Professional Documents
Culture Documents
KSKD - Tiểu luận cuối kỳ
KSKD - Tiểu luận cuối kỳ
NHÓM 12
ĐỀ TÀI:
NHÓM 12
ĐỀ TÀI:
LOVELY PETS
GVHD: Ths. Nguyễn Thanh Lâm.
Bài viết thể hiện tính logic và hợp lý của các nội dung. Số liệu
…/0.5
chính xác và phù hợp với thực tế. Tính thống nhất của bài rõ
ràng, mạch lạc đưa người đọc đi đến kết luận và quan điểm trong
bài.
2. Văn phạm, trình bày
Không có lỗi chính tả, không có lỗi dấu câu hay văn phạm; không …/0.5
có lỗi trình bày, đánh máy. Đạt tất cả các yêu cầu về định dạng và
bố cục của bài viết.
Nội dung tập trung triển khai các hoạt động của việc lập một kế
hoạch kinh doanh chi tiết, bao gồm các đề mục sau:
4.8 Dự báo doanh thu bán hàng và kế hoạch doanh thu và chi phí …/1.5
Bảng đánh giá này nhằm mục đích đánh giá mức độ đóng góp của từng thành viên
trong nhóm, nâng cao sự công bằng và hiệu quả của làm việc nhóm. Nhóm có thể cân
nhắc đến các yếu tố như sự nỗ lực tham gia, các đóng góp, các ý tưởng, khả năng kết
nối cũng như phối hợp của các thành viên, v.v... Nhóm hãy đánh giá trung thực nhất
vì đây là căn cứ quan trọng để Giảng viên ghi nhận đúng kết quả bài báo cáo cho từng
thành viên.
Mức độ đóng góp cao nhất là 100%, thành viên có mức độ đóng góp thấp hơn sẽ có
phần trăm đóng góp thấp hơn (90%, 80%, 70%,...). Khi ký tên vào bảng này đồng
nghĩa với việc các thành viên đồng ý với việc kết quả bài báo cáo sẽ được điều chỉnh
theo mức độ đóng góp được ghi nhận.
Điểm bài
báo cáo
Nội
Sinh (được điều
dung Phần trăm
Tên Sinh viên MSSV viên chỉnh
đóng đóng góp
ký tên theo phần
góp
trăm
đóng góp)
212100674
1. Lê Thị Thu Diệu ……/100%
0
212100167
3. Đạo Thị Kim Quý ……/100%
9
-Hết-
Đã ký
“Lời đầu tiên, chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Trường Đại học Tài
chính – Marketing đã đưa môn học Khởi sự kinh doanh vào chương trình giảng dạy.
Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến giảng viên bộ môn – Thầy Nguyễn
Thanh Lâm đã tâm huyết truyền đạt những kiến thức quý giá cho em trong suốt thời
gian học tập. Trong thời gian tham gia lớp học Khởi sự kinh doanh của thầy, chúng
em đã trau dồi cho bản thân nhiều kiến thức bổ ích, tinh thần học tập nghiêm túc và
hiệu quả. Đây chắc chắn sẽ là những kiến thức có giá trị sâu sắc, là hành trang để
chúng em vững bước sau này.
Bộ môn Khởi sự kinh doanh là môn học thú vị, bổ ích và có tính thực tế cao.
Đảm bảo cung cấp đầy đủ kiến thức, kĩ năng, giúp sinh viên có thể ứng dụng vào thực
tế. Chính vì vậy, nhóm em quyết định chọn dự án “Cửa hàng chăm sóc thú cưng”.
Tuy nhiên, do khả năng tiếp thu thực tế còn nhiều hạn hẹp, kiến thức chưa sâu rộng.
Mặc dù bản thân chúng em đã cố gắng hết sức nhưng chắc chắn bài tiểu luận khó
tránh khỏi những thiếu sót, kính mong thầy xem xét và góp ý để bài tiểu luận của
chúng em được hoàn thiện và tốt hơn.
Kính chúc thầy nhiều sức khoẻ, hạnh phúc và thành công trên con đường sự
nghiệp giảng dạy.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1. Doanh số của ngành Chăm sóc thú cưng tại khu vực Đông Nam Á.....................................2
Hình 1. 2. Tổng quan về ngành chăm sóc thú cưng tại Việt Nam.........................................................2
Hình 1. 3 Logo cửa hàng......................................................................................................................3
Hình 1. 4. Mô hình Canvas dự án.........................................................................................................4
Hình 2. 1. Địa điểm cửa hàng...............................................................................................................5
Hình 3. 1. Giấy đăng kí kinh doanh......................................................................................................8
Hình 4. 1. : Lượt tìm kiếm về thú cưng trên Google năm 2022. (Nguồn: Pety.vn)...............................9
Hình 4. 2 Tỷ trọng chi tiêu cho sản phẩm dịch vụ chăm sóc thú cưng. (Nguồn: Pety.vn)..................10
Hình 4. 3 Tiêu chí lựa chọn một cửa hàng dịch vụ chăm sóc thú cưng...............................................10
Hình 5. 1: Sơ đồ định vị phân khúc cạnh tranh với các đối thủ gần khu vực......................................13
Hình 5. 2 Sản phẩm bên cửa hàng......................................................................................................14
Hình 5. 3. Giá dịch vụ spa..................................................................................................................15
Hình 5. 4. Giá dịch vụ trông giữ.........................................................................................................15
Hình 5. 5. Giá dịch vụ đặc biệt...........................................................................................................15
Hình 5. 6. Giá sản phẩm thiết yếu......................................................................................................16
Hình 5. 7 Biểu đồ 1: Tỷ lệ người đang nuôi thú cưng vào thời gian rảnh...........................................17
Hình 5. 8. Biểu đồ 2: Tỷ lệ người hiện có hoặc mong muốn nuôi thú cưng......................................18
Hình 5. 9 Biểu đồ 3: Tần suất khách hàng đang, dự định dẫn thú cưng đến các cơ sở chăm sóc........18
Hình 5. 10 Biểu đồ 4: Mức độ sẵn sàng chi trả cho mỗi lần đưa thú cưng cơ sở chăm sóc................19
Hình 5. 11. Sự phù hợp sản phẩm.......................................................................................................20
Hình 7. 1. Logo nhà thầu....................................................................................................................27
Hình 7. 2 Mô phỏng cửa hàng............................................................................................................29
Hình 8. 1. Sơ đồ tổ chức quản lý........................................................................................................33
Hình 11. 1. WBS của dự án................................................................................................................51
Hình 11. 2. Công việc dự án...............................................................................................................52
Hình 11. 3. Sơ đồ Gantt dự án............................................................................................................52
Hình 11. 4. Sơ đồ Pert dự án..............................................................................................................53
DANH MỤC BẢNG
Bảng 6. 1. Bảng chiến lược sản phẩm................................................................................................23
Bảng 6. 2. Quy đổi điểm thành viên bên cửa hàng.............................................................................25
Bảng 6. 3. Chi phí marketing..............................................................................................................26
Bảng 7. 1. Chi phí thiết kế mặt bằng..................................................................................................28
Bảng 7. 2. Chi phí trang thiết bị chuyên dụng....................................................................................30
Bảng 7. 3. Chi phí thiết bị cửa hàng...................................................................................................30
Bảng 7. 4. Chi phí công nghệ.............................................................................................................31
Bảng 7. 5. Chi phí nguyên vật liệu.....................................................................................................32
Bảng 7. 6. Chi phí thành lập...............................................................................................................32
Bảng 8. 1. Chế độ tuyển dụng............................................................................................................35
Bảng 8. 2. Lương thưởng nhân viên...................................................................................................36
Bảng 8. 3. Chi phí nhân sự.................................................................................................................38
Bảng 9. 1. Chi phí đầu tư ban đầu......................................................................................................39
Bảng 9. 2. Chi phí vốn........................................................................................................................40
Bảng 9. 3. Danh sách chi phí khấu hao...............................................................................................41
Bảng 9. 4. Chi phí khấu hao 7 năm.....................................................................................................41
Bảng 9. 5. Chi phí khấu hao 5 năm.....................................................................................................41
Bảng 9. 6. Chi phí khấu hao 3 năm.....................................................................................................42
Bảng 9. 7. Tổng hợp khấu hao............................................................................................................42
Bảng 9. 8. Dự kiến số lượng khách hàng............................................................................................44
Bảng 9. 9. Dự kiến số lượng 4 năm....................................................................................................46
Bảng 9. 10. Doanh thu 4 năm.............................................................................................................46
Bảng 9. 11. Chi phí hoạt động............................................................................................................47
Bảng 9. 12. Chi phí kế hoạch thu nhập...............................................................................................47
Bảng 9. 13. Chi phí kế hoạch dòng tiền..............................................................................................48
Bảng 9. 14. Hiệu quả tài chính...........................................................................................................48
Bảng 9. 15. Hiệu quả tài chính...........................................................................................................48
Bảng 10. 1. Kế hoạch rủi ro................................................................................................................50
MỤC LỤC
I. Giới thiệu chủ đầu tư và mục tiêu dự án.......................................................................................1
1.1 Giới thiệu chủ đầu tư...............................................................................................................1
1.2 Nhận diện bối cảnh...................................................................................................................1
1.3 Sự cần thiết đầu tư...................................................................................................................1
1.3 Mô tả dự án...............................................................................................................................3
1.4 Mục tiêu dự án..........................................................................................................................5
II. Phân tích vị trí........................................................................................................................5
2.1. Chụp bản đồ vệ tinh...........................................................................................................5
2.2. Mô tả hiện trạng: chu vi, diện tích, tài sản trên đất, hiện trạng nhà thuê......................6
2.3. Môi trường xung quanh: các mặt tiếp giáp, gần với khu điểm nhấn nào? (Thuận lợi
và bất lợi của vị trí)........................................................................................................................6
III. Phân tích pháp lý....................................................................................................................6
IV. Phân tích thị trường...............................................................................................................9
4.1. Phân tích nhu cầu:..............................................................................................................9
4.2. Phân tích đối thủ cạnh tranh:..........................................................................................11
4.3. Những lợi thế của dự án so với đối thủ cạnh tranh........................................................12
V. Mô tả sản phẩm........................................................................................................................13
5.1. Thiết kế sản phẩm............................................................................................................13
5.2. Khảo sát khả năng sẵn lòng trả của khách hàng............................................................17
VI. Kế hoạch Marketing và phân phối......................................................................................20
6.1. Xác định đối tượng mục tiêu............................................................................................20
6.1.1. Phân khúc thị trường...............................................................................................20
6.1.2. Lựa chọn thị trường mục tiêu..................................................................................21
6.1.3. Định vị thị trường.....................................................................................................21
6.2. Mục tiêu Marketing:........................................................................................................21
6.3. Chiến lược marketing.......................................................................................................22
6.3.1. Chiến lược sản phẩm (Product)...............................................................................22
6.3.2. Chiến lược giá (Price)...............................................................................................23
6.3.3. Chiến lược xúc tiến, quảng cáo (Promotion)...........................................................23
6.3.4. Chiến lược phân phối (Place)...................................................................................25
6.4. Chi phí Marketing............................................................................................................26
VII. Kỹ thuật - công nghệ và tài sản cố định..............................................................................26
7.1. Quy trình chăm sóc thú cưng................................................................................................26
7.2. Thiết kế mặt bằng..................................................................................................................27
7.3. Danh mục chi phí trang thiết bị đầu tư................................................................................29
7.3.1. Chi phí trang thiết bị chuyên dụng................................................................................29
7.3.2. Chi phí trang thiết bị cửa hàng................................................................................30
7.3.3. Chi phí hệ thống công nghệ......................................................................................30
7.4. Danh mục chi phí nguyên vật liệu, sản phẩm thú cưng.................................................30
7.5. Chi phí thành lập cửa hàng..............................................................................................32
VIII. Tổ chức Kinh doanh.........................................................................................................32
8.1. Sơ đồ tổ chức quản lý.......................................................................................................32
8.2. Chế độ tuyển dụng............................................................................................................33
8.3. Chế độ lương thưởng........................................................................................................34
8.4. Cơ chế làm việc và quy định chung ở cửa hàng..................................................................35
8.4.1. Cơ chế làm việc...............................................................................................................35
8.4.2. Quy định chung...............................................................................................................36
8.5. Chi phí nhân sự.................................................................................................................36
8.6. Đánh giá môi trường........................................................................................................37
IX. Kế hoạch tài chính.....................................................................................................................38
9.1 Chi phí đầu tư ban đầu cho cửa hàng...................................................................................38
9.2 Nguồn vốn...............................................................................................................................40
9.3 Kế hoạch khấu hao.................................................................................................................40
9.4 Kế hoạch thu nhập.................................................................................................................42
9.5 Kế hoạch dòng tiền.................................................................................................................48
9.6 Hiệu quả tài chính..................................................................................................................49
X. Quản trị rủi ro.............................................................................................................................50
XI. Kế hoạch triển khai thực hiện...................................................................................................52
11.1 WBS của dự án.....................................................................................................................52
11.3 Lập sơ đồ Gantt....................................................................................................................53
11.4 Sơ đồ Pert..............................................................................................................................54
KẾT LUẬN.......................................................................................................................................55
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................................56
I. Giới thiệu chủ đầu tư và mục tiêu dự án
Hình 1. 2. Tổng quan về ngành chăm sóc thú cưng tại Việt Nam
(Nguồn: Pet Fair)
Theo báo cáo của Pet Fair Asia, doanh số của ngành Chăm sóc thú cưng tại khu vực
Đông Nam Á là 4 tỉ USD, trong đó Việt Nam chiếm 13% đương với 500 triệu USD
và dự báo tăng trưởng 11% một năm, điều này khẳng định tiềm năng của thị trường
thú cưng là rất lớn.
Với sự phát triển của xã hội và nhu cầu chăm sóc thú cưng ngày càng tăng, thị
trường dịch vụ chăm sóc thú cưng cũng trở nên đa dạng và phong phú hơn. Tuy
nhiên, việc lựa chọn sản phẩm và dịch vụ chăm sóc thú cưng chất lượng cao lại
không phải là điều dễ dàng. Nhiều chủ nuôi thú cưng không biết lựa chọn những sản
phẩm nào tốt cho thú cưng, chưa tìm được nơi nào an tâm để gửi gắm chăm sóc thú
cưng của mình. Hiểu được điều đó, Lovely Pets ra đời với mong muốn giúp đỡ các
chủ nuôi thú cưng tìm kiếm và sử dụng các sản phẩm và dịch vụ chăm sóc thú cưng
chất lượng cao và giá cả hợp lý nhất.
1.3 Mô tả dự án
Tên dự án: Cửa hàng chăm sóc thú cưng Lovely Pets.
Địa điểm: số 14 đường Lý Văn Sâm, phường Đồng Khởi, TP. Biên Hòa, Đồng
Nai.
Quy mô cửa hàng: 60m2 (mặt tiền 5m, dài 12m).
Loại thú cưng: Chó và mèo.
Slogan: Credible & Cheerful (Uy tín & Vui vẻ).
Logo của cửa hàng:
Thuận lợi
Khung pháp lý ngày càng hoàn thiện: Việt Nam đang dần hoàn thiện hệ thống
pháp luật liên quan đến kinh doanh và chăm sóc thú cưng, tạo điều kiện thuận lợi cho
việc mở cửa hàng.
Thủ tục đăng ký kinh doanh đơn giản: Việc đăng ký kinh doanh cửa hàng thú cưng
hiện nay tương đối đơn giản, có thể thực hiện trực tuyến hoặc qua bộ phận tiếp nhận
hồ sơ đăng ký kinh doanh.
Hỗ trợ từ các cơ quan chức năng: Các cơ quan chức năng như Chi cục Thú y,
Phòng Kinh tế có trách nhiệm hướng dẫn, hỗ trợ các hộ kinh doanh trong quá trình
thực hiện thủ tục pháp lý.
● Khó khăn
Quy định về quản lý hoạt động kinh doanh: Cửa hàng cần thực hiện các biện pháp
phòng chống dịch bệnh, đảm bảo vệ sinh môi trường.
Cập nhật thường xuyên các thay đổi pháp luật: Hệ thống pháp luật liên quan đến
kinh doanh thú cưng thường xuyên được thay đổi, bổ sung. Do vậy, cửa hàng cần cập
nhật thường xuyên để đảm bảo hoạt động kinh doanh tuân thủ đúng quy định.
IV. Phân tích thị trường
IV.1. Phân tích nhu cầu:
- Cầu về số lượng
Hình 4. 1. : Lượt tìm kiếm về thú cưng trên Google năm 2022. (Nguồn: Pety.vn)
Xét tổng quan, tại Việt Nam, lượt tìm kiếm các từ khóa liên quan tới thú cưng trên
Google của người Việt tăng trưởng liên tiếp trong những năm gần đây. Và đặc biệt
trong 2022, lượt tìm kiếm tăng trưởng 34% so với cùng kỳ năm ngoái. Trong đó, một
số từ khóa có mức tìm kiếm tăng trưởng lên tới hơn 900% như: Thú cưng, Nuôi chó,
Thức ăn cho chó, bác sĩ thú y online, thú y tại nhà, nhận nuôi mèo,... Điều này cũng
thể hiện sự thay đổi hành vi chăm sóc và sự quan tâm đến các dịch vụ thú cưng của
khách hàng.
Hình 4. 2 Tỷ trọng chi tiêu cho sản phẩm dịch vụ chăm sóc thú cưng. (Nguồn:
Pety.vn)
Theo kết quả thống kê, chi phí dành cho thức ăn thú cưng chiếm tỷ trọng cao nhất, tới
93,4%. Đứng thứ hai là chi phí chăm sóc sức khỏe thú cưng và chi phí cho đồ dùng,
phụ kiện, đồ vệ sinh, chiếm tỉ lệ lần lượt là 87,2% và 83,1%. Có tới 45,1% người nuôi
sẵn sàng chi tiêu cho dịch vụ làm đẹp thú cưng, điều này chứng tỏ người nuôi thú
cưng ngày càng quan tâm hơn tới việc chăm chút ngoại hình cho thú cưng bên cạnh
nhu cầu mua thức ăn và chăm sóc sức khỏe.
- Cầu về chất lượng
Tiêu chí lựa chọn một cửa hàng dịch vụ thú cưng.
Hình 4. 3 Tiêu chí lựa chọn một cửa hàng dịch vụ chăm sóc thú cưng.
Có thể thấy, tiêu chí khách hàng quan tâm nhất khi lựa chọn một cửa hàng dịch vụ
chăm sóc thú cưng, chính là chất lượng dịch vụ, sự chuyên nghiệp, tay nghề và trình
độ chuyên môn của cửa hàng. Hai tiêu chí tiếp theo là giá cả và thái độ, phong cách
phục vụ cũng được quan tâm không kém. Từ đó có thể thấy thị trường đang cần một
nơi có trình độ chuyên môn cao, thái độ phục vụ chuyên nghiệp, tận tâm và bên cạnh
đó có giá cả hợp lý, rõ ràng. Vị trí địa lý thuận tiện, ấn tượng về cách trang trí, gọn
gàng, sạch sẽ cũng như sản phẩm, dịch vụ cũng ảnh hưởng một phần đến quyết định
lựa chọn cửa hàng.
IV.2. Phân tích đối thủ cạnh tranh:
Đối thủ cạnh tranh hiện hữu:
- Phân tích về loại hình kinh doanh:
- Đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của đối thủ cạnh tranh:
Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn:
IV.3. Những lợi thế của dự án so với đối thủ cạnh tranh.
Cửa hàng chăm sóc thú cưng Lovely Pets cung cấp đa dạng các sản phẩm và nhiều
dịch vụ chăm sóc. Về mặt này, cửa hàng Lovely Pets không có quá nhiều sự khác
biệt, tương tự về loại sản phẩm và dịch vụ. Vì vậy, cửa hàng sẽ tập trung hết sức lợi
thế về nguồn lực, tạo nên sự khác biệt về giá cả hợp lý và tập trung vào chất lượng
dịch vụ, đem đến trải nghiệm tuyệt vời nhất đến khách hàng nhằm xây dựng thương
hiệu uy tín.
- Nguồn lực:
Cơ sở vật chất tiện nghi: Hệ thống phòng ốc được thiết kế khoa học, đẹp mắt, tạo
cảm giác thoải mái và đảm bảo vệ sinh an toàn cho thú cưng.
Trang thiết bị chất lượng: Sử dụng các trang thiết bị, dụng cụ mới nhất để hỗ trợ
quá trình chăm sóc thú cưng, đảm bảo hiệu quả và an toàn.
Mạng lưới đối tác rộng rãi: Hợp tác với các phòng khám thú y uy tín, các nhà cung
cấp sản phẩm chất lượng cao để mang đến dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.
- Chất lượng dịch vụ:
Chăm sóc chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên được đào tạo bài bản, có kiến thức
chuyên môn về chăm sóc thú cưng, yêu động vật và có kinh nghiệm thực tế.
Dịch vụ đa dạng: Cung cấp đầy đủ các dịch vụ chăm sóc thú cưng như tắm rửa, cắt
tỉa lông, chăm sóc răng miệng, trông giữ thú cưng,... đáp ứng mọi nhu cầu của khách
hàng. Ngoài ra, cửa hàng còn có dịch vụ chăm sóc thú cưng tại nhà bao gồm các dịch
vụ cơ bản theo yêu cầu của khách hàng.
Quy trình bài bản: Áp dụng quy trình chăm sóc khoa học, đảm bảo an toàn và sức
khỏe cho thú cưng.
Sử dụng sản phẩm chất lượng cao: Sử dụng các sản phẩm chăm sóc thú cưng uy
tín, an toàn và phù hợp với từng loại thú cưng.
- Giá cả hợp lý:
Mức giá cạnh tranh, phù hợp với chất lượng dịch vụ và túi tiền của khách hàng.
Chương trình ưu đãi hấp dẫn: Thường xuyên có các chương trình khuyến mãi,
giảm giá cho khách hàng thân thiết.
Cung cấp dịch vụ tư vấn miễn phí: Tư vấn miễn phí cho khách hàng về cách chăm
sóc thú cưng phù hợp.
V. Mô tả sản phẩm
V.1. Thiết kế sản phẩm
Định vị theo phân khúc
Phân khúc thị trường của cửa hàng Lovely Pets hướng tới là khách hàng có thu
nhập hoặc nguồn thu nhập từ khá trở lên. Theo khảo sát cho thấy thì 2 tiêu chí quan
trọng nhất được khách hàng quan tâm là Đảm bảo uy tín và Giá cả hợp lý.
Hình 5. 1: Sơ đồ định vị phân khúc cạnh tranh với các đối thủ gần khu vực.
Qua thông tin trên, cửa hàng Lovely Pets quyết định bước đầu sẽ định giá thấp hơn
đối thủ cạnh tranh nhưng vẫn luôn giữ uy tín ở mức cao nhất. Tuy sẽ gặp khó khăn về
vốn ban đầu khi định giá thấp nhưng sẽ nâng cấp dần cơ sở theo thời gian cũng như
cải thiện chất lượng dịch vụ.
Mô tả sản phẩm
Sản phẩm cốt lõi: dịch vụ trông giữ, chăm sóc và bán những phụ kiện cơ bản dành
cho thú cưng.
Sản phẩm cụ thể:
Hình 5. 7 Biểu đồ 1: Tỷ lệ người đang nuôi thú cưng vào thời gian rảnh.
Tỷ lệ người dùng thời gian rảnh để chăm sóc thú cưng chiếm 27,5%, tuy chưa đến
50% nhưng con số này đứng vị trí thứ hai, chỉ sau Tụ tập với bạn bè.
- Dự định hoặc mong muốn chăm sóc thú cưng.
Câu hỏi: Anh/chị có dự định hoặc mong muốn chăm sóc những chú cún, bé mèo
hay một loại thú cưng nào đó không?
Hình 5. 8. Biểu đồ 2: Tỷ lệ người hiện có hoặc mong muốn nuôi thú cưng.
Khi khảo sát về tỷ lệ người đang/mong muốn nuôi thú cưng, có thể thấy được số
lượng mong muốn nuôi thú cưng chiếm đến 42,5%. Tỷ lệ người đang nuôi thú cưng
đứng thứ 2 với 35% và chỉ có 11,2% trả lời không cho câu hỏi này.
- Tần suất đang, dự định đưa thú cưng đến cơ sở chăm sóc.
Hình 5. 9 Biểu đồ 3: Tần suất khách hàng đang, dự định dẫn thú cưng đến các
cơ sở chăm sóc.
Theo biểu đồ khảo sát, đa số người tham gia trả lời rằng họ đang, dự định đưa thú
cưng đến cơ sở chăm sóc từ 1-2 lần/tháng với 69,1% (màu đỏ+màu cam). Có 19% sẽ
đưa đến với tần suất ít hơn 1 lần/tháng. Số lượng người sẽ đưa đến từ 3 lần trở lên
chiếm một phần nhỏ. Có thể thấy cửa hàng sẽ có một lượng khách trung thành đều
đặn ghé đến và sử dụng dịch vụ 1-2 lần/tháng.
- Mức độ sẵn sàng chi trả cho mỗi lần đưa thú cưng đến cơ sở chăm sóc thú
cưng.
Hình 5. 10 Biểu đồ 4: Mức độ sẵn sàng chi trả cho mỗi lần đưa thú cưng cơ sở
chăm sóc.
Với câu hỏi về ngân sách cho mỗi lần đưa thú cưng đến cơ sở chăm sóc, có 48,8%
người sẵn sàng chi từ 350.000 - 500.000 VNĐ, từ 200.000 - 350.000 VNĐ chiếm
17,1% trong tổng số. Rõ ràng, người nuôi thú cưng có một khoảng ngân sách ổn cho
việc chăm sóc thú cưng của mình.
Dựa trên kết quả thu được, có thể thấy, doanh thu dự án ước lượng sẽ thu được
300.000 VNĐ- 1.000.000 VNĐ/ tháng/ khách hàng. Đây là một con số phù hợp, đáng
kỳ vọng.
Như vậy có thể thống kê được, chi phí trung bình mà khách hàng đồng ý chi trả
cho thú nuôi mỗi tháng như sau:
• Thức ăn: Mỗi tháng rơi vào khoảng 500.000 - 600.000đ/tháng.
• Chi phí mua đồ dùng (tuỳ thuộc vào sở thích và nhu cầu): Chi phí dao động
khoảng 500 nghìn - 2 triệu đồng. Đồ dùng càng chất lượng, mẫu mã đẹp và sử dụng
được lâu dài thì giá sẽ càng cao.
• Chi phí làm đẹp (tùy thuộc vào kích thước của thú cưng và bộ lông): Tầm
100.000-300.000đ/lần.
Rút ra kết luận, dựa theo kết quả khảo sát và thống kê, đối tượng khách hàng tại
thành phố Biên Hòa có cùng nhu cầu tiêu dùng và mức độ sẵn sàng chi trả gần giống
với nhu cầu chung của xã hội Việt Nam. Qua đó, có thể thấy được, dự án có tiềm
năng, vừa có lợi thế khi thâm nhập và thị trường dịch vụ thú cưng.
● Sự phù hợp của sản phẩm với nhu cầu khách hàng.
1 Thiết kế, thi 60.000.000 Là toàn bộ chi phí công việc thi
công sửa chữa công, sửa chữa, thiết kế cho cửa hàng
cửa hàng Lovely Lovely Pets do nhà thầu Decor TDT
Pets đảm nhận và giám sát
Bảng 7. 1. Chi phí thiết kế mặt bằng
Bố trí mặt bằng
Cửa hàng được đặt ở vị trí thuận tiện, dễ dàng tiếp cận cho khách hàng, đặt ở khu
vực đông dân cư, gần các trung tâm thương mại hoặc các khu vực có nhiều thú cưng.
Cửa hàng đủ lớn để chứa các trang thiết bị chăm sóc thú cưng và đồng thời đảm
bảo không gian thoải mái cho việc chăm sóc thú cưng:
- Thiết kế nội thất: Tối ưu hóa để tạo ra không gian thân thiện và thu hút khách
hàng. Sử dụng các màu sắc tươi sáng và trang trí bằng hình ảnh của các loài thú cưng
để tạo sự thân thiện và gần gũi.
- Khu vực đón tiếp và tư vấn khách hàng: Khu vực này nên tạo ấn tượng tốt đối với
khách hàng ngay từ lần đầu tiên họ bước vào cửa hàng. Nó cũng là nơi nhân viên có
thể tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng. Cần có không gian thoải mái và
tiện nghi với ghế ngồi và bàn làm việc. Trang trí nền tạo cảm giác thân thiện và
chuyên nghiệp.
- Khu vực bán hàng: Khu vực bán hàng nên được bố trí sao cho tiện lợi và thu hút
khách hàng. Các sản phẩm chăm sóc thú cưng nên được trưng bày rõ ràng và được
phân loại theo từng loại để khách hàng dễ dàng tìm kiếm.
- Khu vực trưng bày sản phẩm: Tạo ra sự thu hút và giúp khách hàng dễ dàng tìm
kiếm các sản phẩm chăm sóc thú cưng. Cần có kệ trưng bày sản phẩm rõ ràng và hấp
dẫn, đồng thời cũng cần phân loại các sản phẩm theo từng nhóm để khách hàng dễ
dàng tìm kiếm
- Khu vực chăm sóc thú cưng: Được bố trí sao cho tiện lợi và đảm bảo an toàn cho
thú cưng. Các trang thiết bị chăm sóc sẽ được sắp xếp gọn gàng và đảm bảo vệ sinh.
- Khu vực nhà kho: Khu vực này cần đảm bảo an toàn và bảo quản tốt các loại
thức ăn, đồ chơi và vật dụng chăm sóc thú cưng. Cần có kệ, tủ hoặc kệ lưu trữ để sắp
xếp và bảo quản các sản phẩm một cách gọn gàng và dễ dàng quản lý.
1
Vòi sen 2 800.000 1.600.000
0
1 Chuồng chuyên
5 300.000 1.500.000
3 dụng
Năm 1 2 3 4 5 6 7
Giá trị
27.580.000 23.640.000 19.700.000 15.760.000 11.820.000 7.880.000 3.940.000
đầu kỳ
Khấu
hao 3.940.000 3.940.000 3.940.000 3.940.000 3.940.000 3.940.000 3.940.000
trong kỳ
Khấu
hao lũy 3.940.000 7.880.000 11.820.000 15.760.000 19.700.000 23.640.000 27.580.000
kế
Giá trị
23.640.000 19.700.000 15.760.000 11.820.000 7.880.000 3.940.00 0
còn lại
Giá trị đầu kỳ 53.570.000 42.984.000 32.398.000 21.812.000 14.846.000 7.880.000 3.940.000
Khấu hao trong kỳ 10.586.000 10.586.000 10.586.000 6.966.000 6.966.000 3.940.000 3.940.000
Khấu hao lũy kế 10.586.000 21.172.000 31.758.000 27.864.000 34.830.000 23.640.000 27.580.000
Giá trị còn lại 42.984.000 32.398.000 21.812.000 14.846.000 7.880.000 3.940.000 0
Dây 70.00
29 26 25 320 336 353
dắt 0 386
Chuồn 800.0
2 4 3 36 38 40
g 00 43
Túi
đựng 450.0
2 6 4 48 50 53
trong 00
suốt 58
Đồ 35.00
11 17 20 192 202 212
chơi 0 232
70.00
Bát ăn 12 12 11 140 147 154
0 169
Khay
vệ
130.0
sinh, 9 12 22 172 181 190
00
xẻng
xúc 208
Khay
đồ ăn, 68.00
9 5 8 88 92 97
đựng 0
nước 107
Bình 40.00
10 14 21 180 189 198
sữa 0 217
Cát 10.00
21 16 20 228 239 251
mèo 0 275
Thức 100.0
17 16 18 204 214 225
ăn 00 246
Dụng
cụ 66.00
19 16 21 224 235 247
làm 0
đẹp 270
Sữa 170.0
3 5 7 60 63 66
tắm 00 73
Xịt
220.0
dưỡng 2 4 5 44 51 53
00
thể 61
300.0
Dầu 6 3 4 52 60 69
00
gội 72
Chậu
80.00
cát vệ 7 4 4 60 66 73 73
0
sinh
Vitam 150.0
6 3 5 56 62 62
in 00 68
Enza 160.0
5 3 4 48 53 53 63
min D 00
TỔNG
DOANH 16.111. 18.311. 20.250. 218.688. 233.194. 246.204. 269.493.
THU 000 000 000 000 400 600 492
Bảng 9. 9. Dự kiến số lượng 4 năm
- Bảng doanh thu trong 4 năm
Năm 1 2 3 4
Doanh thu từ
218.688.000 233.194.400 246.204.600 269.493.492
sản phẩm
Doanh thu từ
1.732.623.000 1.950.052.353 2.216.590.164 2.408.464.803
dịch vụ
TỔNG
1.951.311.000 2.183.246.753 2.462.794.764 2.677.958.295
DOANH THU
Năm 1 2 3 4
Doanh 1.951.311.00
2.183.246.753 2.462.794.764 2.677.958.295
thu 0
Chi phí
1.671.781.61
hoạt 1.804.317.265 1.936.952.711 2.058.476.856
0
động
Khấu
10.586.000 10.586.000 10.586.000 6.966.000
hao
Thu
nhập
trước 268.943.390 368.343.488 515.256.053 612.515.439
thuế và
lãi vay
Thuế
TNDN 53.788.678 73.668.698 103.051.211 122.503.088
(20%)
Thu
nhập sau 215.154.712 294.674.791 412.204.842 490.012.351
thuế
Bảng 9. 12. Chi phí kế hoạch thu nhập
Năm 0 1 2 3 4
Dòng tiền
-408.455.000 -66.955.938 270.470.428 380.858.640 464.703.821
ròng (NCF)
Chiết khấu
-408.455.000 -60.869.035 223.529.279 286.144.734 317.398.963
dòng tiền
Lũy kế đồng
-408.455.000 -469.324.035 -245.794.755 40.349.978 357.748.941
tiền
Bảng 9. 14. Hiệu quả tài chính
Chỉ số đánh giá Nhận xét
NPV 357.748.940 Dự án đáng được xem xét triển khai
IRR 33% > r=10% Dự án có chỉ suất sinh lời khả thi. Vậy
nên dự án được chấp nhận
PP ( thời gian hoàn 2,86 năm (tương đương
vốn có chiết khấu) 2 năm 10 tháng)
Bảng 9. 15. Hiệu quả tài chính
Như vậy, cũng với NPV>0 và IRR>r=10%. Nhóm chúng tôi nhận thấy được độ khả
thi của dự án nên chúng mình tiến hành triển khai dự án này.
A
B
C
D
E
F
G
H
K
Hình 11. 3. Sơ đồ Gantt dự án
11.4 Sơ đồ Pert
Tcp: 71 ngày
Nhận xét: Trong quá trình triển khai các công việc để đưa ra trạng thái sẵn sàng
triển khai hoạt động, các công việc nhỏ được mô tả tiến trình thực hiện thông qua sơ
đồ Pert. Sau khi đã hoạch định tiến trình thực hiện bằng sơ đồ mạng thì xuất hiện
đường găng, với thời gian để đưa dư án vào trạng thái sẵn sàng hoạt động là 71 ngày.
Đây là những công việc không có thời gian dự trữ nên chủ đầu tư phải hoàn thành
theo tiến độ không nên kéo dài dự án tránh gây ra nhiều tổn thất. Đồng thời, đề ra các
hoạch định dự án, kế hoạch cụ thể để thực hiện theo kịp tiến độ dự án.
=> Nhà quản trị cần tập trung dự án cho công việc để có thể hoàn thành dự án
đúng tiến độ đồng thời ưu tiên cho công việc trên đường gantt,
đó là công việc A – C – E – F – H – K.
KẾT LUẬN
Qua toàn bộ quá trình phân tích trên cho thấy, đây là một dự án đầy triển vọng trên
thị trường TP. Biên Hòa, Đồng Nai. Các dịch vụ đáp ứng nhu cầu của khách hàng về
chăm sóc thú cưng mang lại cho thú cưng sức khỏe tốt. Từ những việc tìm hiểu về thị
trường dịch vụ giữ, chăm sóc và bán phụ kiện cho thú cưng, dự án cho thấy tính khả
thi có thể thực hiện được. Từ nguồn vốn ban đầu với giá trị tương đối nhỏ nhưng lợi
nhuận thu được với tỷ suất sinh lời khá cao, cho thấy việc thực hiện dự án có thể
mang lại một khoản lợi nhuận khá ổn cho nhà đầu tư khi loại hình dịch vụ này càng
ngày càng phát triển rộng rãi.
Dịch vụ chăm sóc thú cưng của nhóm là không khó nếu chúng ta thật sự tỉ mỉ,
chăm sóc cẩn thận các con vật với lòng yêu thương thú cưng thật sự. Hãy để những
chú thú cưng của bạn được chăm sóc một cách an toàn, khỏe mạnh. Hi vọng dịch vụ
này sẽ mau chóng trở thành một nhu cầu như một thói quen đối với mỗi khách hàng
cho vật cưng của mình.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. PGS. TS. Nguyễn Ngọc Huyền, TS. Ngô Thị Việt Nga (2020). Giáo trình Khởi sự
kinh doanh. NXB Đại học Kinh tế quốc dân.
2. PGS. TS. Lê Thái Phong, PGS. TS Nguyễn Thu Thủy (2019). Sách tham khảo
Khởi sự kinh doanh. NXB Giáo dục Việt Nam.
3. TS. Nguyễn Thị Phương Linh, TS. Nguyễn Thị Phương Lan (2023). Giáo trình
Lập kế hoạch khởi nghiệp. NXB Đại học Kinh tế quốc dân.
4. TS. Huỳnh Thanh Điền (2022). Slide Hướng dẫn lập dự án khởi nghiệp. NXB Đại
học Tài chính – Marketing.
5. ThS. Cao An Thảo (2018). Bài giảng: Khởi sự kinh doanh. NXB Trường Đại học
Phạm Văn Đồng.
6. Báo Mới (2023, November 23). Ngành công nghiệp thú cưng ở Việt Nam tăng
trưởng bất chấp suy thoái. https://www.nguoiduatin.vn/nganh-cong-nghiep-thu-cung-
o-viet-nam-tang-truong-bat-chap-suy-thoai-a637388.html#google_vignette
7. Pety JCS (2021, August 27). Ngành Công Nghiệp Thú Cưng Việt Nam Với Xu
Hướng Và Các Chỉ Số Tích Cực. https://pety.vn/blog/nganh-cong-nghiep-thu-cung-
viet-nam-voi-xu-huong-va-cac-chi-so-tich-cuc.html
8. VnEconomy (2023, November 03). Ngành công nghiệp thú cưng “ăn nên làm ra”
bất chấp lạm phát. https://vneconomy.vn/nganh-cong-nghiep-thu-cung-an-nen-lam-
ra-bat-chap-lam-phat.htm
9. Pet Fair Vietnam (2024, March 27-29). Xu hướng phát triển ngành thú cưng tại
Việt Nam. https://petfair-vietnam.com/vi/xu-huong-phat-trien-nganh-thu-cung-tai-
viet-nam/
10. CafeF.vn (2023, December 20). Người Việt chi dùng hàng trăm triệu USD cho
việc chăm sóc thú cưng. https://cafef.vn/nguoi-viet-chi-dung-hang-tram-trieu-usd-
cho-viec-cham-soc-thu-cung-18823122011254525.chn