Professional Documents
Culture Documents
Sinh Lí I
Sinh Lí I
Ôn Tập SINH LÍ I
1
2
c/Là 1 quá trình đòi hỏi cung cấp năng c/Từ khoang tủy này đến khoang tủy
lượng kia
d/Qua cơ chế đầu vận chuyển Na+,K+ d/Tất cả đều đúng
16/Tiểu chuẩn của chất dùng để đo lọc 23/Nhân mái của tiểu não hoạt đọng có
cầu thận , chọn câu sai : liên quan với
a/Được lọc tự do qua cầu thận a/Vỏ não và các nhân nền não
b/Không được tái hập thụ tại ống thận b/Các receptor bản thể và cơ quan tiền
c/Không được bài tiết ở ống thận đình
d/Gắn với protein trong huyết tương c/Võ tiểu não mới
17/Điện thế màng bình thường của ống d/Nhân đỏ và đồi thị
tiêu hóa lúc nghĩ : 24/Hệ phó giao cảm có đặc điểm sau :
a/Từ -50mV đến -40mV a/Trung tâm nằm liên tục bên chất xàm
b/từ -60mV đến -50mV tủy sống đoạn ngực và lưng
c/từ -70mV đến -30mV b/Hạch gần trung tâm và xa tạng tao
d/từ -70mV đến -60mv thành chuỗi hạch
18/Điện thê nghĩ của ống tiêu hóa có b/Một sợi tiền hạch tạo synap với trung
được là do : bình 20 sợi hậu hạch
a/Hoạt động của bơm Na+,Ca++ d/Sợi tiền hạch dài , sợi hậu hạch ngắn
b/Hoạt động của bơm Na+,K+,ATPase 25/Đặc điểm của phản xạ có điều kiện ;
c/Hoạt đọng của bơm H+,K+ ATPase chọn câu sai
d/Tất cả đêu đúng a/Có tính tập huấn
19/Hệ thống Renin – Angiotensin có b/Có tính chủng loại
tác dụng : c/Phụ thuộc vào sự củng có
a/ giãn mạch d/Không có tính duy truyền
b/ giảm lượng nước nhập vào 26/Thí nghiệm của cornell cho thấy chi
c/ Tăng hấp thụ muối và nước nhớ có liên quan với
d/ Tất cả đều đúng a/Dây thần kinh
20/ANP có tác dụng b/Một chất nào đó
a/co mạch b/ giãn mạch c/Chỉ riêng bộ não
c/Tăng hấp thụ muối nước d/Tất d/Tât cả đều sai
cả đều sai 27/Đường mòn dấu vết có đặc điểm :
21/Noron alpha ở sừng trước tủy sống a/Hình thành dưới vỏ não
bị úc chế bởi : b/Tồn tại hết đợi
a/Nhân đỏ c/đường thực thể
b/Củ não sinh tư d/Xuất hiện dựa trên cơ sở quy luật
c/Cấu tạo lưới ở cầu não 28/Các hormon sinh dục có bản chất là
d/Nhân tiền đình a/Acid amin
21/Trung tâm của phản xạ định hướng b/Peptid
với ánh sáng : c/Steroid
a/Nhân tiền đình d/Acid béo
b/Nhân mái 29/Chọn câu sai , về đặc điểm dẫn
c/Cũ não sinh tư trước truyền xung động trên sợi trục của
d/Cũ não sinh tư sau noron
22/Trong quy luật cùng bên của tủy a/Dẫn truyền dưới dạng điện theo 2
sống , noron trung gian có đường đi . chiều
a/Từ màng sau đến màng trước tủy b/Sợi có myelin chậm hơn sợi không
sống cùng bên cùng khoang tủy có myelin
b/Từ màng sau sang màng trước tủy c/Tuân theo qui luật tất cả cùng không
sống đối bên cùng khoang tủy d/Đường kính sợi trục to dẫn truyền
nhanh
2
3
3
4
4
5
58/Điện thế màng được tính bằng a/Về mặt khối lượng , chất điện giải
phương trình Nernst đạt được khi có sự chiếm ưu thế trong huyết tương
bằng giữa 2 lực b/Dịch nội bào chiếm 1/3 lượng dịch
a/Khuếch tan và thẩm thấu cơ thể
b/Khuếch tan và điện thẩm c/Dịch nội bào chứa nhiều oxy ,
c/Điện thẩm và thẩm thấu glucose , các amino acid Mg++,K+
d/Điện thẩm và siêu lọc d/Ion Na+ chiếm ưu thế ở ngăn ngoại
59/Chất nào sau đây vận chuyển qua bào
màng tế bào bằng hình thức khuếch tan 66/Chức năng của hệ thống bạch huyết
có gia tốc ? . Chọn câu sai
a/CO2 c/nước a/Vận chuyển mở được hấp thụ vào
b/NH3 d/Acid amin tuần hoàn máu
60/Nhờ cơ chế “ Hòa màng “ tế bào có b/Là con đường bạch cầu lymphosyst
thể thực hiện được các hoạt động sau. tái tuần hoàn máu
Ngoại trừ : c/Vận chuyển một lượng protein và
a/Tiêu hóa c/Tạo chuyển dịch từ dịch kẻ trở lại hệ thống tuần
động dạng amid hoàn
b/Bài tiết d/Vận chuyển d/Tham gia điều hòa thể tích và áp suất
chọn lọc các chất qua màng tế bào máu
61/Tốc độ khuếch tán chất qua màng tế 67/Phù trong bệnh suy tim là do yếu tố
bào nào sau đây
a/Tỷ lệ nghịch với độ hòa tan trong a/ giảm áp suất thủy tỉnh trong mô kẻ
Lipid b/ giảm áp suất keo trong huyết tương
b/Tỷ lệ thuận với trong lượng phân tử c/ Tăng áp suất thủy tỉnh trong mao
c/Tỷ lệ thuận với nhiệt độ mạch
d/Tỷ lệ thuận với độ dày của màng d/ Kết hợp cả 3 yếu tố trên
62/Nguồn gốc của điện thế tế bào lúc 68/Đáp ứng nào sau đây của cơ thể khi
nghỉ giảm thể tích dịch ngoại bào
a/Do sự khuếch tán của K+ từ trong ra a/ ức chế trung khu khát
ngoài tế bào b/ Hậu yên giảm tiết ADH
b/Bơm Na+ , K+ , ATPase c/ thận giảm lượng nước tiểu bài xuất
c/Do sự rò rĩ của Na+ từ trong ra ngoài d/ võ thượng thận giảm tiết Aldosteron
tế bào 69/Cân bằng thể tích dịch ngoại bào
d/Tất cả đều đúng trong cơ thể :
63/Điện thế hoạt động a/Vai trò của Renin
a/Giai đoạn khử cực Na+ di chuyển ồ b/Qua cơ chế khát
ạt vào trong tế bào c/ADH tham gia điều hòa
b/có hiện tượng co cơ ngay tại giai d/ Kiểm soát cân bằng Na+ là cơ chế
đoạn khử cực chính
c/Màng tế bào ở trạng thái phân cực 70/Angiotensin II có tác dụng . Ngoại
d/Điện thế lúc này thường -70mV trừ :
64/Các yếu tố làm tăng than nhiệt . a/Gây co tiểu động mạch mạnh
Ngoại trừ b/Kích thích lớp võ thượng thần bài
a/Vận cơ tiết Aldosteron
b/Nữa sau chu kỳ kinh nguyệt c/Kích thích bài tiết Acetylcholin
c/Thai nghén d/Kích thích bài tiết ADH
d/Nhiễm khuẩn tả 71/ANP trong điều hòa thể tích dịch
65/Dịch và thành phần trong ngăn dịch ngoại bào
của cơ thể a/Được tăng tiết khi tăng thể
tích dịch ngoại bào
5
6
b/Gây giản mạch mạnh c/Vận chuyển trong máu dưới dạng tự
c/ ức chế bài tiết Aldosteron từ do
võ thượng thận d/Tác dụng chậm nhưng kéo dài
d/Làm giảm tái hấp thụ Na+ và 78/Chất nào sau đây không phải là chất
nước ở ống thận truyền tin thứ II
72/Tác dụng của ANP a/AMPc và GMPc
a/Tăng tiết ADH b/Ca++ -calmodulin
b/Tăng tiết Aldosteron c/PIP2
c/Giam độ lọc thận d/Inositol triphosphat và diacyglycerol
d/Tất cả đều sai 79/Các trục vùng dưới đồi – tuyến yên
73/Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc – tuyến nội tiết . Chọn câu sai :
cầu thận . Chọn câu sai a/TRH-TSH-T3T4
a/Được lọc tự do qua cầu thận b/CRH-ACTH-Cortisol
b/Không được tái hấp thụ tại ống thận c/GHRH-GH-Glucagon
c/Được bài tiết ở ống thận d/GnRH-FSH-LH-Hormon sinh dục
d/Không gắn với Protein trong huyết 80/Cơ chế feedback dương trong điều
tương hòa bài tiết estrogen xảy ra vào lúc
74/Cơ chế tác dụng của Angiotensin II a/Hành kinh
tại thận : b/Nữa đầu chu kỳ kinh nguyet
a/Gây co tiểu động mạch đi , do đó làm c/Giua chu kì kinh nguyệt
tăng mức lọc cầu thận d/Nữa sau chu kỳ kinh nguyệt
b/Tăng tái hấp thụ muối nước ở ống 81/Khi GH tăng theo cơ chế feedback
thận do vỏ thường thận tiết Aldosteron âm sẽ gây :
c/Tăng tái hấp thụ nước tại thân do a/Tăng tiết GHRH , tăng tiết GHIH
kích thích hậu yên bài tiết ADH b/ tăng tiết GHRH , giảm tiết GHIH
d/Tất cả đều đúng c/ GIảm tiết GHRH , tăng tiết GHIH
75/Đặc điểm của Hormon tác dụng d/ giảm tiết GHRH , giảm tiết GHIH
theo cơ chế dẫn truyền tin thứ II là : 82/ Mô đích của ACTH . Ngoại trừ :
a/Hormon tan được trong nước và có a/Lớp bó , lớp lưới của tuyến thượng
receptor nằm trong tế bào thận
b/Hormon tan được trong lipid và có b/Tế bào hắc tố
receptor nằm trong tế bào c/Não
c/Homon tan được trong nước và có d/Tuyến sinh dục
receptor nằm trên màng tế bào 83/Các Hormon sau làm tăng thoái hóa
d/Hormon tan được trong lipid và có Lipid ở mô dự trữ . Ngoại trừ
receptor nằm trong tế bào a/GH
76/Đặc điểm của Hormon tác dụng b/T3T4
theo cơ chế hoạt hóa gen : c/Insulin
a/Hormon tan được trong nước và có d/Catecholamin
receptor nằm trong tế bào 84/Tuyến sữ chịu tác dụng trực tiếp
b/Hormon tan được trong lipid và có của những hormon . Ngoại trừ
receptor nằm trong tế bào a/Estrogen và Protesteron
c/Homon tan được trong nước và có b/GH và HCS
receptor nằm trên màng tế bào c/Prolactin và Oxytocin
d/Hormon tan được trong lipid và có d/ADH và ACTH
receptor nằm trong tế bào 85/Receptor alpha và Beta của
77/ Đặc điểm của Hormon tác dụng catecholamin nằm ở
theo cơ chế hoạt hóa gen : a/Trên màng tế bào b/Trong
a/Tổng hợp sẵn trong tế bào bào tương tế bào
b/Bài tiết nhanh
6
7
c/Trên màng nhân tế bào d/Trong d/Thời gian cần thiết để dẫn truyền
nhân tế bào xung động qua khe synap
86/Các tác dụng sau của cateccholamin 93/Cơ quan vận động bao gồm :
. Ngoại trừ : a/Bộ phận nhận cảm – đường ly tâm –
a/Tăng hoạt động của tim , tăng huyết bộ phận đáp ứng
áp b/Trung tâm – đường ly tâm – bộ phận
b/Hưng phấn về tinh thần đáp ứng
c/Ly giải glycogen và tân tạo đường c/Bộ phận nhận cảm – đường hướng
d/Co đồng tử tâm – trung tâm
87/Các hormon sau có tác dụng gây d/Trung tâm – đường hướng tâm –
giãn mạch , tăng tính thấm thành mạch đường ly tâm
a/Renin và Angiotensin 94/Đường dẫn truyền vận động tháp
b/Histamin và Prostaglandin a/Bắt chéo từ nhân thon , nhân trên
c/Vasopressin , Serotoin hành não lên đồi thị
d/Aldosteron , Cortisol b/100% bắt chéo tại tủy sống
88/Các hormon làm tăng tổng hợp c/100% bắt chéo tại hành não
protein . Ngoai trừ d/9/10 bắt chéo tại hành não , 1/10 tại
a/GH tủy sống
c/Glucagon 95/Bó tiền đình tủy sống xuất phát từ
b/Insulin nhân tiền đình ở hành não :
d/T3-T4 thời kì tăng tưởng a/đi thẳng xuống sừng trước tủy sống
89/Nhóm hormon sau có đặc điểm cùng bên và kích thích noron vận động
chung gây giữ muối nước b/đi thẳng xuống sừng trước tủy sống
a/Acid amin cùng bên và ức chế noron vận động
b/Peptid c/Bắt chéo đi xuống sừng trước tủy
c/Glucoprotein sống , đối diện và kích thích noron vận
d/Steroid động
90/Chất truyền đạt thần kinh phân tử d/bắt chéo đi xuống sừng trước tủy
lớn có đặc điểm sống, đối điện và ức chế noron vận
a/Mỗi noron tổng hợp 1 chất động
b/tác dụng nhanh 96/Điều tiết là khả năng
c/tác dụng ngắn a/Thể thủy tinh thay đổi độ khúc xạ
d/được loại bỏ bằng khuếch tán ra mô b/Đồng tử thay đổi kích thước
xung quanh c/Thủy dịch hay đổi thể tich
91/Mỏi synap là hiện tượng d/Giac mạc thay đổi độ công
a/Chất truyền đạt thần kinh bị phá hỷ 97/Vị chua được cảm nhận chủ yếu ở
ngay khi vừa giải phóng a/đầu lưỡi
b/Chất truyền đạt thần kinh được tái sử b/hai bên phần lưng lưỡi
dụng khá nhiều c/Hai bên phần đầu lưỡi
c/Ngừng dẫn truyền qua synap khi d/đáy lưỡi
synap bị kích thích liên tục 98/Tốn tương vùng cầu não bên phải
d/Xung động đi qua synap mất thời gây :
gian chờ đợi a/Mất cảm giác xúc giác bên phải
92/Chậm synap là : b/Mất cảm giác xúc giác bên trái
a/Chậm mở kệnh Ca++ làm giảm Ca+ c/Mất 1 phần cảm giác xúc giác 2 bên
+ nội bào d/Mất toàn bộ cảm giác xúc giác 2 bên
b/Chậm khuếch tán chất truyền đạt 99/Noron thứ nhất của cung phản xạ 2
thần kinh qua khe Synap no ron tủy sống ở tận cùng ở
c/Chậm gắn kết chất truyền đạt thần a/Hạch gai
kinh lên màng sau synap b/Sừng sau chất xám tủy sống
7
8
c/Sừng bên chất xám tủy sống 108/Dạng năng lượng trung gian trong
d/Sứng trước chất xám tủy sống quá trình tổng hợp năng lượng của cơ
100/Phản xạ gân cơ nhị đầu có trung thể
tâm nằm ở tủy sống đoạn nào a/Phosphoryl hóa
a/C1-C2 b/C3-C4 b/Oxy hóa khử
c/C5-C6 d/C6-C8 c/ATP
101/ Tiểu não có vai trò d/Tất cả đều sai
a/Tạo ra tất cả các vận động cùng bên 109/Duy trì cơ thể bao gồm các hoạt
b/Tạo ra tất cả các vận động đối bên động sau :
c/Kiểm soát và điều chỉnh trương lực a/Thần kinh , hô hấp , tuần hoàn , tiết
cơ cùng bên niệu
d/Kiểm soát và điều chỉnh trương lưc b/Tiêu hóa , vận cơ và điều nhiệt
co đối bên c/Sinh sản và phát triển
102/Hệ thần kinh giao cảm : d/a và b đúng
a/Trung tâm nằm rải rác trong tủy sống 110/Trong truyền nhiệt bức xạ , khối
b/Sợi tiền hạch ngắn , sợi hậu hạch dài lượng nhiệt phụ thuộc vào :
c/Hạch giao cảm gần hạch xa trung a/Màu sắc của vật nhận nhiệt
tâm b/Diện tích truyền nhiệt
d/Một sợi tiền hạch chỉ tạo một synap c/Tốc độ chuyển động của vật lạnh
với một sợi hậu hạch d/Tất cả đều đúng
103/Các phát minh khao học thường 111/Lượng nước mất hằng định mỗi
được cho là xuất hiện từ quá trình ngày của cơ thể là
a/ức chế ngoài a/Nước bay hơi qua đường hô hấp
b/ức chế trên giới hạn b/Nước mất qua đường tiết niệu
c/ức chế phân biệt c/Thấm nước qua da
d/ức chế có điều kiện d/Mồ hôi
104/Mất ngôn ngữ Broca 112/cơ chế chống lạnh:
a/do điếc dẫn đến câm a/Là điệu nhiệt hóa học , tăng sinh
b/Vẫn nghe và nhắc lại lời nói nhưng quan trọng hơn giảm thải
không hiểu lời nói đó b/Là điều nhiệt hóa học , tăng thải
c/Biết định nói gì nhưng không điểu quan trọng hơn giam sinh
khiển được hệ phát âm c/Là điều nhiệt vật lý , tăng sinh quan
d/Do sa sút trí tuệ toàn bộ trọng hơn giảm thải
105/Trong điều kiện hóa đáp ứng d/Là điều nhiệt vật lý , tăng thải quan
a/Chủ động trọng hơn giảm sinh
b/Thụ động 113/Chọn phát biểu sai về điều hòa
c/Tình cờ thân nhiệt
d/Theo động cơ riêng của đối tượng a/Setpoint lưu giữ nhiệt độ 37 độ C và
106/Dạng năng lượng có nguồn gốc từ điều hòa thân nhiệt
sự chênh lẹch ion giữa 2 bên màng b/Bệnh nhân đang chống nóng có biểu
a/Hóa năng hiện mệt mỏi và da ửng đỏ
b/Động năng c/Giam sinh nhiệt diễn ra không có
c/Thẩm thấu năng giới hạn trong cơ chế chống nóng
d/Điện năng d/Bệnh nhân đang chống lạnh cần
107/Dạng năng lượng không sinh công được bổ sung thêm năng lượng
a/Hóa năng 114/Nhìn chung PTH có tác dụng
b/Đông năng ngược lại với hormon
c/Thẩm thấu năng a/T3-T4
d/Nhiệt năng b/Calcitonin
c/Insilin
8
9
9
10
c/Từ khoanh tủy này đến khoanh tủy d/Đồng vận chuyển nghịch
kia 138/Sự khuếch tán đơn thuần và
d/Tất cả đều đúng khuếch được hỗ trợ giống nhau ở
131/Nhân mái của tiểu não hoạt động a/Cần chất mang
có liên quan với b/Đi ngược bậc thang nồng độ
a/Võ não và các nền nhân não c/Mức khuếch tán tăng len một cách
b/Các receptor bản thể và cơ quan tiền cân xứng với nồng độ chất khuếch tán
đình d/Hoạt động không cần dạng năng
c/Vỏ tiểu não mới lượng ATP
d/Nhân đỏ và đồi thị 139/Dịch tao nên môi trường bên trong
132/Hệ phó giao cảm có đặc điểm sau: cơ thể là
a/Trung tâm nằm liên tục sừng bên a/Dịch nội bào
chất xám tủy sống đoạn ngực và lưng b/Dịch ngoại bào
b/Hach gần trung tâm và xa tạng tạo c/Huyết tương
thành chuỗi hạch cạnh sống d/Dịch kẽ
c/Một sợi tiền hạch tạo synap với trung 140/Angiotensin II có tác dụng sau ,
bình 20 sợi hậu hạch NGOẠI TRỪ :
d/Sợi tiền hạch dài , sợi hậu hạch ngắn a/Gây co tiểu động mạch ngoại biên
133/Chọn câu sai về đặc điểm của làm tăng cả HA tâm thu lẫn HA tâm
phản xạ có điều kiện trương.
a/Có tính tập luyên b/Làm giải phóng chất gây giãn mạch
b/Có tính chủng loại c/Kích thích bài tiết Aldosteron
c/Phụ thuộc sự củng cổ d/Kích thích bài tiết ADH
d/Không di truyền 141/Đáp ứng với ANP khi tăng thể tích
134/Thí nghiệm của Cornell cho thấy dịch ngoại bào :
trí nhớ có liên quan với : a/Thân sẽ tăng độ lộc cầu thận và bài
a/Dây thần kinh tiết Na+ , nước
b/Một chất b/Võ thượng thận giảm tiết Aldoseron
c/Chỉ riêng bộ não c/Hậu yên giảm tiết ADH
d/Tất cả đều sai d/Tất cả các ý trên
135/Chức năng của protein trung tâm 142/Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của
trên màng tế bào tổ chức cận cầu thận
a/Tạo kênh vận chuyển hoặc chất a/Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại
chuyên chở bào
b/Là những thể tiếp nhận b/Uống quá nhiều nước
c/Tạo tính miễn dịch c/Dãn động mạch vào cầu thận
d/là những receprots của hormones d/Giam thể tích dịch ngoại bào
136/Nơi tổng hợp protein trong tế bào : 143/CHỌN CÂU SAI :
a/Mạng lưới nội bào tương hat a/Aldosteron làm tăng tái hấp thụ Na+
b/Mạng lưới nội bào tương trơn ở ống lượn xa và ống góp
c/Ty thể b/Aldosteron làm tăng bài tiết K+ ở
d/Bộ Golgi ống lượn xa và ống góp
137/Cùng một chất mang sẽ chuyên c/Parathyroid hormone làm tăng tái
chở Na+ từ ngoài vào trong tế bào teo hấp thụ Ca++ ở ống lượn gần
gradient nồng độ và Ca++ từ trong ra d/Parathyroid hormone làm giảm tái
ngoài tế bào ngược gradient nồng độ . hấp thụ PO4--- ở ống lượn gần
Đây là 144/Đáp ứng nào sau đây của cơ thể
a/Khuếch tán được gia tốc khi giảm thể tích dịch ngoại bào :
b/Vận chuyển chủ động sơ cấp a/Uc chế trung khu khát
c/Đồng vận chuyển thuận b/Giam lượng ADH trong máu
10
11
c/Tăng lượng nước tiểu bài xuất 152/Tỉ lệ và thành phần ưu thế của
d/Tăng bài tiết Aldosteron dịch nội bào :
145/Sự bài tiết K+ chịu ảnh hưởng bởi a/Chiếm 56% tổng lượng ịch , nhiều
a/Trạng thái toan kiềm K+ , Mg++
b/Aldsoteron b/Chiếm 1/3 lượng dịch , nhiều Na+ ,
c/Hoat động của bơm Na+, K+ , Cl-
ATPase c/Chiếm 2/3 lương dịch , nhiều K+ ,
d/tất cả đều đúng Mg++
146/Các hormone do vùng dưới đồi bài d/Chiếm 1/3 lượng dịch , nhiều N+ ,
tiết sẽ theo ……….. đến tác động lên Cl-
chức năng tuyến yên 153/Phản xạ có điều kiện có những
a/Con đường mạch máu tính chất sau , ngoại trừ :
b/Con đường thần kinh a/Tập luyện
c/Con đường mạch máu và thần kinh b/Chủng loài
d/Các protein vận chuyển c/Tạm thời
147/Trạng thái cân bằng động là kết d/Không di truyền
quả của sự khuếch tán do lúc đầu có sự 154/Angiotensin II có tác dụng sau ,
chênh lệch căn bản về : NGOẠI TRỪ:
a/Nồng độ a/Gây co tiểu động mạch ngoại biên
b/Ap suất thẩm thấu làm tăng cả HA tâm thu và HA tâm
c/Ap suất thủy tỉnh trương
d/Điện thế b/Làm giải phóng chất gây giãn mạch
148/Khuếch tán được gia tốc c/Kích thích bài tiết Aldosteron
a/Cần chất mạng d/Kích thích bài tiết ADH
b/Không cần ATP 155/Các yếu tố sau đây có tác dụng
c/Tốc độ vận chuyển có gia trị cực đại kích thich bài tiết acid HCl của dạ dày ,
d/Tất cả đúng NGOẠI TRỪ :
149/Hệ số thấm của màng tế bào : a/Histamin
a/Tỷ lệ nghịch với độ dày của màng b/Acetylcholin
b/Tỷ lệ thuận với trọng trường phân tử c/Gastrin
chất thấm d/Secretin
c/Tỷ lệ nghịch với nhiệt độ 156/Đặc điểm hưng phấn của noron ,
d/Tỷ lệ nghịch với độ hòa tan của chất Chọn câu sai :
thấm trong Lipid a/Ngưỡng kích thích rất thấp
150/Các chất sau đây khuếch tán được b/hoạt tính chức năng cao
qua lớp lipid kép màng tế bào , c/thời gian trơ kéo dài
NGOẠI TRỪ : d/chuyển hóa mạnh
a/Khí CO2 và O2 157/CHỌN CÂU SAI . Đặc điểm dẫn
b/Nước truyền xung động trên sợi trục
c/Các ion a/Tuân theo quy luật “ tất hoặc không “
d/Vitamin A,D,E,K và chỉ dẫn truyền trên noron còn
151/Trong quá trình hình thành điện nguyên vẹn
thế hoạt động ở màng tế bào , Na+ di b/Tốc độ dẫn truyền phụ thuộc vào
chuyển ồ ạt vào trong tế bào gây hiện đường kinh của sợi và sự có mặt của
tượng : myelin
a/Phân cực c/Dẫn truyền xung động trên từng sợi
b/Khử cực không lan sang sợi khạc trong một bó
c/Tái cực sợi
d/Uư phân cực d/Xung động chị lan truyền một chiều
từ đuôi gai sang thân và đến sợi trụ
11
12
158/Chất truyền đạt thần kinh được a/Tăng các phản xạ tủy bao gồm cả
chuyển hóa chủ yếu theo 3 cách, phản xạ trương lực cơ
CHỌN CÂU Sai b/Hoạt hóa vỏ não , con vật luôn ở
a/Gắn vào receptor ở màng sau synap trạng thái thức tỉnh
và đi vào noron sau synap c/ ức chể vỏ não , con vật ngủ liên
b/Khuếch tán ra khỏi khe sunap vào miên
các dịch xung quanh d/ giảm các phản xạ tủy bao gồm cả
c/Phân hủy tại khe synap dưới tác dụng phản xạ trương lực cơ
của enym 166/Chức năng của tiểu não gồm :
d/Vận chuyển tích cực trở lại cúc tận a/Giu thăng bằng , trung tâm vận động
cùng và được tái sử dụng và điều hòa trương lực cơ
159/Noron chi phối cơ vân giải phóng b/Giu thăng bằng , điều hòa trương lực
ra chất truyền đạt thần kinh là cơ , phối hợp động tác tùy ý
a/Serotonin c/Giu thăng bằng , điều hòa phối hợp
b/Dopamin động tác tùy ý và không tùy ý , điều
c/Noradrenalin hòa trương lực cơ
d/Acetylcholin d/Giu thăng bằng , làm tăng trương lực
160/Mô đích của FSH là : cơ , điều hòa phối hợp động tác tùy ý
a/ống sinh tinh và nang trứng và không tùy ý
b/tế bào Leydig và hoàng thể 167/Phản xạ có sự tham gia của nhân
c/Não bộ và ống thận tiền đình :
d/Tuyến giáp và tuyến thượng thận a/Phản xạ Babinski
161/Chất ức chế hoạt động tâm thần và b/Phản xạ đá tai
gây ngủ c/Phản xạ duỗi chéo
a/GABA d/Phản xạ gân
b/Betacarbolin 168/Receptor của acetylcholin là :
c/Serotonin a/Alpha
d/Dopamin b/Beta
162/Đường huyết tăng và bài xuất ra c/Muscarinic
nước tiểu trong : d/Nicotinic và muscarinic
a/Uư năng tuyến giáp 169/Giam tiết ACTH gây teo vỏ
b/Teo tiểu đảo Langerhans thượng thận ở
c/U tuyến tủy nội tiết a/Lớp cầu và lớp bó
d/U tủy thượng thận b/Lớp bó và lớp lưới
163/Insulin có tác dụng sau đây , trừ : c/Lớp cầu và lớp lưới
a/tăng phân giải glycogen thành d/Lớp cầu , lớp bó và lớp lưới
glucose ở gan 170/Tác dụng của TRH là :
b/Tăng thoái hóa Glucose ở cơ a/Kích thích tuyến yên bài tiết T3-T4
c/Giam tạo đường mới b/Kích thích tuyến giáp bài tiết T3-T4
d/Tăng dự trữ glycogen ở gan và cơ c/Kích thích tuyến yên bài tiết ACTH
164/Cortisol làm tăng đường huyết chủ d/Kích thích tuyến yên bài tiết TSH
yếu nhờ tác dụng : 171/Hormon có cấu trú đơn giản nhất
a/Tăng tạo đường mới ở gan là
b/Giam thoái hóa glucose ở mô a/PIH
c/Tăng phân giải glycogen thành b/GnRH
glucose ở gan c/TRH
d/Tăng hấp thụ glucose ở ruột d/CRH
165/Kích thích cấu tạo lưới ở hành cầu 172/Tác dụng của GH là
não trước sẽ gây : a/Tăng vận chuyển glucose vào tế bào
12
13
b/Giam vận chuyển acid amin vào tế b. Giảm áp suất keo trong huyết
bào tương
c/Giam thoái hóa glucose ở tế bào c. Tăng áp suất thủy tĩnh
d/Giam bài tiết insulin của tuyến tụy d. Tăng áp suất keo trong huyết
tương
173/Nguồn gốc của Estrogen
Câu 180/ Điều hòa bài tiết nước bọt,
a/Tủy thưởng thận CHỌN CÂU SAI
b/Qúa trình thoái hóa ở ngoại vị từ a. Kích thích phó GC làm tăng bài
pregnaniol tiết nước bọt
c/Thùy trước tuyến yên b. Trung tâm bài tiết nước bọt chịu
d/Vỏ thượng thận ảnh hưởng bởi trung tâm thèm ăn
174/ Thuốc lợi tiểu có thể làm giảm K+ ở vùng hạ đồi
máu, CHỌN CÂU SAI c. Liệt thần kinh mặt sẽ làm giảm
a. Ức chế Aldosteron đáng kể lượng nước bọt từ tuyến
b. Ức chế men CA dưới hàm và dưới lưỡi
c. Ức chế tái hấp thu Na+ ở quai d. Nước bọt tăng tiết khi kích thích
Henle beta – adrenergic
d. Ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn 181/ Mức lọc cầu thận (GFR) giảm trong
xa trường hợp nào sau đây
a. Kích thích mạch thần kinh giao
cảm
175/Một người không nuốt được nướt b. Co tiểu động mạch ra
bọ lâu ngày , cơ thể sẽ mất một lượng c. Giản tiểu động mạch vào
đáng kể : d. Truyền manitol
182/ Thuốc ức chế men chuyền có tác
a/Na+ và Cl-
dụng, CHỌN CÂU SAI
b/K+ và HC03- a. Giảm tiết Aldosteron
c/Ca ++ và phosphat b. Giảm tiết ADH
d/Nước và men tiêu hóa tinh bột chín c. Giãn mạch
176/Các yếu tố sau có tác dụng kích d. Giảm lượng nước tiểu bài xuất
thích sự hấp thụ Ca++ . NGOẠI TRỪ : 183/ Hormon tan trong lipid có đặc
a/Hormone tuyến cận giáp điểm
b/Citric acid a. Được tổng hợp sẳn
c/Phosphat b. Bài tiết nhanh
d/1,25-dihydroxycholecalcipherol c. Vận chuyển trong máu
177/ Phản xạ có điều kiện có những tính dưới dạng kết hợp
chất sau đây, NGOẠI TRỪ: d. Tác dụng nhanh và
a. Bẩm sinh
ngắn
b. Cá thể
c. Tạm thời
d. Không di truyền 184/ Tính chất nào sâu đây không đúng
Câu 178: Agiotensin II co tác dụng nào với hoạt chất sinh học
sau đây a. Do tuyến nội tiết bài tiết
a. Gây giản tiêu động mạch ngoại b. Phân phối bởi dòng máu
biên làm giảm huyết áp c. Tác dụng sinh học trên
b. Làm giản các tiểu động mạch thận mô dịch
c. Kích thích lớp cầu vỏ thượng thận d. Là chất trung gian hóa
bài tiết Aldosterone học
d. Ức chế bài tiết ADH từ hậu yên
Câu 179/phù trong bệnh suy tim là do yếu
tố nào sau đây?
a. Giảm áp suất thủy tĩnh trong mô
185 / Các nguồn sinh nhiệt tự nhiên
kẽ của cơ thể, NGOẠI TRỪ :
a/Chuyển hóa cơ sở
b/Run
13
14
14
15
d/Phải vận động trong điều kiện ẩm độ 208/Tiêu hao năng lượng cho chuyển
môi trường thấp hóa cơ sở là tiêu hao năng lượng để
201/Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối duy trì cơ thể trong điều kiện:
với mạng lưới nội bào tương ? a/Không vận cơ , không tiêu hóa ,
a/Có loại sinh tổng hợp protein
không điều nhiệt
b/Có loại sinh tổng hợp lipid
c/Xuất hiện rất nhiều ở tế bào mỡ , tinh
b/Không sinh sản , không phát triển cơ
trùng và tế bào cơ tron thể
d/Thông với màng bào tương , màng c/Không vận cơ , không sinh sản ,
nhân , màng ty thể và màng của lysosome. không điều nhiẹt
202/Sự khuếch tán đơn thuần và vận d/Không vận cơ , không phát triển cơ
chuyển trung giản ( Facilitated ) giống thể
nhau ở điểm nào sau đây ? 209/GH làm tăng nồng độ Glucose
a/Cần chất chuyên chở trong máu do :
b/Đi ngược chiều gradient nồng độ a/Tăng chuyển glecogen thành glucose
c/Có thể hoạt động không cần ATP ở gan
d/ Có thể bị ức chế bởi chất ức chế chuyên
b/Tăng tạo đường mới
biệt .
203/Chất truyền thông tin thứ 2 đóng vai
c/Giam thoái hóa Glucse ở tế bào
trò là : d/Giam bài tiết insulin của tuyến tụy
a/Hormon 210/Tác dụng của prolactin là :
b/Cơ chất a/Phát triển ống tuyến vụ và mô đệm.
c/Enzym b/Phát triển ống tuyến và thùy tuyến
d/Vitamin c/Kích thích bài tiết sữa
204/ Bệnh nội tiết sau đây là nguyên d/Phát triển tuyến vú và kích thích bài
nhân gây hạ đường huyết: tiết sữa
a/ U tuyến yên 211/Tác dụng của LH trên nam giới
b/ ưu năng tuyến giáp là :
c/ Suy vỏ thượng thận tiên phat a/Kích thích phát triển ống sinh tinh
d/ U tủy thượng thận b/Kích thích sản sinh tinh trùng
205/ Bệnh lý nội tiết sau đây là nguyên c/Kích thích làm nở to tinh hoàn
nhân gây huyết áp: d/Kích thích sản xuất testostero
a/Đa niệu nhạt ( giảm ADH ) 212/Tác dụng của TSH là :
b/Viêm tuyến giáp mạn tính a/Kích thích tuyến giáp sản xuất
Hashimoto calcitonin
c/Suy vỏ thượng thận b/Tăng kích thước tuyến giáp
d/U tủy thượng thận c/Giam quá trình bắt iod của tế bào
206/Triệu chứng sau đây trong bệnh tuyến giáp
Basedown ( ưu năng tuyến giáp ) d/Tăng chuyển hóa cơ sở
không phải do T3-T4 trực tiếp gây ra : 213/GH được bài tiết nhiều khi :
a/Nhịp tim nhanh a/Nồng độ acid amin huyết tương tăng
b/Tăng huyết áp b/Ngủ
c/Mắt lồi c/Nồng độ TRH huyết tương tăng
d/Run tay d/Đường huyết tăng
207/ Thân nhiệt ngoại vì : 214/Tác dụng tăng giao cảm gây giãn
a/Là nhiệt độ các tạng và thường có trị mạch có đặc điểm :
số nhỏ hơn 37 độ . a/Không có tác dụng đối với mạch máu
b/Hằng định cơ xương
c/It có ảnh hưởng đến các phản ứng b/Thường có kèm theo bài tiết Hormon
chuyển hóa trong cơ thể tủy thượng thận
d/Thường được đo ở ba nơi : Trực c/Khi có nối thông động mạch tĩnh
tràng , miệng , nách d/Khi có hoạt động gắn sức
15
16
16
17
a/Noron có tính hưng phấn cao , thể hiện ở c/ Tăng co bớp cơ tử cung
ngưỡng kích thích cao d/Tăng hoạt động của tế bào cơ biểu mô
b/Thời gian trơ của noron ngắn , thể hiện tuyến vú
hoạt tính chức năng cao 237/Yếu tố làm tăng bài tiết ADH là :
b/Nhu cầu năng lượng của noron cao khi a/Tăng nồng độ glucose trong máu
hưng phấn b/Tăng nồng độ protein trong máu
d/Nhu cầu tiêu thụ oxy khi hưng phấn của c/Giam nồng độ ion Na+ trong máu
noron cao d/Giam thể tích máu
231/Các yếu tố sau đây ảnh hưởng đến dẫn 238/T3-T4 làm tăng đường huyết do các
truyền xung động ở synap , trừ : tác dụng sau đây , trừ :
A/Ion calci làm các bọc dễ hòa màng với a/Tăng phân giải glycogen thành glucose
màng cúc tận cùng b/Tăng hấp thụ glucose ở ruột
b/pH kiềm của dịch kẽ làm tăng tính hưng c/Tăng tạo đường mới
phấn của noron d/giảm thoái hóa glucose ở tế bào
c/thiếu oxy làm tăng tính hưng phấn của 239/Các chất có tác dụng lên điều hòa
noron huyết áp do có tác dụng lên mạch máu và
d/Thuốc làm giảm ngưỡng kích thích của đồng thời tác dụng lên tái hấp thụ ở ống
noron thận là :
232/ Đồi thị là a/Adrenalin và Noradrenalin
a/Trung tâm của mọi cảm giác và giác b/Serotonin và Bradykinin
quan c/Angiotensin II và Vasopressin
b/Trạm dựng của mọi cảm giác và giác d/Prostaglandin và Angiotensin
quan 240/Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của tổ
c/Trạm dừng của mọi cảm giác , giác quan chức cận cầu thận :
, trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau a/Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào
d/Trạm dừng của mọi cảm giác , giác quan b/uống quá nhiều nước
, trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau , c/Dãn động mạch vào cầu thận
tham gia điều hòa các vận động có liên d/Giam thể tích dịch ngoại bào
quan đến cảm xúc 241/Các yếu tố góp phần tạo ra thân nhiệt
233/Receptor nhận cảm lạnh : trung tâm , NGOẠI TRỪ :
a/được phân bố rộng rãi trên cơ thể a/Chuyển hóa cơ sở
b/Nằm sâu hơn receptor nhận cảm nóng b/Vận cơ
c/Bị kích thích ở nhiệt độ 12 – 15 độ c/Tiêu hóa
d/Ngừng hoạt động ở 25 độ d/Nhiệt độ môi trường
234/Tác dụng của adrenalin và 242/Qúa trình phosphoryl hóa là quá
noradrenalin tại cơ quan đích phụ thuộc trình :
vào : a/Hấp thụ các hợp chất C-H-O vào tế bào
a/Bản chất hóa học của Hormon b/Đốt cháy các hợp chất C-H-O vào trong
b/Nồng độ và hoạt tính của Hormon tế bào bằng O2
c/Loại receptor có ở cơ quan đích c/chuyển giao điện tử qua các cơ chất cho
d/Hệ thống enzym có ở tế bào đích hydro
235/Điều hòa của cơ chế điều hòa ngược d/Gắn phosphat vào ADP và tích trữ trong
âm tính là : đó năng lượng
a/Thường gặp trong điều hòa chức năng 243/Xét dưới gôc độ chuyển hóa năng
của cơ thể lượng thì việc huấn luyện tay nghề cho
b/Thường gặp trong điều hòa chức năng người lao động dựa trên cơ sở tiêu hao
của hệ nội tiết năng lượng do :
c/Thường gặp trong điều hòa các phản ứng a/Chuyển hóa cơ sở
hóa học ở mức tế bào b/Cường độ vận cơ
d/Thường gặp trong điều hòa chức năng ở c/Tư thế vận cơ
mức cơ quan d/Mức độ thông thao khi vận cơ
236/Các tác dụng sau đây là của oxytocin , 244/Sự di chuyển của dung môi qua màng
trừ bán thấm được thực hiện nhờ
a/Tăng bài tiết sữa a/Hóa năng
b/Tăng bài xuất sửa b/Thẩm thấu năng
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
b/Là cơ chế quang hóa học d/Có nhân dây X , nhân tiền đình và nơi
c/Là cơ chế cơ học các bó tháp đi qua
d/Là cơ chế quang học 315/ Câu nào sau đây không đúng
308/Đặc điểm nào sau không phải là phản a/Hormon thường gắn với thụ thể ở tế bào
xạ có điều kiện : đích
a/Được thành lập trong đời sống , sau quá b/Mỗi thụ thể thường gắn với nhiều
trình luyện tập hormon
b/Cung PXCĐK cố định c/Thụ thể có thể nằm ở trên , trong màng
c/Trung tâm ở vỏ não tế bào hoặc trong nhân
d/Không phụ thuộc vào tính chất của tác d/Thụ thể đặc hiệu cho mỗi loại hormon
nhân kích thích và bộ phận cảm thụ 316/Chuyển hóa năng lượng của toàn cơ
309/Hormon sau đây được bài tiết từ sự thể tăng khi kích thích cấu trúc của thần
căng lên của thành tâm thất : kinh nào sau đây :
a/Endothelin a/Thần kinh giao cảm
b/NO b/Phó giao cảm
c/ANP c/Đồi thị
d/Angiotensin II d/Phần trước vùng dưới đồi
310/Điều trị hạ canxi ở trẻ em cần chú ý 317/ Vai trờ KHÔNG PHẢI của protein
bổ sung : trên màng tế bào :
a/Vitamin E a/Enzym
b/Vitamin K b/Khuếch tán chọn lọc
c/Vitamin A c/Tạo lớp áo
d/Vitamin D d/Tất cả đều sai
311/Màng tế bào có tính thấm cao nhất đối 318/Yếu tố giúp phân loại vận chuyển chủ
với ion động
a/Na a/Chất mang
b/Ca b/Hướng vận chuyển
c/Kali c/Nguồn gốc ATP
d/Fe d/Mức tiêu thụ ATP
319/Điều hòa hô hấp được thực hiện bởi :
312/Tăng tiết PTH có thể gây ra a/Cơ chế thần kinh
a/Tăng tổng hợp protein b/Cơ chế thể dịch
b/Đa niệu c/Cả 2 đều đúng
c/Nhịp tim nhanh d/Cả 2 đều sai
d/Loãng xương 320/ Các yếu tố làm tăng bài tiết insulin,
313/Phần nào của cơ quan nhận cảm ốc tai trừ :
mã hóa được âm thanh cường độ mạnh tần a. nồng độ glucose trong máu tăng
số cao : b. nồng độ acid béo trong máu tăng
a/Các tế bào thụ cảm lớp ở phần đỉnh ốc c. nồng độ acid amin trong máu tăng
tai d. kích thích mạnh hệ thần kinh tự chủ
b/Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần ( giao cảm và phó giao cảm )
đỉnh ốc tai 321/Tủy sống có chức năng :
c/Các tế bào thụ cảm lớp trong ở đoạn đầu a/Dẫn truyền cảm giác và vận động . Là
ốc tai trung khu của PX trương lực , PX da PX
d/Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần gân xương , PX thực vật
giữa ốc tai b/Dẫn truyền cảm giác và giác quan , trung
314/Hành não có vai trò sinh mạng do nó tâm của các loại px đơn giản
có : c/Dẫn truyền cảm giác và vận động , trung
a/có các trung khu điều hòa hô hấp và điều tâm của các phản xạ sinh mạng
hòa tim mạch d/Dẫn truyền cảm giác và vận động , trung
b/Là đường đi qua của tất cả các bó dẫn tâm của mọi phản xạ
truyền cảm giác và vận động 322/Cơ chế sau không phải là cơ chế chấm
c/Có cấu tạo lưới và trung tâm điều hòa dứt dẫn truyền qua sinap của chất truyền
trương lực cơ đạt thần kinh :
a/Dùng enzyme phân hủy
22
23
23
24
338/Đặc điểm của thân nhiệt trung tâm sau c/ Thân nhiệt cao hơn nhiệt độ môi trường
đây CHƯA ĐÚNG : d/Co mạch dưới da
a/Là nhiệt độ của các tạng 346/ Khác nhau giữa khuếch tán được gia
b/Hằng định ở 37 độ tốc và vận chuyển chủ động thứ cấp?
c/Phản ánh mục tiêu điều nhiệt a/ Cần chất mang
d/Phải đo bằng cách đưa nhiệt kế vào bên b/ Chất vận chuyển có thể là glucose hay
trong cơ thể acid amin
339/Khi bệnh nhân ăn nhạt liên tục trong c/Tốc độ vận chuyển có giá trị cực đại
nhiều tháng , kết quả là . NGOẠI TRỪ : d/Vận chuyển chất tại màng tế bào về phía
a/ông lượng gần vẫn tái hấp thụ 65% lòng ống
lượng Na+ được lọc 347/ về mặt giải phẩu, hệ thần kinh chia
b/K+ máu tăng làm 2 phần :
c/ống lượn xa và ống góp tăng tái hấp thụ a/Hệ thần kinh động vật và hệ thần kinh
Na+ thực vật
d/Bệnh nhân bị nhiễm toan b/Não bộ và tủy sống
340/Cơ sở sinh lý học của việc chế tạo c/Thần kinh giao cảm và phó giao cảm
công cụ lao động phù hợp với người lao d/Hệ thần kinh trung ương và hệ thần kinh
động dựa trên sự tiêu hao năng lượng do : ngoại biên
a/Chuyển hóa cơ sở 348/Thân noron không có chức năng nào
b/Cường độ vận cơ sau đây :
c/Tư thế vận cơ A/dinh dương cho noron
d/Mức độ thông thạo công việc b/Tiếp nhận xung động thần kinh truyền
341/Noron có các thành phần: đến noron
a/Thân , sợi trục , đuôi gai c/Phát sinh xung động thần kinh
b/Thân , sợi trục , đuôi gai , synap d/Dẫn truyền xung động thần kinh đi ra
c/Thân ,sợi trục , cúc tận cùng , đuôi gai khỏi noron
d/Thân , sợi trục , cúc tận cùng , đuôi gai , 349/Sự biến đổi của thân nhiệt trong chu
synap kỳ kinh nguyệt như sau
342/Chất truyền đạt thần kinh được sản a/ Thân nhiệt ngày trước rụng trứng tăng
xuất ở đâu hơn ngày sau rụng trứng 0,3-0,5oC.
a/Thân noron và cúc tận cùng b/Thân nhiệt ngày trước rụng trứng tăng
b/Thân noron và sợi trục hơn ngày sau rụng trứng 1,5oC.
c/Sợi trục và cúc tận cùng c/ Thân nhiệt ngày sau rụng trứng tăng
d/Cúc tận cùng hơn ngày trước rụng trứng 0,3-0,5oC.
343/Tác dụng của chất truyền đạt thần d/ Thân nhiệt ngày sau rụng trứng tăng
kinh gây ức chế lên màng sau synap là : hơn ngày trước rụng trứng 1,5oC.
a/Làm mở các kênh Na+ 350/ Cơ chế chống lạnh bao gồm các
b/Làm mở các kênh K+ và tăng vận phản ứng sau đây, NGOẠI TRỪ :
chuyển Cl- vào trong a/ Co mạch da.
c/Hạn chết các kênh K+ và kênh Cl- b/ Dựng lông (quan trọng ở các loài
d/Làm đóng các kênh Ca++
thú).
344/Một trong những câu nào sau đây
KHÔNG ĐÚNG
c/ Run.
a/Pepsin được bài tiết dưới dạng tiền men d/Huy động thần kinh phó giao cảm
gọi là pepsinogen 351/Chức năng của bơm Na+K+ATPase:
b/Tế bào thành bài tiết cả HCl và yếu tố CHỌN CÂU SAI
nội tại a/Giữ vững thể tích của thế bào
c/Sự bài tiết gastrin bị ức chế bởi b/Là bơm điện thế.
somatostatin c/Duy trì điện thế âm mặt ngoài và dương
d/Giua các bữa ăn dạ dày không bài tiết mặt trong màng tế bào.
dịch vị d/Góp phần tạo tính phân cực màng
345/ Điều kiện để cơ thể thải nhiệt bằng 352/Hoạt động nào sau đây thuộc vận
mồ hôi tốt, NGOẠI TRỪ chuyển chủ động sơ cấp
a/ Bề mặt thoáng gió a/Vận chuyển Ca++ qua kênh protein
b/ Ẩm độ môi trường thấp b/Hoán đổi H+ với Na+ tại ống thận
24
25
c/Bài tiết H+ bởi tế bào ống thận khi cơ c/Chịu ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường
thể bị nhiễm toan d/Được xem là mục đích điều nhiệt của cơ
d/Bài tiết H+ tại ống tiêu hóa thể
353/Vận chuyển thụ động qua màng tế 361/Đặc điểm dẫn truyền xung đụng trên
bào : sợi trục noron , CHỌN CÂU SAI :
a/Do chênh lệch gradient từ thấp đến cao a/Sợi có myetin nhanh hơn sợi không có
b/Hầu hết không cần chuyên chở myetin
c/Cần năng lượng dạng ATP b/Sợi có đường kính lớn nhanh hơn sợi có
d/Tạo chênh lệch bậc thang càng nhiều đường kính nhỏ
hơn c/Cường độ kích thích càng lớn thì cường
354/Phản xạ nào sau đây đều có trung tâm độ xung động càng cao
ở hanh não , ngoại trừ : d/Không lan tỏa ra các sợi lân cận trong bó
a/Phạn xạ hô hấp ( ho , hắt hơi ) sợi trục
b/Phản xạ tim mạch 362/Hiện tượng cộng kích thích theo thời
c/Phản xạ tiêu hóa ( nhai , nuốt , nôn) gian là hiện tượng cộng các điện thế :
d/Phản xạ đại tiện a/Kích thích xuất hiện đồng thời
355/Các hormon sau đây không trực b/Kích thích xuất hiện liên tiếp nhau và đủ
tiếp gây giữ muối và nước: nhanh
a/Aldosteron và cortisol c/Kích thích và ức chế xuất hiện đồng thời
b/FSH và LH d/Kích thích và ức chế xuất hiện không
đồng thời
c/Estrogen và progresteron
363/Nhận định nào sau đây sai :
d/Dehydroepiandrosteron và a/Cảm giác xúc giác có độ nhạy cảm thay
testosteron đổi theo cá thể , tập luyện
356/Sự phân cực màng tế bào xảy ra khi b/Cảm giác nóng lạnh có khả năng thích
có sự kích thích của, NGOẠI TRỪ: nghi
a/Sự tăng cơ c/Cảm giác đau đầu không có khả năng
b/ Acetylcholin thích nghi
c/Kích thích phó giao cảm d/Cảm giác đau nội tạng có đường dẫn
d/ Kích thích giao cảm truyền riêng .
357/Hệ thống bài tiết các sản phẩm chuyển 364/So sánh thần kinh giao cảm và phó
hóa , tham gia điều hòa hằng tính nội môi . giao cảm
Gồm : a/Thần kinh phó giao cảm sợi tiền hạch
a/Hệ hô hấp , hệ tiết niệu , hệ tiêu hoa , dạ ngắn , sợi hậu hạch dài
dày b/Hạch giao cảm nằm ngay trên thành cơ
b/Hệ hô hấp , tim , hệ mạch , hệ tiêu hóa quan nó chi phối
c/Hệ hô hấp , hệ tiêu hóa , gan , hệ niệu c/Trung tâm phó giao cảm nằm tập trung
d/Hệ hô hấp , hệ tim mạch , hệ tiêu hóa , liên tục ở sừng bên chất xám tủy sống
gan d/Kích thích giao cảm thường gây kích
358/ATP thuộc dạng năng lượng : ứng lan rộng
a/Hóa năng 365/Nhìn trong kích thích phó giao cảm
b/Cơ năng gây :
c/Thẩm thấu năng a/Co đồng tử , giảm hoạt động tim mạch
d/Điện năng và tiêu hóa
359/Phương thức thải nhiệt sau có thể thực b/Dãn đồng tử , tăng hoạt động tim mạch
hiện khi nhiệt độ môi trường lớn hơn thân và tiêu hóa
nhiệt : c/Co đồng tử , giảm hoạt động tim mạch,
a/Bài tiết mồ hôi tăng hoạt động tiêu hóa
b/Truyền nhiệt bức xạ d/Dãn đồng tử , tăng hoạt động tim mạch ,
c/Truyền nhiệt đối lưu giảm hoạt động tiêu hóa
d/Truyền nhiệt trực tiếp 366/Khảo sát hoạt động thần kinh cao
360/Thân nhiệt ngoại vi : cấp , người ta làm thí nghiệm sau : Chiếu
a/Là thân nhiệt chung cho toàn cơ thể đèn , hai hút sau cho chó ăn , lập lại nhiều
b/Thường được đo ở 3 nơi : Nách , lần . Về sau chiếu đèn , hai phút sau mới
miệng ,trực tràng chảy nước bọt . Đây là
25
26
26
27
c/Vận chuyển Ca++ vào tế bào 391/Hệ thần kinh tự chủ có các tác dụng
d/Vận chuyển H+ vào long ống thận khi sau đây , trừ :
cơ thể nhiễm toan a/Kích thích giao cảm làm tăng giải phóng
383/Điện thế hoạt động của tế bào glucose ở gan
a/Khuếch tán K+ b/Kích thích giao cảm làm giảm lưu lượng
b/Khi kênh mở , Na+ di chuyển ồ ạt vào lọc ở thận
trong tế bào c/Kích thích phó giao cảm làm co túi mật
c/Khuếch tán Na+ d/Kích thích phó giao cảm làm giãn cơ thể
d/Hoạt động Na+K+-ATPase mi
384/Các noron đều có nhiều đuôi gai , 392/Chức năng màng sinh học của tế bào,
Ngoại trừ noron : CHỌN CÂU SAI :
a/Tháp a/Protein trung tâm làm nhiệm vụ chuyên
b/Ngoại tháp chở chất qua màng
c/Hạch gai b/Protein ngoại vi tạo các bộ khung cho
d/Hậu hạch phó giao cảm màng
385/chọn câu SAI . Chất truyền đạt thần c/Protein ngoại vi đóng vai trò là các
kinh được loại trừ bằng những cách sau : enzym
a/Khuếch tán ra mô xung quanh d/Lớp carbohydrate tạo khả năng hòa
b/Dùng enzym phân hủy màng
c/Hấp thụ ngược lại màng trước synap 393/Trao đổi thông tin theo hệ thần kinh ,
d/Hấp thụ vào màng sau synap CHỌN CÂU SAI :
386/Sóng âm có thể đến được tai trong qua a/Qua khe synap
các con đường sau , Ngoại trừ : b/Chất truyền tin là hóa chất trung gian
a/Làm rung động màng nhĩ , chuỗi xương c/Bộ phận nhận tin là các Rc trên màng
con sau synap
b/Đến trực tiếp của sổ bàu dục qua vòi d/Chất truyền tin là các hormones
Eustache 394/Chất khuếch tán có gia tốc :
c/Làm rung động khối xương sọ a/Vitamin A,D,E,K
d/Làm chuyển động dịch trong ống bán b/Nước
khuyên , xoang nang , cầu nang đến cửa sổ c/NH3
tròn d/Glucose
387/Đường dẫn truyền sau đây không bắt 395/Men tổng hợp Acetylcholin :
chéo a/Acetylcholin Transferase
a/Bó tháp b/Cholinesterase
b/Bó đỏ tủy c/Dopaminase
c/Bó tiền đình tủy d/Phospholipase
d/Bó mái tủy 396/Khi điểm chuẩn vùng dưới đồi cao
388/Đường dẫn truyền sau đây là đường hơn thân nhiệt , người ta cảm thấy :
dẫn truyền ức chế : a/Thở hồn hển
a/Hệ lưới truyền lên b/Gian mạch da
b/Bó tiền đình tủy c/Rùng mình
c/Hệ lưới truyền xuống từ cầu não d/Vã mồ hôi
d/Hệ lưới truyền xuống từ hành não 396/Vận chuyển chủ động sơ cấp :
389/Phản xạ gân gối có trung tâm nằm ở ; a/Bài tiết H+ ở dạ dày
a/D10-D12 b/Hoán đổi với Na+ tại ống thận
b/L1-L2 c/Hoán đổi với Na+ tại ống tiêu hóa
c/L3-L5 d/Tất cả đều đúng
d/S1-S2 397/Hiện tượng thẩm thấu
390/Tiểu não có vai trò tạo cho động tác a/Dung môi từ ngăn có áp suất thẩm thấu
được đúng ..(a).. và đúng .. (b) .. cao qua màng bán thấm đến ngăn có
a/ (a) hướng , (b) tầm ASTT thấp hơn
b/(a) tốc độ , (b) biên độ b/Glucose thẩm thấu chậm hơn Na+
c/ (a) thời gian , (b) không gian c/ASTT luôn tỉ lệ thuận với nồng độ thẩm
d/ (a) nhịp độ , (b) tiến độ thấu
27
28
d/Thẩm thấu ngừng khi đạt trạng thái cân 406/Các triệu trứng sau đây đều là của
bằng động 2 bên màng bệnh khổng lồ , trừ :
398/Cơ chế chính gây ớn lạnh và rét run a/Bàn chân , bàn tay to
trong sốt là b/Phủ tạng to
a/Thân nhiệt giảm đột ngột c/Đái đường
b/Co mạch ngoại vi d/Acid amin huyết tương tăng
c/Hưng phấn thần kinh dãn mạch 407/Các hormone sau đây đều có tác dụng
d/Tất cả đều đúng đặc hiệu lên một mô đích , trừ :
399/Yếu tố tham gia điều hòa chất khí a/GH
trong dịch cơ thể : b/Prolactin
a/Các thụ cảm quan ngoại vi và trung c/ACTH
ương d/TSH
b/Tác động thông qua Ion H+ 408/Tác dụng của FSH trên nữ giới :
c/Làm thay đổi hoạt động thông khí ở phối a/Kích thích nang trứng phát triển
d/Tất cả đều đúng b/Kích thích sản xuất estrogen
400/Cấp cứu sốt cao co giật ở trẻ em cần c/Kích thích sản xuất progesterone
nhanh chóng : d/Kích thích rụng trứng
a/ ủ ấm cho trẻ 409/Tác dụng của noradrenalin là :
b/ Cơi bớt quần áo của trẻ a/Co cơ trơn của mạch máu
c/ Cho trẻ uống nhiều nước b/Co mạch toàn thân làm tăng huyết áp
d/ Uống thuốc hạ sốt tâm thu
401/Huyết tương có chức năng sau , Ngoại c/Co mạch toàn thân làm tăng huyết áp
trừ : tâm trương
a/Vận chuyển chất dinh dưỡng d/B và C đều đúng
b/Bảo vệ cơ thể 410/ Vị ngọt có cơ chế :
c/Thăng bằng toan kiềm a/Hoạt hóa AMPc dẫn đến giảm truyền K+
d/Dự trữ Glucid cho cơ thể qua màng tế bào
402/Thân nhiệt trung tâm b/Hoạt hóa IP3 làm tăng Ca++ nội bào
a/Là nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc c/Kích thích Na+ khuếch tán vào trong tế
độ phản ứng hóa học xảy ra trong cơ thể bào
b/Thay đổi theo nhiệt độ môi trường d/H+ gây đóng các kênh K+
c/Nhiệt độ ở trực tràng dao động hơn nhiệt
độ ở miệng
d/Nơi đo nhiệt độ trung tâm là gan , lách 411/Cortisol có tác dụng chống viêm do
403/vùng thân nhiệt có trị số cao nhất là : các lý do sau đây , trừ :
a/Trực tràng a/Làm tăng số lượng bạch cầu đa nhân
b/Gan trung tính
c/Nách b/Làm ổn định màng lysosom do đó ức
d/Miệng chế giải phóng men phân giải protein
404/Đặc điểm của cơ chế điều hòa ngược c/Uc chế giải phóng histamine , bradykinin
âm tính là : d/Uc chế tổng hợp prostaglandin
a/Thường gặp trong điều hòa chức năng hệ 412/Hormon của tuyến thượng thận có tác
nội tiết dụng sinh mạng là :
b/Thường gặp trong điều hòa chức năng a/Adrenalin
của cơ thể b/Noradrenalin
c/Thường gặp trong điều hòa các phản ứng c/Cortisol
hóa học ở mức tế bào d/Aldosteron
d/Thường gặp trong điều hòa chức năng 413/Nơi bài tiết testosterone chủ yếu là :
cơ quan a/Tuyển vỏ thượng thận
405/Tác dụng của GH là : b/Tế bào Leydig của tinh hoàn
a/Tăng vận chuyển Glucose vào tế bào c/Tế bào lớp áo trong nang trứng
b/Giam vận chuyển acid amin vào tế bào d/Tế bào hạt của hoàng thể
c/Giam thoái hóa lipid 414/Hormon tủy thượng thận được tổng
d/Tăng huy động mỡ cho quá trình sinh hợp từ :
năng lượng a/Thyrosin
28
29
29
30
d/Phản xạ thực vật a/Sợi ngắn nằm gần đáy có khuynh hướng
429/Chọn phát biểu sai về các loại phản xạ rung với tần số thấp
có điệu kiện (PXCĐK): b/Sợi dài nằm gần đỉnh có khuynh hướng
a/PXCĐK tự nhiện : dễ thành lập , bền rung với tần số cao
vững , thường tồn tại suốt đời c/Cơ quan Corti được cấu tạo bởi các tế
b/PXCĐK cảm thụ ngoài : kích thích có bào long
điệu kiện tác động bộ phận cảm thụ ngoài d/Màng Reissner là mằng ngăn giữa thang
c/PXCĐK do tác nhân thời gian : Thời giữa và thang ốc tai
gian là kích thích có đk 435/Vị trí receptor tiếp nhận hormone tại
d/PXCĐK do tác nhân dược lý : tác dụng tế bào đích là
thuốc là kích thích có đk a/Trong bào tương , trong nhân tế bào ,
430/ Tác dụng của các loại Hormon: màng trong tế bào
b/Màng ngoài tế bào , bào tương , màng
I.Nhược năng tuyến giáp làm tăng trong tế bào
nồng độ Cholesterol huyết tương c/Màng ngoài tế bào , trong nhân tế bào
d/Màng tế bào , bào tương , trong nhân tế
II.Hormon dạng Glucocorticoid cũng
bào
có tác dụng của Aldosteron 436/Noron , chọn câu sai
III.Điều hòa hoạt động chủ yếu của a/Noron hạch gai chỉ có 1 đuôi và đuôi này
Aldosteron là hệ Renin-Angiotensin- rất dài
Aldosteron b/Thân noron có màu xám là do có chứa
IV.Insulin là hormone duy nhất trong nhiều thể Nissl
cơ thể gây hạ đường huyết c/Trong cúc tận cùng có chứa chất truyền
V. ở bệnh nhân đái tháo đường , khi đạt thần kinh
luyện tập có thể làm hạ đường huyết d/Trong sợi trục không chứa ty thể
do glucose vào tế bào không cần 437/Xung động thần kinh , chọn câu sai :
insulin lúc vận cơ a/Xung thần kinh lan truyền đến cúc tận
cùng , Làm mở các kênh Ca++
Các mệnh đề đúng là :
b/Xung thần kinh có thể có biên độ khác
a/ I,II,V b/II,III,IV nhau khi kích thích với cường độ khác
c/I,III,IV d/II,IV,V nhau
c/Xung động thần kinh chỉ có thể dẫn
431/Hệ thống cảm giác nông không có : truyền trên noron còn nguyên vẹn
a/Receptor xúc giác d/Sự dẫn truyền xung động có thể lan tỏa
b/Receptor khớp sang các sợi khác
c/Receptor đau 438/Chất truyền đạt thần kinh có phân tử
d/Receptor nhiệt lớn là :
432/Tổn thương vùng nào gây giảm mọi a/Dopamin
cảm giác ở một nữa người và tăng cảm b/Acetylcholin
giác đau : c/Encephalin
a/Tổn thương tủy sống d/GABA
b/Tổn thương vùng dưới đồi 439/Giai đoạn khử cực của điện thể hoạt
c/Tổn thương đồi thị đọng , chọn câu sai :
d/Tổn thương thùy đỉnh ở võ não đối bên a/Na+ ồ ạt vào trong màng
433/Chồi (nụ) vị giác không có đặc tính b/Kênh K+ chưa kịp mở
sau : c/Bên trong màng trở thành (+) so với mặt
a/Được chi phổi bởi dây 3,7,9 ngoài
b/Đáp ứng với các chất hóa học tan trong d/Tất cả đều sai
nước bọt 440/ Tác dụng của ADH
c/Có khả năng khử cực và giải phóng hóa a/Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn gần ,
chất trung gian gây co mạch , có ảnh hương lên hành vi và
d/Là những receptor trong trí nhớ
434/Bộ phận tai trong của thính giác , b/Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn xa và
chọn câu sai ống góp , gây co mạch , có ảnh hưởng lên
hành vi và trí nhớ
30
31
c/Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn xa , b/Đồng vận chuyển nghịch Na+/H+
tăng tái hấp thụ Na+ ở quai Henle , gây co c/Đồng vận chuyển thuận Na+/Glucose
mạch . hoặc Amino acid
d/Tăng tái hấp thụ Na+ ở ống lượn xa và d/Đồng vận chuyển nghịch Na+/HCO3-
ống góp , gây có mạch , có ảnh hưởng lên 449/Kích thích với cường độ tăng dần lên
hành vi và trí nhớ đến trên ngưỡng thì xung động thần kinh
441/Trong thành phần lipid của màng , thứ noron sẽ :
tự về tỉ lệ các chất : a/Tăng cả biên độ và tần số
a/Phospholipid > Cholesterol > Glycolipid b/Tăng biên độ , tần số không đổi
b/Cholesterol > Phospholipid > Glycolipid c/Tăng tần số, biên độ không đổi
c/Glycolipid > Phospholypid > Cholesterol d/Không thây đổi về cả tần số và biên độ
d/Phospholipid > Glycolipid > Cholesterol 450/CHỌN CÂU SAI , về các đường dẫn
442/ Bào quan có cấu trúc màng đôi : truyền ngoại tháp :
a/Ty thể a/Nhân đỏ và bó đỏ tủy làm giảm trương
b/Nhân lực cơ
c/Ty thể và nhân b/Cũ não sinh tư và bó mái tủy tham gia
d/Tất cả đều sai thực hiện các phản xạ định hướng với ánh
443/Cấu tạo lưới ở hành não sáng và âm thanh
a/Uc chế truyền xuống và làm giảm trương c/Cấu tạo lưới và bó lưới tủy gây hoạt hóa
lực cơ và ức chế truyền xuống
b/Uc chế truyền xuống và làm tăng trương d/Nhân tiền đình và bó tiền đình tủy điều
lực cơ hòa các phản xạ thưc vật về tim và hô hâp
c/Kích thích truyền xuống làm tăng trương 451/Bệnh đái tháo nhạt (diabetes insipidus
lực cơ ) có thể là do Thiếu cấu trúc nào sau đây :
d/Kích thích truyền xuống làm giảm a/Thùy trước tuyến yên
trương lực cơ b/Đảo Langerhans
444/Sự tiết nước bọt được chi phối bởi : c/Vùng đồi thị
a/Dây III , dây mặt ( dây VII ) d/Vùng dưới đồi
b/Dây thiệt hầu , dây mặt 452/Iodur được dự trữ trong nang giáp chủ
c/Dây III , dây thiệt hầu yếu dưới dạng nào sau đây
d/ Dây III a/Thyroxine
445/Chọn câu sai , Trong quá trình tiêu b/Thyroglobulin
hóa của tế bào c/Monoiodrtyrosine
a/Hiện tượng nhập bào tao không bào d/Diiodoryrosine
b/Các enzyme của ty thể thủy phân các 453/Cảm giác đau :
chất nhập bào a/Là cảm giác nông , các receptor chỉ phân
c/Các thể cặn được bài tiết ra ngoài bằng bố ngoài da
hiện tượng xuất bào b/Có ý nghĩa bảo vệ cơ thể nên không
d/Không bào hòa màng với tiêu thể tạo túi thích nghi và liên quan với hệ lưới
thực bào c/Các xung động về đau được dẫn truyền
446/Các điều kiện sau làm tăng sinh nhiệt , với một tốc độ duy nhất vào đồi thị
ngoại trừ : d/Trung tâm cảm giác hoàn toàn khu trú
a/Vận động trong thùy đỉnh vỏ não
b/Nữa sau chu kì kinh nguyệt 454/Hormon dẫn xuất từ amin là :
c/Bệnh dịch tã a/Testosrelon , Progesteron , mineralo
d/Bệnh Basedow corticoid
447/Cảm giác khát do . Chọn câu đúng b/Insulin , Glucagon , Adrenalin
a/Tăng ASTT , giảm thể tích máu c/Adrenalin,Noradrenalin,Histamin
b/Tăng ASTT , tăng thể tích máu d/Oxytocin , Vasopressin , FSH
c/Giam ASTT , và tăng thể tích máu 455/Câu nào sau đây không đúng với cơ
d/giảm ASTT , và giảm thể tích máu chế tác dụng của hormone :
448/Sử dụng Oresol ( nước biển khô ) a/Hoạt hóa enzyme trong tế bào
trong tiêu chảy dựa trên cơ sở hoạt động b/Hoạt hoạt enzyme trong nhân
sinh nào : c/AMP vòng là chất truyền tin thứ hai của
a/Bơm Na+K+ATPase hormone tuyến giáp
31
32
d/Làm thay đổi tính thấm của màng tế bào b/Ban ngày cao hơn ban đêm
456/Câu nào sau đây đúng với Oxytocin c/Nữa đầu chu kỳ kinh nguyệt cao hơn nữa
và ADH : sau
a/Tổng hợp ở tế bào thần kinh vùng dưới d/Thay đổi khi xúc cảm
đồi 463/Hormon được tổng hợp từ nhân cạnh
b/Bài tiết từ các tế bào thần kinh vùng não thất vùng hạ đồi là :
dưới đồi a/ADH
c/Được kiểm soát bởi hormon giải phóng b/FSH và LH
vùng dưới đồi c/TRH
d/Được dữ trự ở tuyến yên trước d/GH
457/Hormon trọng lượng phân tử lớn , 464/Các hormone sau là hormone giải
không hòa tan trong lipid , hoạt động theo phóng vùng hạ đồi :
cơ chế : a/GHRH , GHIH
a/Hoạt hóa Adenylcyclase ở màng tế bào b/TRH , PIH
và làm tăng AMP vòng c/CRH , TRH
b/Hoạt hóa với hệ gene trong nhân tế bào d/ADH và Oxytocin
dích 465/Các chức năng sau đây của glucid
c/Điều khiển ngược màng , trừ :
d/Gắn với Recepteur trong tế bào đích a/Làm các tế bào dính vào nhau
458/Trên một con vật bình thường , không b/Có hoạt tính men
gây tăng đường huyết nếu : c/Là receptor
a/Tiêm tinh chất tủy thượng thận d/Tham gia phản ứng miễn dịch
b/Tiêm GH 466/Cổng hoạt hóa của kênh Na+
c/Cắt bỏ tuyến tụy a/Mở khi mặt trong màng mất điện tích (+)
d/Cắt bỏ tuyến giáp b/Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-)
459/Biểu hiện nào đúng khi tăng cường mạnh
hưng phấn hệ thần kinh giao cảm ? c/Đóng khi mặt trong màng mất điện tích
a/Tăng hoạt động của tim , tăng nhu động (-)
ruột , tăng tiết mồ hôi co đồng tử d/Đóng khi mặt trong màng mất điện tích
b/Tăng hoạt động của tim , giảm nhu động (+)
ruột , tăng tiết mồ hôi , giãn đồng tử 467/Các cách vận chuyển Na+ sau đây là
c/Giam hoạt động của hệ tuần hoàn , tiêu vận chuyển tích cực , trừ :
hóa , giảm tiết mồ hôi , co đồng tử . a/Qua kênh Na+
d/Giam họa động của tim , giảm nhu động b/Qua bơm Na+-K+
ruột , giảm tiết mồ hôi , giãn đồng tử . b/Đồng vận chuyển với glucose
460/Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối d/Đồng vận chuyển với acidamin
với lysosome ? 468/Chọn câu sai về Hormon tuyến giáp :
a/Là những túi có kích thước thay đổi a/Bản chất hóa học của T3-T4 là
b/Có chứa hơn 40 loại enzyme thủy phân Tyrosin+iod
được các loại glucid , lipid , protein b/Dạng dự trữ của Hormon giáp là
c/Có liên hệ đến bệnh Nieman Pick thyroglobulin ở tế bào cận giáp
d/Là tác nhân gây ra hiện tượng tế bào c/Dạng vận chuyển của T3-T4 là
chết theo chương trình hay còn gọi là tế TBPA,TBG
bào tự tử d/TSH có vai trò chuyển hormon giáp vào
461/Khuếch tán được hỗ trợ và vận máu
chuyển tích cực giống nhau ở điểm nao 469/Chất truyền đạt thần kinh , chọn câu
sau đây : sai :
a/Cần năng lượng do ATP cung cấp a/Được tổng hợp ở Sợi trục và Cúc tận
b/Cần protein mang tới receprot cùng
c/Cần enzyme xúc tác b/Chất TĐTK phân tử nhỏ ở túi Synap
d/Đi ngược bậc thang nồng độ được tái sử dụng
462/Chọn phát biểu SAI về yếu tố ảnh c/Chất TĐTK phân tử lớn ở túi Synap
hưởng lên tiêu hao năng lượng cho chuyển không được tái sủ dụng
hóa cơ sở : d/Chất TĐTK phân tử nhỏ được khử bằng
a/Người già thấp hơn người trẻ 3 cách
32
33
33
34
34
35
a/Chứa nhân đỏ làm tăng trương lực cơ d/Tăng gấp 10-20 lần bình thường khi
b/Chứa nhân tiền đình làm giảm trương sinh
lực cơ 507/Đường dẫn truyền thần kinh sau
c/Chứa nhân tiền đình làm tăng trương lực đây không liên hệ với tiểu não :
cơ
a/Đường tháp
d/Chứa nhân đỏ và nhân tiền đình để điều
hòa trương lực cơ
b/Đường cảm giác đau , nóng lạnh
501/ Hormon có trọng lượng phân tử c/Đường cảm giác sâu có ý thức
lớn , không hòa tan trong lipid , hoạt d/Đường cảm giác sâu không ý thức
động theo cơ chế : 508/Hội chứng tiểu não không có triệu
a/Hoạt hóa Adenylcyclase ở màng tế chứng sau đây :
bào và lam tăng AMP vòng a/Tăng trương lực cơ
b/Hoạt hóa với hệ gene trong nhân tế b/Run
bào đích c/Sai tầm , sai hướng
c/Điều khiển ngược d/giật nhãn cầu
d/Gắn với Receptor trong tế bào đích 509 Đặc điểm vùng dưới đồi :
a/Là một phần của gian não
502/Câu nào sau đây đúng với tuyến nội b/Có 2 loại noron : Noron bài tiết
tiết và hormon bài xuất : Hormon và noron bài tiết chất trung
a/Tuyến cận giáp – Calcitonin gian hóa học
b/Thùy sau tuyến yên – Aldoseteron c/Vừa có chức năng thần kinh vừa có
c/Vùng dưới đồi – Somatostatin chức năng nội tiết
d/Thùy trước tuyên yên – CRH d/Tất cả đều đúng
503/Thành phần huyết tương và hormone 510/Chọn câu đúng về cơ chế thần
điều hòa trực tiếp , Chọn câu đúng : kinh :
a/ K+ - Parathomon a/Tác dụng của giao cảm và phó giao
b/ Nước – Oxytocin cảm lên các cơ quan trong cơ thể hoàn
c/ Protein – Adrenalin toàn trái ngược nhau
d/ Na+ - Aldosteron b/Phần sau xy náp luôn luôn là đuôi
504/ Chọn câu đúng khi nói về gai của noron
Thyroxin : c/Kích thích giao cảm có thể làm giảm
a/Là Hormon duy nhất được bài tiết tiêu hóa các chất ở trong ruột
bởi tuyến giáp d/Cúc tận cùng là phần cuối của đuôi
b/Kích thích sự bài tiết TSH gai
c/Là sản phẩm phân hủy của TSH 511/ Hormon nào sau đây là một
d/Trong phân tử chưa 4 nguyên tử Iod hormone đơn hơn là tập hợp Hormon
505/Các hormone giải phóng và ức chế a/Thyronin
của vùng dưới đồi : b/Catecholamin
a/Tàng trữ tại tuyến yên c/GH
b/Được tổng hợp từ các tổ chức vùng d/Mineralocorticoid
dưới đồi 512/ Hormon GH : câu nào sau đây
c/Được tổng hợp từ sợi trục noron đúng ?
d/Được tổng hợp từ thân noron a.Được bài tiết bởi tế bào ưa base của
506/ Câu nào sau đây không đúng đối thùy trước tuyến yên
với Prolactin : b/Tác dụng phát triển đầu xương dài
a/Tác dụng tăng trưởng tuyến vú c/Tác dụng thông qua trung gian
b/Kích thích sự sản xuất sữa ở nữ giới Soamtomedin-C
tuổi hoạt động sinh sản d/Tăng tiêu thụ Glucose ở tế bào
c/Bình thường Prolactin bị ức chế bởi 513/ Chất nào sau đây đúng với ACTH
PIH vùng dưới đồi a/Là một protein lớn cấu trúc chưa biết
35
36
b/Do tế bào somatotrope của tuyến yên a/Tất cả sợi sau hạch giao cảm đều
bài tiết bài tiết norepinephrin
c/Có cấu trúc hoàn toàn giống với b/Phần lớn sợi sau hạch phó giao
MSH cảm bài tiết acetylcholine
d/Được giải phóng nhanh trong trường c/Sợi giao cảm chi phối cho tuyến
hợp stress thượng thận bài tiết ra norepinephrin
514/ Các hormon vùng dưới đồi đến d/Tất cả đều sai
thùy trước tuyến yên bằng cách : 520/ Chọn câu đúng về các Hormon
a/Khuếch tán vào mạng mao mạch , rồi tuyến yên :
theo hệ mạch của dưới đồi yên a/ ở người , lớp giữa của tuyến yên có
b/Vận chuyển dọc theo sợi thần kinh thể bài tiết lượng lớn MSH
c/Bài tiết ở vùng lồi giữa b/ Cho trẻ bú sau khi sinh sẽ ức chế bài
d/Câu A và C đúng tiết oxytocin , đây là hormone cần thiết
515/ Tìm câu sai , Tác dụng Calcitonin co cơ trơn tử cung cầm máu
a/Giam nồng độ canxi huyết tương c/ Dạng hoạt động hormone tuyến giáp
b/ Giam hoạt động của tế bào hủy tại tổ chức chính là Triiodothyronin
xương d/ Hormon calcitonin của tuyến cận
c/Tăng lắng động muối Canxi ở giáp tham gia điều hòa Ca-Phospho
xương trong cơ thể
d/Tăng hình thành các tế bào hủy 521/Vùng dưới đồi không có chức
xương mới năng nào sau đây:
516/ Tác dụng của Aldosteron như a/Điều hòa tuần hoàn
sau , ngoại trừ : b/Điều hòa thân nhiệt
a/Tăng tái hấp thụ ion Na+ c/Điều hòa cảm giác thèm ăn
b/Tăng bài tiết ion K+,Cl- ở ống d/Điều hòa phản xạ thăng bằng
thận 522/Đường dẫn truyền thần kinh nào
c/Làm tăng nồng độ rennin khi sau đây không liên hệ với tiểu não
tăng tiết a/Đường tháp
d/Tăng huyết áp động mạch b/Đường cảm giác đau nóng lạnh
517/ Bài tiết TSH phụ thuộc vào c/Đường cảm giác thăng bằng xuất
______ theo cơ chế _______ phát từ mê cung
a/Nồng độ T3-T4 tự do ; điều hòa d/Đường cảm giác sâu có ý thức
ngược âm tinh d/Đường cảm giác sâu không có ý thức
b/Nồng độ T3-T4 toàn phần ; điều 523/Tiểu não giúp cho chúng ta thực
hòa ngược âm tính hiện các chức năng sau :
c/TRH ; điều hòa ngược âm tính a/Dễ dàng đi lại bằng hai Chân thành,
d/TRH ; điều hòa ngược dương b/Nằm yên trên giường
tính c/Tránh vấp ngã khi đi lại
518/ Chọn câu sai : d/Viết được chữ
a/Võ não là trung tâm hoạt động tư 524/
duy
b/Chức năng vận động chiếm diện
tích lớn nhất trên vỏ não
c/Vùng lời nói trên võ não có 2
vùng : Vùng Broca và Vùng
Wernicke
d/Vùng lời nói luôn phân bố đều ở
2 bên bán cầu đại não
519/Chất trung gian hóa học của hệ
thần kinh tự chủ . chọn câu đúng :
36
37
1b 2a 3d 4d 5a 6b 7b 8c 9c 10a
11c 12a 13a 14d 15c 16d 17b 18b 19d 20b
21a 22d 23b 24d 25b 26b 27a 28c 29b 30b
31d 32a 33c 34d 35a 36d 37b 38c 39c 40a
41d 42b 43c 44b 45c 46d 47b 48d 49b 50c
51a 52d 53b 54d 55d 56a 57c 58b 59d 60d
61c 62b 63a 64d 65d 66d 67d 68c 69d 70c
71c 72c 73c 74d 75c 76b 77d 78c 79c 80c
81c 82d 83c 84d 85a 86d 87b 88c 89d 90d
91c 92d 93b 94d 95a 96a 97b 98b 99d 100c
101c 102b 103a 104c 105b 106d 107c 108c 109a 110a
111c 112a 113c 114b 115a 116b 117d 118c 119c 120a
121b 122a 123c 124b 125b 126d 127a 128c 129d 130d
131b 132d 133b 134b 135a 136a 137b 138d 139b 140b
141d 142d 143c 144d 145d 146a 147d 148d 149a 150c
151b 152c 153b 154b 155d 156c 157d 158a 159d 160a
161c 162b 163b 164a 165b 166c 167b 168d 169b 170b
171c 172c 173d 174a 175b 176c 177a 178c 179b 180b
181d 182d 183c 184a 185d 186b 187b 188d 189c 190d
191c 192d 193b 194d 195a 196d 197b 198c 199a 200c
201c 202c 203c 204c 205d 206c 207a 208b 209c 210d
211d 212b 213a 214b 215c 216c 217d 218d 219a 220c
221a 222b 223a 224b 225d 226d 227d 228d 229c 230a
231c 232d 233a 234c 235a 236a 237d 238d 239c 240d
241c 242d 243b 244b 245a 246d 247c 248d 249b 250a
251b 252d 253c 254a 255c 256c 257c 258a 259a 260c
261a 262d 263c 264c 265d 266d 267c 268c 269c 270a
271b 272c 273b 274c 275b 276c 277d 278b 279c 280d
281a 282d 283a 284d 285b 286c 287c 288c 289d 290d
291d 292a 293d 294d 295a 296d 297c 298d 299b 300a
301d 302d 303b 304d 305b 306c 307b 308b 309c 310d
311c 312d 313b 314a 315b 316a 317d 318d 319c 320b
321a 322c 323c 324c 325d 326c 327d 328b 329c 330d
331c 332b 333a 334d 335c 336c 337b 338d 339d 340c
341c 342a 343b 344d 345d 346c 347d 348d 349c 350d
351d 352a 353b 354d 355b 356a 357c 358a 359a 360c
37
38
361c 362b 363d 364d 365c 366a 367c 368b 369d 370b
371a 372b 373d 374a 375b 376d 377d 378d 379b 380c
381d 382d 383b 384c 385d 386d 387c 388d 389c 390a
391d 392d 393a 394d 395a 396c,a 397c 398d 399c 400b
401d 402a 403b 404b 405d 406c 407b 408a 409d 410a
411a 412c 413b 414a 415d 416c 417d 418d 419d 420d
421c 422d 423d 424a 425b 426b 427c 428c 429d 430a
431b 432c 433d 434d 435d 436d 437d 438c 439d 440a
441a 442b 443a 444b 445c 446c 447c 448c 449c 450d
451d 452b 453b 454c 455a 456a 457a 458d 459b 460d
461b 462c 463a 464c 465b 466b 467a 468b 469a 470d
471d 472a 473b 474b 475d 476a 477d 478d 479d 480c
481d 482d 483c 484c 485c 486d 487c 488d 489c 490d
491d 492c 493b 494c 495d 496d 497d 498c 499d 500c
501 502 503 504 505 506 507 508 509 510
511 512 513 514 515 516 517 518 519 520
521 522 523 524 525 526 527 528 529 530
531 532 533 534 535 536 537 538 539 540
541 542 543 544 545 546 547 548 549 550
38