Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

WORD FAMILY

VỊ TRÍ NHẬN BIẾT CÁCH THÀNH LẬP


+ Chủ ngữ của ation/-tion/-sion: alteration, -er: Được thêm vào sau các động từ để hình
câu, đứng demonstration expansion, thành một danh từ chỉ người hoặc đồ vật, máy
trước động từ. inclusion, admission móc thực hiện hành động của động từ đó.
+ Đứng sau -er: advertiser, driver, computer, -or: Được thêm vào sau các động từ để hình
tính từ sở cooker thành một danh từ chỉ người hoặc đồ vật, máy
hữu: my, your, -ment: development, móc thực hiện hành động của động từ đó.
our, their, his, punishment, unemployment -ist: Được dùng để tạo thành danh từ chỉ người
her, its. -ant/ -ent: assistant, consultant thực hiện công việc theo 1 chuyên môn nào đó.
+Sau tính từ student -ship: Dùng để tạo thành danh từ nêu lên cấp
+Làm tân ngữ, -age: breakage, wastage, bậc, chức vụ, kỹ năng hoặc mối quan hệ.
đứng ngay sau package -dom
động từ -al: denial, proposal, refusal, -ism: Được sử dụng để tạo thành danh từ đề
+ Sau các mạo
N từ a, an, the
dismissal
-ence/ -ance: preference,
cập đến niềm tin chính trị, xã hội; tín ngưỡng
tôn giáo; học thuyết hoặc cách hành xử.
+ Sau các từ dependence, interference -ness: Được thêm vào tính từ để tạo thành danh
this, that, attendance, acceptance, từ chỉ phẩm chất, đặc tính hoặc trạng thái.
these, those, endurance -al: Được thêm vào tạo thành danh từ chỉ hành
each, every, -ery/-ry: bribery, robbery, động hay quá trình diễn ra
both, no, misery refinery, bakery -ity: Được thêm vào tính từ để tạo thành danh
some, any, -ism: Marxism, Maoism, từ chỉ trạng thái hoặc phẩm chất.
few, a few, Thatcherism -ment: Được sử dụng để tạo thành danh từ chỉ
little, a little,… ship: friendship, citizenship, một hành động, quá trình, hoặc kết quả của nó.
+ Sau giới từ leadership -ion: Được thêm vào động từ để tạo thành danh
-age: baggage, plumage từ chỉ hành động hoặc điều kiện, trạng thái.
-ity: ability, similarity, -ance/ -ence: Được sử dụng để tạo thành danh
responsibility, curiosity từ chỉ một hành động hoặc một loạt các hành
-ist: guitarist động.
-ness: darkness, preparedness, -ant: Tạo thành danh từ chỉ một người (hoặc
consciousness vật) thực hiện hoặc gây ra hành động đã nêu.
-cy: urgency, efficiency,
frequency
ADJ -Trước danh -FUL :harmful, useful, Các hậu tố dưới đây sau khi được thêm vào từ
từ successful, helpful, hopeful gốc sẽ hình thành một tính từ.
-Sau động từ -LESS :childless, homeless, -ful; -less; -ive; -able/ -ible; -ous; -ic
mang tính liên careless, treeless
kết: tobe/ (noun)-Y :rainy, snowy, dusty,
seem/ appear/ sandy, windy
feel/ taste/ (noun)-LY :manly, motherly,
look/ keep/ get yearly, hourly, daily, friendly
-ISH : foolish, selfish, childish
- Sau “ too”: S (noun)-AL: industrial, natural,
+ tobe/ seem/ agricultural, musical
look … + too + -OUS : poisonous, nervous,
adj dangerous, famous
-IVE :active, distinctive,
-Trước attractive, progressive
“enough” -IC : Artistic, electric, economic
- Trong câu có -ABLE :countable, comfortable,
cấu trúc: S + acceptable
tobe + so adj
that … -
Trong câu có
cấu trúc
keep/make +
O + adj
-Tính từ trong
câu cảm thán
- Trong câu so
sánh hơn, so
sánh nhất và
so sánh bằng

ADV -Trước động từ -có đuôi “ly” Hậu tố trạng từ thường gặp nhất là “-ly” được
thường thêm vào sau một tính từ để tạo thành trạng từ.
---Giữa trợ
động từ và
động từ
thường
-Giữa động từ
tobe/seem/look
và tính từ
-Sau “too”
Trước
“enough”
V - đứng sau chủ –en; -fy; -ize (-ise); -Verb = en + Noun/ Verb/ Adjective
ngữ -Verb= Adjective/Noun + -ize/ -en/ -ate/ -
fy

You might also like