Câu hỏi ôn tập QTTB CNTP II

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

1.

Định nghĩa quá trình dẫn nhiệt


2. Định nghĩa quá trình đối lưu nhiệt
3. Cơ chế dẫn nhiệt trong chất rắn
4. Phát biểu của định luật dẫn nhiệt Furie
5. Khi nhiệt độ tăng thì độ dẫn nhiệt của các vật chất biến đổi như thế nào
6. Quá trình dẫn nhiệt không xảy ra trong môi trường nào?
7. Công thức tổng quát tính nhiệt trao đổi trong trường hợp dẫn nhiệt đẳng
nhiệt qua tường phẳng một lớp
8. Hệ số dẫn nhiệt λ có đơn vị
9. Hệ số tỏa nhiệt đối lưu α có đơn vị
10. Chuẩn số Reynolds (Re) đặc trưng cho yếu tố nào
11. Chuẩn số Prandtl (Pr) đặc trưng cho yếu tố nào
12. Chuẩn số Nusselt (Nu) đặc trưng cho yếu tố nào
13. Định luật cấp nhiệt
14. Định nghĩa Quá trình đối lưu cưỡng bức, đối lưu tự nhiên
15. Định nghĩa các chế độ dòng chảy
16. Những vật có nhiệt độ như thế nào thì có khả năng bức xạ năng lượng
17. Định nghĩa Trao đổi nhiệt bức xạ
18. Quá trình trao đổi nhiệt bức xạ khác với quá trình trao đổi nhiệt đối lưu và
dẫn nhiệt như thế nào
19. Những tia bức xạ nào có hiệu ứng nhiệt
20. Định nghĩa vật xám, vật đen tuyệt đối, bán trong suốt
21. Định nghĩa Truyền nhiệt đẳng nhiệt
22. Định nghĩa Truyền nhiệt biến nhiệt ổn định
23. Định nghĩa Truyền nhiệt biến nhiệt không ổn định
24. Trong quá trình đun nước, quá trình thành trong nồi truyền nhiệt vào cho
nước là quá trình truyền nhiệt theo phương thức nào là chính
25. Trong thiết bị trao đổi nhiệt gián tiếp, hơi bão hòa truyền nhiệt cho bề mặt
trao đổi nhiệt bằng phương thức trao đổi nhiệt nào là chính
26. Các yếu tố nào ảnh hưởng đến hệ số dẫn nhiệt
27. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến quá trình trao đổi nhiệt đối lưu
28. Những tia nhiệt có bước sóng λ nằm trong dải nào mà vật có thể hấp thụ
được và biến thành nhiệt năng
29. Công thức hệ số truyền nhiệt trong tường phẳng, tường ống một lớp, nhiều
lớp
30. Điều kiện để lựa chọn một loại nguồn nhiệt
31. Định nghĩa Hơi nước bão hòa
32. Nguồn nhiệt nào có khả năng tạo được nhiệt độ cao nhất
33. Nguồn nhiệt nào có hiệu suất trao đổi nhiệt cao nhất
34. Nguồn nhiệt nào sau đây là chất tải nhiệt trung gian
35. Nguồn nhiệt nào sau đây là nguồn nhiệt trực tiếp
36. Ưu điểm của nguồn nhiệt hơi nước bão hòa
37. Hơi nước bão hòa có hệ số cấp nhiệt lớn thì có tác dụng gì
38. Khói lò có tốc độ trao đổi nhiệt thấp là do
39. Chất tải nhiệt đặc biệt thường được sử dụng trong trường hợp nào
40. Nhược điểm của hơi nước bão hòa khi sử dụng cho quá trình gia nhiệt
41. Trong trường hợp nào không thể sử dụng hơi nước bão hòa để gia nhiệt
trực tiếp được
42. Nhược điểm của khói lò khi sử dụng cho quá trình gia nhiệt
43. Tại sao khói lò sử dụng cho quá trình gia nhiệt thường phải hòa trộn với
không khí
44. Ưu điểm của sử dụng dòng điện để đun nóng
45. Đun nóng bằng chất tải nhiệt được sử dụng trong trường hợp nào
46. Nguyên tắc của thiết bị ngưng tụ baromet
47. Nhược điểm của Thiết bị ngưng tụ baromet
48. Chiều cao tối thiểu của ống baromet của thiết bị ngưng tụ baromet
49. Tại sao lại xảy ra hiện tượng ngưng tụ giọt trên bề mặt truyền nhiệt
50. Tại sao lại xảy ra hiện tượng ngưng tụ màng trên bề mặt truyền nhiệt
51. Để có năng suất ngưng tụ tốt khi sử dụng thiết bị trao đổi nhiệt dạng ống
chùm thì nên đặt thiết bị như thế nào
52. Hiệu suất truyền nhiệt khi xảy ra hiện tượng ngưng tụ giọt và ngưng tụ
màng như thế nào
53. Trong quá trình sản xuất tinh dầu nếu sử dụng thiết bị trao đổi nhiệt dạng
ống chùm làm thiết bị ngưng tụ tinh dầu thì nên đặt thiết bị như thế nào
54. Quá trình sôi là gì
55. Độ quá nhiệt là gì
56. Ở hình bên dưới thể hiện các vùng chế độ sôi khác nhau, các vùng A, B, C,
D, E, F là gì?
57. Khi vận hành nồi hơi, ta nên để nồi hơi sôi ở vùng chế độ sôi nào
58. Dựa vào đâu mà người ta có thể phân ra thành các chế độ sôi khác nhau
59. Khi vận hành nồi hơi, nếu càng cung cấp nhiệt mà nhiệt độ và áp suất của
hơi càng giảm thì ta xử lý như thế nào
60. Cấu tạo của Thiết bị trao đổi nhiệt dạng ống xoắn ruột gà
61. Trong quá trình hoạt động đối với thiết bị trao đổi nhiệt dạng ống xoắn ruột
gà thì dòng lưu thể có tính chất như thế nào thì đi trong ống, ngoài ống?
62. Thiết bị trao đổi nhiệt dạng ống xoắn ruột gà có ưu điểm gì?
63. Cấu tạo của Thiết bị trao đổi nhiệt nồi hai vỏ
64. Trong thiết bị trao đổi nhiệt nồi hai vỏ để tăng cường hiệu suất trao đổi
nhiệt thì người ta làm cách nào
65. Trong thiết bị trao đổi nhiệt nồi hai vỏ, khi hoạt động thì mức của dung
dịch cần gia nhiệt bên trong nồi như thế nào?
66. Thiết bị trao đổi nhiệt nồi hai vỏ thường được ứng dụng trong quá trình nào
67. Thiết bị trao đổi nhiệt nồi hai vỏ làm việc liên tục hay gián đoạn
68. Thiết bị trao đổi nhiệt nồi hai vỏ có ưu điểm gì?
69. Thiết bị trao đổi nhiệt ống lồng ống làm việc liên tục hay gián đoạn
70. Thiết bị trao đổi nhiệt ống lồng ống khi làm việc thì dòng lưu thể có tính
chất như thế nào thì đi ở không gian bên trong ống trong
71. Thiết bị trao đổi nhiệt ống lồng ống khi làm việc thì dòng lưu thể có tính
chất như thế nào thì đi ở không gian giữa hai lớp vỏ ống
72. Thiết bị trao đổi nhiệt ống lồng ống có những ưu điểm gì
73. Thiết bị trao đổi nhiệt ống lồng ống trong quá trình đun nóng, dòng lưu thể
có nhiệt độ cao cho đi ở không gian nào, tại sao
74. Thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm khi làm việc thì dòng lưu thể có tính chất
như thế nào thì đi ở không gian bên trong ống truyền nhiệt
75. Thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm khi làm việc thì dòng lưu thể có tính chất
như thế nào thì đi ở không gian bên ngoài ống truyền nhiệt
76. Thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm khi sử dụng cho quá trình ngưng tụ thì hơi
ngưng tụ cho đi ở không gian nào, vì sao
77. Trong thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm, ống truyền nhiệt thường được sắp
xếp trên vỉ ống theo dạng nào
78. Trong thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm, ống truyền nhiệt có thể sắp xếp theo
3 cách là hình lục giác đều, đường tròn đồng tâm, hình vuông. Tại sao ống
truyền nhiệt thường được sắp xếp trên vỉ ống theo hình lục giác đều
79. Trong thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm, ống truyền nhiệt được sắp xếp theo
dạng hình vuông khi nào?
80. Trong hình thì số bao nhiêu là vỉ ống trong thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm

81. Trong thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm, cách ghép ống truyền nhiệt vào vỉ
ống nào thì thiết bị làm việc được với áp suất cao
82. Trong thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm, mục đích của việc dùng vách ngăn
chia lối cho lưu thể đi bên trong ống truyền nhiệt
83. Thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm, có những ưu điểm nào
84. Trong thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm bản, tại sao hai dòng lưu thể đi xen
kẽ nhau qua các bề mặt tấm bản
85. Trong thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm bản khi hoạt động thì dòng lưu thể có
nhiệt độ cao nên cho chảy như thế nào, tại sao?
86. Thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm bản có những ưu điểm gì?
87. Thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm bản thường được sử dụng trong những quá
trình nào
88. Cùng một năng suất truyền nhiệt thì thiết bị trao đổi nhiệt nào có cấu tạo
nhỏ gọn nhất
89. Để thực hiện quá trình gia nhiệt cho dung dịch có nhiều cặn bẩn hoặc độ
nhớt lớn thì nên sử dụng loại thiết bị trao đổi nhiệt nào
90. Để thực hiện gia nhiệt ban đầu cho dung dịch trước khi vào hệ thống cô đặc
thì người ta thường sử dụng loại thiết bị trao đổi nhiệt nào
91. Thiết bị calorifer sử dụng nguồn nhiệt là hơi nước bão hòa thì người ta
thường sử dụng loại thiết bị trao đổi nhiệt nào
92. Thiết bị trao đổi nhiệt dạng giàn ống thì phù hợp sử dụng trong trường hợp
nào
93. Trong quá trình hoạt động đối với thiết bị trao đổi nhiệt dạng ống xoắn ruột
gà thì các dòng lưu thể cho đi như thế nào?
94. Thiết bị trao đổi nhiệt dạng ống xoắn ruột gà phù hợp cho điều kiện làm
việc nào
95. Thiết bị trao đổi nhiệt dạng ống xoắn ruột gà khi hoạt động liên tục thì
dung dịch đi bên ngoài ống xoắn ruột gà như hình bên dưới thì cho đi vào
cửa nào và ra ở cửa nào
96. Trong thiết bị trao đổi nhiệt nồi hai vỏ, không gian giữa hai lớp vỏ có một
cửa phía trên và cửa phía dưới thì chất tải nhiệt người ta thường cho đi vào
ở cửa nào
97. Trong thiết bị trao đổi nhiệt nồi hai vỏ, để tăng cường khả năng chịu áp của
thiết bị người ta thường dùng cách nào
98. Để rút ngắn thời gian đun nóng 1 mẻ dung dịch đựng trong nồi hai vỏ có sử
dụng cánh khuấy bằng hơi nước bão hòa thì người ta có thể sử dụng
phương án nào
99. Trong quá trình thanh trùng sữa bằng thiết bị trao đổi nhiệt ống lồng ống,
sử dụng hơi nước bão hòa để gia nhiệt thì sữa sẽ cho đi ở không gian nào
100. Thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm khi làm việc thì dòng lưu thể có độ nhớt
cao cho đi ở không gian nào, vì sao
101. Trong quá trình ngưng tụ bằng thiết bị trao đổi nhiệt gián tiếp thì tại sao
người ta cần phải xả khí không ngưng
102. Trong thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm bản, các tấm bản được dập gân có tác
dụng gì
103. Thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm bản có những nhược điểm gì
104. Để gia nhiệt cho một dung dịch mà không cần yêu cầu năng suất truyền
nhiệt lớn, để tiết kiệm chi phí đầu tư thì người ta nên chọn loại thiết bị trao
đổi nhiệt nào cho phù hợp
105. Để gia nhiệt cho một dung dịch đòi hỏi hiệu suất truyền nhiệt lớn, tốc độ
truyền nhiệt nhanh, thiết bị làm việc ở áp suất cao thì người ta nên sử dụng
loại thiết bị trao đổi nhiệt dạng nào
106. Trong thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm, cách chia 6 lối cho dòng lưu thể bên
trong ống chùm theo hình dưới đây

107. Trong thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm, cách chia 6 lối cho dòng lưu thể bên
trong ống chùm theo hình dưới đây
108. Trong thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm, cách chia 5 lối cho dòng lưu thể bên
trong ống chùm theo hình dưới đây

109. Trong thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm, cách chia 5 lối cho dòng lưu thể bên
trong ống chùm theo hình dưới đây
110. Bản chất của quá trình chần, hấp
111. Mục đích của quá trình chần hấp
112. Dinh dưỡng bên trong nguyên liệu bị biến đổi như thế nào sau quá trình
chần, hấp
113. Định nghĩa quá trình nướng
114. Quá trình nướng được thực hiện ở môi trường áp suất nào
115. Mục đích chủ yếu của quá trình nướng
116. Nguyên liệu và sản phẩm sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình nướng
117. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình nướng
118. Khối lượng riêng của nguyên liệu sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình
nướng
119. Mục đích thanh trùng/tiệt trùng đồ hộp thực phẩ
120. Các giá trị A-C (thời gian nâng nhiệt - thời gian làm nguội) trong công thức
thanh trùng/tiệt trùng thực phẩm không phụ thuộc vào những yếu tố nào
121. Giá trị B (thời gian giữ nhiệt) trong công thức thanh trùng/tiệt trùng thực
phẩm không phụ thuộc vào những yếu tố nào
122. Giá trị T trong công thức thanh trùng/tiệt trùng đồ hộp thực phẩm phụ
thuộc chủ yếu vào yếu tố nào
123. Điểm đun nóng chậm nhất trong đồ hộp thực phẩm
124. Đại lượng D (phút) trong tính toán hiệu quả thanh trùng/tiệt trùng đồ hộp
thực phẩm
125. Giá trị Z (oC) trong tính toán hiệu quả thanh trùng/tiệt trùng đồ hộp thực
phẩm

You might also like