Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ 2 – LÍ 12

Câu 1. Một mạch dao động gồm tụ C và cuộn cảm L = 2 µH. Tần số dao động riêng của mạch là f = 2MHz. Cho
p 2
= 10. Tính điện dung C của tụ điện.
Câu 2. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 4nF và cuộn cảm L = 1mH. Tần số góc dao động của mạch là
Câu 3. Mạch dao động điện từ lí tưởng LC . Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V, cường độ dòng điện
cực đại là 0,5 A. Tính cường độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 6V.

Câu 4. Tính chất của sóng điện từ?

Câu 5. Một mạch dao động LC, có I0 = 4 p (mA) và Q 0


= 2(µC). Tính tần số dao động của mạch

Câu 6. Trong mạch dao động điện từ tự do LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo thời gian theo hàm số q
π
j
= Q cos (ωt - 2 ); biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch i = I cos (ωt + ) với bằng
o 0
j
-5
Câu 7. Một mạch dao động điện từ gồm tụ có điện dung C = 2. 10 (F) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =8.
-4 2
10 (H) (lấy π = 10) Chu kì dao động điện từ trong mạch là:
Câu 8. Độ lệch pha của q, u, i trong mạch dao động LC
Câu 9. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 100kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là?
Câu 10. Mạch dao động LC lí tưởng gồm độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động
điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng bao nhiêu?

Câu 11. Một chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µ m trong chân không. Tần số của chùm sáng đó là?

Câu 12. Ánh sáng đơn sắc là gì? Ánh sáng trắng là gì?
Câu 13. Sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản, máy phát thanh vô tuyến đơn giản có những bộ phận nào?

Câu 14. Một chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc có bước sóng trong chân không là = 0,75 l mm. Tính bước sóng của
ánh sáng đó khi truyền trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5.
Câu 15. Ba ánh sáng đơn sắc: tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt, vv, vđ. So sánh vận tốc
của các tia trên.

Câu 16. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm . Khoảng cách từ hai khe
đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm. Vị trí vân tối thứ tư trên màn kể từ vân sáng trung tâm
cách vân trung tâm một khoảng bao nhiêu?
Câu 17. Trong thí nghiệm I-âng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,4 µm. Khoảng cách giữa
hai khe sáng là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn hứng vân là 1m. Tính khoảng vân .
Câu 18. Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5 µm thì
thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,25 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ2 = 0,75 µm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân là bao
nhiêu ?

Câu 19. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, a = 2mm ; D = 2m, ánh sáng thí nghiệm có bước sóng = l
0,6mm . Xác định khoảng cách từ vân sáng thứ 5 và vân tối thứ 9 ở cùng phía so với vân trung tâm.

Câu 20. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,4 l
mm. . Hiệu khoảng cách từ hai khe đến vị trí quan sát được vân sáng bậc 4 bằng bao nhiêu?
Câu 21. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe I-âng là a = 2 mm, khoảng cách từ
màn chứa hai khe tới màn quan sát là D =1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,7 (µm)
khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là
Câu 22. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, ánh sáng thí nghiệm có bước sóng λ , vân tối thứ
ba xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng?
Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,45µm
và λ2 vào 2 khe thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1. Tính giá trị của λ2 .

Câu 24. Khi chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng
λ1 = 0,5µ m và λ2 = 0, 4 µ m trong thí nghiệm giao thoa khe
Y-âng tính từ vân trung tâm, vân sáng bậc 4 của bức xạ thứ nhất trùng với vân sáng bậc mấy của bức xạ thứ
hai?
Câu 25. Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng a= 0,8mm;D= 1m, bước sóng dùng trong thí nghiệm
là λ = 0,45µm. Bề rộng trường giao thoa là 10 mm. Tính số vân sáng, vân tối trong trường giao thoa.
Câu 26. Định nghĩa ,nguồn phát, đặc điểm, ứng dụng quang phổ liên tục, quang phổ vạch phát xạ, quang phổ
vạch hấp thụ.
Câu 27. Định nghĩa, tính chất của tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.

Câu 28. Thí nghiệm Iâng, a= 3mm, D=3m. Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng trong khoảng 0,4 µ m. đến 0, 75 µ
m. Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 3mm.
Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân
giao thoa trên màn quan sát là i. Vân sáng thứ 3 xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm là
bao nhiêu?
Câu 30. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 4 mm, D = 2 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng
liên tiếp là 0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là?
Câu 31. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe 2m. Nguồn sáng
phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,5µm và λ2 = 0,4µm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng
có màu giống như màu của nguồn.
Câu 32. Giao thoa với khe Young có a = 1 mm, D = 2m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có
0, 4 µ m < λ < 0, 75µ m . Tính bề rộng của quang phổ bậc 1 và quang phổ bậc 3.

You might also like