Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023-2024.

ĐỀ 11
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 2. B. 2. C. 3. D. 1.

  2 x  4 x  5 dx .
2
Câu 2: Tìm
2 x3
A.   2 x 2  5x  C . B. 4 x  4  C .
3
2 x3 2 x3
C.   8x2  5x  C . D.   2x2  x  C .
3 3
Câu 3: Nghiệm của phương trình log 5  9  4 x   7 là.
13
A. x   . B. x  78116 . C. x  19529 . D. x  19527 .
2
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  6; 2; 3 và Q  4; 5;3  . Tìm tọa độ

vectơ MQ .
A.  2; 3; 6  . B.  10; 7; 0  . C.  24; 10; 9  . D. 10; 7; 0  .

ax  b
Câu 5: Cho hàm số y  (a, b, c, d   có đồ thị là đường cong như hình dưới đây. Đồ thị hàm số
cx  d
đã cho có đường tiệm cận đứng là
y

1 O 1 x
1

2

1 1
A. y   . B. y  1 . C. x  1 . D. x   .
3 3

Tìm tập xác định của hàm số y   3 x 2  42 x  135  .


7e
Câu 6:
A. D   5;9  . B. D  5;9  .
C. D   ;5   9;   . D. D   ;5    9;   .

1
Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y  x 3  3x 2  1 . B. y   x 3  3x 2  1 .
C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y  x 4  2 x 2  1 .

x  10 y  6 z  8
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
4 7 10
Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?
   
A. u4   4; 7;10  . B. u1   4;7; 10  . C. u2   10;6; 8  . D. u3  10; 6;8  .

Câu 9: Điểm C trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây?

A. 2  4i . B. 2  4i . C. 2  4i . D. 2  4i .

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  tâm I  4; 5; 2  và bán kính R  3 3 có
phương trình là
A.  x  4    y  5   z  2   27 . B.  x  4    y  5   z  2   3 3 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  4    y  5    z  2   108 . D.  x  4    y  5    z  2   27 .
2 2 2 2 2 2

Câu 11: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 1 1  1  1
A. log 3 a  7    . B. log 3 a  7   .
a  21  a  21
 1   1 
C. log 3 a  7   21 . D. log 3 a  7   21 .
a  a 
Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị nhv. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;   . B.  0;1 . C.  1; 0  . D.  ; 0  .

Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a 2 và chiều cao bằng 8a . Thể tích V của khối lăng trụ
đã cho bằng
11
A. V  a3 . B. V  24a3 . C. V  12a 3 . D. V  8a3 .
3
x
1
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình    250 là
2
   
A. S   ; log 1 250  . B. S   ; log 1 250  .
 2   2 

2
   
C. S   log 1 250;   . D. S   log 1 250;   .
 2   2 

Câu 15: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng  0;  
A. y  log 7 x . B. y  log 8 x . C. y  y  7 x . D. y  log x .
8 7

Câu 16: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  Oxz  .
   
A. j   0;1; 0  . B. n  1; 0;1 . C. i  1; 0; 0  . D. k   0;0;1 .

Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có f   x   x  x  4  , x   . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
8

A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
7 7 7
Câu 18: Cho  f  x dx  7,  g  x  dx  1 . Tính  7 f  x   6 g  x  dx .
1 1 1

A. 48 . B. 0 . C. 55 . D. 43 .
0 3

Câu 19: Cho tích phân  f  x dx  5 . Tính tích phân  2 f  x  dx .


3 0

A. 10 . B. 3 . C. 10 . D. 7 .

Câu 20: Cho hình chóp có diện tích đáy bằng 14a 2 và chiều cao bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp
đã cho.
28 3 16
A. V  28a 3 . B. V  a . C. V  a 3 . D. V  14a3 .
3 3
Câu 21: Cho hai số phức z1  3i  5 và z2  5  10i . Số phức z1.z2 bằng
A. 13  2i . B. 55  35i . C. 10  7i . D. 25  30i .
Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h và độ dài đường sinh 5l . Gọi Stp là diện tích toàn
phần của hình nónKhẳng định nào dưới đây đúng?
A. Stp   lr   r 2 . B. Stp  5 hr   r 2 . C. Stp   lr  5 r 2 . D. Stp  5 lr   r 2 .

Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn vào một dãy gồm 4 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có đúng một
học sinh ngồi?
A. 24 . B. 4 . C. 12 . D. 16 .

Câu 24: Tìm  4e7 3 x dx .


4e7 3 x 3
A. 12e 73 x  C . B. 4e73 x  C . C.  C . D.  e 73 x  C .
3 4
Câu 25: Cho hình trụ có bán kính đáy 3r và diện tích xung quanh là S . Chiều cao của hình trụ bằng
S 2S S S
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
6 r 3 r 2 r 2r
Câu 26: Cho cấp số cộng  un  có u9  35 và u12  50 . Tìm công sai d .
10
A. d  . B. d  15 . C. d  5 . D. d  5 .
7

3
Câu 27: Hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm thực của phương
trình 2 f  x   1  0 trên đoạn  2;1 là

A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 28: Số phức z  2i  5 có phần ảo bằng
A. 5 . B. 2 . C. 5 . D. 2 .
Câu 29: Cho số phức z  9i  7 , số phức  2i  8  z có số phức liên hợp là
A. 74  86i . B. 38  86i . C. 38  86i . D. 74  86i .

Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật AB  2a , BC  a 2 , SA  a và SA   ABCD 
. Gọi M là trung điểm SD . Tính tan  với  góc giữa hai đường thẳng SA và CM .
3 2 6
A. 3 2 . B. . C. . D. .
2 2 3
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA  2a . Gọi M
a
là điểm trên cạnh AB  , AM  . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  AB C  bằng
3
4 57a 2 57a 57a 57a
A. . B. . C. . D. .
57 57 19 57

Câu 32: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f '  x    x  1  x  1  2  x  . Hỏi
2024 2025

hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  1; 2  . B.  2;   . C. 1; 2  . D.  1;    .

Câu 33: Một lớp học có 8 học sinh nam và 11 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ lớp học. Tính
xác suất của biến cố "Cả 3 học sinh được chọn đều cùng giới tính".
56 13 55 13
A. . B. . C. . D. .
969 57 323 342
4 4

Câu 34: Cho tích phân  f  x  dx  11 . Tính tích phân   7 f  x   7  dx .


1 1

A. 84 . B. 56 . C. 104 . D. 98 .
Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x    x  6 x  4 bằng
4 2

A. 3 . B. -4. C. 5. D. 3 .
2
 a
Câu 36: Cho các số thực dương a, b khác 1 thoả mãn log 2 a  logb 16 và ab  64 . Tính  log 2 
 b
25
A. . B. 20 . C. 25 . D. 32 .
2

4
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  tâm I  5; 6; 2  và đi qua điểm N  2; 1;  5 
có phương trình là
A.  x  5    y  6    z  2   172 . B.  x  5   y  6    z  2   43 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  5   y  6    z  2   43 . D.  x  5    y  6    z  2   43 .
2 2 2 2 2 2

x y2 z
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  d  :   và mặt phẳng
1 2 1
 P  : 2 x  y  z  1  0 . Phương trình đường thẳng  nằm trong  P  , cắt  d  và tạo với  d  một
góc 30 là:
x  1 x  1 x  0 x  0
   
A.  :  y  t . B.  :  y  t . C.  :  y  2  t . D.  :  y  t .
 z  1  t  z  1  t  z  t z  1 t
   
a
Câu 39: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn log 3 a 2  log 1 b  2 . Giá trị của bằng
3 b
1 1
A. 3 . B. 9 . C. . D. .
3 9
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2024;2024 để ứng với mỗi m hàm
cos x  2  
số hàm số y  đồng biến trên khoảng  0; 
cos x  m  2
A. 4046 B. 2022 C. 2026 D. 2023
Câu 41: Cho hàm số y  f  x   x 3  ax 2  bx  c có đồ thị là đường cong C  và đường thẳng
d : y  g  x  là tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành độ x  1 . Biết rằng diện tích hình phẳng
giới hạn bởi  C  và d bằng 108 . Giao điểm thứ hai của đường cong  C  và đường thẳng d có
hoành độ m  0 . Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây?
A. 1;3 . B.  7;9  . C. 10;12  . D.  4; 6  .

 
Câu 42: Xét các số phức z , w thỏa mãn z  2 và  w  3  4i  w  3  4i là số thuần ảo. Khi
z  w  3 2 , giá trị của 2z  w bằng
A. 41 . B. 47 . C. 63 . D. 4 3 .
Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có AA  a , đáy ABC là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của
điểm A trên mặt phẳng  AB C   trùng với trọng tâm của tam giác ABC  . Mặt phẳng  BBC C  tạo với
mặt phẳng  ABC   góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  .
a3 27a 3 3a 3 9a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 32 32 32
Câu 44: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu tâm I  1; 2;3 và tiếp xúc với mặt phẳng
 P  : 4x  y  z  1  0 là

2 2
A. ( x  1) 2  ( y  2)2  ( z  3) 2  . B. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  .
3 3
2 2
C. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3) 2  . D. ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  .
9 9

5
Câu 45: Một chiếc tạ tay có hình dạng gồm 3 khối trụ, trong đó hai khối trụ ở hai đầu bằng nhau và khối
trụ làm tay cầm ở giữa. Gọi khối trụ làm đầu tạ là T1  và khối trụ làm tay cầm là T2  lần lượt có bán
1
kính và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r1  4r2 , h1  h2 (tham khảo hình vẽ).
2

 
Biết rằng thể tích của khối trụ tay cầm T2  bằng 30 cm3 và chiếc tạ làm bằng inox có khối
lượng riêng là D  7,7 g / cm3 . Khối lượng của chiếc tạ tay bằng

A. 3,927  kg  . B. 2,927  kg  . C. 3, 279  kg  . D. 2, 279  kg  .

x y
Câu 46: Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn log  x  x  3  y  y  3  xy sao cho
3
x  y 2  xy  2
2

4x  5 y  3
biểu thức P  đạt giá trị lớn nhất. Khi đó 2024 x  2025 y bằng
x  2 y 1
A. 6073 . B. 4043 . C. 6065 . D. 8085 .
Câu 47: Xét các số phức z , w thỏa mãn z  w  10; z  1 và số phức z.w có phần thực bằng 2 . Giá
trị nhỏ nhất của P  z  w  3  4i thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  7;8  . B.  3; 4  . C.  5; 6  . D.  6; 7  .

Câu 48: Một vật trang trí có dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi quay miền  R  (phần gạch chéo
trong hình vẽ bên) quanh trục AB . Miền  R  được giới hạn bởi các cạnh AB , AD của hình vuông
ABCD và các cung phần tư của các đường tròn bán kính bằng 1 cm với tâm lần lượt là trung điểm của
các cạnh BC , AD .

Tính thể tích của vật trang trí đó, làm tròn kết quả đến hàng phần mười
A. 20,3 cm3 . B. 10,5 cm3 . C. 12.6 cm 3 . D. 8, 4 cm3 .
Câu 49: Cho hàm số y  f  x   x 3  3 x 2  mx  2m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm
số f  x 2  2 x  có ít nhất 9 điểm cực trị?
A. 8 . B. 11. C. 10 . D. 9 .

Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  27 , Gọi   là mặt
2 2 2

phẳng đi qua hai điểm A  0; 0; 4  , B  2; 0; 0  và cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn  C  sao
cho khối nón đỉnh là tâm của  S  và đáy là  C  có thể tích lớn nhất. Biết phương trình của  
có dạng ax  by  z  c  0,  a, b, c    . Giá trị của a  b  c bằng
A.  4 . B. 0. C. 8. D. 2.

You might also like