Professional Documents
Culture Documents
Câu hỏi ôn tập QTTB CNTP II
Câu hỏi ôn tập QTTB CNTP II
Câu hỏi ôn tập QTTB CNTP II
81. Trong thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm, cách ghép ống truyền nhiệt vào vỉ
ống nào thì thiết bị làm việc được với áp suất cao
82. Trong thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm, mục đích của việc dùng vách ngăn
chia lối cho lưu thể đi bên trong ống truyền nhiệt
83. Thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm, có những ưu điểm nào
84. Trong thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm bản, tại sao hai dòng lưu thể đi xen
kẽ nhau qua các bề mặt tấm bản
85. Trong thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm bản khi hoạt động thì dòng lưu thể có
nhiệt độ cao nên cho chảy như thế nào, tại sao?
86. Thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm bản có những ưu điểm gì?
87. Thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm bản thường được sử dụng trong những quá
trình nào
88. Cùng một năng suất truyền nhiệt thì thiết bị trao đổi nhiệt nào có cấu tạo
nhỏ gọn nhất
89. Để thực hiện quá trình gia nhiệt cho dung dịch có nhiều cặn bẩn hoặc độ
nhớt lớn thì nên sử dụng loại thiết bị trao đổi nhiệt nào
90. Để thực hiện gia nhiệt ban đầu cho dung dịch trước khi vào hệ thống cô đặc
thì người ta thường sử dụng loại thiết bị trao đổi nhiệt nào
91. Thiết bị calorifer sử dụng nguồn nhiệt là hơi nước bão hòa thì người ta
thường sử dụng loại thiết bị trao đổi nhiệt nào
92. Thiết bị trao đổi nhiệt dạng giàn ống thì phù hợp sử dụng trong trường hợp
nào
93. Trong quá trình hoạt động đối với thiết bị trao đổi nhiệt dạng ống xoắn ruột
gà thì các dòng lưu thể cho đi như thế nào?
94. Thiết bị trao đổi nhiệt dạng ống xoắn ruột gà phù hợp cho điều kiện làm
việc nào
95. Thiết bị trao đổi nhiệt dạng ống xoắn ruột gà khi hoạt động liên tục thì
dung dịch đi bên ngoài ống xoắn ruột gà như hình bên dưới thì cho đi vào
cửa nào và ra ở cửa nào
96. Trong thiết bị trao đổi nhiệt nồi hai vỏ, không gian giữa hai lớp vỏ có một
cửa phía trên và cửa phía dưới thì chất tải nhiệt người ta thường cho đi vào
ở cửa nào
97. Trong thiết bị trao đổi nhiệt nồi hai vỏ, để tăng cường khả năng chịu áp của
thiết bị người ta thường dùng cách nào
98. Để rút ngắn thời gian đun nóng 1 mẻ dung dịch đựng trong nồi hai vỏ có sử
dụng cánh khuấy bằng hơi nước bão hòa thì người ta có thể sử dụng
phương án nào
99. Trong quá trình thanh trùng sữa bằng thiết bị trao đổi nhiệt ống lồng ống,
sử dụng hơi nước bão hòa để gia nhiệt thì sữa sẽ cho đi ở không gian nào
100. Thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm khi làm việc thì dòng lưu thể có độ nhớt
cao cho đi ở không gian nào, vì sao
101. Trong quá trình ngưng tụ bằng thiết bị trao đổi nhiệt gián tiếp thì tại sao
người ta cần phải xả khí không ngưng
102. Trong thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm bản, các tấm bản được dập gân có tác
dụng gì
103. Thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm bản có những nhược điểm gì
104. Để gia nhiệt cho một dung dịch mà không cần yêu cầu năng suất truyền
nhiệt lớn, để tiết kiệm chi phí đầu tư thì người ta nên chọn loại thiết bị trao
đổi nhiệt nào cho phù hợp
105. Để gia nhiệt cho một dung dịch đòi hỏi hiệu suất truyền nhiệt lớn, tốc độ
truyền nhiệt nhanh, thiết bị làm việc ở áp suất cao thì người ta nên sử dụng
loại thiết bị trao đổi nhiệt dạng nào
106. Trong thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm, cách chia 6 lối cho dòng lưu thể bên
trong ống chùm theo hình dưới đây
107. Trong thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm, cách chia 6 lối cho dòng lưu thể bên
trong ống chùm theo hình dưới đây
108. Trong thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm, cách chia 5 lối cho dòng lưu thể bên
trong ống chùm theo hình dưới đây
109. Trong thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm, cách chia 5 lối cho dòng lưu thể bên
trong ống chùm theo hình dưới đây
110. Bản chất của quá trình chần, hấp
111. Mục đích của quá trình chần hấp
112. Dinh dưỡng bên trong nguyên liệu bị biến đổi như thế nào sau quá trình
chần, hấp
113. Định nghĩa quá trình nướng
114. Quá trình nướng được thực hiện ở môi trường áp suất nào
115. Mục đích chủ yếu của quá trình nướng
116. Nguyên liệu và sản phẩm sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình nướng
117. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình nướng
118. Khối lượng riêng của nguyên liệu sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình
nướng
119. Mục đích thanh trùng/tiệt trùng đồ hộp thực phẩ
120. Các giá trị A-C (thời gian nâng nhiệt - thời gian làm nguội) trong công thức
thanh trùng/tiệt trùng thực phẩm không phụ thuộc vào những yếu tố nào
121. Giá trị B (thời gian giữ nhiệt) trong công thức thanh trùng/tiệt trùng thực
phẩm không phụ thuộc vào những yếu tố nào
122. Giá trị T trong công thức thanh trùng/tiệt trùng đồ hộp thực phẩm phụ
thuộc chủ yếu vào yếu tố nào
123. Điểm đun nóng chậm nhất trong đồ hộp thực phẩm
124. Đại lượng D (phút) trong tính toán hiệu quả thanh trùng/tiệt trùng đồ hộp
thực phẩm
125. Giá trị Z (oC) trong tính toán hiệu quả thanh trùng/tiệt trùng đồ hộp thực
phẩm