Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Unit 10: REACHING FOR THE SKIES

1. Asteroid (n) /ˈæstərɔɪd/ : tiểu hành tinh quay quanh mặt trời

2. Astronaut (n) /ˈæstrənɔːt/ : phi hành gia

3. Atmosphere (n) /ˈætməsfɪə(r)/ : khí quyển, bầu không khí

4. Cosmos (n) /ˈkɒzmɒs/ : vũ trụ

5. Crater (n) /ˈkreɪtə(r)/ : miệng núi lửa, hố (bom,…)

6. Debris (n) /ˈdebriː/, /ˈdeɪbriː/ : mảnh vụn, rác

7. Earth (n) /ɜːθ/ : trái đất, đất, mặt đất, đất đai, hang thú, dây tiếp đất

8. Exploration (n) /ˌekspləˈreɪʃn/ : sự thám hiểm, sự thăm dò/khảo sát

9. Explorer (n) /ɪkˈsplɔːrə(r)/ : người thám hiểm

10. Galaxy (n) /ˈɡæləksi/ : thiên hà, dải ngân hà, nhóm người nổi tiếng/tài năng

11. Gas (n) /ɡæs/ : chất khí, hơi, khí đốt, ga, khí gây tê/gây mê, hơi cay, hơi độc

12. Gravity (n) /ˈɡrævəti/ : trọng lực, tính nghiêm trọng, vẻ nghiêm nghị

13. Horizon (n) /həˈraɪzn/ : đường chân trời, giới hạn

14. Launch (n) /lɔːntʃ/ : sự/lễ khởi động/phát hành/ra mắt; xuồng máy lớn

15. Meteor (n) /ˈmiːtiə(r)/, /ˈmiːtiɔː(r)/ : sao băng

16. Moon (n) /muːn/ : mặt trăng, trăng (vào 1 thời điểm nào đó), vệ tinh tự nhiên

17. Ocean (n) /ˈəʊʃn/ : đại dương, biển

18. Orbit (n) /ˈɔːbɪt/ : quỹ đạo, phạm vi hoạt động/ảnh hưởng

19. Outer space (n) /ˌaʊtə ˈspeɪs/ : không gian

20. Planet (n) /ˈplænɪt/ : hành tinh, thế giới (nhất là khi nói về môi trường)

21. Radiation (n) /ˌreɪdiˈeɪʃn/ : bức xạ, bức xạ nhiệt, liệu pháp bức xạ

22. Rocket (n) /ˈrɒkɪt/ : tên lửa vũ trụ, tên lửa, pháo hoa

23. Satellite (n) /ˈsætəlaɪt/ : vệ tinh, nước chư hầu

24. Simulator (n) /ˈsɪmjuleɪtə(r)/ : thiết bị mô phỏng

25. Solar system (n) /ˈsəʊlə sɪstəm/ : thái dương hệ, nhóm hành tinh quay quanh sao

26. Space (n) /speɪs/ : không gian, vũ trụ, khoảng thời gian, khoảng trống, khu đất trống

1
27. Spacecraft (n) /ˈspeɪskrɑːft/ : tàu vũ trụ

28. Space shuttle (n) /ˈspeɪs ʃʌtl/ : tàu con thoi

29. Space station (n) /ˈspeɪs steɪʃn/ : trạm không gian, trạm vũ trụ

30. Surface (n) /ˈsɜːfɪs/ : bề ngoài, bề mặt, lớp đất bề mặt, tầng nước bề mặt, mặt phẳng

31. Universe (n) /ˈjuːnɪvɜːs/ : vũ trụ, hệ thống thiên hà, tập quán

32. Weightlessness (n) /ˈweɪtləsnəs/ : phi trọng lượng

33. Commercial (adj) /kəˈmɜːʃl/ : thuộc về thương mại, có lợi nhuận

34. Cosmic (adj) /ˈkɒzmɪk/ : thuộc về vũ trụ, trọng đại

35. Extreme (adj) /ɪkˈstriːm/ : rất nhiều, tột độ, vô cùng, không bình thường, nghiêm
trọng, rất xa, ở miền cực
36. Gravitational (adj) /ˌɡrævɪˈteɪʃənl/ : thuộc về/do trọng lực

37. Horizontal (adj) /ˌhɒrɪˈzɒntl/ : ngang, đi ngang

38. inevitable (adj) /ɪnˈevɪtəbl/ : không thể tránh khỏi, không thể ngăn ngừa

39. Lunar (adj) /ˈluːnə(r)/ : thuộc về mặt trăng

40. Meteoric (adj) /ˌmiːtiˈɒrɪk/ : thuộc về sao băng, thành công nhanh chóng

41. Outer (adj) /ˈaʊtə(r)/ : ở ngoài xa, ở bên ngoài

42. Solar (adj) /ˈsəʊlə(r)/ : thuộc về mặt trời, dùng năng lượng mặt trời

43. Terrestrial (adj) /təˈrestriəl/ : thuộc về trái đất, sống trên mặt đất

44. Toxic (adj) /ˈtɒksɪk/ : có chất độc/độc tố, độc hại

45. Uninhabitable (adj) /ˌʌnɪnˈhæbɪtəbl/ : không thể ở, không phù hợp để ở

46. Universal (adj) /ˌjuːnɪˈvɜːsl/ : chung, phổ biến, đúng/hợp lý

47. Unmanned (adj) /ˌʌnˈmænd/ : không có/không cần người điều khiển

48. Acclimatise (v) /əˈklaɪ.mə.t̬aɪz/ : thích nghi

49. Colonise (v) /ˈkɒlənaɪz/ : thực dân hoá, sinh sôi, nảy nở

50. Explore (v) /ɪkˈsplɔː(r)/ : thám hiểm, khảo sát, thăm dò, dò dẫm

51. Float (v) /fləʊt/ : trôi, nổi, làm nổi lên, lướt đi, đề xuất (ý tưởng, kế hoạch), thả nổi

52. Orbit (v) /ˈɔːbɪt/ : đi vào quỹ đạo

2
53. Propel (v) /prəˈpel/ : đi/lái/đẩy tới, bắt đi/vào

54. Rotate (v) /rəʊˈteɪt/ : quay/xoay vòng, làm xoay vòng, đổi việc, làm luân phiên

55. Sustain (v) /səˈsteɪn/ : duy trì, giữ vững, cung cấp cho ai/vật gì đầy đủ những gì cần
thiết để sống hoặc tồn tại, chịu đựng, chống, đỡ, cung cấp bằng chứng để hỗ trợ (ý
kiến), chấp nhận/xác nhận lời thỉnh cầu
56. Simulate (v) /ˈsɪmjuleɪt/ : mô phỏng, đuợc làm giống/được mô phỏng theo vật gì, giả
vờ (có cảm xúc nào đó)
57. Undergo (v) /ˌʌndəˈɡəʊ/ : trải qua (sự thay đổi, điều khó chịu)

58. Extinct (adj) /ɪkˈstɪŋkt/ : tuyệt chủng, không còn tồn tại, không còn hoạt động

59. Eclipse (n) /ɪˈklɪps/ : thiên thực, nhật thực, nguyệt thực, việc bị lu mờ

(v): che khuất, làm lu mờ


60. Frontier (n) /ˈfrʌntɪə(r)/ : biên giới, vùng biên giới

61. Conquer (v) /ˈkɒŋkə(r)/ : xâm chiếm, đánh bại, chinh phục, chế ngự

62. So-called (adj) /ˌsəʊ ˈkɔːld/ : cái gọi là, người gọi là

63. Junk (n) /dʒʌŋk/ : rác, đồng nát

64. Vast (adj) /vɑːst/ : lớn (về diện tích, kích cỡ, số lượng,..)

65. Suborbital (adj) /ˌsʌbˈɔːbɪtl/: không bằng (hoặc không lâu bằng) 1 vòng quĩ đạo của
trái đất (mặt trăng)
66. Excess (n) /ɪkˈses/ : quá/trên mức cần thiết/hợp lý/chấp nhận được, số đôi, điều
khoản giảm trừ (bảo hiểm)
67. Prior (adj) /ˈpraɪə(r)/ : trước đó, ưu tiên, trước

68. Mission (n) /ˈmɪʃn/ : chuyến bay vào vũ trụ, nhiệm vụ, sứ mệnh, phái đoàn, việc/đoàn
truyền giáo
69. Shield (n) /ʃiːld/ : người/vật bảo vệ, tấm chắn (để bảo vệ máy móc hoặc người dùng)

70. Scramble (v) /ˈskræmbl/ : cất cánh khẩn cấp, ra lệnh cất cánh khẩn cấp, xô đẩy, chen
lấn, tranh giành

You might also like