/ : tốn/cần nhiều thời gian

26. Erode (v) /ɪˈrəʊd/ : bị xói mòn/ăn mòn, bị tiêu hủy dần, bị suy yếu dần

27. Infer (v) /ɪnˈfɜː(r)/ : luận ra, suy luận, suy diễn, có hàm ý/ngụ ý

28. Predate (v) /ˌpriːˈdeɪt/ : xây dựng/hình thành/xảy ra trước

29. Span (v) /spæn/ : kéo dài/suốt 1 khoảng thời gian, trải rộng, mở rộng, vươn qua, bắc
qua
30. Chronologically (adv) /ˌkrɒnəˈlɒdʒɪkli/ : theo niên đại, theo thứ tự thời gian

31. Formerly (adv) /ˈfɔːməli/ : trước đây

32. Previously (adv) /ˈpriːviəsli/ : trước, trước đây

33. Subsequently (adv) /ˈsʌbsɪkwəntli/ : sau đó, về sau, sau sự việc gì

34. Precede (v) /prɪˈsiːd/ : xảy ra/đi trước

35. Artefact (n) /ˈɑːtɪfækt/ : đồ tạo tác (nhất là có giá trị lịch sử/văn hoá)

36. Frenzy (n) /ˈfrenzi/ : sự điên cuồng/cuồng loạn

37. Gaze (v) /ɡeɪz/ : nhìn chằm chằm

38. Awe (n) /ɔː/ : sự kính sợ, sự tôn kính và có phần e sợ, cảm giác có ấn tượng mạnh đối
với ai
39. Radiocarbon (n) /ˌreɪdiəʊˈkɑːbən/ : dạng phóng xạ carbon

40. Ditch (n) /dɪtʃ/ : hào, rãnh, mương

41. Carve (v) /kɑːv/ : khắc, tạc, chạm, đục, khắc chữ, giành được

42. Brilliant (adj) /ˈbrɪliənt/ : rất sáng (ánh sáng, màu sắc), rất thông minh/tài giỏi/xuất
sắc/gây ấn tượng
43. Henge (n) /hendʒ/ : vòng tròn gồm nhiều vật thể dựng thẳng đứng, làm bằng gỗ, đá,
có kích thước lớn và có vào thời tiền sử
44. Pastureland (n) /ˈpɑːstʃəlænd/ : đồng cỏ chăn thả

45. Earthwork (n) /ˈɜːθwɜːk/ : công sự/thành/luỹ đắp bằng đất

2
46. Hunter-gatherer (n) /ˌhʌntə ˈɡæðərə(r)/ : người săn bắn hái lượm

47. Erect (v) /ɪˈrekt/ : xây dựng, dựng lên, tạo dựng

48. Posthole (n) /pəʊst həʊl/ : lỗ đóng cọc, lỗ trụ; cột trụ

49. Astronomical (adj) /ˌæstrəˈnɒmɪkl/ : thuộc về thiên văn, rất lớn (số lượng, giá cả,…)

50. Circular (adj) /ˈsɜːkjələ(r)/ : vòng, tròn, đi vòng quanh, loanh quanh, luẩn quẩn, được
gửi đến rất nhiều người (thư)
51. Dentistry (n) /ˈdentɪstri/ : nha khoa, nghề nha sĩ

52. Relieve (v) /rɪˈliːv/ : làm tan biến, giảm nhẹ

53. Remedy (n) /ˈremədi/ : liệu pháp/thuốc men để điều trị hoặc làm giảm đau, cách giải
quyết hoặc cải thiện tình trạng khó chịu/khó khăn, chế tài (luật)
54. Specialisation (n) /ˌspeʃəlaɪˈzeɪʃn/ : sự chuyên môn hoá

55. Antique (adj) /ænˈtiːk/ : cổ và thường có giá trị (về đồ đạc, trang sức,…)

(n): đồ cổ (như bàn ghế) và thường có giá trị


56. Antiquated (adj) /ˈæntɪkweɪtɪd/ : cổ lỗ, lạc hậu

57. Interval (n) /ˈɪntəvl/ : khoảng thời gian (giữa 2 sự kiện), lúc (xảy ra sự việc khác lạ),
thời gian giải lao (giữa vở kịch, bộ phim, hoặc buổi hoà nhạc,…), quãng (nhạc)
58. Succession (n) /səkˈseʃn/ : một hàng/dãy/chuỗi/loạt, kiểu nối tiếp, sự/quyền kế vị
(nhất là vua/nữ hoàng)
59. Exhibition (n) /ˌeksɪˈbɪʃn/ : cuộc trưng bày/triển lãm, sự trưng bày/triển lãm, sự thể
hiện (kỹ năng, cảm xúc, hành vi), học bổng

You might also like