Professional Documents
Culture Documents
Trường Thcs Yên Sơn Nộp Sản Phẩm Tập Huấn
Trường Thcs Yên Sơn Nộp Sản Phẩm Tập Huấn
Tổng
Mức độ đánh giá %
T Chương/Chủ (4-11) điểm
Nội dung/đơn vị kiến thức
T đề (12)
(3)
(1) (2)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng
(TN 1 ) 2,5%
Tỉ lệ thức và nhau (0,25đ)
đại lượng tỉ lệ
1 1 1 1
1 Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ
(TN 2 ) (TL 1a) (TN 3 ) (TL 1b ) 15%
nghịch (0,25đ) (0,5đ) (0,25đ) (0,5đ)
1
Biểu thức đại số (TN 5) 2,5%
(0,25 đ)
2 Biểu thức đại số
2
2 1 1
(TL 3a,b
Đa thức một biến (TN 6,7) (TN 8) (TL 3c) 32,5%
)
(0,5 đ) (0,25 đ) (0,5 đ)
(2,0 đ)
Làm quen với
1 2
biến cố và xác
3 Làm quen với biến cố (TN 4) (TL 2) 7,5%
suất của biến
(0,25đ) (0,5 đ)
cố
Quan hệ giữa góc và cạnh trong
Quan hệ giữa
tam giác, đường vuông góc và 3 1 1
các yếu tố
4 đường xiên. Quan hệ giữa ba (TN 9,10,11) (TL 4a) (TL4b) 27,5%
trong tam giác
cạnh của tam giác. Các đường (0,75đ) (1 đ) (1đ)
đồng quy trong tam giác
Một số hình Một số hình khối trong thực tiễn 1 1
5 khối trong (hình hộp chữ nhật, hình lập (TN 12) (TL 5)
12,5%
thực tiễn phương, hình lăng trụ đứng) (0,25đ) (1đ)
Tổng số câu 10 1 2 5 3 1 22
Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7
Thông hiểu:
– Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và
đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối
trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn 1
và ngược lại). (TL 4a)
– Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam
giác, của hai tam giác vuông.
– Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất
của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc
đáy bằng nhau).
Vận dụng:
– Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong
những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng 1
(TL 4b)
minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau
từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như:
đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
Nhận biết:
Một số hình khối - Nhận biết được số mặt , số cạnh , số đỉnh của một số hình 1
trong thực tiễn khối trong thực tiễn. (TN 12)
Một số hình
(hình hộp chữ
5 khối trong Vận dụng cao:
nhật, hình lập
thực tiễn
phương, hình – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
lăng trụ đứng) 1
không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học (TL 5)
như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
Tổng số câu 11 7 3 1
Tỉ lệ % 30 40 20 10
Tỉ lệ chung 70 30
PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN
TRƯỜNG THCS YÊN SƠN
A. B.
C. D.
Câu 2. (NB) Cho là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ Công thức biểu diễn
theo là
A. B. C. D.
Câu 3. (TH) Cho và tỉ lệ thuận với nhau. Khi thì thì hệ số tỉ lệ bằng
A. B. C. D.
Câu 4. (NB): Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Biến cố “Số chấm suất hiện trên
con xúc xắc là 7” là biến cố:
A. Chắc chắn B. Không thể C. Ngẫu nhiên D. Không chắc chắn
Câu 5. (NB) Giá trị của biểu thức M = 2x + y tại x = 2, y = -1 là:
A. 0 B. -3 C. 5 D. 3
Câu 6. (NB) Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 9. (NB) Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. B.
C. D.
Câu 10. (NB) Các đường cao của tam giác cắt nhau tại thì
A. điểm là trọng tâm của tam giác .
B. điểm cách đều ba cạnh tam giác .
Câu 11. (NB) Cho hình vẽ bên, với là trọng tâm của Tỉ số của và là
A. B.
C. D.
Câu 12. (NB) Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác thì lăng trụ đó có
A. mặt, đỉnh, cạnh. B’ C’
A
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Biết và là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau được liên hệ theo công
thức
a) (NB) Tìm hệ số