CONQUERING EARTH’S SPACE JUNK PROBLEM ( CAM 18 – TEST 1 – PART 3 )
space shrapnel (n): mảnh vụn trong không gian
satellite operator (n): nhà điều hành vệ tinh space sustainability (n): sự bền vững của không gian pressurised material (n): vật liệu áp suất manoeuvre (n): sự điều khiển orbit (n): quỹ đạo space environmentalist (n): nhà môi trường không gian học database (n): cơ sở dữ liệu space traffic management (n): sự quản lý giao thông không gian constellation (n): chòm, nhóm ever-more-crowded (adj): đông hơn bao giờ hết communication satellite (n): vệ tinh giao tiếp steer away from (phr.): tránh xa khỏi taxonomy (n): sự phân loại collision (n): vụ nổ STONHENGE (CAM 18 – PART 2 – TEST 1) archaeologists (n): nhà khảo cổ prehistoric monument (colloc.): công trình tiền sử is comprised of (phr. v): bao gồm primitive tool (colloc.): công cụ nguyên thủy sophisticated tools (colloc.): công cụ tinh vi be fashioned out of sth (phr. v): được tạo thành từ archaeological hypothesis (colloc.): giả thuyết khảo cổ học geologist (n): nhà địa chất học debate (n): cuộc tranh luận sceptical (adj): hoài nghi take place (phr. v): diễn ra be assembled into (phr. v): được lắp ráp thành druids (n): các nhà thần học Celt unearth (v): khai quật summer solstice (n): ngày hạ chí artefact (n): hiện vật indigenous (adj): bản xứ descended from (phr. v): có nguồn gốc từ astrological phenomena (colloc.): hiện tượng thiên văn học speculate (v): suy đoán