Professional Documents
Culture Documents
Vocabulary For IELTS - U10
Vocabulary For IELTS - U10
1. Asteroid (n) /ˈæstərɔɪd/ : tiểu hành tinh quay quanh mặt trời
7. Earth (n) /ɜːθ/ : trái đất, đất, mặt đất, đất đai, hang thú, dây tiếp đất
10. Galaxy (n) /ˈɡæləksi/ : thiên hà, dải ngân hà, nhóm người nổi tiếng/tài năng
11. Gas (n) /ɡæs/ : chất khí, hơi, khí đốt, ga, khí gây tê/gây mê, hơi cay, hơi độc
12. Gravity (n) /ˈɡrævəti/ : trọng lực, tính nghiêm trọng, vẻ nghiêm nghị
14. Launch (n) /lɔːntʃ/ : sự/lễ khởi động/phát hành/ra mắt; xuồng máy lớn
16. Moon (n) /muːn/ : mặt trăng, trăng (vào 1 thời điểm nào đó), vệ tinh tự nhiên
18. Orbit (n) /ˈɔːbɪt/ : quỹ đạo, phạm vi hoạt động/ảnh hưởng
20. Planet (n) /ˈplænɪt/ : hành tinh, thế giới (nhất là khi nói về môi trường)
21. Radiation (n) /ˌreɪdiˈeɪʃn/ : bức xạ, bức xạ nhiệt, liệu pháp bức xạ
22. Rocket (n) /ˈrɒkɪt/ : tên lửa vũ trụ, tên lửa, pháo hoa
25. Solar system (n) /ˈsəʊlə sɪstəm/ : thái dương hệ, nhóm hành tinh quay quanh sao
26. Space (n) /speɪs/ : không gian, vũ trụ, khoảng thời gian, khoảng trống, khu đất trống
1
27. Spacecraft (n) /ˈspeɪskrɑːft/ : tàu vũ trụ
29. Space station (n) /ˈspeɪs steɪʃn/ : trạm không gian, trạm vũ trụ
30. Surface (n) /ˈsɜːfɪs/ : bề ngoài, bề mặt, lớp đất bề mặt, tầng nước bề mặt, mặt phẳng
31. Universe (n) /ˈjuːnɪvɜːs/ : vũ trụ, hệ thống thiên hà, tập quán
35. Extreme (adj) /ɪkˈstriːm/ : rất nhiều, tột độ, vô cùng, không bình thường, nghiêm
trọng, rất xa, ở miền cực
36. Gravitational (adj) /ˌɡrævɪˈteɪʃənl/ : thuộc về/do trọng lực
38. inevitable (adj) /ɪnˈevɪtəbl/ : không thể tránh khỏi, không thể ngăn ngừa
40. Meteoric (adj) /ˌmiːtiˈɒrɪk/ : thuộc về sao băng, thành công nhanh chóng
42. Solar (adj) /ˈsəʊlə(r)/ : thuộc về mặt trời, dùng năng lượng mặt trời
43. Terrestrial (adj) /təˈrestriəl/ : thuộc về trái đất, sống trên mặt đất
47. Unmanned (adj) /ˌʌnˈmænd/ : không có/không cần người điều khiển
49. Colonise (v) /ˈkɒlənaɪz/ : thực dân hoá, sinh sôi, nảy nở
50. Explore (v) /ɪkˈsplɔː(r)/ : thám hiểm, khảo sát, thăm dò, dò dẫm
51. Float (v) /fləʊt/ : trôi, nổi, làm nổi lên, lướt đi, đề xuất (ý tưởng, kế hoạch), thả nổi
2
53. Propel (v) /prəˈpel/ : đi/lái/đẩy tới, bắt đi/vào
54. Rotate (v) /rəʊˈteɪt/ : quay/xoay vòng, làm xoay vòng, đổi việc, làm luân phiên
55. Sustain (v) /səˈsteɪn/ : duy trì, giữ vững, cung cấp cho ai/vật gì đầy đủ những gì cần
thiết để sống hoặc tồn tại, chịu đựng, chống, đỡ, cung cấp bằng chứng để hỗ trợ (ý
kiến), chấp nhận/xác nhận lời thỉnh cầu
56. Simulate (v) /ˈsɪmjuleɪt/ : mô phỏng, đuợc làm giống/được mô phỏng theo vật gì, giả
vờ (có cảm xúc nào đó)
57. Undergo (v) /ˌʌndəˈɡəʊ/ : trải qua (sự thay đổi, điều khó chịu)
58. Extinct (adj) /ɪkˈstɪŋkt/ : tuyệt chủng, không còn tồn tại, không còn hoạt động
59. Eclipse (n) /ɪˈklɪps/ : thiên thực, nhật thực, nguyệt thực, việc bị lu mờ
61. Conquer (v) /ˈkɒŋkə(r)/ : xâm chiếm, đánh bại, chinh phục, chế ngự
62. So-called (adj) /ˌsəʊ ˈkɔːld/ : cái gọi là, người gọi là
64. Vast (adj) /vɑːst/ : lớn (về diện tích, kích cỡ, số lượng,..)
65. Suborbital (adj) /ˌsʌbˈɔːbɪtl/: không bằng (hoặc không lâu bằng) 1 vòng quĩ đạo của
trái đất (mặt trăng)
66. Excess (n) /ɪkˈses/ : quá/trên mức cần thiết/hợp lý/chấp nhận được, số đôi, điều
khoản giảm trừ (bảo hiểm)
67. Prior (adj) /ˈpraɪə(r)/ : trước đó, ưu tiên, trước
68. Mission (n) /ˈmɪʃn/ : chuyến bay vào vũ trụ, nhiệm vụ, sứ mệnh, phái đoàn, việc/đoàn
truyền giáo
69. Shield (n) /ʃiːld/ : người/vật bảo vệ, tấm chắn (để bảo vệ máy móc hoặc người dùng)
70. Scramble (v) /ˈskræmbl/ : cất cánh khẩn cấp, ra lệnh cất cánh khẩn cấp, xô đẩy, chen
lấn, tranh giành