Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA LẦN 3

NĂM HỌC 2023 - 2024


Môn: TOÁN. Ngày thi: 02/6/2024.
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 07 trang)
Mã đề thi 003
Họ, tên thí sinh:.......................................................................................
Số báo danh:............................................................................................
Câu 1. Trong tất cả các hình chữ nhật có chu vi bằng 8cm thì hình chữ nhật có diện tích lớn nhất
bằng
A. 16cm2 . B. 20cm2 . C. 12cm2 . D. 4cm2 .
Câu 2. Hàm số y   x3  3x  1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. 1;   . B.  ; 1 . C.  ;   . D.  1;1 .


Câu 3. Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở
thành mệnh đề đúng: “Số cạnh của một hình đa diện luôn …………… số đỉnh của hình đa diện ấy.”
A. lớn hơn. B. nhỏ hơn.
C. bằng. D. lớn hơn hoặc bằng.
Câu 4. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có tam giác ABC vuông cân tại C , BC  a 2 và gọi
M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng  AC M  bằng

2 2
a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3

2 6 3
A. 4 2a3 . B. 2 2a3 . C. a . D. 2a3 .
3
Câu 5. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z  3  4i và B là điểm biểu diễn của số phức
z  3  4i . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O .
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y  x .
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành.
Câu 6. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình dưới?

1/7 - Mã đề 003
A. y  x 4  3x 2  1 . B. y  x 4  3x 2  1. C. y   x 4  x 2  1 . D. y  x 4  x 2  1 .
Câu 7. Một hộp đựng 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên ra hai thẻ rồi nhân hai số
ghi trên hai thẻ lại với nhau. Xác suất để kết quả nhận được là một số chẵn bằng
1 1 13 5
A. . B. . C. . D. .
6 2 18 18
2
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  x   5 là
x
x2 x2
A. x3   2 ln x  5 x  C . B. x3   2ln x  5 x  C .
2 2
x2 2
C. x3   ln x  5 x  C . D. 6 x  1  2  C .
2 x
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của

điểm B  2; 1;5 trên trục Oz ?

A. Q  2; 1;0  . B. M  0;0;5 . C. N  0; 1;0  . D. P  2;0;0  .

Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  2 . Tọa độ tâm I và
2 2 2

bán kính R của mặt cầu  S  là

A. I 1; 2; 1 , R  2. B. I  1; 2;1 , R  2. C. I 1; 2; 1 , R  2. D. I  1; 2;1 , R  2.

Câu 11. Đạo hàm của hàm số y  log  x 2  1 là

1
A. y  1 . B. y  . C. y  ln10 . D. y  2x .
 x  1 ln10
2
x 12 2
x 1  x  1 ln10
2

Câu 12. Cho hai số phức z1  3  i và z2  1  i . Phần ảo của số phức z1.z2 bằng

A. 4i . B. -1 . C. i . D. 4 .
 x4 1

2
Câu 13. Tập nghiệm của phương trình 3x là
81
A.  . B. 0;1 . C. 2; 2 . D. 2; 4 .

Câu 14. Cho khối chóp tam giác có chiều cao bằng a và đáy của nó là một tam giác đều cạnh 2a .
Thể tích của khối chóp đó bằng

3 3 3 3 3 3
A. a . B. 3a 3 . C. a . D. a .
3 4 12
Câu 15. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

2/7 - Mã đề 003
Số nghiệm của phương trình 2021 f  x   2024  0 là

A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 0 .
Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình v bên. Đường tiệm cận

đứng của đồ thị hàm số có phương trình


A. x  1 . B. y  2 .
C. y  1 . D. x  2 .

Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình

x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  4  0 và đi qua điểm M 1;1;0  . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với

mặt cầu  S  tại M ?

A. 3 y  z  2  0 . B. 2 x  3 y  z  5  0 . C. 3 y  z  3  0 . D. 2 x  3 y  z  5  0 .
Câu 18. Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông
cạnh 2a. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. 8 a 2 . B. 2 a 2 . C. 16 a 2 . D. 4 a 2 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 z  3  0 có một vectơ pháp tuyến là

A. n3  1; 2;0  . B. n1  1;0; 2  . C. n2   0;1; 2  . D. n4  1; 2;3 .

Câu 20. Cho cấp số cộng  un  biết un  2  3n . Công sai d của cấp số cộng là

A. d  2 . B. d  3 . C. d  2 . D. d  3 .
Câu 21. Với các số thực x , y dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

 x2 
A. log 2  x  y   log 2 x  log 2 y . B. log 2    2 log 2 x  log 2 y .
 y
 x  log 2 x
C. log 2  xy   log 2 x.log 2 y . D. log 2    .
 y  log 2 y
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  biết

AB  AC  a, BC  a 3 (tham khảo hình v ). Tính góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAC  .

A. 900 . B. 600 . C. 450 . D. 1200 .

3/7 - Mã đề 003
Câu 23. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong

trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 1 . B.  1;1 .
C.  0;1 . D. 1;   .
2
Câu 24. Cho tích phân I   xe x dx . hẳng định nào dưới đây đúng?
1

A. I  e2 . B. I  e 2 . C. I  e . D. I  3e2  2e .
2
Câu 25. Cho a là một số dương biểu thức a 5 a3 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
19 11 7 17
A. a 10 . B. a 15 . C. a 10 . D. a 5 .

Câu 26. Tập xác định của hàm số y   2  x 


17

A. D  . B. D   ; 2  . C. D  \ 2 . D. D   2;   .

Câu 27. Cho hình nón có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng l . Diện tích toàn phần của
hình nón được tính theo công thức
1
A.  rl   r 2 . B.  rl . C.  rl . D. 2 rl .
2
Câu 28. Bất phương trình log 4  x  7   log 2  x  1 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
13 13 13

Câu 29. Nếu  f  x  dx  4 và  g  y  dy  5 thì  4 f  t   7 g  t  dt bằng


8 8 8

A. 36 . B. 19 . C. 51 . D. 24 .
Câu 30. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. x  1. B. x  2. C. x  1. D. x  2.
 x  1  3t

Câu 31. Trong không gian Oxyz đường thẳng d :  y  2  4t , t  R đi qua điểm nào dưới đây?
 z  3  5t

A.  3; 4;5 . B. 1; 2;3 . C.  3; 4;5  . D.  1; 2; 3 .

4/7 - Mã đề 003
Câu 32. Từ một lớp có 10 học sinh nam và 25 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh
trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ đi tham gia chương trình “ Ngày chủ nhật xanh”?
A. A103 . A252 . B. C103 .C252 . C. C103 C252 . D. A103 A252 .

Câu 33. Cho số phức z  12  5i . Trên mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là
A. 12;5  . B.  12;5  . C. 12; 5  . D.  12; 5  .

Câu 34. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1 x  2   3x  1 , x 


2023 2024
. Số điểm

cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 35. Hàm số F  x   esin x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A. f  x   ecos x . B. f  x   e x .cos x . C. f  x   esin x .cos x . D. f  x   esin x .

Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn z  2iz  17  i . hi đó z bằng

A. 142 . B. 148 . C. 12 . D. 146 .


3 3
1
Câu 37. Nếu  f  x  dx  thì   x
2
 2 f  x   dx bằng
1
3 1

25 26
A. . B. 8 . C. . D. 9 .
3 3
Câu 38. Cho f  x  là hàm đa thức bậc ba có đồ thị cắt trục tung tại điểm  0;1 như hình v . Tiếp

tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M có hoành độ bằng 2 cắt đồ thị tại điểm thứ hai N 1;1 và cắt
1
trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 4. Tích phân  f  x  dx
1
bằng

19 7 31 13
A. . B. . C. . D. .
9 3 18 6
Câu 39. Cho hàm số f  x  xác định liên tục có đạo hàm cấp hai trên khoảng  1;   đồng thời

thỏa mãn các điều kiện f   0   1 và  f   x    f   x  , f  3   ln 4 . hi đó diện tích hình phẳng


2

giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  f  x  trục hoành và các đường thẳng x  2, x  3 bằng

A. 8ln 2  3ln3 1. B. 8ln 2  3ln3 1. C. 4ln 2  3ln3 1. D. 8ln 2  ln 3 1.

5/7 - Mã đề 003
Câu 40. Gia đình An xây bể hình trụ có thể tích 150m3 . Đáy bể làm bằng bê tông giá 100.000 đ/m2.
Phần thân làm bằng tôn giá 90.000 đ/m2 nắp bằng nhôm giá 120.000 đ/m2. Hỏi khi chi phí sản xuất
bể đạt mức thấp nhất thì tỉ số giữa chiều cao bể và bán kính đáy là bao nhiêu?
22 9 31 21
A. . B. . C. . D. .
9 22 22 32
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a và AA  2a . Gọi M là trung điểm của cạnh AA (tham khảo hình
v bên). hoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC  bằng

5a 2 5a
A. . B. .
5 5
57 a 2 57 a
C. . D. .
19 19
Câu 42. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị của y  f   3  2 x  như hình v sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2024; 2024 để hàm số g  x   f x 3  2023 x  m  
có ít nhất 5 điểm cực trị?
A. 2022 . B. 2023 . C. 2025 . D. 2024 .
 log x2 2 x 3  2 x  m  2 
x 2
 2 x 1 2 x  m
Câu 43. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3

có đúng ba nghiệm phân biệt là


A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 1; 2  , B(2; 1; 4) và mặt phẳng

 P  : z  1  0 . Điểm M  a; b; c  thuộc mặt phẳng  P  sao cho tam giác MAB vuông tại M và có

diện tích lớn nhất. Tính T  2a  3b  c .


A. 0 . B. 2 . C. 6 . D. 3 .
a 2  9b 2  1
Câu 45. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log  a  2  a   3b  2  3b   1 . Tìm giá
2a  6b
2a  9b
trị lớn nhất của biểu thức P  .
a  3b  1
6/7 - Mã đề 003
A. 3 . B. 5 . C. 2. D. 6 .
x  1 t

Câu 46. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :  y  1 và mặt phẳng  P  : z  0 . Đường
z  t

thẳng  vuông góc với đường thẳng d và hợp với mặt phẳng  P một góc bằng 45 . Gọi

u  1; a; b  là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  . Tính 2a  b .

A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 2 .

Câu 47. Giả sử z1 , z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn  z  6  8  i.z   là số thực. Biết rằng

z1  z2  6 . Giá trị nhỏ nhất của z1  3z2 bằng

A. 20  2 73 . B. 5  21 . C. 5  73 . D. 20  4 21 .
Câu 48. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và thỏa mãn:

x
2 f  x    4 2  f   t    8  f   t    1 dt với x  0
4 2

Gọi D là miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f  x  , y  0, x  1 . Khi cho D quay quanh

8 a
trục Ox thì thu được khối tròn xoay có thể tích dạng V   . Tính a  b.
b
A. 12 . B. 36 . C. 36 . D. 12 .
m2
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu  Sm  :  x  1   y  1   z  m  
2 2 2

4
và hai điểm A  2;3;5 , B 1; 2; 4  . Tìm giá trị nhỏ nhất của m để trên  S m  tồn tại điểm M sao cho

MA2  MB 2  9 .

4 3
A. m  3  3 . B. m  . C. m  8  4 3 . D. m  1.
2
Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn 3z  i  3  iz . Gọi w là số phức sao cho w  2 và z  w  7 .

Tính giá trị của biểu thức P  2 z  3w .

13 13
A. P  13 . B. P  . C. P  . D. P  2 13 .
2 2
------ HẾT ------

7/7 - Mã đề 003

You might also like