Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

1. Hô hấp sáng gặp ở nhóm thực vật nào sau đây?

A. Thực vật C3 và C4.


B. Thực vật C4 và CAM.
C. Thực vật C3 và CAM.
D. Chỉ có ở thưc vật C3.

2. Phương trình nào sau là phương trình tổng quát của quát quá trình hô hấp ở thực vật?
A. 6CO2 + 12H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O + Q (32ATP và nhiệt)
B. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 12H2O + Q (38ATP và nhiệt)
C. C6H12O6 + 6O2 + 6H2O → 6CO2 + 12H2O + Q (32ATP và nhiệt)
D. 6CO2 + 12H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O.
3. Hô hấp sáng (không tạo ATP) diễn ra bào quan nào sau đây?
A. Lục lạp, không bào, ti thể.
B. Lục lạp, không bào, peroxysome.
C. Lục lạp, peroxysome, ti thể.
D. Không bào, peroxysome, ti thể.
4. Ở cây lạc, sau một thời gian dài mưa nhiều thì lá già cây lạc biến thành màu vàng. Triệu chứng
này do thiếu nguyên tố nào sau
đây?
A. Nitrogene. B. Cacilum. C. Magie. D. Iron (Fe).

5. Cho bảng nội dung về quá trình hô hấp nội bào như sau:

Khi nối tên các giai đoạn với nơi diễn ra và nguyên liệu các giai đoạn thì cách nối nào sau đây là
đúng?
A. I - 1, 2; II - 3, 4 và III - 5, 6. B. I - 1, 3 ; II - 2, 6 và III - 4, 5.
C. I - 2, 4 ; II - 1, 5 và III - 3, 6. D. I - 1, 2 ; II - 3, 6 và III - 4, 5.
6. Ở biểu đồ bên, đường cong nào biểu diễn quá trình hô hấp của 1 cây trong điều kiện bình
thường?
A. Đường cong A.
B. Đường cong B.
C. Đường cong D.
D. Đường cong C.
7. Cho các dữ liệu sau. Nối nội dung các giai đoạn hô hấp nội bào với nguyên liệu và sản phẩm sao
cho phù hợp.

A. I- 2, 4; II- 1, 3 và III – 5, 6.
B. I- 3, 4 ; II- 2, 6 và III –1, 5.
C. I- 2, 4 ; II- 1, 5 và III – 3, 6.
D. I- 2, 6; II- 1, 3 và III – 4, 5.
8. Trong cơ thể thực vật, để có thể hình thành các hợp chất chứa nitrogen và các hợp chất thứ cấp
khác cần có sự tham gia của các quá trình sinh lý nào sau đây? Hãy chọn phương án sai
A. Quá trình quang hợp
B. Quá trình hô hấp.
C. Quá trình trao đổi khoáng, nước.
D. Quá trình lên men.
9. Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về hô hấp sáng?
I. Là quá trình hấp thụ CO2 giải phóng O2
II. Xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao.
III. Diễn ra ở nhóm thực vật C3
IV.Lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.
V. Gây lãng phí sản phẩm quang hợp.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
10. Phương trình tổng quát nào sau đây là phương trình tổng quát của chu trình Krep và giai đoạn
oxy hóa pyruvat?
A. 1Glucose + 2NAD+ + 2ADP + 2Pi → 2acid piruvic + 2ATP + 2NADH.
B. 2 C3H4O3 + 8 NAD+ + 2 FAD+ + 2ADP + 2 Pi + 6 H2O→ 6 CO2 + 2 ATP + 8 NADH + 2
FADH2.
C. 12NADPH + 18ATP + 6CO2 → C6H12O6 + 12NADP+ + 18ADP + 6H2O.
D. C6H12O6 + 3NAD+ + 2ADP + 2Pi → 2C3H4O3 + ADP + 3NADH
11. Một chu kì photphoryl hoá vòng tạo ra được 2 ATP, ở quang hợp của thực vật C4, để tổng
hợp được 720g Glucose thì cần bao nhiêu mol photon ánh sáng?
A. 6, 023. 1023 .

B. 1445, 52. 1023

C. 24, 092. 1023.

D. 361, 38. 1023.


12. Khi nghiên cứu đặc điểm hô hấp ở thực vật người ta đã ứng dụng vào việc bảo quản nông
phẩm. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
I. Mục đích của bảo quản nông sản là giữ nông sản ít thay đổi về số lượng và chất lượng.
III. Để bảo quản nông sản thì phải khống chế hô hấp của nông sản ở mức tối thiểu.
IV.Phương pháp bảo quản nông sản như: bảo quản lạnh, khô và bảo quản ở nồng độ CO2 cao.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
13. Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về hô hấp (tạo ra ATP) ở thực vật ?
I. Hô hấp tạo ATP là quá trình hô hấp diễn ra thường xuyên trong tế bào thực vật.
II. Gồm 3 giai đoạn chính: Đường phân, chu trình Krebs, chuỗi truyền e.
III. Khi môi trường nội bào không có oxygen thì chu trình Krebs vẫn diễn ra bình thường.
IV.Chu trình Krebs diễn ra ở tế bào chất.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

14. Ở quang hợp của thực vật C4, để tổng hợp được 1 phân tử Glucose thì cần
A. 12 phân tử NADPH và 24 mol phân tử ATP.
B. 24 phân tử NADPH và 12 mol phân tử ATP.
C. 12 phân tử NADPH và 36 mol phân tử ATP.
D. 36 phân tử NADPH và 12 mol phân tử ATP.
15. Cho biết 1mol ánh sáng có năng lượng trung bình 45Kcal, 1mol Glucose có năng lượng
674Kcal và 1 chu kì photphoryl hóa vòng tạo ra được 2ATP. Hiệu suất tối đa của chuyển hoá
năng lượng trong quang hợp là
A. 28%. B. 36%. C. 32%. D. 18%.
16. Khi nghiên cứu hệ số hô hấp của hạt cây họ lúa và hạt hướng dương trong quá trình nảy
mầm. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Chất dữ trữ của hạt lúa và hạt hướng dương nảy mầm là glucose.
B. Hệ số hô hấp của hạt lúa nảy mầm bằng 2.
C. Hệ số hô hấp của hạt hướng dương lớn hơn 1.
D. Ở hạt hướng dương nảy mầm ở các giai đoạn khác nhau hệ số hô hấp khác nhau.
17. Một học sinh đã dùng sơ đồ đơn giản bên để ôn tập hai quá trình sinh lý trung tâm ở thực vật.
Chú thích (2), (5) lần lượt là

A. Chất hữu cơ và O2. B. CO2 và H2O.


C. Ti thể và lục lạp. D. ADP và photphat.

18. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mối quan hệ giữa ánh sáng và trao đổi nitrogen?
A. Quá trình trao đổi nitrogen cần lực khử lớn (NADPH2, FADH2, ATP…. )
B. Khi cường độ quang hợp giảm thì tăng sự trao đổi nitrogen trong cây.
C. Quá trình đồng hoá nitrogen lại cung cấp nitrogen để tổng hợp bộ máy quang hợp.
D. Ánh sáng cung cấp photon cho quá trình quang hợp để tạo ra lực khử.

19. Cho thí nghiệm hô hấp ở thực vật được tiến hành như hình bên. Giả sử khối lượng của hạt
là 500g, tại thời điểm ban đầu, ống nghiệm 3 chứa 50 ml dung dịch Ca(OH) 2 0, 1M. Sau khi
kết thúc thí nghiệm, nồng độ Ca(OH) 2 trong ống nghiệm 3 là 0, 08M. Vậy cường độ hô hấp
(số mgCO2 tạo ra/1kg hạt) của hạt là

A. 80 (mgCO2 /1kg hạt)


B. 86 (mgCO2 /1kg hạt)
C. 82 (mgCO2 /1kg hạt)
D. 88 (mgCO2 /1kg hạt)
20. Lấy hai phần, mỗi phần 10g hạt khô. Phần thứ nhất sấy khô ở 100 oC để xác định khô tuyệt đối
và được 8, 8g. Phần thứ 2 cho vào cát ẩm, một tuần sau rửa sạch, xác định trọng lượng tươi của
mầm được 21, 7g và sấy khô được 7, 0g. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sự thay đổi trọng
lượng tươi và khô khi nảy mầm?
A.Yếu tố không ảnh hưởng đến sự nảy mầm của hạt hàm lượng khí O2 và khí CO2.

B. Khi hạt nảy mầm thì hạt hút nước trương lên dẫn tới trọng lượng tươi tăng.
C. Các yếu tố ảnh hưởng đến hạt nảy mầm: chủ yếu là nhiệt độ (phản ứng enzyme), nước.
D. Khi hạt nảy mầm hô hấp mạnh, chất dự trữ bị phân giải sinh năng lượng, sinh khối khô giảm.

You might also like