Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

CULTURAL IDENTITY

Exercise 1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other
three in the position of primary stress in each of the following questions.
Question 1: ˈkwɛsʧən 1: Câu hỏi 1:
A. festival eɪ. ˈfɛstəvəl Một lễ hội
B. highlight biː. ˈhaɪˌlaɪt B. làm nổi bật
C. community siː. kəˈmjuːnɪti C. cộng đồng
D. bravery diː. ˈbreɪvəri D. dũng cảm
Question 2: ˈkwɛsʧən 2: Câu hỏi 2:
A. spirit eɪ. ˈspɪrɪt A. tinh thần
B. unity biː. ˈjuːnɪti B. thống nhất
C. image siː. ˈɪmɪʤ C. hình ảnh
D. protect diː. prəˈtɛkt D. bảo vệ
Question 3: ˈkwɛsʧən 3: Câu hỏi 3:
A. worship eɪ. ˈwɜːʃɪp A. thờ phượng
B. province biː. ˈprɒvɪns B. tỉnh
C. sacrifice siː. ˈsækrɪfaɪs C. hy sinh
D. unique diː. juːˈniːk D. duy nhất
Question 4: ˈkwɛsʧən 4: Câu hỏi 4:
A. official eɪ. əˈfɪʃəl A. chính thức
B. similar biː. ˈsɪmɪlə B. tương tự
C. conclusion siː. kənˈkluːʒən C. kết luận
D. traditional diː. trəˈdɪʃənl D. truyền thống
Question 5: ˈkwɛsʧən 5: Câu hỏi 5:
A. definition eɪ. ˌdɛfɪˈnɪʃən Một định nghĩa
B. nationality biː. ˌnæʃəˈnælɪti B. quốc tịch
C. globalization siː. ˌgləʊb(ə)laɪˈzeɪʃ(ə)n C. toàn cầu hóa
D. generation diː. ˌʤɛnəˈreɪʃən D. thế hệ
Question 6: ˈkwɛsʧən 6: Câu hỏi 6:
A. ancestor eɪ. ˈænsɪstə A. tổ tiên
B. identifier biː. aɪˈdɛntɪfaɪə B. định danh
C. achievement siː. əˈʧiːvmənt C. thành tích
D. adjusting diː. əˈʤʌstɪŋ D. điều chỉnh
Question 7: ˈkwɛsʧən 7: Câu hỏi 7:
A. numerous eɪ. ˈnjuːmərəs A. nhiều
B. currency biː. ˈkʌrənsi B. tiền tệ
C. obviously siː. ˈɒbvɪəsli C. rõ ràng
D. perceived diː. pəˈsiːvd D. nhận thức
Question 8: ˈkwɛsʧən 8: Câu hỏi 8:
A. significance eɪ. sɪgˈnɪfɪkəns A. ý nghĩa
B. majority biː. məˈʤɒrɪti B. đa số
C. unhygienic siː. ˌʌnhaɪˈʤiːnɪk C. không hợp vệ sinh
D. depravity diː. dɪˈprævɪti D. sa đọa

1
Question 9: ˈkwɛsʧən 9: Câu hỏi 9:
A. specific eɪ. spɪˈsɪfɪk A. cụ thể
B. debate biː. dɪˈbeɪt B. tranh luận
C. denounced siː. dɪˈnaʊnst C. bị tố cáo
D. assignee diː. ˌæsɪˈniː D. người được chuyển nhượng
Question 10: ˈkwɛsʧən 10: Câu 10:
A. festival eɪ. ˈfɛstəvəl Một lễ hội
B. crucially biː. ˈkruːʃəli B. cốt yếu
C. counterpart siː. ˈkaʊntəpɑːt C. đối tác
D. conversely diː. ˈkɒnvɜːsli D. ngược lại

Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs
from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 11: ˈkwɛsʧən 11: Câu 11:
A. expressed eɪ. ɪksˈprɛst A. bày tỏ
B. preserved biː. prɪˈzɜːvd B. bảo tồn
C. maintained siː. meɪnˈteɪnd C. duy trì
D. wondered diː. ˈwʌndəd D. băn khoăn
Question 12: ˈkwɛsʧən 12: Câu hỏi 12:
A. costumes eɪ. ˈkɒstjuːmz A. trang phục
B. celebrates biː. ˈsɛlɪbreɪts B. ăn mừng
C. believes siː. bɪˈliːvz C. tin tưởng
D. examples diː. ɪgˈzɑːmplz D. ví dụ
Question 13: ˈkwɛsʧən 13: Câu 13:
A. various eɪ. ˈveərɪəs A. khác nhau
B. value biː. ˈvæljuː B. giá trị
C. aspect siː. ˈæspɛkt C. khía cạnh
D. impact diː. ˈɪmpækt D. tác động
Question 14: ˈkwɛsʧən 14: Câu 14:
A. identity eɪ. aɪˈdɛntɪti A. danh tính
B. ethnicity biː. ɛθˈnɪsɪti B. dân tộc
C. inherit siː. ɪnˈhɛrɪt C. kế thừa
D. individual diː. ˌɪndɪˈvɪdjʊəl D. cá nhân
Question 15: ˈkwɛsʧən 15: Câu hỏi 15:
A. language eɪ. ˈlæŋgwɪʤ Một ngôn ngữ
B. luggage biː. ˈlʌgɪʤ B. hành lý
C. heritage siː. ˈhɛrɪtɪʤ C. di sản
D. teenage diː. ˈtiːnˌeɪʤ D. thiếu niên
Question 16: ˈkwɛsʧən 16: Câu 16:
A. passionate eɪ. ˈpæʃənɪt Một đam mê
B. integrate biː. ˈɪntɪgreɪt B. tích hợp
C. communicate siː. kəˈmjuːnɪkeɪt C. giao tiếp
D. demonstrate diː. ˈdɛmənstreɪt D. chứng minh
Question 17: ˈkwɛsʧən 17: Câu 17:

2
A. nation eɪ. ˈneɪʃən A. quốc gia
B. national biː. ˈnæʃənl B. quốc gia
C. nationality siː. ˌnæʃəˈnælɪti C. quốc tịch
D. nationalize diː. ˈnæʃnəlaɪz D. quốc hữu hóa
Question 18: ˈkwɛsʧən 18: Câu 18:
A. regional eɪ. ˈriːʤənl A. khu vực
B. religion biː. rɪˈlɪʤən B. tôn giáo
C. ceremony siː. ˈsɛrɪməni C. lễ
D. regard diː. rɪˈgɑːd D. quan tâm
Question 19: ˈkwɛsʧən 19: Câu 19:
A. conclude eɪ. kənˈkluːd A. kết luận
B. conceal biː. kənˈsiːl B. che giấu
C. concentrate siː. ˈkɒnsəntreɪt C. cô đặc
D. conduct diː. ˈkɒndʌkt D. hạnh kiểm
Question 20: ˈkwɛsʧən 20: Câu 20:
A. clothing eɪ. ˈkləʊðɪŋ Quần áo
B. cloth biː. klɒθ B. vải
C. clothes siː. kləʊðz C. quần áo
D. clothed diː. kləʊðd D. mặc quần áo

Exercise 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the
following questions.
Question 21: Students are ˈkwɛsʧən 21: ˈstjuːdənts ɑː rɪs Câu hỏi 21: Học sinh bị cấm
restrained from eating bananas ˈtreɪnd frɒm ˈiːtɪŋ bəˈnɑːnəz ăn chuối trước khi thi vì ____
prior to an exam for ____ of ˈpraɪə tuː ən ɪgˈzæm fɔː ____ trượt 'như trượt trên vỏ chuối'.
failing 'like sliding on a ɒv ˈfeɪlɪŋ laɪk ˈslaɪdɪŋ ɒn ə bə
banana skin'. ˈnɑːnə skɪn.
A. cheer eɪ. ʧɪə A. cổ vũ
B. fear biː. fɪə B. sợ hãi
C. scare siː. skeə C. sợ hãi
D. anger diː. ˈæŋgə Sự nguy hiểm
Question 22: Regarding what ˈkwɛsʧən 22: rɪˈgɑːdɪŋ wɒt Câu hỏi 22: Về những thực
food to avoid before taking an fuːd tuː əˈvɔɪd bɪˈfɔː ˈteɪkɪŋ ən phẩm cần tránh trước khi tham
important examination, ɪmˈpɔːtənt ɪgˌzæmɪˈneɪʃən, gia kỳ thi quan trọng, từ đồng
homophones and the shape of ˈhɒməʊfəʊnz ænd ðə ʃeɪp ɒv âm và hình dạng thực phẩm
your food comes into ____ jɔː fuːd kʌmz ˈɪntuː ____ . của bạn có nghĩa là ____.
A. action eɪ. ˈækʃ(ə)n A. hành động
B. fact biː. fækt B. sự thật
C. reality siː. ri(ː)ˈælɪti C. thực tế
D. play diː. pleɪ D. chơi
Question 23: People often ˈkwɛsʧən 23: ˈpiːpl ˈɒf(ə)n ə Câu 23: Mọi người thường
avoid eating squash, pumpkin, ˈvɔɪd ˈiːtɪŋ skwɒʃ, ˈpʌmpkɪn, tránh ăn bí, bí đỏ, dưa và đậu
melon and peanuts before their ˈmɛlən ænd ˈpiːnʌts bɪˈfɔː ðeər phộng trước khi thi vì cho
exams because they suppose ɪgˈzæmz bɪˈkɒz ðeɪ səˈpəʊz rằng đó là ____.

3
that it is a ____ . ðæt ɪt ɪz eɪ ____ .
A. no-go eɪ. nəʊ-gəʊ A. không đi
B. so-so biː. ˈsəʊsəʊ B. như vậy
C. way out siː. weɪ aʊt C. lối thoát
D. bright side diː. braɪt saɪd D. mặt sáng
Question 24: When you first ˈkwɛsʧən 24: wɛn juː fɜːst ə Câu hỏi 24: Khi bạn lần đầu
arrive in a foreign culture, ˈraɪv ɪn ə ˈfɒrɪn ˈkʌlʧə, ˈɒf(ə)n tiên đến một nền văn hóa nước
often your first reaction is jɔː fɜːst ri(ː)ˈækʃən ɪz ____ ngoài, thường phản ứng đầu
____ positive. Everything ˈpɒzətɪv. ˈɛvrɪθɪŋ siːmz ɪk tiên của bạn là ____ tích cực.
seems exciting, different and ˈsaɪtɪŋ, ˈdɪfrənt ænd Mọi thứ dường như thú vị,
fascinating. ˈfæsɪneɪtɪŋ. khác biệt và hấp dẫn.
A. extremely eɪ. ɪksˈtriːmli A. cực kỳ
B. completely biː. kəmˈpliːtli B. hoàn toàn
C. tremendously siː. trɪˈmɛndəsli C. rất nhiều
D. dramatically diː. drəˈmætɪk(ə)li D. đáng kể
Question 25: ____ nowadays ˈkwɛsʧən 25: ____ ˈnaʊədeɪz Câu hỏi 25: ____ ngày nay là
is a choice people make on ɪz ə ʧɔɪs ˈpiːpl meɪk ɒn ðeər sự lựa chọn của mọi người,
their own, but this has not əʊn, bʌt ðɪs hæz nɒt ˈɔːlweɪz nhưng điều này không phải lúc
always been the case in biːn ðə keɪs ɪn səˈsaɪəti. nào cũng đúng trong xã hội.
society.
A. Marriage eɪ. ˈmærɪʤ Một cuộc hôn nhân
B. Marital biː. ˈmærɪtl B. Hôn nhân
C. Marriageable siː. ˈmærɪʤəbl C. Có thể kết hôn
D. Marrying diː. ˈmæriɪŋ D. Kết hôn
Question 26: It was the ____ ˈkwɛsʧən 26: ɪt wɒz ðiː ____ Câu hỏi 26: Chính ____ mà
that the fathers made the ðæt ðə ˈfɑːðəz meɪd ðə dɪ các ông bố đã đưa ra quyết
decision on whom their ˈsɪʒən ɒn huːm ðeə ˈʧɪldrən định về việc con cái họ sẽ kết
children were going to marry. wɜː ˈgəʊɪŋ tuː ˈmæri. hôn với ai.
A. religion eɪ. rɪˈlɪʤən Tôn giáo
B. superstition biː. ˌsjuːpəˈstɪʃən B. mê tín dị đoan
C. custom siː. ˈkʌstəm C. tùy chỉnh
D. fate diː. feɪt D. số phận
Question 27: We are all too ˈkwɛsʧən 27: wiː ɑːr ɔːl tuː Câu hỏi 27: Tất cả chúng ta
____ of traditions in our ____ ɒv trəˈdɪʃənz ɪn ˈaʊə đều quá ____ những truyền
modern world, but they can ˈmɒdən wɜːld, bʌt ðeɪ kæn thống trong thế giới hiện đại
have a very strong impact on hæv ə ˈvɛri strɒŋ ˈɪmpækt ɒn của chúng ta, nhưng chúng có
us. ʌs. thể tác động rất mạnh đến
chúng ta.
A. dismissing eɪ. dɪsˈmɪsɪŋ A. sa thải
B. dismissal biː. dɪsˈmɪsəl B. sa thải
C. dismissed siː. dɪsˈmɪst C. bác bỏ
D. dismissive diː. dɪˈsmɪsɪv D. bác bỏ
Question 28: Most young ˈkwɛsʧən 28: məʊst jʌŋ ˈpiːpl Câu hỏi 28: Hầu hết thanh
people nowadays believe in ˈnaʊədeɪz bɪˈliːv ɪn ____ niên ngày nay tin vào ____
____ marriage – first comes ˈmærɪʤ – fɜːst kʌmz lʌv, ðɛn hôn nhân - trước hết là tình

4
love, then comes marriage. kʌmz ˈmærɪʤ. yêu, sau đó mới đến hôn nhân.
A. romantic eɪ. rəʊˈmæntɪk Sự lãng mạn
B. unique biː. juːˈniːk B. duy nhất
C. contractual siː. kənˈtræktjʊəl C. hợp đồng
D. arranged diː. əˈreɪnʤd D. sắp xếp
Question 29: Most Americans ˈkwɛsʧən 29: məʊst ə Câu hỏi 29: Hầu hết người Mỹ
don't object ____ being ˈmɛrɪkənz dəʊnt ˈɒbʤɪkt ____ không phản đối việc ____
called by their first names. ˈbiːɪŋ kɔːld baɪ ðeə fɜːst được gọi bằng tên của họ.
neɪmz.
A. about eɪ. əˈbaʊt A. về
B. for biː. fɔː B. cho
C. in siː. ɪn C. trong
D. to diː. tuː D. đến
Question 30: ____ liked ao ˈkwɛsʧən 30: ____ laɪkt ao Câu hỏi 30: ____ thích áo dài,
dai, kimono, and hanbok help dai, kɪˈməʊnəʊ, ænd hanbok kimono và hanbok giúp bảo
preserve a country's heritage hɛlp prɪˈzɜːv ə ˈkʌntriz tồn di sản của đất nước và
and educate people about their ˈhɛrɪtɪʤ ænd ˈɛdju(ː)keɪt ˈpiːpl giáo dục mọi người về lịch sử
history. əˈbaʊt ðeə ˈhɪstəri. của họ.
A. National costumes eɪ. ˈnæʃənl ˈkɒstjuːmz A. Trang phục dân tộc
B. Tradition food biː. trəˈdɪʃən fuːd B. Món ăn truyền thống
C. Traditions and customs siː. trəˈdɪʃənz ænd ˈkʌstəmz C. Truyền thống và phong tục
D. Folktales diː. Folktales D. Truyện dân gian
Question 31: People from ˈkwɛsʧən 31: ˈpiːpl frɒm brə Câu 31: Những người thuộc
Brazilian and North American ˈzɪliən ænd nɔːθ əˈmɛrɪkən nền văn hóa Brazil và Bắc Mỹ
cultures have different ˈkʌlʧəz hæv ˈdɪfrənt ˈfiːlɪŋz ə có những cảm nhận khác nhau
feelings about lateness. ˈbaʊt ˈleɪtnɪs. brəˈzɪliənz ɪks về việc đi trễ. Người Brazil
Brazilians expect a person ˈpɛkt ə ˈpɜːsn wɪð ˈsteɪtəs ɔː mong muốn một người có địa
with status or ____ to arrive ____ tuː əˈraɪv leɪt, waɪl ɪn ðə vị hoặc ____ đến muộn, trong
late, while in the United jʊˈnaɪtɪd steɪts, ˈleɪtnɪs ɪz khi ở Hoa Kỳ, việc đi muộn
States, lateness is usually ˈjuːʒʊəli kənˈsɪdəd tuː biː thường bị coi là thiếu tôn
considered to be disrespectful ˌdɪsrɪsˈpɛktfʊl ænd ˌʌnək trọng và không thể chấp nhận
and unacceptable. ˈsɛptəbl. được.
A. prevalence eɪ. ˈprɛvələns A. phổ biến
B. prestige biː. prɛsˈtiːʒ B. uy tín
C. privilege siː. ˈprɪvɪlɪʤ C. đặc quyền
D. position diː. pəˈzɪʃən D. vị trí
Question 32: Americans ˈkwɛsʧən 32: əˈmɛrɪkənz bɪ Câu hỏi 32: Người Mỹ tin vào
believe in 'romantic' marriage ˈliːv ɪn rəʊˈmæntɪk ˈmærɪʤ - ə hôn nhân 'lãng mạn' - một
- a boy and a girl are ____ to bɔɪ ænd ə gɜːl ɑː ____ tuː iːʧ chàng trai và một cô gái ____
each other, fall in love, and ˈʌðə, fɔːl ɪn lʌv, ænd dɪˈsaɪd với nhau, yêu nhau và quyết
decide to marry each other. tuː ˈmæri iːʧ ˈʌðə. định kết hôn với nhau.
A. loved eɪ. lʌvd A. yêu
B. handed biː. ˈhændɪd B. trao tay
C. attracted siː. əˈtræktɪd C. bị thu hút
D. married diː. ˈmærɪd D. đã kết hôn

5
Question 33: The custom of ˈkwɛsʧən 33: ðə ˈkʌstəm ɒv Câu 33: Tục trả giá cô dâu
paying a bride price before ˈpeɪɪŋ ə braɪd praɪs bɪˈfɔː trước hôn nhân vẫn còn tồn tại
marriage is still a part of many ˈmærɪʤ ɪz stɪl ə pɑːt ɒv ˈmɛni trong nhiều nền văn hóa châu
African cultures. ˈæfrɪkən ˈkʌlʧəz. Phi.
A. well-established eɪ. wɛl-ɪsˈtæblɪʃt A. được thiết lập tốt
B. well-advised biː. wɛl-ədˈvaɪzd B. được tư vấn tốt
C. well-built siː. wɛl-bɪlt C. được xây dựng tốt
D. well-balanced diː. wɛl-ˈbælənst D. cân bằng
Question 34: In modern ˈkwɛsʧən 34: ɪn ˈmɒdən taɪmz, Câu 34: Ở thời hiện đại, mặc
times, although people still ɔːlˈðəʊ ˈpiːpl stɪl rɪˈmeɪn ðə dù người ta vẫn giữ phong tục
remain the custom of paying a ˈkʌstəm ɒv ˈpeɪɪŋ ə braɪd trả dâu nhưng đôi khi khá nhỏ
bride price, it is occasionally praɪs, ɪt ɪz əˈkeɪʒnəli kwaɪt và giá trị của nó chủ yếu là
quite small and its value is smɔːl ænd ɪts ˈvæljuː ɪz ____.
mainly ____ . ˈmeɪnli ____ .
A. symbol eɪ. ˈsɪmbəl Một biểu tượng
B. symbolize biː. ˈsɪmbəlaɪz B. tượng trưng
C. symbolism siː. ˈsɪmbəlɪzm C. biểu tượng
D. symbolic diː. sɪmˈbɒlɪk D. tượng trưng
Question 35: Most weddings ˈkwɛsʧən 35: məʊst ˈwɛdɪŋz Câu hỏi 35: Hầu hết các đám
in Japan start with a religious ɪn ʤəˈpæn stɑːt wɪð ə rɪˈlɪʤəs cưới ở Nhật Bản đều bắt đầu
____ in which usually only ____ ɪn wɪʧ ˈjuːʒʊəli ˈəʊnli bằng lễ ____ tôn giáo, trong
family members attend. ˈfæmɪli ˈmɛmbəz əˈtɛnd. đó thường chỉ có các thành
viên trong gia đình tham dự.
A. anniversary eɪ. ˌænɪˈvɜːsəri A. kỷ niệm
B. ceremony biː. ˈsɛrɪməni B. lễ
C. celebration siː. ˌsɛlɪˈbreɪʃən C. lễ kỷ niệm
D. bicentenary diː. ˌbaɪsɛnˈtiːnəri D. nhị phân
Question 36: In most ˈkwɛsʧən 36: ɪn məʊst Câu hỏi 36: Trong hầu hết các
weddings in Japan, guests give ˈwɛdɪŋz ɪn ʤəˈpæn, gɛsts gɪv đám cưới ở Nhật Bản, khách
the bride and groom goshuugi ðə braɪd ænd grʊm goshuugi - mời cho cô dâu và chú rể
- ____ money in special ____ ˈmʌni ɪn ˈspɛʃəl goshuugi - ____ tiền trong
envelopes. ˈɛnvələʊps. phong bì đặc biệt.
A. gift eɪ. gɪft Món quà
B. present biː. ˈprɛznt B. hiện tại
C. reward siː. rɪˈwɔːd C. phần thưởng
D. giving diː. ˈgɪvɪŋ D. cho
Question 37: Changes in ˈkwɛsʧən 37: ˈʧeɪnʤɪz ɪn Câu hỏi 37: Những thay đổi về
attitudes, family values, and ˈætɪtjuːdz, ˈfæmɪli ˈvæljuːz, thái độ, giá trị gia đình và tình
generational status can occur ænd ˌʤɛnəˈreɪʃən(ə)l ˈsteɪtəs trạng thế hệ có thể xảy ra ở cả
in both the majority and kæn əˈkɜːr ɪn bəʊθ ðə mə nền văn hóa đa số và thiểu số
minority cultures as the two ˈʤɒrɪti ænd maɪˈnɒrɪti ˈkʌlʧəz khi hai nền văn hóa này tương
interact; however, ____ one æz ðə tuː ˌɪntərˈækt; haʊˈɛvə, tác với nhau; tuy nhiên, ____
culture dominates. ____ wʌn ˈkʌlʧə ˈdɒmɪneɪts. một nền văn hóa thống trị.
A. rarely eɪ. ˈreəli A. hiếm khi
B. typically biː. ˈtɪpɪk(ə)li B. điển hình
C. specially siː. ˈspɛʃəli C. đặc biệt

6
D. uncommonly diː. ʌnˈkɒmənli D. không phổ biến
Question 38: On the flip side, ˈkwɛsʧən 38: ɒn ðə flɪp saɪd, Câu hỏi 38: Mặt khác, việc
the worldwide ____ of a ðə ˌwɜːldˈwaɪd ____ ɒv ə ____ trên toàn thế giới của
couple of languages that have ˈkʌpl ɒv ˈlæŋgwɪʤɪz ðæt hæv một số ngôn ngữ có số lượng
a large number of speakers has ə lɑːʤ ˈnʌmbər ɒv ˈspiːkəz lớn người nói đã dẫn đến cái
led to the death of several less hæz lɛd tuː ðə dɛθ ɒv ˈsɛvrəl chết của một số ngôn ngữ ít
popular languages. lɛs ˈpɒpjʊlə ˈlæŋgwɪʤɪz. phổ biến hơn.
A. abortion eɪ. əˈbɔːʃ(ə)n A. phá thai
B. rejection biː. rɪˈʤɛkʃən B. từ chối
C. adoption siː. əˈdɒpʃ(ə)n C. nhận con nuôi
D. adaption diː. adaption D. sự thích nghi
Question 39: It is important to ˈkwɛsʧən 39: ɪt ɪz ɪmˈpɔːtənt Câu hỏi 39: Điều quan trọng là
understand the cultural tuː ˌʌndəˈstænd ðə ˈkʌlʧərəl rɪ phải hiểu tôn giáo văn hóa của
religion of the country that ˈlɪʤən ɒv ðə ˈkʌntri ðæt juː ɑː đất nước mà bạn đang đi du
you are traveling to and a little ˈtrævlɪŋ tuː ænd ə ˈlɪtl rɪˈsɜːʧlịch và một chút nghiên cứu
research before you leave will bɪˈfɔː juː liːv wɪl hɛlp ____ . trước khi lên đường sẽ giúp
help ____ ích ____.
A. tremendously eɪ. trɪˈmɛndəsli A. rất nhiều
B. dramatically biː. drəˈmætɪk(ə)li B. đáng kể
C. comparatively siː. kəmˈpærətɪvli C. tương đối
D. violently diː. ˈvaɪələntli D. bạo lực
Question 40: The custom of ˈkwɛsʧən 40: ðə ˈkʌstəm ɒv Câu 40: Phong tục thờ cúng tổ
____ ancestors is a beautiful, tiên là một truyền thống đẹp
rich, colorful, and joyful đẽ, phong phú, muôn màu,
tradition in Vietnamese muôn vẻ trong văn hoá Việt
culture. Nam.
A. praying eɪ. ˈpreɪɪŋ A. cầu nguyện
B. honoring biː. ˈɒnərɪŋ B. tôn vinh
C. respecting siː. rɪsˈpɛktɪŋ C. tôn trọng
D. worshiping diː. ˈwɜːʃɪpɪŋ D. thờ
Question 41: ____ are aware ˈkwɛsʧən 41: ____ ɑːr əˈweə Câu hỏi 41: ____ nhận thức
that a language becoming ðæt ə ˈlæŋgwɪʤ bɪˈkʌmɪŋ ɪks được rằng một ngôn ngữ bị
extinct does not necessarily ˈtɪŋkt dʌz nɒt ˈnɛsɪsərɪli miːn tuyệt chủng không nhất thiết
mean that the people who ðæt ðə ˈpiːpl huː spəʊk ɪt hæv có nghĩa là những người nói
spoke it have all died. ɔːl daɪd. nó đều đã chết.
A. Linguistic eɪ. lɪŋˈgwɪstɪk A. Ngôn ngữ
B. Linguists biː. ˈlɪŋgwɪsts B. Nhà ngôn ngữ học
C. Language siː. ˈlæŋgwɪʤ Ngôn ngữ C
D. Lingual diː. ˈlɪŋgwəl D. Ngôn ngữ
Question 42: Why is culture ˈkwɛsʧən 42: waɪ ɪz ˈkʌlʧər ɪm Câu hỏi 42: Tại sao văn hóa
important and how does it ˈpɔːtənt ænd haʊ dʌz ɪt ˈɑːnsə lại quan trọng và nó trả lời câu
answer the question "What is ðə ˈkwɛsʧən "wɒt ɪz ˈkʌlʧərəl hỏi “Văn hóa ____ là gì?”
Cultural ____ ?” ____ ?”
A. identity eɪ. aɪˈdɛntɪti A. danh tính
B. identify biː. aɪˈdɛntɪfaɪ B. xác định
C. identification siː. aɪˌdɛntɪfɪˈkeɪʃən C. nhận dạng

7
D. identical diː. aɪˈdɛntɪkəl D. giống hệt nhau
Question 43: Culture is the ˈkwɛsʧən 43: ˈkʌlʧər ɪz ði Câu 43: Văn hóa là ____ cơ
underlying ____ of traditions ˌʌndəˈlaɪɪŋ ____ ɒv trəˈdɪʃənz bản của các truyền thống và
and beliefs that help a person ænd bɪˈliːfs ðæt hɛlp ə ˈpɜːsn niềm tin giúp một người liên
relate to the world around rɪˈleɪt tuː ðə wɜːld əˈraʊnd hệ với thế giới xung quanh.
them. ðɛm.
A. institution eɪ. ˌɪnstɪˈtjuːʃən A. thể chế
B. foundation biː. faʊnˈdeɪʃən B. nền tảng
C. organization siː. ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən C. tổ chức
D. principle diː. ˈprɪnsəpl D. nguyên tắc
Question 44: Culture gives us ˈkwɛsʧən 44: ˈkʌlʧə gɪvz ʌs ə Câu hỏi 44: Văn hóa cho
a definite starting point when ˈdɛfɪnɪt ˈstɑːtɪŋ pɔɪnt wɛn bɪ chúng ta một điểm xuất phát
beginning to ____ for our ˈgɪnɪŋ tuː ____ fɔːr ˈaʊə ruːts. xác định khi bắt đầu ____ cho
roots. cội nguồn của chúng ta.
A. find eɪ. faɪnd Sự kiếm tìm
B. look biː. lʊk B. nhìn
C. search siː. sɜːʧ C. tìm kiếm
D. seek diː. siːk D. tìm kiếm
Question 45: As a person has ˈkwɛsʧən 45: æz ə ˈpɜːsn hæz Câu hỏi 45: Khi một người đã
given up their cultural ˈgɪvn ʌp ðeə ˈkʌlʧərəl aɪ từ bỏ bản sắc văn hóa của
identity, they no longer can ˈdɛntɪti, ðeɪ nəʊ ˈlɒŋgə kæn aɪ mình, họ không còn có thể
identify themselves with the ˈdɛntɪfaɪ ðəmˈsɛlvz wɪð ðə đồng nhất bản thân với những
things that were ____ the θɪŋz ðæt wɜː thứ ____ những điều quan
most important things in their trọng nhất trong cuộc đời họ.
lives.
A. at once eɪ. æt wʌns A. cùng một lúc
B. once biː. wʌns B. một lần
C. one time siː. wʌn taɪm C. một lần
D. for once diː. fɔː wʌns D. một lần
Question 46: Since ____ ˈkwɛsʧən 46: sɪns ____ tɛksts Câu hỏi 46: Vì ____ văn bản
texts and ceremonies can seem ænd ˈsɛrɪməniz kæn siːm kən và nghi lễ có vẻ khó hiểu mà
confusing with no one there to ˈfjuːzɪŋ wɪð nəʊ wʌn ðeə tuː không có ai ở đó hướng dẫn,
guide, young people are gaɪd, jʌŋ ˈpiːpl ɑː səˈpəʊzd tuː những người trẻ tuổi phải tìm
supposed to find an expert faɪnd ən ˈɛkspɜːt ˈwɪlɪŋ tuː ɪks một chuyên gia sẵn sàng giải
willing to explain their ˈpleɪn ðeə sɪgˈnɪfɪkəns. thích ý nghĩa của chúng.
significance.
A. sacred eɪ. ˈseɪkrɪd A. thiêng liêng
B. scared biː. skeəd B. sợ hãi
C. religious siː. rɪˈlɪʤəs C. tôn giáo
D. spiritual diː. ˈspɪrɪtjʊəl D. tinh thần
Question 47: It cannot be ˈkwɛsʧən 47: ɪt ˈkænɒt biː dɪ Câu hỏi 47: Không thể phủ
denied that global ˈnaɪd ðæt ˈgləʊbəl kəˌmjuːnɪ nhận rằng truyền thông toàn
communications will become ˈkeɪʃənz wɪl bɪˈkʌm ˈiːvən mɔː cầu sẽ ngày càng trở nên mạnh
even more powerful in ____ ˈpaʊəfʊl ɪn ____ ˈɪnflʊənsɪŋ mẽ hơn trong việc ____ ảnh
influencing our cultural ˈaʊə ˈkʌlʧərəl aɪˈdɛntɪti. hưởng đến bản sắc văn hóa
identity. của chúng ta.

8
A. potentially eɪ. pəʊˈtɛnʃəli A. có khả năng
B. probably biː. ˈprɒbəbli B. có lẽ
C. likely siː. ˈlaɪkli C. có khả năng
D. possibly diː. ˈpɒsəbli D. có thể
Question 48: Accepting that ˈkwɛsʧən 48: əkˈsɛptɪŋ ðæt Câu hỏi 48: Chấp nhận rằng
changes are ____ Does not ˈʧeɪnʤɪz ɑː ____ dʌz nɒt những thay đổi là ____ Không
mean that we will allow miːn ðæt wiː wɪl əˈlaʊ ˈɛvrɪθɪŋ có nghĩa là chúng tôi sẽ cho
everything to be wiped out, tuː biː waɪpt aʊt, dɪsˈtrɔɪd, ɔː phép mọi thứ bị xóa sổ, phá
destroyed, or forgotten. fəˈgɒtn. hủy hoặc lãng quên.
A. avoidable eɪ. əˈvɔɪdəbl A. có thể tránh được
B. unavoidable biː. ˌʌnəˈvɔɪdəbl B. không thể tránh khỏi
C. stoppable siː. ˈstɒpəbl C. có thể dừng lại
D. unstoppable diː. ʌnˈstɒpəbl D. không thể ngăn cản
Question 49: Once people ˈkwɛsʧən 49: wʌns ˈpiːpl hæv Câu hỏi 49: Một khi mọi
have given up their heritage, ˈgɪvn ʌp ðeə ˈhɛrɪtɪʤ, trə người đã từ bỏ di sản, tín
traditional beliefs and other ˈdɪʃənl bɪˈliːfs ænd ˈʌðər ngưỡng truyền thống và các
aspects of their native culture, ˈæspɛkts ɒv ðeə ˈneɪtɪv ˈkʌlʧə, khía cạnh khác của văn hóa
they are about to lose their ðeɪ ɑːr əˈbaʊt tuː luːz ðeə sɛns bản địa của họ, họ sắp mất đi
sense of ____ . ɒv ____ . ý thức về ____.
A. humor eɪ. ˈhjuːmə A. hài hước
B. responsibility biː. rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪti B. trách nhiệm
C. self siː. sɛlf C. bản thân
D. honesty diː. ˈɒnɪsti D. trung thực
Question 50: Although there ˈkwɛsʧən 50: ɔːlˈðəʊ ðeər ɑːr Câu hỏi 50: Mặc dù có hơn
are over fifty ____ groups, we ˈəʊvə ˈfɪfti ____ gruːps, wiː năm mươi ____ nhóm nhưng
all use Vietnamese as the ɔːl juːz ˌvjɛtnəˈmiːz æz ði ə tất cả chúng ta đều sử dụng
official language. ˈfɪʃəl ˈlæŋgwɪʤ. tiếng Việt là ngôn ngữ chính
thức.
A. ethnically eɪ. ˈɛθnɪkəli A. về mặt dân tộc
B. ethicize biː. ethicize B. ethicize
C. ethnicity siː. ɛθˈnɪsɪti C. dân tộc
D. ethnic diː. ˈɛθnɪk D. dân tộc

STT Cấu trúc Nghĩa


Against the law phạm luật
Within the law đúng luật
1 Above the law đứng trên/ngoài luật
By law theo luật

9
Lay down the law diễu võ giương oai
2 Approve/disapprove of đồng tình/phản đối
3 At the right time = as regular as clockwork= on the dot = on time: đúng giờ
4 Beard the lion in one’s den: chạm chán ai đó
5 Close to the bone xúc phạm
6 Come into play = bring st into play: có tác dụng, có hiệu quả, linh nghiệm
7 Down to the wire vào phút cuối
8 For fear of st/doing st vì sợ cái gì/làm gì
Get rid of = remove loại bỏ
Face up to đối mặt với
9
Get over vượt qua
Wipe out xóa sổ
10 Let go of = give up từ bỏ
11 Loss and grief = sadness buồn rầu
12 Make a decision on st quyết định cái gì
13 Object to/have objection to phản đối
14 On the flip side = on the other hand: mặt khác
15 Prior to st = before a particular time or event: trước một thời gian/sự kiện đặc biệt nào đó
16 Scold sb for doing st mắng ai vì đã làm gì sai
17 Sense of self cảm xúc, tự ý thức về bản thân
18 So so tàm tạm
19 The tip of iceberg: chỉ là một phần nhỏ của một vấn đề phức tạp
20 Tie the knot = get married kết hôn

10

You might also like